Chương 4
HÌNH THÀNH NHẬN THỨC
& THÁI ĐỘ
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Giác quan của con người
• Thị giác
• Giác quan cảm nhận
nhiệt độ
• Thính giác
• Vị giác
• Giác quan cảm nhận
đau đớn
• Xúc giác
• Khứu giác
• Giác quan cảm nhận
quan hệ không gian
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Một mô hình nhận thức
•
Hình 4.1
Nhận một kích
thích
Chọn kích thích
cần chú ý
Sắp xếp kích
thích thành một
dạng thức có ý
nghĩa
Chu trình
nhận thức
Hành vi phản
ứng
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Hiểu tầm quan
trọng của kích
thích
Chọn những kích thích để xem xét
Những hoàn cảnh
•
• Các yếu tố liên quan đến mục tiêu
•
•
•
•
•
•
•
Sự lặp lại
Kích cỡ
Sự tương phản
Tính mới lạ
Cường độ
Sự vận động
Sự quen thuộc
• Những yếu tố liên quan đến người nhận thức
•
•
•
•
•
Sơ đồ và kịch bản
Động lực và mục tiêu
Tính cách
Trạng thái cảm xúc và tâm trạng
Sự chú ý và năng lực xử lý
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Hình không xác định
• Hình 4.2
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Nhận thức về ý niệm ‘Nóng’ nhờ bị kích
thích Ấm và Lạnh đồng thời
• Hình 4.3
NƯỚC LẠNH
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
NƯỚC NÓNG
Một hình không thể làm được
• Hình 4.4
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Hiệu ứng tương phản về Nhận thức
• Hình 4.5
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Các yếu tố bên trong ảnh hưởng
đến sự lựa chọn kích thích
• Hình 4.6
Động lực và
mục tiêu
Tính cách
Sơ đồ và kịch bản
(kinh nghiệm trước
đó)
Sự chọn
lọc kích
Sự lựa
thích
chọn
kích
thích
Sự chú ý và năng lực
xử lý
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Cảm xúc
Sắp xếp các kích thích thành những
hình thức có ý nghĩa
• Nguyên lý dựa theo hình/sơ
đồ
• Nguyên lý liên tục
• Nguyên lý gần nhất
• Nguyên lý khép kín
• Nguyên lý đồng dạng
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Hình thuận nghịch
• Hình 4.7
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Nguyên lý gần nhất
• Hình 4.8
Cách đặt các dòng kẻ sát nhau thành từng cặp khiến chúng
ta thấy có 3 cặp và một dòng kẻ phía bên phải
Các đường
giống
nhau
trên nhưng
có vẽ
thêm
phầnnét,
đường
Vẫn
những
dòng
kẻởtrên
nhưng
thêm
khiến ta
ngang
cho cặp
các cặp
hình vuông
vỡnét
và và một
thấy
sựlàm
ghép
đốingược
lập: 3nhau:
hìnhbavuông
thiếu
một đường ở bên tráidòng kẻ ở phía trái
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Nguyên lý khép kín
• Hình 4.9
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Giải thích tầm quan trọng của một
kích thích
•
Ngôn ngữ và sự hình thành nhận thức
•
Các khuynh hướng và lỗi nhận thức
•
Tính ưu việt và những ảnh hưởng gần đây
•
Những khuynh hướng nhận thức chọn lọc
•
Hiệu ứng quầng sáng và tiếng còi (Halo & Horns)
•
Tự hoàn thành những tiên đoán và kiến thức về khuynh
hướng dự đoán
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Ảo giác Müller-Lyon
• Hình 4.10
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Sự nhận thức của con người– Mô hình
đơn giản hóa
• Hình 4.12
Các đặc điểm của
người bị quan sát
Các đặc điểm của
người quan sát
Sự nhận thức của
con người
Thay đổi theo hoàn
cảnh
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Sự rập khuôn và Sự đánh đồng
• Xu hướng áp đặt mọi người hoặc sự vật vào một thể loại cụ thể
với những đặc điểm rút ra từ một ví dụ/trường hợp
• Với mỗi sự rập khuôn, không phải tất cả thông tin được nhận
thức đều có ích hay mâu thuẫn
• Những thông tin có ích trong mỗi sự rập khuôn được xử lý tập
trung hơn
• Lợi ích của sự rập khuôn – sự phân loại
• Sự đánh đồng ngụ ý rằng những người khác và chúng ta đều có
những hành xử như nhau
• Giả định các hành xử giống như hành xử của bản thân là điều
nguy hiểm
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Ngôn ngữ cơ thể và nhận thức
•
Tư thế
•
Giọng nói
•
Cử chỉ
•
Những biểu hiện trên
khuôn mặt
•
Những khía cạnh văn
hóa
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
THUYẾT QUY KẾT
•Quá trình chúng ta quy ra những nguyên nhân của
các sự việc cũng như của hành xử của bản thân ta và
những người khác.
•Con người sử dụng 3 tín hiệu chính để quy kết:
• Sự đồng thuận (thể hiện qua nhiều yếu tố)
• Sự riêng biệt (đặc thù của một mục tiêu cụ thể)
• Sự kiên định (theo thời gian)
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Cấu trúc của một thái độ
• Hình 4.14
Những niềm tin và
giá trị
Yếu tố hiểu biết/kinh
nghiệm
Những cảm xúc và
tâm trạng
Yếu tố cảm xúc
Phản ứng mong đợi
Yếu tố hành xử
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
KIỂM SOÁT VIỆC TẠO ẤN TƯỢNG
•
•
Cơ hội để các cá nhân thể hiện một hình ảnh đặc
biệt trước thế giới
Khuyến khích một phản hồi mong đợi
• Kiểm soát việc tạo ấn tượng có một vài khía cạnh
sau :
• Sự chọn lọc
• Các chiến lược nghề
nghiệp
• Hình ảnh tổ chức
• Các vấn đề quản lý
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Nhận thức trong môi trường tổ
chức/doanh nghiệp
Nhận thức, thái độ và các tổ chức/doanh nghiệp
•
•
•
•
•
•
•
•
Nhận thức và thái độ của những khách hàng thực tế
Nhận thức và thái độ của những khách hàng tiềm năng
Nhận thức và thái độ của một cộng đồng lớn hơn
Nhận thức và thái độ của nhân viên
Nhận thức và thái độ của nhà cung cấp
Các đối thủ của tổ chức/doanh nghiệp
Những nhà quản lý
Các cổ đông
Nhận thức, thái độ và sự kiểm soát
• Nhằm kiểm soát được cách hành xử, các nhà quản lý phải:
a) Yêu cầu những người khác thực hiện những mong muốn
trong quản lý, hoặc
b) Thuyết phục các cá nhân sẵn lòng thực hiện những yêu cầu
dành cho họ
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Chương 5
ĐỘNG LỰC
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Động lực và thành tích
Động lực – lực tạo nên, định hướng và duy trì các
hành xử
Khả năng – năng lực của các cá nhân để thực hiện
những công việc họ đang nỗ lực hoàn thành
Cơ hội – những điều kiện mà trong đó động lực và
khả năng được triển khai
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Quy trình Động lực Căn bản
Hình 5.1
Động cơ
(sinh lý)
Hành xử
Động cơ
(xã hội)
Phản hồi tới
Đánh giá kết quả
động cơ (sinh lý) và động cơ
(xã hội) trong tương lai
For use with Organizational Behaviour and Management
by John Martin and Martin Fellenz
1408018128© 2010 Cengage Learning
Kết quả
(phản ứng lại hành
xử)