Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

40 câu trắc nghiệm từ trái nghĩa cô kiều thắng tuyensinh247 file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.67 KB, 17 trang )

TỪ TRÁI NGHĨA
Question 1: Developments in micro–technology– computers and telecommunication
are bound to have a huge influence on various aspects of our lives.
A. rarely

B. somehow

C. uncertain

D. likely

Question 2: The kidneys play a vital role in maintaining health by removing
impurities from the bloodstream.
A. viable

B. vivid

C. trivial

D. essential

Question 3: I glanced at the article, but I haven't read it yet.
A. stared

B. had swift look

C. glimpsed

D. had furtive look

Question 4: Mr, Mora told his son, “Stop fighting with your sister. If you don’t


behave, you will have to go to bed right now.”
A. stop immediately B. slow down

C. act incorrectly

D. act correctly

Question 5: The principal objectives of ASEAN, outlined in the Bangkok Declaration
(1976), were to accelerate economic growth and promote peace and stability.
A. maintain

B. predict

C. speed up

D. slow down

Question 6: They are going to demolish the old theater to make way for the new
apartment complex.
A. pull down

B. throw away

C. rebuild

D. decorate

Question 7: The sophisticated design of the vase made it a valuable piece or her
collection
A. functional


B. simple

C. accurate

D. complex

Question 8: Having spent all my money on tuition, I’m not affluent enough even to go
to the cinema.
A. arrogant

B. wealthy

C. afraid

D. poor

Question 9: The environment was nourishing to the young girl’s developing
personality.
A. beneficial

B. harmful

C. cheap

D. good

Question 10: The birthday gift Bet’s grandmother gave her is irreplaceable.
A. Possible to replace


B. Unable to buy

C. Impossible to find another

D. Quite easily found


Question 11: Fallout from nuclear power station damaged in the tsunami may
endanger the vegetation .
A. stimulate

B. harm

C. inhibit

D. benefit

Question 12: The Egyptians used a primitive form of distillation to extract the
essential oils from plants
A. fill

B. remove

C. insert

D. express

Question 13: I used to meet him regularly on Fifth Avenue.
A. one time


B. in one occasion

C. once in a blue moon

D. normally

Question 14: According to a local newspaper, within a year the party had drastically
overhauled its structure.
A. devalued

B. established

C. appreciated

D. improved

Question 15: Water supply to the city and several adjacent areas remains affected by
the earthquake.
A. remote

B. surrounding

C. suburban

D. neighboring

Question 16: Computers in classrooms can have a positive impact on a child’s
educational experience
A. considerable


B. beneficial

C. major

D. harmful

Question 17: The change in population distribution was barely noticeable to the
demographers conducting the study.
A. often

B. hardly

C. never

D. softly

Question 18: The cake was heavenly so I asked for more.
A. terrible

B. edible

C. in the sky

D. cheap

Question 19: As all of us cannot be available today , let’s put off the discussion till
later.
A. absent for the event

B. scheduled for the event


C. arranged for the event

D. appointed for the event

Question 20: When the rent increased from 200to200to400 a month, they protested
against such a tremendous increase.
A. slight

B. difficult

C. huge

D. numerous

Question 21: Harry displays enthusiasm whenever he is posed with a problem.
A. eagerness

B. weakness

C. indifference

D. softness


Question 22: The Civil War created feverish manufacturing activity to supply crucial
material, especially in the North.
A. extremely rapid

B. slow


C. very dangerous

D. understandable

Question 23: In about one-third of all cases of hepatitis B, it is unknown how the
patient contracted the virus
A. .became smaller with

B. Spread

C. got rid of

D. became infected with

Question 24: If we met a man in a courthouse who was wearing exotic clothes,
speaking a language other than ours, and carrying food that looked strange, we would
not assume that we understood his thoughts.
A. improper

B. familiar

C. outdoor

D. formal

Question 25: Physical and mental strength must be the decisive factors in the success
of any sportsmen.
A. main


B. unimportant

C. initiative

D. last

Question 26: Ten prisoners were released last week after their 5-year imprisonment.
A. killed

B. arrested

C. freed

D. jailed

Question 27: The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a
painful, incurable hoof disease.
A. disabling

B. vexatious

C. dangerous

D. reparable

Question 28: Charles W. Eliot, the president of Harvard in 1869, initiated a system
under which most required courses were dropped in favor of elective courses.
A. initial
B. compulsory
C. optional

