Trờng THPT Trung Giã đề thi thử đại học - cao đẳng môn Vật Lý Mã
đê : 124
Năm học 2006 - 2007 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề có 4 trang)
Chọn câu
đúng
. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc . Động năng và thế năng đàn hồi của con lắc cũng
biến thiên điều hoà với tần số góc A. ' = /2. B. ' = . C. ' = 2. D. ' = /4.
C
Chọn câu trả lời
đúng
. Một hệ vật dao động điều hoà (có khối lợng xác định), năng lợng của hệ sẽ biến đổi bao nhiêu lần nếu
tần số của nó tăng gấp 3 và biên độ giảm 2 lần ? A. 6 lần. B. 1,5 lần. C. 2,25 lần. D. 3/4 lần.
C
Chọn câu
đúng
. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã
A. làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo thời gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
C
Chọn câu trả lời
đúng
. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo đặt nằm ngang, tại thời điểm pha của dao động là 1,5 thì
các đại lợng nào dới đây đạt giá trị cực đại ?
A. Lực đàn hồi và vận tốc. B. Li độ và vận tốc. C. Lực đàn hồi và li độ. D. Gia tốc và vận tốc.
C
Chọn đáp số
đúng
. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng ngang có vận tốc cực đại là 96 cm/s, khi có li độ 4
2
cm thì thế năng bằng động năng. Tính chu kỳ dao động của con lắc.
A. 0,2 s. B. 0,32 s. C. 0,45 s. D. 0,52 s.
D
Chọn đáp số
đúng
. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn thứ nhất thực hiện đợc 6 dao động, con lắc đơn thứ hai
thực hiện đợc 8 dao động. Biết hiệu chiều dài dây treo của 2 con lắc là 28 cm. Tính chiều dài dây treo của mỗi con lắc.
A. 36 cm và 64 cm. B. 48 cm và 76 cm. C. 20 cm và 48 cm. D. 50 cm và 78 cm.
A
Chọn câu
đúng
. Độ to của âm thanh đợc đặc trng bằng
A. cờng độ âm. B. biên độ dao động của âm. C. mức cờng độ âm. D. mức áp suất âm thanh.
C
Chọn câu
đúng
. Yếu tố ảnh hởng đến âm sắc là
A. Tần số và phơng truyền sóng. B. Biên độ và phơng dao động.
C. Tần số và biên độ. D. Biên độ và phơng dao động.
C
Chọn đáp số
đúng
. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nớc với hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại
điểm M cách nguồn A, B lần lợt những khoảng là 30 cm và 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của
AB còn có 2 dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc.
A. 36 cm/s. B. 24 cm/s. C. 18 cm/s. D. 12 cm/s.
B
Chọn đáp số
đúng
. Sợi dây đàn hồi nằm ngang dài 2,25 m, đầu B cố định, còn đầu A đợc cho dao động điều hoà với tần số
30 Hz theo phơng thẳng đứng thì thấy trên dây có sóng dừng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s. Tính số bụng sóng
sẽ quan sát đợc trên dây. A. 9. B. 7. C. 5. D. 11.
C
Điều nào sau đây là
đúng
khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay chiều :
A. Trong máy phát điện xoay chiều chỉ có phần ứng quay.
B. Trong máy phát điện xoay chiều, phần quay là rôto, phần đứng yên là stato.
C. Trong máy phát điện xoay chiều có phần cảm quay, bộ góp là nơi dòng điện truyền ra mạch ngoài.
D. Trong máy phát điện xoay chiều chỉ có phần cảm quay.
B
Chọn câu
đúng
. Hiệu điện thế và cờng độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L có dạng u = U
0
sin(t +
) và i = I
0
sin(t - /4). I
0
và có giá trị
A. I
0
= U
0
L ; =
4
. B. I
0
=
L
U
0
; =
4
. C. I
0
=
L
U
0
; =
2
. D. I
0
= U
0
L ; = -
2
.
B
Chọn câu
sai
khi nói về cấu tạo của máy biến thế.
A. Máy biến thế gồm hai cuộn dây dẫn quấn trên một lõi chung.
B. Lõi của máy biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
C. Máy biến thế có thể chỉ một cuộn dây dẫn quấn trên một lõi.
D. Cuộn thứ cấp có số vòng dây nhiều hơn cuộn sơ cấp.
D
Chọn câu
sai
.
A. Hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha chỉ dựa trên cơ sở sử dụng từ trờng quay.
B. Dòng điện xoay chiều 3 pha có một u điểm lớn là có thể tạo ra những từ trờng quay rất mạnh.
C. Động cơ không đồng bộ 3 pha có hai phần chính là stato và rôto.
D. Trong máy phát điện xoay chiều, cơ năng đợc biến đổi thành điện năng.
A
Chọn câu trả lời
đúng
. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng, ta làm thay đổi chỉ
một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tợng cộng hởng điện xảy
D
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng - Mã đề 254 -Trang 1
ra ?
