Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Sổ Tay Từ Vựng Tiếng Hàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 20 trang )

SỔ TAY TỪ VỰNG

TIẾNG HÀN
thông dụng

A


SỔ TAY TỪ VỰNG
TIẾNG HÀN
A
thông dụng
Bản quyền © thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks.
Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty Cổ phần sách MCBooks
và nhóm tác giả The Changmi - Trang Nhung (chủ biên).
Bất cứ sao chép nào không được sự đồng ý của Công ty Cổ phần
sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt
Nam, luật bản quyền quốc tế và công ước Berne về bản quyền
sở hữu trí tuệ.
Phát triển cùng phương châm “Knowledge Sharing – Chia sẻ tri
thức” MCBooks luôn mong muốn được hợp tác cùng các tác giả trong
nước với ước mong được chia sẻ những phương pháp học mới lạ độc
đáo, những cuốn sách học ngoại ngữ hay và chất lượng đến với độc giả
Việt Nam.
Các tác giả viết sách có nhu cầu xuất bản xin vui lòng liên hệ với
chúng tôi qua:
Email:
Điện thoại: (04).3792.1466
(Bấm máy lẻ 103 gặp Phòng Kế Hoạch)

Chúng tôi luôn mong muốn nhận được những ý kiến góp ý của Quý độc


giả để cuốn sách ngày càng hoàn thiện hơn.
Góp ý về nội dung sách:
Liên hệ về bản thảo và bản dịch:
Liên hệ hợp tác truyền thông trên sách:

Liên hệ tư vấn, đại diện và giao dịch bản quyền:


The Changmi

Chủ biên: Trang Nhung

SỔ TAY TỪ VỰNG

TIẾNG HÀN
thông dụng

A

m
g Thơ

ran
ính: T
ơng
Hiệu đ
ùy Dư
Th

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI



I

LỜI DẪN

Từ vựng hay vốn từ, kho từ vựng của một người là tập hợp các từ
trong một ngôn ngữ mà người đó quen thuộc (biết tới). Vốn từ
vựng thường xuyên tăng lên theo tuổi tác, và là công cụ cơ bản và
hữu dụng trong giao tiếp và thu nhận kiến thức.
Việc học từ vựng là một trong những bước đầu tiên của việc học
ngôn ngữ thứ hai, tuy nhiên một người sẽ không bao giờ đạt tới
bước cuối cùng trong việc nắm vững từ vựng. Dù trong tiếng mẹ
đẻ hay ngôn ngữ thứ hai đi chăng nữa, thì sự nắm bắt một vốn từ
mới là một quá trình liên tục. Nhiều phương pháp có thể trợ giúp
cho việc nắm bắt vốn từ vựng mới.
Mặc dù quá trình ghi nhớ có thể bị xem là chán ngấy và buồn
tẻ, việc kết nối một từ trong tiếng mẹ đẻ với từ tương ứng trong
ngôn ngữ thứ hai trước khi nó được ghi nhớ được xem là một
trong những phương pháp tốt nhất trong việc nắm vững từ vựng.
Đến tuổi trưởng thành, học sinh thường đã thu thập được một số
phương pháp ghi nhớ.
Một vài từ có thể không được liên kết dễ dàng thông qua sự kết
hợp hay các phương pháp khác. Khi một từ trong ngôn ngữ thứ
hai tương tự với một từ trong tiếng mẹ đẻ một cách trực quan hay
về phương diện âm vị học, một người thường cho rằng chúng
cũng chia sẻ nghĩa tương tự. Mặc dù trường hợp này thường gặp,
nhưng nó không phải luôn luôn đúng. Khi đối mặt với từ cùng
gốc sai, quá trình ghi nhớ và lặp lại là những chìa khóa để làm
chủ. Nếu một người học ngôn ngữ thứ hai chỉ dựa vào các phép

kết nối từ để học từ vựng mới, người đó sẽ có một khoảng thời
gian rất vất vả để có thể làm chủ các từ gốc sai. Khi một lượng
lớn từ vựng phải được tiếp thụ trong một khoảng thời gian giới
hạn, khi người học cần nhớ lại thông tin một cách nhanh chóng,
khi các từ đại diện cho các khái niệm trừu tượng hoặc khó biểu
diễn hình ảnh tinh thần, hoặc khi phân biệt giữa các từ gốc sai,
quá trình ghi nhớ cơ học (tự động, máy móc, không có sự tham
gia của nhận thức) là phương pháp được sử dụng.
Một phương pháp hữu ích để xây dựng từ vựng trong ngôn ngữ
SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG

-A


II

thứ hai là phương pháp từ khóa. Khi có thêm thời gian hoặc khi
một người muốn nhấn mạnh một số ít từ khóa, người đó có thể
tạo ra các thiết bị giúp dễ nhớ hoặc các kết hợp từ. Mặc dù những
chiến lược này có xu hướng chiếm nhiều thời gian thực hiện và
hồi tưởng hơn, chúng tạo ra các liên kết mới và không thông
thường có thể tăng khả năng lưu giữ.
Nhằm giúp các bạn yêu thích môn tiếng Hàn nắm bắt lượng từ
vựng phong phú và hữu ích nên chúng tôi đã dày công biên soạn
và sưu tầm bộ: SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG
gồm 3 cuốn: A- B- C.
Mỗi cuốn tăng theo một cấp độ riêng phù hợp với người học,
sách được sưu tầm và bổ sung bởi các nguồn thông tin tin cậy
qua các trang mạng tra cứu từ điển nổi tiếng của Hàn Quốc và
Việt Nam; ngoài ra còn được tham khảo từ các loại từ điển giấy

thịnh hành ở VN.