D. necessary
Question 29: The coach takes every opportunity to censure his players, yet he ignores
every opportunity to praise them.
A. criticise

B. praise

C. approve of

D. choose

Question 30: Thousands are going starving because of the failure of this year’s
harvest.
A. hungry

B. rich

C. poor

D. full

Question 31: Video cameras attached to sea turtles and sharks reveal an underwater
world hidden to humans.
A. exposed

B. unrelated

C. invisible

D. phenomenal


Question 32: We managed to get to school in time despite the heavy rain.
A. earlier than a particular moment

B. later than expected


C. early enough to do something

D. as long as expected

Question 33: As a newspaper reporter she always wanted to get information at first
hand.
A. indirectly

B. directly

C. easily

D. slowly

Question 34: Swallows are among the most agile passerine birds.
A. idle

B. swift

C. fragile

D. slow


Question 35: You should put yourself on the back for having achieved such a high
score in the graduation exam.
A. criticize yourself B. wear a backpack C. praise yourself
back

D. check up your

Question 36: Alaska boasts of several climates due to its lofty mountains, warm ocean
currents, and frozen seas.
A. towering

B. rocky

C. ageless

D. low

Question 37: A tangerine, which is flatter than an orange, peels and separates more
readily.
A. daintly

B. tastefully

C. easily

D. difficultly

Question 38: Catherine made a negligible effort to extend the freedoms of most
Russians.
A. marginal


B. ignorant

C. significant

D. accidental

Question 39: In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.
A. shortly

B. sluggishly

C. leisurely

D. weakly

Question 40: I find it hard to work at home because there are too many distractions.
A. attentions

B. unawareness

C. unconcern

KEY
Question 1. C
rarely: hiếm khi
somehow: bằng cách nào đó
uncertain: không chắc chắn
likely: có vẻ như


D. carelessness


Câu này dịch như sau: Những phát triển về máy tính công nghệ vi mô và viễn thông
chắc chắn có ảnh hưởng to lớn đến nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
Cấu trúc: be bound to: chắc chắn >< uncertain: không chắc chắn
Question 2. C
viable: khả thi , có thể thực hiện được
vivid: sống động
trivial: không quan trọng/ tầm thường
essential: quan trọng, cần thiết
Câu này dịch như sau: Thận đóng vai trò quan trọng trong việc giữ gìn sức khỏe
bằng cách loại bỏ những chất cặn bã từ mạch máu.
=> Vital: quan trọng >< trivial: không quan trọng
Question 3. A
glanced: liếc qua/ nhìn sơ qua
stared:nhìn chằm chằn/ chăm chú

had swift look: nhìn thoáng qua

glimpsed: nhìn thoáng qua

had furtive look: nhìn trộm

Câu này dịch như sau: Tớ đã liếc/ xem sơ qua tờ báo nhưng vẫn chưa đọc nó.
=> glanced >< stared => Chọn A
Question 4. D
Behave: cư xử đúng mực => don’t behave: cư xử không đúng mực
Stop immediately: dừng lại ngay lập tức


Slow down: chậm lại

Act incorrectly: cư xử không đúng mực

Act correctly: cư xử đúng mực

=>don’t behave >< Act correctly
Câu này dịch như sau: Ông Mora bảo con trai: “ Dừng đánh nhau với en gái con
ngay. Nếu con không cư xử đúng mực, con sẽ phải đi ngủ ngay bây giờ.”
=>Chọn D
Question 5. D
Accelerate: đẩy mạnh, tăng trưởng
Maintain: duy trì
Predict: dự đoán
Speed up: thúc đẩy
Slow down: làm chậm lại/ giảm bớt


Câu này dịch như sau: Những mục tiêu cơ bản của Hiệp hội các nước Đông Nam Á,
được trình bày trong bản tuyên bố Băng-Cốc (1976), là nhắm thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế và tăng cường hòa bình ổn định.
=>accelerate >< slow down
=>Chọn D
Question 6. C
Demolish: phá hủy
Pull down: phá hủy
Throw away: vứt bỏ
Rebuild: xây dựng lại
Decorate: trang trí
Câu này dịch như sau: Họ dự định phả bỏ nhà hát cũ để nhường chỗ cho khu phức

hợp chung cư mới.
=>demolish >< rebuild
=>Chọn C
Question 7. B
sophisticated (adj): phức tạp/ tinh vi
functional: chức năng
simple: đơn giản
accurate: chính xác
complex: phức tạp
Câu này dịch như sau: Thiết kế phức tạp/ tinh vi của chiếc bình này làm cho nó trở
thành một phần đáng giá trong bộ sưu tập của cô ấy.
=> sophisticated >< simple
=> Chọn B
Question 8. D
Affluent (adj): giàu có/ phong phú
Arrogant: kiêu ngạo
Wealthy: giàu có
Afraid: e sợ
Poor: nghèo


