Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án tiết 17 thao giảng Đại số 9 + T 49 hình 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.29 KB, 27 trang )

Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai
Bài thao giảng :
Tiết : 17
Soạn : Ôn tập chơng I (T 2)
Giảng :
I ) MĐYC:
* Kiến thức : Học sinh đợc tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản đã học về CBH , ôn tập
cách giải phơng trình có chứa CBH và các bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức .
* Kỹ năng : Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa CBH , tìm ĐKXĐ của
biểu thức chứa chữ , giải phơng trình , bất phơng trình , tìm giá trị của biến để biểu thức có
giá trị nguyên ...
* Thái độ : Cẩn thận chính xác , khi kết luận phải đối chiếu kết quả x tìm đợc với ĐKXĐ
ban đầu
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : Bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức
Học sinh : Ôn tập lý thuyết , luyện giải bài tập
III) Phơng pháp dạy học : Ôn kiến thức , luyện kỹ năng
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1: Điền vào dấu ... để đợc khẳng định đúng
2
2
( ) ...
...
a
a
=
=
áp dụng công thức tìm x với
2
(2 1) 3x


=
HS2: Nêu cách tìm ĐKXĐ của biểu thức chứa chữ
Giáo viên chữa và ghi bảng :
I ) Dạng bài tập giải ph ơng trình có chứa căn bậc hai

( )
2
a a
=
với a

0

2
a a
=
=>
2 2
( )a a
=
khi a

0
( Giáo viên chốt lại cho học sinh : Nếu bài tập trắc nghiệm có câu khẳng định
2 2
( )a a
=

thì ta điền Đ hay S ? )
Bài tập 1 : Tìm x biết

( )
2
2 1 3x
=
(1)
Giải
Cách 1 : Khai phơng các căn bậc hai có trong phơng trình rồi giải phơng trình nhận đợc
* ĐKXĐ : phơng trình xác định x

R
* Với x

R thì (1)


2 1 3x
=
Trờng hợp 2x 1

0

x


1
2
phơng trình trở thành
2x 1 = 3

2x = 4

1
Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai

x = 2 ( Tm ĐK x


1
2
)
Trờng hợp 2x 1

0

x


1
2
phơng trình trở thành
- 2x + 1 = 3

- 2x = 2

x = - 1 ( TmĐK x


1
2
)
Cách 2 : Bình phơng 2 vế không âm và giải phơng trình nhận đợc

II ) Dạng bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức
Bài tập 2 : ( Giáo viên chép phần a trớc, dừng lại giải rồi chép tiếp từng phần )
Cho biểu thức A =
1 1 2 4
:
2
x x x x x
x
x x x x

+



+
+

a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm các giá trị của x để A < 1
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
Hoạt động 2 :
Học sinh 1 làm phần kiểm tra bài
cũ ở góc bảng 1
Trong khi đó giáo viên cho học
sinh 2 trả lời câu hỏi tìm ĐKXĐ và
áp dụng giải phần a bài 2 ở góc
bảng 2
Luyện giải bài tập
Giải bài tập 2 :

a) Xét
( 1)x x x x
=


( 1)
1 1 0
x x x x
x x
+ = +
+
ĐKXĐ :
( )
0
0
1 0
0; 1 0
2( 2) 0
2 4 0
2
2 0
x
x
x x
x x
x
x
x
x

















+


2
Khi tìm ĐKXĐ của biểu thức chứa chữ cần xét
- Nếu có chứa CBH dạng
A
thì cần điều kiện A

0
- Nếu có chứa phân thức dạng
A
B
thì cần điều kiện B


0
- Nếu có phép chia thì cần điều kiện số chia khác 0 ( biểu thức chia dạng
C
D
thì cần
điều kiện C

0)
Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai
? Để rút gọn biểu thức ta làm nh
thế nào
Nếu học sinh trả lời theo hớng quy
đồng mẫu giáo viên gợi ý cách thứ
2 :
? Liệu có thể rút gọn đợc từng
phân thức trong biểu thức không
a =
( )
2
a
. Vậy
( )
3
a a a
=
? Với cách viết nh vậy tử thức của
hai phân thức trong ngoặc có gì đặc
biệt
? Khai triển hằng đẳng thức ở tử và
rút gọn mỗi phân thức trớc khi thực

hiện các phép tính
Qua bài tập này ta nên rút gọn các
phân thức ( nếu có thể ) trớc khi
thực hiện các phép tính có trong
biểu thức
Sửa lỗi sai :Nếu học sinh biến đổi
2
1 2 2
2
x
x x
x
+
< + <