Chúng tôi hi vọng bộ Sổ tay từ vựng tiếng Hàn thông dụng này
sẽ giúp các bạn độc giả ngày càng hoàn thiện hơn về vốn từ vựng
của mình để có thể giao tiếp tốt nhất trong công việc cũng như
cuộc sống hàng ngày với người Hàn Quốc.
Trong quá trình biên tập không tránh khỏi những thiếu sót, chúng
tôi mong nhận được những lời đóng góp ý kiến quý báu từ phía
độc giả để có thể hoàn thiện hơn trong những lần tái bản sắp
tới. Mọi ý kiến đóng góp xin quý độc giả hãy gửi về hòm thư:

Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
Nhóm tác giả

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG

-A



III

Phương pháp học tiếng Hàn

Có rất nhiều phương pháp học
tiếng Hàn. Tùy theo cách học
và điều kiện của mỗi người
mà sẽ có những phương pháp
riêng phù hợp và hiệu quả.
Thứ 1: Học bảng chữ cái,
cách viết và phát âm
Đầu tiên bạn hãy bắt đầu với
các nguyên âm và phụ âm
(đơn, kép) bằng cách đọc và
viết nhiều lần tới khi thuộc,
tiếp theo luyện cách phát âm
từng chữ cái sao cho chuẩn
xác nhất .(đặc biệt chú ý
những từ có patchim là “ㄹ”
và các từ có patchim kép)
Phát âm không đúng là một
trong những điểm yếu lớn
nhất của số đông người mới
học tiếng Hàn. Học phát âm
là một phần cực kỳ quan
trọng vì có nói đúng thì mới
nghe tốt và truyền đạt ý tưởng
của mình đến người nghe
chính xác nhất. Đặc biệt đối
với những người mới bắt đầu

học tiếng Hàn, phát âm chuẩn
là ưu tiên hàng đầu để tránh
những lỗi sai rất khó sửa về
sau này. Trước khi nói hay, ta
cần học cách nói đúng trước
đã.
SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG

-A

Thứ 2: Học từ vựng
Học mọi nơi mọi lúc, hãy bắt
đầu học từ vựng theo những
chủ đề nhất định liên quan
tới cuộc sống hằng ngày vì
bạn sẽ phải thường xuyên sử
dụng tới chúng. Bạn hãy thử
bắt đầu bằng những chủ đề
về thời tiết hay những biểu
hiện trạng thái, biểu lộ cảm
xúc của con người... Hãy đặt
cho mình mục tiêu mỗi ngày
học vài từ tùy theo khả năng
của mình và nhớ là ôn tập
thường xuyên theo định kì (3
ngày, 1 tuần hay một tháng).
Cố gắng ôn lại từ vựng đã học
ít nhất là 3 lần mới có thể nhớ
tốt được chúng. Bạn cũng cần
luôn mang theo một cuốn

sổ nhỏ ghi chép từ vựng mới
bên mình để tranh thủ học khi
rảnh rỗi.
Để ý cách trình bày và viết các
từ trong tiếng Hàn. Đây cũng
là một điểm rất quan trọng
trong quá trình học tiếng Hàn.
Để viết tốt được tiếng Hàn
cần phải có thời gian. Trước
hết, bạn phải học tốt từ mới và
ngữ pháp. Khi đã có một vốn
từ và ngữ pháp vững thì khả
năng viết của bạn sẽ được cải
thiện rất nhiều. Cố gắng kết
hợp vừa học từ mới (vừa đọc)


vừa viết. Vì điều này sẽ tạo cho
bạn thói quen trình bày đẹp,
rõ ràng.
Để nhớ được từ vựng thì
không có cách nào hiệu quả
bằng cách sử dụng chúng.
Một cách học thông minh
là bạn hãy cố gắng “chen”
những từ vừa mới học vào khi
tập nói hay khi tập viết email,
hoặc trong những bài viết
tham gia thảo luận trên diễn
đàn. Cách viết font chữ mới có

thể lúc đầu bạn còn rất lúng
túng và thiếu tự nhiên nhưng
chính những lúc như vậy bạn
sẽ nhớ từ được nhiều nhất và
theo thời gian, bạn sẽ sử dụng
được ngày càng nhiều từ vựng
hay một cách thành thạo.
Hoặc trong cuộc sống hằng
ngày (đi làm, đi chợ, đi chơi...)
khi bắt gặp những biển quáng
cáo, địa chỉ trên đường bạn
hãy nhìn và đọc theo. Ghi ngay
vào sổ những từ chưa biết để
sau đó tra từ điển. Như vậy
bạn vừa tạo cho mình cơ hội
nắm bắt thông tin dịch vụ bên
Hàn, vừa tạo ấn tượng cho bản
thân ghi nhớ từ mới rất hiệu
quả. Cốt lõi vấn đề ở đây chính
là bạn đang tự giúp mình tạo
ra những tình huống để có thể
sử dụng ngay những từ mới
học. Bạn cũng có thể cắt giấy
ra thành những miếng nhỏ
sau đó viết những từ mà mình
đã học vào đó rồi dán ở những

IV

chỗ mình hay nhìn thấy như

gương, tivi, tủ lạnh...

