Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thao giảng Tìm Số Trừ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.92 KB, 5 trang )

BÀI SOẠN THAO GIẢNG CẤP HUYỆN
Năm học : 2018- 2019
Thời gian : Thứ 3 ngày 11/12/2018
Địa điểm : Trường tiểu học Quan Bản
Họ và tên giáo viên dạy : Thân Minh Điệp
Trường tiểu học Tú Mịch
Môn : Toán
Lớp : 2
Tiết : 72 Tuần 15
Tên bài dạy
TÌM SỐ TRỪ
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết hai thành phần còn lại.
- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán có lời văn.
* HSĐC : Làm được các bài tập 1,2 3 và thuộc quy tắc tìm số trừ
* HSNK : - Hoàn thành cột 4 5 bài tập số 2.
- Chuyển được bài 3 về dạng tìm số trừ.
- Thực hiện bài tập bài tập nâng cao trong phiếu ( nếu còn thời gian )
* Tích hợp Tiếng Việt : Hs nêu được thành lời bài toán ở phần hướng dẫn tìm số trừ khi biết
số bị trừ và hiệu, phân tích bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, phấn màu, bảng phụ.phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

TG
5’

Hoạt động của GV
1.Kiểm tra bài cũ



Hoạt động của HS
HĐTQ điều hành các bạn chơi
trò chơi :
- gọi 2 bạn lên bảng bốc thăm.
- 2 Hs lên bảng bốc thăm
- Cả lớp làm bài vào nháp hoặc
bảng con
Tìm x
x – 15 = 30
x – 15 = 30
x
= 30 + 15
x
= 45
- Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta
làm thế nào ?
- 1 HSTL : Muốn tìm số bị trừ ta
lấy hiệu công với số trừ
- HS nhận xét câu trả lời và bài
làm của các bạn.

- GV nhận xét, tuyên dương
1

ND ĐC


1’


8’

2. Bài mới
a, Giới thiệu bài: Trong phép trừ có số bị
trừ, số trừ và hiệu. Ở các giờ trước các em
đã được học cách tìm số bị trừ rồi, còn
- HS Lắng nghe
tìm số trừ ta tìm như thế nào ? thì chúng
ta sẽ cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay .
“ Tìm số trừ”
b, Gv hướng dẫn HS tìm số trừ khi
biết số bị trừ và hiệu.
* Bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi lấy
đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông.
Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi.
- Gv nêu bài toán, Hs nhắc lại.
Bài toán: Có 10 ô vuông, sau
* Tăng
khi lấy đi một số ô vuông thì còn cường
lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô
TV
vuông bị lấy đi.
Gv nêu: Số ô vuông lấy đi là bao nhiêu ?
- HSTL
- Số ô vuông lấy đi chưa biết nên ta gọi
số đó là x. Có 10 ô vuông (Gv viết lên
bảng bảng “10” ), lấy đi số ô vuông chưa
biết (Gv viết tiếp dấu trừ “– “ và chữ x
vào bên phải số 10), còn lại 6 ô vuông
( Gv viết tiếp “= 6” vào dòng đang viết để

được ( 10 – x = 6).
- Y/c Hs đọc lại phép tính
- Hs đọc lại 10 trừ x bằng 6.
- Y/c Hs nêu lại các thành phần trong
- Hs nêu tên gọi các thành
phép tính ?
phần trong phép tính trừ đó.
- Gv hỏi: Muốn tìm số trừ chưa biết ta
- Hs suy nghĩ để tìm cách làm
làm như thế nào?
và rút ra kết luận.
+ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị
trừ trừ đi hiệu
- Gv chốt lại và y/c hs đọc nối tiếp quy - Hs nối tiếp đọc quy tắc tìm số
6
trừ
x

Số bị trừ: 10
Số trừ :x
Hiệu : 6

10–x= 6
x=10-6
x= 4

10
10 – x = 6

7’


* Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi
hiệu
c. Thực hành
Bài 1: Tìm x
- Gọi Hs đọc bài
2

- Hs đọc bài tập 1


- Bài 1 Y/c chúng ta làm gì ?
- Khi làm bài chúng ta cần lưu ý điều gì ?
- Y/c Hs làm bài cá nhân

- Tìm x
Lưu ý
- Các dấu bằng “=” viết
thẳng cột với nhau
- Hs làm bài cá nhân
15 – x = 10
x = 15 - 10
x=5
42 – x = 5
x = 42 – 5
x= 37

- Gv hỏi: Em có nhận xét gì về các phép
tính tìm x?