Câu này dịch như sau: Sau khi đã dùng toàn bộ số tiền để đóng học phí, tôi giờ
không đủ tiền thậm chí để đi xem phim.
=> Affluent >< Poor
=> Chọn D
Question 9. B
Nourishing: nuôi dưỡng/ tạo điều kiện thuận lợi
Beneficial: có lợi
Harmful: có hại
Cheap: rẻ tiền

Good: tốt
Câu này dịch như sau: Môi trường đã nuôi dưỡng/ tạo điều kiện thuận lợi cho sự
phát triển tính cách của cô gái trẻ.
=>Nourishing >< Harmful
=>Chọn B
Question 10. A
Irreplaceable (adj): không thể thay thế được
A. Có thể thay thế
B. Không thể mua được
C. Không thể tìm thấy cái khác
D. Khá dễ để tìm thấy
Câu này dịch như sau: Món quà sinh nhật mà bà của Bet đã tặng cho cô ấy không
thể nào that thế được.
=>Irreplaceable >< Possible to replace
=>Chọn A
Question 11. D
stimulate: kích thích
harm: gây hại
inhibit: ngăn chặn
benefit: mang lại lợi ích/ có lợi
Câu này dịch như sau: Bụi phóng xạ từ nhà máy năng lượng hạt nhân có thể gây
nguy hiểm cho các loài thực vật.
=> endanger [ gây nguy hiểm ] >< benefit


=> Chọn D
Question 12. C
extract: chiết xuất/ lấy ra
eill: làm đầy
insert: thêm vào/ chèn vào

express: trình bày/ thể hiện
Câu này dịch như sau: Người Ai Cập đã sử dụng hình thức chưng cất nguyên thủy
để chiết xuất các loại dầu cần thiết từ thực vật.
=> extract >< insert
=> Chọn C
Question 13. C
regularly :thường xuyên
one time: một lần
in one occasion: vào 1 dịp nào đó
once in a blue moon :hiếm khi
normally: thuường xuyên
Câu này dịch như sau: Tôi đã từng gặp anh thường xuyên ở đại lộ 5.
=> regularly >< once in a blue moon
=> Chọn C
Question 14. A
overhauled : trùng tu/ cải thiện/ cải tiến
devalued: làm mất giá/ giảm giá trị
established: thành lập
appreciated: đánh giá cao/ đề cao
improved: cải thiện
Câu này dịch như sau: Theo tờ báo địa phương, trong vòng 1 năm đảng này đã cải
tiến đáng kể cấu trúc của nó.
=> overhauled >< devalued
=> Chọn A
Question 15. D
Adjacent: kế cận


Remote: xa xôi
Surrounding: lân cận

Suburban: ngoại ô
Neighboring: ở bên cạnh / láng giềng
Câu này dịch như sau: Nguồn cấp nước đến thành phố và một số khu vực lân cận
vẫn bị ảnh hưởng bởi động đất.
=> adjacent >< remote
=> Chọn A
Question 16. D
Beneficial: tích cực
Considerable: to lớn / đáng kể
Major: to lớn
Harmful: Có hại/ tệ
Câu này dịch như sau: Máy tính trong các lớp học có thể có ảnh hưởng tích cực đến
kinh nghiệm giáo dục của đứa trẻ.
=> positive >< harmful
=> Chọn D
Question 17. A
barely = hardly: hiếm khi
often: thông thường
never: không bao giờ
softly: một cách mềm mại
=> barely >< often
=> Chọn A
Câu này dịch như sau: Sự thay đổi về phân bố dân cư hiếm khi đáng chú ý đối với
các nhà nhân khẩu học người mà tiến hành nghiên cứu này.
Question 18. A
heavenly(adj) : ngon / tuyệt vời
terrible: kinh khủng
edible: có thể ăn được
in the sky: trên trời