Thứ 3: Học ngữ pháp và mẫu
câu
Các bạn hãy học thuộc và ghi
nhớ những dạng câu giao tiếp
lịch sự, hậu tố từ bổ xung.
Sau đó nắm vững cấu trúc
câu (khẳng định, nghi vấn...),
cách chia động từ trong câu.
Để nhớ vững hơn nên tạo cơ
hội thực tập thêm bằng cách
sử dụng vốn từ vựng đã học
tập đặt câu theo các mẫu câu
cơ bản. Hãy tập đặt câu dần
dần từ câu đơn tới câu ghép.
Và hơn thế nữa hãy vận dụng
những gì mình đang học qua
ngôn ngữ nói hằng ngày với
bạn bè và những người xung
quanh. Nói là kỹ năng quan
trọng và thú vị nhất của bất cứ
một ngôn ngữ nào. Chúng ta
luôn có cảm giác tiến bộ to lớn
và rõ rệt nhất khi có thể giao
tiếp lưu loát trực tiếp bằng
ngôn ngữ nói.
Thứ 4: Luyện kĩ năng nghe
Để nghe tốt một bài khóa
trong sách tiếng Hàn ta

thường phải trải qua các bước
sau. Trước khi nghe, bạn hãy
suy nghĩ về đề tài đó để giúp
bạn hình dung và phán đoán
được những gì sắp nghe, nghe
ý chính trước tiên để trả lời câu
hỏi tổng quát, nghe những từ
SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG

-A













V

chính rồi đoán, không nhất
thiết phải nghe ra từng từ,
từng từ một, sau đó nghe lại
nhiều lần để biết được càng
nhiều chi tiết càng tốt để có

thể hoàn tất các câu hỏi trong
bài. Tuyệt đối không xem trước
nội dung bài khóa trước khi
nghe. Chỉ khi nghe xong rồi
bạn mới vừa nghe vừa đọc bài
để kiểm tra lại và học thêm từ
mới cũng như tăng cường các
cách diễn đạt hay có trong bài.
Bạn cũng nên đọc theo băng
nhiều lần sau khi nghe xong
để luyện phát âm và nhớ bài
tốt hơn.
Nguyên tắc chung cho việc

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG

-A

rèn luyện kỹ năng nghe hiệu
quả là nghe càng nhiều càng
tốt. Tranh thủ mọi tài liệu và cơ
hội nghe có thể (nghe băng,
nghe nhạc, nghe radio, xem
TV, xem phim Hàn không có
thuyết minh tiếng Việt …).
Nên mua nhiều sách luyện
nghe tiếng Hàn để bạn có thể
tự học thêm ở nhà. Ngoài ra,
còn có một công cụ vô cùng
hữu hiệu để rèn luyện mọi

kỹ năng cho người học tiếng
Hàn, đó chính là Internet. Bạn
có thể đọc báo, nghe tin tức,
tìm tài liệu online bằng tiếng
Hàn.



가 [dt] Giả đònh, giả sử.
가 [tpt] Tạm thời, tạm.
-가 [tpt] Nhà, người, con
người (làm gì đó).

-가 [tpt] Anh, huynh.

trong nhà, vật dụng trong
nhà, đồ gia dụng.

9

가기 [dt] Ngày cúng tổ tiên,
thờ tổ tiên. Ngày giỗ của
tổ tiên.

가까이 [pht] Gần, sát, sát
tới (thời gian, khoảng cách),
gần tới, khoảng, độ khoảng
gần.
가까이하다 [đt] Tiến tới,
tiếp cận, tiếp xúc với.


가깝다 [tt] ① Gần (khoảng
cách). ② Gần gũi (quan hệ
tình cảm)

가가호호 [dt] Nhà nhà, mọi
nhà, tất cả mọi nhà.

가나오나 [pht] Bất cứ lúc
nào, lúc nào cũng, khi nào
cũng, đi đâu cũng.

가감 [dt] Sự cộng và trừ,

가난 [dt] Sự nghèo, sự

tăng và giảm, điều chỉnh
tăng giảm.

nghèo khó, thiếu thốn.

가난 [dt] Gia nạn, cái nạn

nhà tạm bợ.

của gia đình, khó khăn của
gia đình.

가계 [dt] Gia đình, dòng


가냘프다 [tt] Mỏng, nhẹ

가계정 [dt] Cột, danh mục

가느다랗다 [tt] Mỏng,

가건물 [dt] Tòa nhà tạm,
dõi, gia hệ.

nhàng, êm nhẹ.

tạm thời (tài chính).

mảnh mai, nhỏ yếu.

가곡 [dt] Ca khúc.

가느스름하다 [tt] Mỏng,

가공의치 [dt] Răng giả.

mảnh mai, nhỏ yếu.

가구 [dt] ① Nhân khẩu,
thành viên trong gia đình.
② Hộ gia đình, nhà, gia
đình, căn hộ.