Giáo viên hỏi : Bằng cách này em
đã nhân cả hai vế của bất phơng
trình với cùng giá trị âm hay dơng
? Những phép biến đổi tơng đơng
nào đã học khi biến đổi bất đẳng
thức ở lớp 8
? Vậy ta chọn phép biến đổi nào
Trả lời : Chuyển vế rồi tính
Kết quả rút gọn của biểu thức A có
dạng 1 phân thức ( là dạng mở rộng
của phân số )

0
0
0; 1

1
2 0
2
2
x
x
x x
x
x
x
x


>













Kết luận : Với x > 0 ; x 1 và x

2 thì biểu thức A đợc

xác định
b) Rút gọn A :
Với x > 0 , x

1 và x
2

thì
( )
( )
( )
( )
( )
3 3
1 1
2 2
:
2
1 1
x x
x
A
x
x x x x

+


=


+
+


( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
1 1 1 1
2 2
:
2
1 1
x x x x x x
x
x
x x x x

+ + + +


=

+
+

1 1 2
.
2( 2)

x x x x x
x
x x

+ + + +
=




1 1 2
.
2( 2)
x x x x x
x
x
+ + + +
=

2 2 2
.
2( 2) 2
x x x
x x
x
+ +
= =

Kết luận : Với x > 0 ; x
1

và x

2 thì biểu thức
A =
2
2
x
x
+

c) Với x > 0 ; x

1 và x

2
A < 1
2
1
2
x
x
+
<

2
1 0
2
2 2
0
2

4
0
2
x
x
x x
x
x
+
<

+ +
<

<

2 0x
<
( do tử thức là 4 > 0 )
2x
<
Kết hợp với ĐKXĐ ta có A < 1 khi 0 < x < 2 và x

1
3
Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai
? Khi nào một phân số có giá trị
nguyên . Cho ví dụ
? Thực hiện phép chia tử cho mẫu
? ở cấp 1 ta đổi phân số ra hỗn số

nh thế nào . Ví dụ
7 1 1
2 2
3 3 3
= = +
? Viết A dới dạng 1 tổng
Biểu thức A đã viết dới dạng một
tổng của một số nguyên và một
phân thức
? A có giá trị nguyên hay không
phụ thuộc vào hạng tử nào (
4
2x

)
? Khi nào 4
M
( x 2)
? Tìm các ớc của 4
? Vậy x 2 có thể nhận mấy giá
trị
? Tìm các giá trị x tơng ứng
Kết luận các giá trị x tìm đợc
d) Có x + 2 x 2
x 2 1
4
A =
4
1
2x

+

A =
4
1
2x
+

có giá trị nguyên
4
2x


có giá trị nguyên
{ }
(4)
2 1; 2; 4x U
=
x - 2 1 -1 2 -2 4 - 4
x 3 1 4 0 6 - 2
Các giá trị x = 3 ; 4 ; 6 thoả mãn ĐKXĐ
* Kết luận : A nhận giá trị nguyên khi x nhận các giá trị
nguyên là 3 ; 4 ; 6
Cách 2 : Có thể biến đổi
2 2 2 4
1
2 2
x
A
x x