cheap: rẻ tiền
=> heavenly >< terrible
Câu này dịch như sau: Cái bánh rất ngon vì vậy tôi đã gọi thêm nữa.
=> Chọn A
Question 19. A
Available: có thời gian/ sẵn sàng
A. vắng mặt ở sự kiện
B. đã lên kế hoạch cho sự kiện
C. đã sắp xếp sự kiện
D. đã chỉ định sự kiện
=> available >< absent for the event
Câu này dịch như sau: Vì tất cả chúng ta đều không rảnh hôm nay, hãy hoãn cuộc
thảo luận sau đó nhé.
=> Chọn A
Question 20. A
tremendous : nhiều/ khổng lồ
slight: nhẹ/chút/ ít
difficult: khó
huge = numerous: nhiều
=> tremendous >< slight
Câu này dịch như sau: Khi tiền thuê nhà tăng từ 200$ lên 400$, họ phản đối sự tăng
giá nhiều như vậy.
=> Chọn A
Question 21. C
Enthusiasm(n): sự nhiệt tình
Eagerness: sự háo hức
Weakness: sự yếu kém
Indifference: sự bàng quan/ không quan tâm
Softness: sự mềm mại

=> Enthusiasm >< Indifference


Câu này dịch như sau: Harry thể hiện sự nhiệt tình bất cứ khi nào anh ấy đối mặt
với vấn đề.
=> Chọn C
Question 22. B
Feverish (adj): nóng vội
Extremely rapid: cực nhanh
Slow: chậm
Very dangerous: rất nguy hiểm
Understandable: dễ hiểu
=> Feverish >< Slow
Câu này dịch như sau : Đã nội chiến đã tạo ra hoạt động sản xuất nóng vội/ nhanh
chóng để cup cấp nguyên
liệu quan trọng, đặc biệt ở phía Bắc.
=> Chọn B
Question 23. C
Contracted: bị nhiễm
A. trở nên nhỏ hơn
B. mở rộng/ lây lan
C. loại bỏ
D. trở nên
Câu này dịch như sau: Trong khoản 1/3 trường hợp nhiễm gan B, không biết bệnh
nhân nhiễm bệnh bằng cách nào.
=> contracted >< contracted
=>Chọn C
Question 24. B
Exotic (a): kỳ lạ
Improper: không phù hợp

Familiar: tương tự
Outdoor: ngoài trời
Formal: trang trọng


Câu này dịch như sau: Nếu chúng ta gặp một người đàn ông ở tòa án người mà ăn
mặc kỳ lạ, nói ngôn ngữ khác với chúng ta và mang theo thức ăn rất lạ, chúng ta sẽ
không giả định rằng chúng ta sẽ hiểu những suy nghĩ của ôn ấy.
=>Chọn B
Question 25. B
Decisive(a): quan trọng/ chính/ chủ yếu
Main: chính/ chủ yếu
Unimportant: không quan trọng
Initiative: ban đầu/ tiên phong
Last: cuối cùng
=>Decisive >< Unimportant
Câu này dịch như sau:Sức mạnh thể chất và tinh thần chắc là nhân tố quan trọng đối
với sự thành công của các vận động viên.
=>Chọn B
Question 26. D
released : được thả tự do
killed: bị giết
arrested: bị bắt
freed: được thả tự do
jailed: bị cầm tù
=>released >< jailed
Câu này dịch như sau: 10 tù nhân đã được thả tự do tuần trước sau năm 5 ở tù.
=>Chọn D
Question 27: Đáp án D
incurable: không thể cứu chữa

disabling: làm cho tàn tật
vexatious: khiến ai đó buồn
dangerous: nguy hiểm
reparable: có thể cứu chữa
Câu này dịch như sau: Con ngựa đua nổi tiếng Secretariat phải bị hủy thi đấu vì bị
thương, chấn thương móng không thể cứu chữa được.