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số của dòng điện.
Chọn đáp số
đúng
. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 60(), cuộn dây thuần cảm L =
5
4
(H) và tụ điện có điện dung thay đổi đợc. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200
2
sin100t (V). Phải điều
chỉnh điện dung C của tụ điện đến giá trị bằng bao nhiêu để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai bản tụ đạt giá trị cực đại.
A.
8
10
3
(F). B.
5,12
10
3
(F). C.
3
10
(F). A.
2
10
3
(F)
B
Chọn đáp số
đúng
. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C = 10
-4
(F). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 220
2
sin314t (V) và cờng độ dòng
điện trong mạch i = 1,1
2
sin314t (A). Tính giá trị R và độ tự cảm L.
A. R = 200, L =
1
(H). B. R = 200, L =
2
(H). C. R = 220, L = 0,159(H). D. R = 200, L =
2
1
(H).
A
Chọn đáp số
đúng
. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R giá trị thay đổi đợc, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L =
75,0
(H) và tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
sin100t
(V). Điều chỉnh điện trở R thì thấy khí R = R
0
thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại P
max
= 200W. Biết mạch có
dung kháng lớn hơn cảm kháng. Tính điện dung C của tụ điện.
A. 31,8 àF. B. 63,6 àF. C. 42,2 àF. D. 53,7 àF.
A
Chọn câu
đúng
. Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao
động tự do không tắt dần. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U
max
. Giá trị cực đại của cờng độ dòng
điện trong mạch là
A. I
max
= U
max
LC
. B. I
max
= U
max
C
L
. C. I
max
= U
max
L
C
. D. I
max
=
LC
U
max
.
C
Tìm phát biểu
sai
về năng lợng trong mạch dao động LC :
A. Năng lợng của mạch dao động gồm năng lợng điện trờng tập trung ở tụ điện và năng lợng từ trờng tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lợng điện trờng trong tụ giảm thì năng từ trờng trong cuộn cảm tăng lên và ngợc lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng là không đổi, nói cách khác, năng lợng của mạch
dao động đợc bảo toàn.
B
Chọn đáp số
đúng
. Mạch vào của một mày thu Rađiô là một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có
điện dung biến đổi từ C
1
đến C
2
= 81C
1
. Khung dao động này cộng hởng với bớc sóng bằng 20 m ứng với giá trị điện dung C
1
của tụ điện. Dải bớc sóng mà máy thu đợc nằm trong khoảng nào ?.
A. 20 m đến 1,62 km. B. 20 m đếm 162 m. C. 20 m đếm 180 m. D. 20 m đến 18 km.
C
Chọn đáp số
đúng
. Một mạch dao động điều hoà khi hoạt động thấy năng lợng dao bằng 36.10
-6
J. Tụ điện có điện dung C =
2àF. Năng lợng từ trờng trong mạch dao dodọng khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 3V là bao nhiêu ?
A. 9.10
-
6
J. B. 30.10
-
6
J. A. 20.10
-
6
J. A. 27.10
-
6
J.
D
Chọn câu
đúng
. Khi xảy ra hiện tợng khúc xạ ánh sáng thấy góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i thì
A. Môi trờng chứa tia tới chiết quang kém hơn môi trờng chứa tia khúc xạ.
B. Môi trờng chứa tia khúc xạ chiết quang kém hơn môi trờng chứa tia tới.
C. Môi trờng chứa tia khúc xạ chiết quang bằng hơn môi trờng chứa tia tới.
D. Không thể xảy ra đợc hiện tợng phản xạ toàn phần khi tiếp tục tăng góc tới.
B
Chọn câu
đúng
. Điều kiện đúng nhất để xảy ra hiện tợng phản xạ toàn phần là
A. góc tới phải nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần và môi trờng tới phải chiết quang hơn môi trờng khúc xạ.
B. môi trờng tới phải chiết quang hơn môi trờng khúc xạ và góc tới phải bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. môi trờng tới phải chiết quang hơn môi trờng khúc xạ.
D. góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần và môi trờng tới chiết quang hơn môi trờng khúc xạ.
D
Chọn đáp số
đúng
. Một vật sáng AB đăth song sog và cách một màn hứng 1,8m. Một thấu kính hội tụ đặt nằm trong khoảng
giữa vật và màn hứng với trục chính vuông góc với màn và có tiêu tự 0,25m. để ảnh của vật AB hiện rõ nét trân màn, thấu kính
phải đặt cách vật AB một đoạn bằng bao nhiêu ?
A. 1,2 m. B. 1,5 m. C. 0,3 m. D. 0,3 m hoặc 1,5 m.
D
Chọn đáp số
đúng
. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự 25 cm, qua thấu kính cho ảnh thật
A'B' cao bằng vật. Tính khoảng cách từ vật đến ảnh.