가늠 [dt] Sự ngắm, chóa,


가구 [dt] Gia cụ, đồ dùng

khả năng.

nheo mắt.

가능 [dt] Khả năng, có thể.
가능성 [dt] Khả năng, tính
SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG

-A













10

tính mềm.

가단성 [dt] Có thể kéo, có


가락지 [dt] Cái nhẫn đôi,
nhẫn làm bằng hai vòng.

가당 [dt] Cho đường vào,
thêm đường vào.

가랑머리 [dt] Bím tóc bện 2
bên, tóc bím hai vai.

가당찮다 [tt] Không chính

가랑비 [dt] Mưa phùn.

đáng, không hợp lý, vô lý.

가대 [dt] Cái đệm, cái lót,

cái nền, cái dùng để kê.

가동 [dt] Vận hành, sử
dụng, cho máy chạy, hoạt
động
가두 [dt] Con đường, đường
xá.

가래 [dt] Đờm
가래침 [dt] Đờm, nước bọt
có đờm.
가래톳 [dt] Bệnh bạch hầu.
가려쓰다 [đt] Lựa mà dùng,

chọn lựa mà dùng.
가려움 [dt] Cơn ngứa, chỗ
ngứa.

가두 [dt] Cái đầu giả.
가드 [dt] Sự bảo vệ, việc
canh gác, người canh gác.
가득 [dt] Đầy, kín hết chỗ.
가득 [dt] Giành được, có

được.

가등 [dt] Đèn đường, đèn

phố.

가련하다 [tt] Đáng thương,
tội nghiệp.

가령 [pht] Nếu, giả sử (là),
nếu là

가례 [dt] Gia lễ, lễ giáo
trong gia đình.

가례 [dt] Thói quen trong

가뜩 [pht] Đầy, tràn đầy,

gia đình, tập tục trong gia

đình.

가뜩에 [pht] Lại nữa, thêm

가로막다 [đt] Chặn ngang,
chắn ngang.

가라말 [dt] Ngựa ô, ngựa

가로새다 [đt] Trốn ngang,
bỏ ngang, bỏ giữa chừng.

cho đầy.

vào nữa.

đen.

가라사대 [pht] Dạy rằng,

nói rằng, cho rằng (dùng
trong văn viết).

가라앉다 [đt] Chìm, chìm
xuống.

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG

-A


가로서다 [đt] Đứng hàng

ngang.

가루 [dt] Bột, bằng bột.
가르다 [đt] Phân chia, tách
ra, loại ra, phân loại.


가르마 [dt] Tóc rẽ ngôi ở

가무리다 [đt] Ăn trộm, lén

giữa.

lấy đi.

가리가리 [pht] Từng miếng,
từng mảnh.

đen đen.

가리다 [đt] Lựa chọn, lọc
ra, phân biệt.
가리다 [đt] ① Chọn lựa ② Che
đậy, giấu diếm.

가리틀다 [đt] ① Yêu cầu.

가무스름하다 [tt] Hơi đen,


가물다 [tt] ① Hạn hán,
khô cạn. ② Thiếu vắng, ít,
không có.
가물들다 [tt] Trở nên, khô
cạn, vào mùa hạn.

가물치 [dt] Con cá quả, con

② Cản trở, phá đám, gây
trở ngại.

cá tràu.

가린스럽다 [đt] Keo kiệt,

가뭇하다 [tt] Đen kòt, đen

bủn xỉn.

가린주머니 [dt] Cái thằng
kẹt xỉn, thằng bủn xỉn, kẻ
bủn xỉn.

-가마리[tpt] Chỉ người,
người hay làm gì đó, đứng
phía sau danh từ.

가막조개 [dt] Con sò.
가만 [dt] Im lặng, không


động đậy.

가망 [dt] Triển vọng, hy

vọng,
khả năng.

가매장 [dt] Sự mai táng

tạm, chôn tạm.

가맹 [dt] Sát nhập, gia
nhập, tham gia vào.

가묘 [dt] Phần mộ gia đình,

nơi thờ cúng trong gia đình,
bàn thờ.

11

thui, hoàn toàn không thấy
gì, hoàn toàn không.

가발 [dt] Bộ tóc giả.
가방 [dt] Túi xách, ba lô,
cặp táp, túi.

가볍다 [tt] Nhẹ (trọng lượng

가 [dt] Gia bảo.
가보 [dt] Gia phả.
가분가분 [pht] Nhẹ nhàng,
thoải mái.

가불 [dt] Tiền ứng trước,
việc ứng trước.

가붓가붓 [pht] Nhẹ nhàng,
thoải mái.

가사 [dt] Lời bài hát, ca từ.
가사 [dt] ① Từ ngữ đẹp, giai
từ. ② Việc nhà, việc nội trợ.

가산 [dt] Tính thêm vào.
가석하다 [tt] Đáng tiếc, tiếc.
SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG

-A














12

가설 [dt] Sự xây dựng trên
cao, sự lắp đặt trên cao,
mắc.
가설 [dt] Sự xây dựng tạm,
sự lắp đặt tạm thời.
가세 [dt] Thuế nặng, thuế
cao.

가옥 [dt] ① Nhà ở, nhà xây
tạm. ② Ngọc giả.
가용 [dt] Chi phí sinh hoạt
trong gia đình.