+ +
= = +

rồi thực hiện tiếp nh
cách 1
Hoạt động 3 :
Khai thác bài toán 2 ( BTVN )
e) Tính giá trị biểu thức A khi x =
6 2 5
+
f) Tìm x ( Với x > 2 ) để
3A
=
Trên đây là các bài tập cơ bản của chơng về tìm ĐKXĐ của biểu thức , rút gọn biểu thức , giải
phơng trình , bất phơng trình có chứa số vô tỉ , chứa dấu GTTĐ, tính giá trị biểu thức, tìm
nghiệm nguyên ...
Bài tập 2 là dạng bài tập tổng hợp , phần c , d là hớng dẫn cách giải những bài tập khó tơng tự
ở phần ôn tập chơng 1 SBT
Dặn dò : Giờ sau kiểm tra 1 tiết
Hoạt động 4 : Rút kinh nghiệm
Tiết : 49
4
Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai
Soạn : Luyện tập
Giảng :
I ) MĐYC:
* Kiến thức : Ôn tập định nghĩa tứ giác nội tiếp
- Vận dụng định lý về tứ giác nội tiếp để giải các bài toán liên quan .
* Kỹ năng : Rèn kĩ năng chứng minh tứ giác nội tiếp
* Thái độ : Lập luận chính xác , có căn cứ .

II) Chuẩn bị :
Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình 47,48sgk
Học sinh : Com pa . thớc thẳng
III) Phơng pháp dạy học : Ôn kiến thức , luyện kỹ năng.
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1: Định nghĩa , tính chất về góc của tứ giác nội tiếp
HS2: BT 59 T 90 SGK
Hoạt động 1 : KTBC
5
2
1
1
2
/
/
O
C
B
A
D
Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai
HS1: Nêu định lý , định nghĩa về tứ giác nội tiếp
HS2: Nêu các cách chứng minh 1 tứ giác là tứ giác nội tiếp ?
Hoạt động 2 :
? Tam giác đều có tính chất gì
? Theo giả thiết ta suy luận đợc mối
quan hệ của các góc nh thế nào
?Dự đoán chứng minh tứ giác ABDC
nội tiếp bằng cách nào

? Trình bày chứng minh phần a
bằng cách nào có lợi cho tìm tâm
đờng tròn đi qua 4 đỉnh của tứ giác
Hoạt động 2 :
I ) Lý thuyết :
Các cách chứng minh 1 tứ giác là tứ giác nội tiếp
cách 1 : Chứng minh OA = OB = OC = OD = R
=> 4 đỉnh tứ giác cùng thuộc đờng tròn (O;R)
cách 2 : Chứng minh 2 đỉnh bất kỳ của tứ giác cùng
nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn lại dới 1 góc
vuông
cách 3 : Chứng minh 2 đỉnh liên tiếp của tứ giác
cùng nhìn đoạn thẳng nối 2 đỉnh còn lại dới 1 góc
Cách 4 : Chứng minh tứ giác có tổng hai góc đối
bằng 180
0
II) Luyện giải bài tập
Chữa bài tập 58 T 90
GT
ABC
đều , DB = DC ;
ã
ã
1
2
DCB ACB=
KL a ) Tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp
b) Tìm tâm đờng tròn đi qua 4 điểm ABDC
Giải
Chứng minh :

a) Tam giác ABC đều =>
à
à
0
1 1
60B C= =
(1)

BDC cân tại D ( do DB = DC ) =>


2 2
B C=


ã


0 0 0
2 2 2
1 1
60 30 30
2 2
C ACB B C= = = => = =
(2)
Từ (1) và (2) =>
à

à


ã
ã
0
1 2 1 2
90B B C C ABD ACD+ = + = = =
=> B ; C thuộc đờng tròn đờng kính AD ( Theo kết
luận của bài toán quỹ tích )
=> 4 điểm A , B , C , D thuộc đờng tròn hay tứ giác
ABCD nội tiếp đờng tròn đờng kính AD.
b) Tâm đờng tròn đi qua 4 điểm a ; b ; D , C là
6
U
40
20
(
C
B
O
E
F
A
D
Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai
? Nếu AP = AD thì tam giác ADP có gì
đặc biệt
Dự đoán cách chứng minh tam giác
ADP cân trong bài này ? Cân tại đỉnh
nào ?
? Hỏi thêm: Tứ giác ABCP là hình gì .
? Trên hình vẽ những góc nào có thể

trung điểm đoạn thẳng AD
Bài tập 59 T 90 SGK
GT Hình bình hành ABCD , đờng tròn
đi qua 3 điểm A ; B ; C cắt đờng thẳng
CD tại P ( P

C )
KL AP = AD
Chứng minh :
a) Vì ABCD là tứ giác nội tiếp
=>
à
à
0
2
180B P+ =
( Hai góc đối của tứ giác nội tiếp)

