Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Các nước trên thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.2 KB, 12 trang )

TO NÀ
TH Ế
GI Ớ I
6 372 797 742
1
TRUNG QU Ố C
• H Ồ NG KÔNG
• MA CAO
• Đ IÀ LOAN
TỔNG SỐ
1 306
313 812
6 855
125
445 286
22 894
384
1 336
508 607
• NƯỚC ĐÔNG D NÂ NHẤT CH UÂ Á VÀ
TH Ế GI Ớ I
N• ẾU XEM L NHÃ THỔ DO TRUNG
HOA D NÂ QU Ố C QUẢN LÝ - KỂ TỪ NAY
CHỈ LÀ ĐẢO Đ IÀ LOAN - LÀ ĐỘC LẬP,
NÓ SẼ XẾP HẠNG 48.
2
Ấ N ĐỘ
1 080
264 388

LIÊN HI Ệ P CH UÂ


PHI
766 848
000
(NĂM 2002)

LIÊN MINH CH UÂ
ÂU
456 285
839
3
M Ỹ
• GUAM
• B Ắ C MARIANA
• PUERTO RICO
• SAMOA THU Ộ C
M Ỹ
• QU Ầ N ĐẢ O
VIRGIN THU Ộ C M Ỹ
TỔNG SỐ
295 734
134
168 564
80 362
3 916
632
57 881
108 708
300 066
281
NƯỚC ĐÔNG D NÂ NHẤT B Ắ C M Ỹ

4 INDONESIA
241 973
879
5 BRASIL
186 112
794
NƯỚC ĐÔNG D NÂ NHẤT NAM M Ỹ
6 PAKISTAN
162 419
946
7 BANGLADESH
144 319
628
8 NGA 143 420
309
75% D NÂ NGA SỐNG TẠI CH UÂ ÂU ,
L MÀ PHẦN ĐÓ CỦA NGA TRỞ TH NHÀ
PHẦN ĐẤT CH UÂ ÂU ĐÔNG D NÂ NHẤT
9 NIGERIA 128 771
NƯỚC ĐÔNG D NÂ NHẤT CH UÂ PHI
988
10
NH Ậ T
127 417
244
11 MEXICO
106 202
903
12 PHILIPPINES
87 857

473
13
VI Ệ T NAM
85 335
576
14
ĐỨ C
82 431
390
NƯỚC ĐÔNG D NÂ NHẤT CH UÂ ÂU ,
NẾU KHÔNG T NHÍ NGA.
15
AI C Ậ P
77 505
756
16 ETHIOPIA
73 053
286
17
TH Ổ NH Ĩ K Ỳ
69 660
559
18 IRAN
68 017
860
19 TH IÁ LAN
65 444
371
20 PH PÁ
• GUADELOUPE

• GUYANE THU Ộ C
PH PÁ
• MARTINIQUE
• MAYOTTE
• NOUVELLE-
CALÉDONIE
• POLYNÉSIE
THU Ộ C PH PÁ
• RÉUNION
• SAINT-PIERRE
VÀ MIQUELON
• WALLIS VÀ
FUTUNA
TỔNG SỐ
60 656
178
448 713
195 506
432 900
193 633
216 494
270 485
776 948
7 012
16 025
63 213
894
21
V ƯƠ NG QU Ố C
LIÊN HI Ệ P ANH VÀ

60 441
457
13 254
GUERNSEY, JERSEY VÀ MAN KHÔNG
PHẢI LÀ TH NHÀ VIÊN CỦA VƯƠNG
B Ắ C IRELAND
• ANGUILLA
• BERMUDA
• ĐẢ O CAYMAN
• ĐẢ O FALKLAND
• GIBRALTAR
• GUERNSEY
(PHỤ THUỘC
VƯƠNG MIỆN)
• ĐẢ O MAN (PHỤ
THUỘC VƯƠNG
MIỆN)
• JERSEY (PHỤ
THUỘC VƯƠNG
MIỆN)
• MONTSERRAT
• ĐẢ O PITCAIRN
• ĐẢ O SAINT
HELENA
• ĐẢ O TURKS VÀ
CAICOS
• ĐẢ O VIRGIN
THU Ộ C ANH
TỔNG SỐ
65 365

44 270
2 967
27 884
65 228
75 049
90 812
9 341
46
7 460
20 556
22 187
60 654
787
QUỐC ANH, NHƯNG PHỤ THUỘC
VƯƠNG MIỆN. ĐƯỢC XẾP Ở Đ YÂ VÌ LÝ
DO TIỆN LỢI, NÊN KHÔNG ĐƯỢC T NHÍ
TRONG TỔNG SỐ D NÂ .
22
C Ộ NG HÒA D NÂ
CH Ủ CONGO
58 317
930
23 Ý
58 103
033
24
H NÀ QU Ố C
48 422
644
25 UKRAINA

47 425
336
26
C Ộ NG HÒA NAM
PHI
44 344
136
27 COLOMBIA
42
954279
28 MYANMA
42 909
464
29 T YÂ BAN NHA 40 341
462
30 SUDAN
40 187
486
31 ARGENTINA
39 537
943
32 BA LAN
38 635
144
33 TANZANIA
36 766
356
34 KENYA
33 829
590

35 CANADA
32 805
041
36 MAROC
• T YÂ SAHARA
32 725
847
273 008
T NHÍ T YÂ SAHARA NHƯ MỘT PHẦN
THUỘC MAROC THÌ TO NÀ BỘ LÀ 32
998 855
37 ALGÉRIE
32 531
853
38 AFGHANISTAN
29 928
987
39 PERU
27 925
628
40
NEPAL
27 676
547
41 UGANDA
27 269
482
42 UZBEKISTAN
26 851
195

43
Ả R Ậ P SAUDI
26 417
599
44 IRAQ
26 074
906
45 VENEZUELA
25 375
281
46 MALAYSIA
23 953
136
47
TRI Ề U TIÊN
22 912
177
48 ROMANIA 22 329
977
49 GHANA
21 029
853
50 YEMEN
20 727
063
51
ÚC
• ĐẢ O GI NGÁ
SINH
• ĐẢ O COCOS

• ĐẢ O NORFOLK
TỔNG SỐ
20 090
437
361
628
1 828
20 093
254
NƯỚC ĐÔNG D NÂ NHẤT CH UÂ ĐẠ I
D ƯƠ NG
52 SRI LANKA
20 064
776
53 MOZAMBIQUE
19 406
703
54 SYRIA
18 448
752
55 MADAGASCAR
18 040
341
56 CÔTE D'IVOIRE
17 298
040
57
HÀ LAN
• ARUBA
• ANTILLES HÀ

LAN
TỔNG SỐ
16 407
491
71 566
219 958
16 699
015
58 CAMEROON
16 380
005
59 CHILE
15 980
912
60 KAZAKHSTAN
15 185
844
61 GUATEMALA
14 655
189
62 BURKINA FASO
13 925
313
63 CAMPUCHIA 13 607

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×