가용물 [dt] Chất có thể

nung chảy.

가세 [dt] Đánh thuế cao lên,

tăng thuế.

가운데 [dt] ① Ở giữa, nằm
ở giữa. ② Đang lúc, ở giữa
chừng.


가세 [dt] Gia thế, uy thế gia

가웃 [dt] Một nửa (rưỡi) (1/2).

đình.

가위 [dt] Cái kéo.

가수 [dt] Ca só.
가스 [dt] Ga, chất ga (nhiên
liệu, hơi ga, khí ga. v.v...)

가스러지다 [đt] Khó dạy
bảo, khó quản lý.

가이드 [dt] Hướng dẫn viên.
가인 [dt] Người nhà, gia

tộc, người trong gia đình,
gia nhân.

가일 [dt] Ngày tốt, ngày
lành

가시 [dt] Cái gai.
가시 [dt] Con giòi, con bọ.
가시 [dt] Thơ ca.
가시세다 [đt] Bướng bỉnh,

cứng đầu.


가심 [dt] Rửa, làm cho sạch,
khử mùi.

가십 [dt] Chuyện tầm phào,
tin đồn nhảm, tin tào lao.
가언 [dt] Giả thuyết, giả ngôn.

가장 [dt], [pht] Nhất, hơn

nhất

가장 [dt] ① Chủ gia đình,
chủ hộ. ② Chồng.
가장 [dt] Trang trí trong
nhà.

가재 [dt] Gia tài, gia sản.
가전제품 [dt] Thiết bò gia

dụng bằng điện trong gia
đình

가업 [dt] Nghề nghiệp của

가절 [dt] ① Ngày lễ, ngày
tết. ② Lúc đẹp nhất, cao
điểm.

가없다 [tt] Vô tận, không có


가제본 [dt] Chế bản tạm
thời, chế bản sơ sài.

gia đình, nghề truyền thống
của gia đình.
bờ.

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG

-A


13

가져가다 [đt] Mang đi, lấy

각각 [dt] Mỗi, tất cả, riêng

가져오다 [đt] Mang đến.

각개인 [dt] Mỗi cá nhân,
mỗi người, từng người.

đi.

가중 [dt] Tăng lên, tăng cho

lẻ, ai cũng.


nặng thêm.

각거하다 [đt] Sống riêng.

가증스럽다 [tt] Đáng ghét.

각국 [dt] Mỗi quốc gia, các

가지 [dt] Cành cây.
가지고야 [pht] Chỉ bằng, chỉ

với.

가지다 [đt] Mang, cầm, lấy,

nắm.

가지런하다 [tt] Gọn gàng,

ngăn nắp.

가처분 [dt] Xử lý tạm.
가출 [dt] Đi ra khỏi nhà, rời
nhà ra đi, bỏ nhà đi.

가출옥 [dt] Tạm tha.
가탈 [dt] Khó khăn.
가택 [dt] Nhà ở, nơi cư ngụ.
가택수색 [dt] Sự khám xét
nhà.


가표 [dt] Phiếu đồng ý.
가필 [dt] Sự sửa lại, chỉnh

sửa văn bản.

nước, mỗi nước.

각군데 [dt] Các nơi, mọi nơi.
각기 [dt] ① Bệnh tê phù. ②
Mỗi một, riêng từng (người
hoặc vật)

각론 [dt] Các hạng mục

để thảo luận, chi tiết thảo
luận.

각립 [dt] Tách ra.
각막 [dt] Màng giác mạc,
giác mạc.

각방 [dt] Các phương, các
hướng, mọi nơi.

각방 [dt] Các phòng, phòng
riêng

각방면 [dt] Mỗi hướng, các


phương hướng, mọi nơi.

각색 [dt] ① Các loại, các
chủng loại. ② Các màu sắc.

nhẫn, tồi tệ.

각설 [dt] ① Chuyển sang
chủ đề khác, nói sang
chuyện khác. ② Lắp đặt
riêng rẽ.

가화 [dt] Giai thoại.

각성 [dt] ① Nhận thức, tỉnh

가하다 [tt] Đúng, tốt.
가혹 [dt] Khắc nghiệt, tàn

가환 [dt] Mối lo lắng trong
gia đình.

ngộ. ② Khác họ với nhau.

각시 [dt] ① Búp bê. ② Cô
SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG

-A














14

dâu, phụ nữ, đàn bà mới
lấy chồng.

각아비자식 [dt] Con cùng

mẹ khác cha.

각양 [dt] Tính đa dạng, các

dạng, các hình thái, nhiều
loại.

각일각 [pht] Bất cứ lúc nào,
giờ phút nào cũng, mọi lúc.

각조 [dt] Các điều khoản,
mọi điều khoản.


각종 [dt] Mỗi loại, các loại.
각질 [dt] ① Chất sừng. ② Tế
bào da chết.

간과 [dt] Bỏ qua, cho qua.
간교 [dt] Gian xảo.
간기 [dt] Ngày tháng, nơi
phát hành.

간기능 [dt] Kỹ năng của
gan, chức năng gan.

간나위 [dt] Thằng đểu,
thằng gian trá.

간담 [dt] Nói chuyện thân

mật.

간독 [dt] Tử tế, lòng tốt, sự
chân thành.

간동간동 [pht] Gọn gàng,
ngăn nắp.

