Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

22 câu trọng âm cô nguyễn phương file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.84 KB, 6 trang )

Trọng âm
1. A. geographical

B. economics

C. compulsory

D. education

2. A. comfortable

B. excellent

C. communicate

D. confident

3. A. employer

B. reunite

C. understand

D. recommend

4. A. study

B. compare

C. eastward


D. frighten

5. A. catastropic

B. preservation

C. fertilizer

D. electronic

6. A. participant

B. individual

C. publicity

D. competitive

7. A. manage

B. shortage

C. village

D. encourage

8. A. provide

B. machine


C. lesson

D. important

9. A. newspaper

B. dedicate

C. timetable

D. commercial

10. A. between

B. working

C. teacher

D. lovely

11. A. holiday

B. adventure

C. industry

D. certainly

12. A. finish


B. pastime

C. summe

D. begin

13. A. possible
14. A. household

B. attention
B. secure

C. responsible

D. supportive

C. arrive

D. attract

15. A. verbal

B. signal

C. common

D. attract

16. A. biologist


B. certificate

C. academic

D. curriculum

17. A. economics

B. regulation

C. individual

D. inspection

18. A. evolution

B. comprehend

C. speculation

D. explosive

19. A. rhetoric

B. dynamic

C. climatic

D. phonetic


20. A. medieval

B. malarial

C. mediocre

D. magnificent

21. A. stagnant

B. tableland

C. survive

D. swallow

22. A. quality

B. solution

C. compliment

D. energy

1-C
9-D
17-D

3-A
11-B

19-A

2-C
10-A
18-D

4-B
12-D
20-C

5-C
13-A
21-C

6-B
14-A
22-B

7-D
15-D

8-C
16-C


Question 1: Đáp án C
geographical /dʒiə'græfikl/
economics /,i:kə'nɒmiks/
compulsory /kəm'pʌlsəri/
education /,edjʊ'kei∫n/

compulsory trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ 3
=> đáp án compulsory
Question 2: Đáp án C
comfortable /'kʌmftəbl/
excellent /'eksələnt/
communicate /kə'mju:nikeit/
confident /'kɒnfidənt/
communicate trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ nhất
=> đáp án communicate
Question 3: Đáp án A
A. employer /im'plɔiə/: người tuyển dụng
B. reunite /ri:ju:'nait/: hòa giải, hợp nhất
C. understand /ʌndə'stænd/: hiểu, biết
D. recommend /rekə'mend/: gợi ý, khuyên bảo
Trọng âm của từ “employer” rơi vào âm tiết thứ hai, của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
Question 4: Đáp án B
A. study /'stʌdi/: học tập

B. compare /kəm'peə/: so sánh

C. eastward /'i:stwəd/: phía đông

D. frighten /'fraitn/: hoảng sợ

Trọng âm của từ “compare” rơi vào âm tiết thứ hai, của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 5: Đáp án C
catastrophic /,kætə'strɒfik/
preservation /prezə'vei∫n/
fertilizer /'fɜ:təlaizə[r]/



electronic /i,lek'trɒnik/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 3
Question 6: Đáp án B
participant /pɑ:'tisipənt/
individual /,indi'vidʒʊəl/
publicity /pʌb'lisəti/
competitive /kəm'petətiv/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2
Question 7: Đáp án D
manage /'mænidʒ/
shortage /'∫ɔ:tidʒ/
village /'vilidʒ/
encourage /in'kʌridʒ/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ nhất
Question 8: Đáp án C
provide /prə'vaid/
machine /mə'∫i:n/
lesson /'lesn/
important /im'pɔ:tnt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất còn lại là thứ 2
Question 9: Đáp án D
D. commercial
Nguyên tắc phát âm: i+ nguyên âm, dấu nhấn lùi về trước 1 vần, dấu nhấn vần 2, các đáp án còn lại
nhấn ở vần 1
Question 10: Đáp án A
A. between
Các danh từ và tính từ, từ 1 vần thêm ing/er dấu nhấn vần 1, between dấu nhấn vần 2, nguyên tắc ee
Question 11: Đáp án B
A. holiday /ˈhɒlədeɪ/: kì nghỉ



B. adventure /ədˈventʃə(r)/: cuộc phiêu lưu
C. industry /ˈɪndəstri/: ngành công nghiệp
D. certainly /ˈsɜːtnli/: chắc chắn
Question 12: Đáp án D
A. finish /ˈfɪnɪʃ/: hoàn thành
B. pastime /ˈpɑːstaɪm/: sự tiêu khiển
C. summer /ˈsʌmə(r)/: mùa hè
D. begin /bɪˈɡɪn/: bắt đầu
Question 13: Đáp án A
A. possible /ˈpɒsəbl/: khả thi
B. attention /əˈtenʃn/: sự chú ý
C. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ : có trách nhiệm
D. supportive /səˈpɔːtɪv/ : hỗ trợ
Question 14: Đáp án A
A. household /ˈhaʊshəʊld/ : các thiết bị trong gia đình
B. secure /sɪˈkjʊər/: an toàn
C. arrive /əˈraɪv/: đến
D. attract /əˈtrækt/: thu hút
Question 15: Đáp án D
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai còn lại là âm tiết 1
A. verbal /'və:bl/: bằng miệng
B. signal /'signəl/: tín hiệu
C. common /'kɔmən/: chung
D. attract /ə'trækt/: thu hút
Question 16: Đáp án C
Đáp án C có trọng âm ở âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
biologist /bai'ɔlədʒist/: nhà sinh vật học
B. certificate /sə'tifikit/: giấy chứng nhận

C. academic /,ækə'demik/: trường đại học


D. curriculum /kə'rikjuləm/: chương trình giảng dạy
Question 17: Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
A. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/: kinh tế học
B. regulation/ˌreɡjuˈleɪʃn/: quy định
C. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/: cá nhân
D. inspection /ɪnˈspekʃn/: kiểm tra
Question 18: Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
A. evolution /ˌiːvəˈluːʃn/: sự phát triển
B. comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/: hiểu
C. speculation /ˌspekjuˈleɪʃn/: sự suy đoán
D. explosive /ɪkˈspləʊsɪv/: bộc phát
Question 19: Đáp án A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
rhetoric /ˈretərɪk/

dynamic /daɪˈnæmɪk/

climatic /klaɪˈmætɪk/

phonetic /fəˈnetɪk/

Câu A có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 1 còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 20: Đáp án C
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết

Giải thích:
medieval /ˌmiːdˈiːvl/ malarial /məˈleəriəl/
mediocre /ˌmiːdiˈəʊkə(r)/ megnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/
Câu C có trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3 còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 21: Đáp án C
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết
Giải thích:
stagnant /'stægnənt/ tableland /'teibllænd/


survive /sə'vaiv/ swallow /'swɒləʊ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ nhất
Question 22: Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, trọng âm
Giải thích:
A. quality /ˈkwɒləti/ B. solution /səˈluːʃn/
C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ D. energy /ˈenədʒi/
Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại là thứ nhất.



×