=>incurable >< reparable
Question 28: Đáp án C
required: được yêu cầu/ bắt buộc
initial: tiên phong/ đầu tiên
compulsory: bắt buộc
optional : có thể lựa chọn
necessary: cần thiết
Câu này dịch như sau: Charles W. Eliot, hiệu trưởng trường đại học Havard năm
1869, đã khởi xướng 1 hệ thống trong đó các khóa học bắt buộc được loại bỏ thay
vào đó là các khóa học tự chọn.
Question 29. B
Censure: chỉ trích/ khiển trách
Criticise: phê bình
Praise: đáng giá cao/ ca ngợi
approve of: đồng ý
choose: lựa chọn
=>Censure >< Praise
Câu này dịch như sau: Người huấn luyện viên tận dụng mọi cơ hội để khiển trách
các cầu thủ, nhưng lại phớt lờ những cơ hội để khen ngợi họ.
=>Chọn B
Question 30. D
starving : nghèo đói

hungry: đói
rich: giàu
poor: nghèo
full: no
=>starving >< full
Câu này dịch như sau: Hàng ngàn người sắp chết đói bởi vì năm nay mất mùa .
=>Chọn D
Question 31. A
Hidden: ẩn/ che giấu


Exposed: phơi bày
Unrelated: không liên quan
Invisible: không thể nhìn thấy
Phenomenal: thuộc về hiện tượng
Câu này dịch như sau: Những chiếc máy quay được gắn vào các chú rùa biển và cá
mập đã cho thấy một thế giới bị che khuất với con người.
=>Hidden >< Exposed
=>Chọn A
Question 32. B
In time: vừa kịp giờ
A. sớm hơn một giờ cụ thể
B. muộn/ trễ hơn dự kiến
C. đủ sớm để làm gì đó
D. lâu như dự tính
Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã có thể đến trường đúng giờ mặc dù mưa to.
=>In time>< later than expected
=>Chọn B
Question 33. A
At first hand: trực tiếp

Indirectly: một cách gián tiếp
Directly: một cách trực tiếp
Easily: một cách dễ dàng
Slowly: một cách chậm chạp
Câu này dịch như sau: Là một phóng viên báo cô ấy luôn muốn có được thông tin
trực tiếp.
=>at first hand >< indirectly
=>Chọn A
Question 34. D
Agile: nhanh nhẹn
Idle: lười biếng
Swift: nhanh


Fragile: mong manh dễ vỡ
Slow: chậm
=>Agile >< slow
Câu này dịch như sau: Chim nhạn/ chim én là trong số những loài chim tước nhanh
nhẹn nhất.
=>Chọn D
Question 35. A
Put oneself on the back: tự hào/ ca ngợi
A. tự phê bình
B. mang ba lô
C. tự tán thưởng
D. kiểm tra lưng tổng quát
Câu này dịch như sau: Bạn nên tự hào vì đã đạt được điểm số cao như vậy trong kỳ
thi tốt nghiệp.
Put yourself on the back >< critisize yourself
=>Chọn A

Question 36. D
Lofty: cao
Towering:
Rocky: nhiếu đá
Ageless: không tuổi
Low: thấp
=>lofty >< low
Câu này dịch như sau: Alaska tự hào về đa dạng khí hậu do nhứng dãy núi cao chót
vót, các dòng hải lưu ấm và các vùng biển đóng băng.
=>Chọn D
Question 37. D
Readily: dễ dàng
Tastefully: ngon
Easily: dễ dàng
Difficultly: khó khăn


=>Readily >< Difficultly
Câu này dịch như sau: Một quả quýt, cái mà dẹt hơn quả cam, bóc vỏ và tác dễ dàng
hơn.
=>Chọn D
Question 38. C
Negligible (a): không đáng kể
Marginal: thuộc bên lề/ viền/ mép
Significant: to lớn/ đáng kể
Accidental: tình cờ
Câu này dịch như sau: Catherine nỗ lực không đáng kể để mở rộng sự tự do của hầu
hết người NgA.
=>Chọn C
Question 39. B

Rapidly: nhanh chóng
Shortly: ngay lập tức
Sluggishly: chậm chạp
Leisuerly: vui vẻ/ thoải mái
Weakly: yếu kém
=>rapidly >< sluggishly
=>Chọn B
Tạm dịch: Trong hai thập kỷ đầu tồn tại của mình, ngành điện ảnh phát triển nhanh
chóng.
Question 40. A
Distractions: sự sao nhãng
Attentions: sự chú ý
Unawaremess: sự không ý thức
Inconcern: không quan tâm
Carelessness: sự bất cẩn
=>distractions >< attentions
=>Chọn A
Tạm dịch: Tôi cảm thấy thật khó khi làm việc tại nhà vì có quá nhiều điều gây sao
nhãng.




×