각처 [dt] Mọi nơi, các nơi.
각체 [dt] Các thể loại chữ
viết.


각판 [dt] ① Khuôn in, bản
khắc gỗ. ② Khắc gỗ.

각하 [dt] Quý ngài, quý ông.
각항 [dt] Các hạng mục, các

đoạn.

간 [dt] ① Gian nhà. ② Chiều
dài bằng=180cm. ③ Quan
hệ, giữa.

간간이 [pht] Thỉnh thoảng,

đôi khi.

간간짭짤하다 [tt] Vừa độ

간드작거리다 [đt] Lung lay,
đung đưa.

간들간들 [pht] Êm ái, nhẹ
nhàng, nhè nhẹ.
간들거리다 [đt] ① Thổi
nhẹ. ② Đung đưa nhè nhẹ.
간맞다 [tt] Đủ mặn, vừa
ngon.

간물 [dt] Thằng gian.
간물 [dt] Đồ khô, món khô.

간부 [dt] Gian phu, người
đàn ông thông dâm.

간부 [dt] Người đàn bà
ngoại tình, dâm phụ.

mặn, vừa ngon.

간부 [dt] Cáùn bộ, lãnh đạo.

간고 [dt] Sự gian khổ, sự vất
vả, khốn cùng.

간석지 [dt] Đất có thuỷ triều
lên xuống, vùng đệm.

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG

-A


15

간성 [dt] Bức tường thành,
bức thành chắn.

갈가리 [dt] Miếng, mảnh,

간소 [dt] Giản dò, đơn giản.


갈개발 [dt] ① Cái đuôi diều.

간식 [dt] Bữa ăn nhẹ, ăn
qua loa, ăn giữa buổi.

간신 [dt] Vò quan can gián

vua.

간웅 [dt] Gian hùng.
간음 [dt] Sự thông dâm,
gian dâm.

vụn.

② Kẻ hay lợi dụng uy thế.

갈고랑쇠 [dt] ① Cái móc
sắt. ② Kẻ hay móc bới, hay
nói móc, hay đâm bò thóc
chọc bò gạo.
갈고랑이 [dt] Cái móc.
갈기다 [đt] Đánh, đập.

간이 [dt] Đơn giản, giản dò.

갈다 [đt] Thay, đổi, chuyển.

간절 [dt] Thái độ tha thiết,
khẩn thiết.


갈다 [đt] Nghiền, cán, xay.
갈라서다 [đt] Đứng riêng ra.

간접 [dt] Gián tiếp

갈래다 [đt] ① Hỗn loạn, hỗn

간접적 [dt] Một cách gián
tiếp, gián tiếp.

độn.

갈륨 [dt] Nguyên tố Gallium

간지 [dt] Can gián, can

(Ga).

간지럽다 [đt] Nhột, buồn.

học người Italia, Galileo
Galilei (1564-1642).

ngăn.

간직 [dt] Bảo quản, giữ.
간책 [dt] Gian kế, kế gian.
간척 [dt] Đê bao, đê chắn.
간첩[dt] Gián điệp, điệp viên,

tình báo.

간편 [dt] Sự tiện lợi, sự tiện
nghi, đơn giản tiện lợi.
간행 [dt] Sự xuất bản.
간헐 [dt] Từng hồi, từng cơn.

갈릴레이 [dt] Nhà thiên văn
갈림길 [dt] Ngả đường, số
mệnh, điểm.

갈마 [dt] Nghiệp chướng.
갈무리 [dt] Sắp xếp cho
gọn, làm cho gọnï.
갈보 [dt] Gái điếm.
갈붙이다 [đt] Ly gián, chia
rẽ, chia tách.

갈아내다 [đt] Thay thế,

갇히다 [đt] Bò giam, bò nhốt.

thay đổi, đổi mới.

갈 [dt] Màu nâu, xám.

갈아대다 [đt] Thay vào,
SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG

-A














16

thay thế, thay mới.

갈아들다 [đt] Thay bằng cái

khác, thay đổi.

갈이 [dt] ① Việc cày ruộng.

감명 [dt] Ấn tượng sâu sắc,
cảm kích.
감미 [dt] Vò ngọt.
감봉 [dt] Cắt giảm tiền

② Diện tích cày được.


lương.

갈증 [dt] Khát nước.

감사 [dt] Kiểm tra (tài

갈지자형 [dt] Hình chữ chi.
갈파 [dt] Trách móc, la

chính, kế toán), thanh tra.

감산 [dt] Sự cắt xén, sự
giảm lượng sản phẩm.

mắng.

갈팡질팡 [pht] Lang thang,

không biết đi đâu.

갈피 [dt] Khoảng giữa, ở

giữa.

감감무소식 [dt] Lâu lắm
không có tin tức gì cả.

감격 [dt] Cảm kích.

감색 [dt] Màu xanh đen,

xanh thẫm.
감성 [dt] Cảm thụ, cảm giác,
cảm tính.

감세 [dt] Giảm thuế.
감수 [dt] Giảm thu, bò giảm
thu nhập, thu ít hơn.
감수 [dt] Giám sát và sửa

감관 [dt] Cảm giác, cảm

chữa.

감기다 [đt] Giặt, rửa, tắm

감숭감숭 [pht] Lởm chởm,
lỗ chỗ (râu).