à
à
0
1 2
180P P+ =
( Hai góc kề bù ) =>
à
à
1
B P=
(1)
* Do ABCD là hình bình hành

à
à
D B
=
(2 góc
đối) (2)
Từ (1) và (2)
à
à
à
1
P B D
= =
nên

ADP cân tại
A. => AD = AP .
b) Hỏi thêm: Tứ giác ABCP là hình gì .
* Có AB // DC (do ABCD là hình bình hành) nên
AB // PC . Tứ giác ABCP là hình thang .
* Có
à
à
1 1
A P=
(so le trong)
à
à
1
A B

=
.

à
à
1
B P=
(chứng minh trên)
Vậy ABCP là hình thang cân (hình thang có 2 góc
kề 1 đáy bằng nhau).
Bài tập: 56 T89.
Cho hình vẽ .Tính các góc của tam giác
ABCD?
7
Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai
chứng minh đợc bằng nhau? Vì sao
?Tìm mối liên hệ giữa
ã
ã
;ABC ADC

với nhau và với x
? Tính tiếp các góc của tứ giác ABCD
Gọi
ã
ã
BCE DCF x= =
. (2 góc đối đỉnh)
* Theo tính chất góc ngoài của tam giác :
ã

ã
ã
ã
0
0
0
40
60 2
20
ABC x
ABC ADC x
ADC x

= +

+ = +

= +


(1)
* ABCD là tứ giác nội tiếp
ã
ã
0
180ABC ADC
+ =
(định lý) (2)
Từ (1) và (2) có 60
0

+ 2x = 180
0
=> 2x = 120
0
=> x = 60
0
Vậy trong tứ giác ABCD có
ã
ã
ã
ã
à
0 0 0
0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
40 60 100
180 100 80
180 180 60 120
180 180 120 60
ABC
ADC
BCD x
BAD C
= + =
= =
= = =
= = =
Hoạt động 3 : Củng cố
Đ hay S ?

Tứ giác ABCD nội tiếp đợc trong đờng tròn nếu có một trong các điều kiện sau:
a)
ã
ã
0
BAD BCD 180+ =
Đ
b)
ã
ã
0
ABD ACD 55= =
Đ
c)
ã
ã
0
ABC ADC 120= =
S
d)
ã
ã
0
ABC ADC 90= =
Đ
e) ABCD là hình chữ nhật . Đ
f) ABCD là hình bình hành S
g) ABCD là hình thang cân Đ
Hoạt động 4 :
BTVN : Học thuộc các cách chứng minh 1 tứ giác là tứ giác nội tếp . BT 40 , 41 SBT

Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm
8
Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC:
* Kiến thức :
* Kỹ năng :
* Thái độ :
II) Chuẩn bị :
Giáo viên :
Học sinh :
III) Phơng pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC:
* Kiến thức :
* Kỹ năng :
* Thái độ :
II) Chuẩn bị :

Giáo viên :
Học sinh :
III) Phơng pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm
9
Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC:
* Kiến thức :
* Kỹ năng :
* Thái độ :
II) Chuẩn bị :
Giáo viên :
Học sinh :
III) Phơng pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :

Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC:
* Kiến thức :
* Kỹ năng :
* Thái độ :
II) Chuẩn bị :
Giáo viên :
Học sinh :
III) Phơng pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm
10
Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC:
* Kiến thức :
* Kỹ năng :
* Thái độ :

II) Chuẩn bị :
Giáo viên :
Học sinh :
III) Phơng pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC:
* Kiến thức :
* Kỹ năng :
* Thái độ :
II) Chuẩn bị :
Giáo viên :
Học sinh :
III) Phơng pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :

Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm
11
Giáo án đại 9 Bùi Nga THPT Hòn Gai
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC:
* Kiến thức :
* Kỹ năng :
* Thái độ :
II) Chuẩn bị :
Giáo viên :
Học sinh :
III) Phơng pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC:
* Kiến thức :
* Kỹ năng :
* Thái độ :
II) Chuẩn bị :

Giáo viên :
Học sinh :
III) Phơng pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm
12

×