Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cách phát âm s và es trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.87 KB, 4 trang )

Cách phát âm s và es trong tiếng Anh
Người đăng: Hoàng Ngọc Quỳnh - Ngày: 03/07/2017

Cách phát âm thường được sử dụng trong các bài tập cũng như các bài kiểm tra dưới hình thức trắc
nghiệm chọn từ. Dưới đây là một số quy tắc phát âm "s" và "es" trong tiếng Anh.

A. LÝ THUYẾT:
Cách phát âm "s" phụ thuộc vào cách phát âm “âm cuối” hoặc chữ cái cuối cùng của từ đó, cụ thể:



Phát âm là /s/

Có hai cách để nhận biết các từ có s ở cuối được đọc là “s”: Theo chữ cái và theo cách phát âm.

Chữ cái

Cách phát âm

th
p
k
f
t

/ð/
/p/
/k/
/f/
/t/


Chúng ta cứ tạm dịch là “Thời phong kiến phương tây” : th, p, k, f, t.
Ví dụ:


biologists : /baɪˈɒlədʒɪsts/: nhà sinh học
stops: /stɒps/: dừng lại
breaks: /breiks/: đập vỡ


Phát âm là /iz/

Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, z, ge, ch, x
Ví dụ:
Watches: /wɒtʃ/: xem
Dances: /dɑːns/: nhảy, khiêu vũ
Manage: /ˈmænɪdʒ/: quản lý


Phát âm là /z/

Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Ví dụ:
Plays: /pleiz/: chơi
Hugs /hʌgz/: ôm

Reads: /ri:dz)

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài tập 1: Chọn từ có cách phát âm s / es khác

1.
A. proofs

B. books

C. points

D. days

B. laughs

C. cooks

D. finds

2.
A. helps
3.
A. neighbors

B. friends

. relatives

D. photographs


4.
A. snacks


B. follows

C. titles

D. writers

B. phones

C. books

D. makes

B. satellites

C. series

D. workers

B. takes

C. laughs

D. volumes

B. streets

C. books

D. makes


B. regions

C. lifts

D. rocks

B. believes

C. suggests

D. steals

C. walls

D. pyramids

5.
A. streets
6.
A. cities
7.
A. develops
8.
A. phones
9.
A. proofs
10.
A. involves
11.
A. remembers


B. cooks

12.
A. miles

B. words

C. accidents

D. names

B. plays

C. chores

D. minds

B. speakers

C. languages

B. looks

C. lends

13.
A. sports
14.
A. nations


D. minds

15.
A. proofs
16.

D. stops


A. dates

B. bags

C. photographs

D. speaks

B. brothers

C. weekends

D. feelings

B. dishes

C. houses

D. coaches


B. shops

C. shifts

D. plays

B. sings

C. stops

D. sleeps

17.
A. parents
18.
A. chores
19.
A. works
20.
A. coughs

=> Xem hướng dẫn giải



×