감기다 [đt] ① Bò cột, bò

chập chờn.

quan, cơ quan cảm giác.

gội...

cuốn, bò trói. ② Tắm gội.

감내 [dt] Kiên trì, kiên
nhẫn, bền bỉ.


감실감실 [pht] Lung linh,
감실거리다 [tt] Lờ mờ, lung
linh, chập chờn.

감싸다 [đt] Gói ghém, gói,

감돌아들다 [đt] Uốn cong.

quấn.

감등 [dt] Sự giáng cấp,

감염 [dt] Nhiễm, gây nhiễm,
tiêm nhiễm, truyền nhiễm.

감량 [dt] Sự giảm cân,
xuống cân.

감우 [dt] Mưa đúng lúc,

감면 [dt] Sự giảm bớt, giảm
xuống, miêãn giảm.

감원 [dt] Sự giảm biên chế,
giảm nhân viên.

giáng chức.

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG


-A

mưa ngọt.


감자 [dt] Giảm vốn, bớt vốn.
감잡이 [dt] Cái khăn sử

17

갑시 [dt] Giờ Giáp (từ 4:30
-5:30 a.m).

dụng sau khi quan hệ tình
dục.

갑작스럽다 [tt] Có tính đột

감잡히다 [đt] Bò mất hứng.

갑절 [dt] Gấp đôi, gấp hai

감장 [dt] Gánh vác, đảm

đương một mình.

감주 [dt] Cam tửu, rượu ngọt.
감질 [dt] Sự thèm thuồng.
감쪽같다 [đt] Hoàn chỉnh,


hoàn thiện, giống như thật,
hoàn toàn .

nhiên, đột ngột.

lần.

갑종 [dt] Loại A, loại 1,
hạng nhất.
갓 [pht] Vừa mới, vừa.
갓난애 [dt] Đứa bé mới
sinh, trẻ sơ sinh.
강 (江) [dt] Dòng sông.

감청 [dt] Màu xanh dương

강경 [dt] Cứng rắn, mạnh

감초 [dt] Cây cam thảo.

강계 [dt] Biên giới, biên

đậm, xanh biếc.

감촉 [dt] Xúc giác, cảm xúc,

mẽ.

cương.


cảm giác.

강관 [dt] Ống thép.

감퇴 [dt] Sự giảm sút, sự suy

강기 [dt] Kỷ cương.

감표 [dt] Dấu trừ.

강다짐 [dt] Ăn khô, ăn
không có canh

giảm.

감하다 [đt] Giảm, trừ, hạ
bớt, cắt giảm, giảm xuống

강단 [dt] ① Sức mạnh đoàn

감흥 [dt] Sự hứng thú, cảm
hứng.

강도 [dt] Cướp giật, ăn

감히 [dt] Sự táo bạo, sự gan
dạ, dám làm.
갑 [dt] Giáp, con giáp.


kết.② Sự rắn chắc, bền bỉ.
cướp, cướp của.

강독 [dt] Đọc hiểu.
강동강동 [pht] Nhảy lên
xuống, lên lên xuống xuống.

갑년 [dt] Được một giáp,
năm 60 tuổi.

강론 [dt] Buổi thảo luận.

갑부 [dt] Người giàu nhất,

강모 [dt] Lông cứng, lông

tỷ phú.

강매 [dt] Ép bán.
mao.

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG

-A














18

강바람 [dt] Gióù sông.

강직 [dt] Giáng chức, hạ

강박 [dt] Sự cưỡng bức, sự

chức.

ép buộc.

강직 [dt] Cương trực.

강반 [dt] Bờ sông, rìa sông.

강타강타 [dt] Đánh mạnh.

강북 [dt] Phía bắc sông.

강토 [dt] Lãnh thổ, đất đai.

강삭 [dt] Dây cáp thép, cáp


강평 [dt] Đánh giá, nhận

강산 [dt] Giang sơn, sông

강하다 [tt] Mạïnh, rắn, cứng.

sắt.

núi.

xét.

강행 [dt] Sự thúc ép, sự bắt
buộc.

강설 [dt] Tuyết rơi.
강설 [dt] Bài thuyết trình,
giảng giải.

강성 [dt] Độ cứng, tính cứng.
강술 [dt] Rượu không, rượu
suông.

강호 [dt] ① Sông hồ. ②

Những mngười đi lang
thang, kẻ giang hồ kỳ bạt.
③ Chỉ thế giới, thế gian này.


갖은 [pht] Hầu hết, tất cả,

mỗi

강심 [dt] Lòng sông.
강심제 [dt] Thuốc trợ tim.
강연 [dt] Bài diễn thuyết,
bài diễn văn, thuyết trình.

강요 [dt] Cưỡng bức, ép
buộc, bắt ép, yêu cầu quá
mức.

강우 [dt] Mưa, mưa to.

같이 [pht] Cùng với nhau.
같이하다 [đt] Cùng, cùng

nhau.

개 [dt] Con chó.
개가 [dt] Sự tái hôn, cải giá,
tái giá.

개가 [dt] Khúc khải hoàn

ca.

강점 [dt] Điểm mạnh.
강제 [dt] Sự ép buộc, cưỡng

chế, bắt buộc.