5’

- Nhận xét chốt lại
Tìm x gồm 2 bước :
Bước 1 : Xác định x là số gì ? số bị trừ , số
trừ hay số hạng.
Bước 2 : Đọc lại quy tắc tìm x, sau đó làm
bài tập
- Để ôn lại cách tìm thành phần chưa
biết đã được học chúng ta chuyển sang
bài tập số 2.
Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống
- Y/c Hs đọc đề bài
- Bài 2 y/c chúng ta làm gì ?
- Gv hỏi: Muốn điền được số ta làm như
thế nào?
- Y/c Hs thảo luân theo cặp làm bài tập số
2 theo nhóm 2.
- Gọi đại diện nhóm lên chữa bài

32 – x = 14
x = 32 – 14
x = 18
x – 14 = 18
x
= 18+14
x
= 32

- 4 Hs lên bảng chữa bài

- Hs dưới lớp đổi chéo phiếu
nhận xét bài bạn
- HSTL : Có phép tính yêu
cầu tìm số bị trừ, có phép tính
yêu cần tìm số hạng, tìm số bị
trừ nên cần thuộc và vận dụng
các quy tắc đã học.
- Cả lớp nghe và nhận xét.
- Hs lắng nghe

- Hs lắng nghe
- 1 HS đọc
- HSTL
- Muốn điền được số ta cần
nhớ quy tắc tìm số trừ, hiệu
khi biết hai thành phần còn
lại.
- Hs làm bài tập vào phiếu
- Đại diện nhóm lên chữa bài.
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu

- Gọi đại diện nhóm khác nhận xét.
3

Hs làm
cột 1, 3

75

36
39

84
24
60

58
24
34

*Hs làm
cột 1 2 3
HSNK
làm
được cột
45


5’

- Gọi 1 Hs nhắc lại quy tắc tìm số trừ

- Đại diện nhóm khác nhận xét

Bài 3:
- 1 Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Gv và Hs phân tích đề bài,
- Gv kết hợp ghi tóm tắt lên bảng.
- Gv hỏi: Bài toán cho biết gì?

- Bài toán yêu cầu gì?
Tóm tắt:

: 35 ô tô
Còn lại
: 10 ô tô
Rời bến :…. ô tô ?
- Gv yêu cầu Hs làm bài tập

- Hs nhắc lại quy tắc
- Hs đọc bài toán
- Có 35 ô tô sau khi rời bến, còn
lại 10 ô tô
- Tìm số ố tô đã rời bến

* Tăng
cường
TV

- Học sinh làm bài vào vở.
- 1 Hs làm vào bảng phụ
Bài giải
Số ô tô đã rời bến là :
35 – 10 = 25 ( ô tô )
Đáp số: 25 ô tô
* HS năng khiếu làm xong nhận
them phiếu bài tập :
73 – x =13+24
98 – x = 100 – 38
- Hs nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương
* Gv yêu cầu Hs nhận dạng bài toán.
Vậy bạn nào có thể chuyển bài tập số 3 về
dạng tìm x được không ?
Chuyển bài 3 giải thành dạng tìm số trừ
35- x = 10

3’

- Gv nhận xét tuyên dương
3. Củng cố :

Bài toán dạng tìm số trừ khi
biết số bị trừ và hiệu
- HS TL
- Hs đứng tại chỗ nêu
35- x = 10
x = 35 – 10
x = 25
- Hs nhận xét
HĐTQ lên củng cố bài học
- Hôm nay chúng ta đã học được
những gì ?
- Cách tìm số trừ, tìm số chưa

4

HSNK
làm

thêm bài
tập trong
phiếu.

HSNK :
chuyển
bài toán
về dạng
tìm số
trừ.


biết khi biết hai thành phần, giải
bài toán có lời văn
- Một bạn nhắc lại quy tắc tìm
số trừ ?
* Muốn tìm số trừ ta lấy số bị
trừ trừ đi hiệu
- 1 Hs nhận xét

- Gv nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
1’
4. Dặn dò :
- Về nhà làm bài tập, và chuẩn bị bài
“ Đường thẳng “
Nhận xét :....................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×