Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Câu ước với WISH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.78 KB, 3 trang )

Câu ước với WISH
Người đăng: Hoàng Ngọc Quỳnh - Ngày: 29/06/2017

Câu ước sử dụng wish dùng để ao ước một điều khó hoặc không thể xảy xa, đôi khi sử dụng wish còn
thể hiện ý tiếc nuối khi sự việc không như ao ước. Bài viết cung cấp các kiến thức cần thiết về câu
ước sử dụng wish trong tiếng Anh.

A. LÝ THUYẾT
I. Khái niệm:
Câu ước là câu diễn tả mong muốn, ước muốn của ai đó về một việc trong tương lai, ở hiện tại hay về
một điều trong quá khứ.
Ví dụ:
I wish I would be a teacher in the future.
She wishes she could be a nurse.

II. Các loại câu ước:


Ví dụ:

Câu ước loại 1:
o

Ước một điều sẽ xảy ra trong tương lai

o

Cấu trúc: S + wish + S + would/could + V(nguyên thể)


I wish I could ride a horse.


Children always wish they could be superman.
Lưu ý: Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.


Câu ước loại 2:
o

Câu ước về một điều trái với hiện tại.

o

Cấu trúc: S + wish + S + V-QKĐ

Ví dụ:
I wish she were here now.
My sister wishes she were rich now.
Lưu ý:
Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
Động từ tobe sẽ chia là "were cho tất cả các ngôi.


Câu ước loại 3:
o

Ước một điều ngược với quá khứ

o

Cấu trúc: S + wish + S + had + VpII


Ví dụ:
I wish I had been more hard-working.
Mary wishes she had gone to school yesterday
Lưu ý: Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc
1. I wish he ……………. here now. (be)
2. She wishes you ……………. better. (feel)
3. I wish that you ……………. here yesterday. (be)
4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)


5. We wish you ……………. tomorrow. (come)
6. She wishes she ……………. the window last night. (open)
7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave)
8. We wish they ……………. with us last weekend. (come)
9. They wish he ……………. with them the next day. (come)
10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give)
=> Xem hướng dẫn giải
Bài tập 2: Tìm và sửa lỗi sai
1. She wish she could speak English well.
2. I wish it didn’t rained now.
3. I wish I was a doctor to save people.
4. I wish I have more time to look after my family.
5. He wishes it didn’t rain yesterday.
6. I wish my father gives up smoking in the near future.
7. I wish I studied very well last year.
8. I wish you will come to my party next week.
9. I wish it stops raining now.

10. I wish you are my sister.
=> Xem hướng dẫn giải



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×