강제노동 [dt] Lao động cưỡng

개개다 [đt] Mài mòn, cọ,

chà xát.

개고기 [dt] ① Thòt chó. ②

chế.

Thằng thô tục, thằng mất
nết.

강주정 [dt] Sự giả vờ say

개골개골 [pht] Ộp oạp

rượu.

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG

-A

(tiếng ếch kêu).


개교 [dt] Ngày khai giảng
개구리 [dt] Con ếch (con).


19

개설 [dt] Nói tóm tắt, nói
khái quát.

개구멍 [dt] Cái lỗ chó chui,

개성 [dt] Đổi họ.

lỗ hổng nhỏ.

개성 [dt] Cá tính.

개기름 [dt] Mồ hôi dầu trên

개시 [dt] Khai mạc, khai

개꿈 [dt] Giấc mơ hỗn độn,

개악 [dt] Làm cho xấu đi,

mặt hoặc da.

giấc mơ lung tung.

개나리 [dt] Cây hoa vàng,

một loại cây mọc thành bụi,
hoa màu vàng, cánh nhỏ.


개다리 [dt] Cẳng chó, chân
chó.

개떡 [dt] ① Bánh bột, bánh

có thể làm bằng nhiều loại
bột. ② Chỉ sự vật xấu xí
hoặc chẳng ra gì.

trương, bắt đầu, mở đầu.

sửa chữa làm cho hỏng đi.

개안 [dt] ① Mở mắt. ②
Nhìn thấy, nhận biết.

개오 [dt] Giác ngộ, tỉnh ra.
개요 [dt] Tóm tắt, nội dung
chủ yếu.

개운 [dt] May mắn, bắt đầu
vào vận may.
개인 [dt] Cá nhân, tư nhân

개떡같다 [đt] Vô dụng,
không giá trò.

đổi.


개론 [dt] Khái luận, tóm tắt,

개잠 [dt] ① Ngủ nằm

tóm lược.

개머루 [dt] Quả nho rừng.
개머리 [dt] Báng súng.

개작 [dt] Cải tác, bản sửa

nghiêng sang một bên như
chó. ② Ngủ không sâu, ngủ
chập chờn.

개미허리 [dt] Eo thon, lưng

개전 [dt] Sự tuyên chiến,
khai chiến, bắt đầu cuộc
chiến, khai trận.

개발 [dt] Phát triển, khai

개점 [dt] Mở cửa hàng, bắt
đầu kinh doanh.

개미 [dt] Con kiến.
ong.

thác.


개복 [dt] Thuật mổ bụng.
개산 [dt] Dự trù, trù tính.
개선 [dt] Cải thiện, cải tiến.

개정 [dt] Cải chính, sửa đổi,
đính chính.

개조 [dt] ① Khai tổ (tổ chức,
đoàn thể). ② Cải tổ tổ chức.
SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG

-A













20

개종 [dt] Khai tổ (Phật giáo).


갤러리 [dt] Phòng trưng bày.

개죽음 [dt] Một cái chết vô

갯벌 [dt] Bãi lầy.

개찰 [dt] Kiểm vé, soát vé.

갱 [dt] Đường hầm vào mỏ,
hầm mỏ.

개척 [dt] Khai hoang.

갱 [dt] Tội phạm, đầu gấu

개천 [dt] Tháo cống, tháo

갱생 [dt] Sống lại, tái sinh,
hồi sinh

개탄 [dt] Ca thán, oán trách.

갱지 [dt] Giấy chất lượng
thấp, giấy ráp.

nghóa.

đập cho nước chảy.

개평 [dt] Bình luận khái


quát.

개폐 [dt] Sửa đổi hoăëc phế

bỏ.

갸륵하다 [đt] Đáng khâm
phục, khen ngợi.

거가대족 [dt] Cự gia đại tộc,

개항 [dt] Mở cửa cảng, mở
cửa sân bay, khai thương.

một dòng họ lớn, một dòng
họ uy danh.

개헌 [dt] Cải tổ, sửa đổi
hiến pháp.

거간 [dt] Môâi giới, làm trung

개혁 [dt] Sự cải cách, cuộc
cải cách, cải cách

거개 [pht] Đa số, hầu hết,

객거 [dt] Ở nhà người khác,
làm khách nhà ai đó, ở nhờ.


거기 [pht] Ở đó, đằng kia

gian.

phần lớn.

거꾸로 [pht] Ngược, ngược
chiều, chúi xuống, trái.

객년 [dt] Năm ngoái.
객담 [dt] Nói chuyện vớ

vẩn.

거나 [pht] Cho dù.
거닐다 [đt] Đi dạo, đi hóng
mát.

객상 [dt] Khách buôn.
객석 [dt] Ghế dành cho
khách.

객선 [dt] Thuyền chở khách.

거담 [dt] Khử đờm, trừ đờm.
거당 [dt] Toàn Đảng, tất cả
Đảng.

객차 [dt] Xe khách, toa


거두절미 [dt] Cắt đầu trừ đuôi,

객혈 [dt] Nôn ra máu, khạc
ra máu.

거드름 [dt] Thái độ vênh
váo, ngạo mạn.

hành khách, tàu khách.

SỔ TAY TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THƠNG DỤNG

-A

trừ đầu trừ đuôi.



×