A
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng - Mã đề 254 -Trang 2
A. 100 cm. B. 50 cm. C. 75 cm. D. 40 cm.
Điều nào sau đây là
đúng
khi nói về mắt cận thị :
A. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm nằm sau võng mạc.
B. Mắt cận thị nhìn rõ vật ở xa.
C. Khi nhìn vật ở điểm cực cận của mình, mắt cận thị không cần điều tiết.
D. Điểm cực cận của mắt cận thị ở rất gần mắt.
D
Chọn câu
đúng
. Vật kính và thị kính của kính thiên văn có đặc điểm :
A. vật kính là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. vật kính là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự dài và thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C
Chọn câu
sai
trong các câu sau :
A. Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính.
B. Trong kính hiển vi khi ngắm chừng ở cực cận thì độ bội giác G bằng độ lớn của độ phóng đại k.
C. Trong kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực thì vật cần quan sát đặt ở tiêu điểm vật của vật kính.
D. Trong kính hiển vi, thị kính có tiêu cự lớn hơn vật kính.
C
Chọn đáp số
đúng
. Một ngời mắt cận thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5 cm đến 50 cm. Nếu ngời này đeo kính để
sửa tật (kính đeo sát mắt) thì có thể nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt là bao nhiêu ?
A. 18,75 cm. B. 20 cm. C. 16,67 cm. D. 14 cm.
C
Chọn đáp số
đúng
. Vật kính và thị kính của một kính hiển vi lần lợt có tiêu cự là 1 cm và 4 cm. Một ngời mắt tốt đặt mắt sát
sau thị kính quan sát một vật nhỏ ở trạng thái không điều tiết thì thấy độ bội giác của kính thu đợc khi đó là 90. Tính khoảng
cách từ vật kính đến thị kính.
A. 17 cm. B. 20 cm. C. 22 cm. D. 19,4 cm.
D
Chọn đáp số
đúng
. Tiêu cự của vật kính của một kính thiên văn là 100 cm. Một ngời mắt tốt quan sát một vật ở rất xa qua
kính thiên văn này thì thấy để quan sát ở trạng thái không điều tiết phải điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến thị kính ở giá
trị 104 cm. Tính dodọ bội giác của kính thu đợc lúc này.
A. 25. B. 20. C. 10,4. D. Một giá trị khác.
A
Chọn câu
đúng
. ảnh hởng đến vận tốc truyền của áng sáng đơn sắc là
A. bản chất môi trờng truyền và màu sắc ánh sáng. B. màu sắc ánh sáng và cờng độ sáng.
C. bản chất môi trờng truyền và cờng độ sáng. D. bản chất môi trờng truyền, màu sắc ánh sáng và cờng độ sáng.
A
Chọn câu
sai
.
A. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
C. Để thu đợc quang phổ vạch hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra
quang phổ liên tục.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định đợc nhiệt độ của vật phát sáng.
C
Chọn câu
sai
.
A. ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ thì nhỏ nhất và đối với ánh sáng tím thì lớn nhất.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối ánh sáng đơn sắc có bớc sóng càng dài thì càng lớn.
D
Chọn câu
đúng
. Trong thí nghiệm Yâng giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S
1
và
S
2
, D là khoảng cách từ hai khe S
1
và S
2
đến mà hứng, b là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3 (xét hai vân
này cùng ở một bên đối với vân sáng trung tâm O). Bớc sóng của ánh sáng đơn sắc là
A.
D
ba
=
. B.
D
ab2
=
. C.
D
ab
2
=
. D.
D
ab
3
2
=
.
B
Chọn đáp số
đúng
. Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc bớc sóng 0,5àm và
0,75àm. Biết khoảng cách giữa hai khe sáng S
1
, S
2
là 1mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến mà là 1,5 m. Tính khoảng cách
giữa 2 vân sáng bậch 2 của 2 ánh sáng đơn sắc đó (2 vân sáng này cùng nằm một bên của vân sáng trung tâm).
A. 1 mm. B. 0,75 mm. C. 0,5 mm. D. 0,35 mm.
B
Chọn đáp số
đúng
. Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng S
1
, S
2
là 3 mm, khoảng
cách từ hai khe sáng đến mà là 3 m. Dùng ánh sáng có bớc sóng trong khaỏng từ 0,41 àm đến 0,65 àm. Tại điểm M trên
màn hứng cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân tối của bao nhiêu bức xạ đơn sắc ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
C
Chọn đáp số
đúng
. Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng, ban đầu dùng ánh sáng đơn sắc bớc sóng
1
= 0,52àm. Khi
thay ánh sáng đơn sắc trên bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
2
thì thấy khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Tính bớc sóng
2
.
B
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng - Mã đề 254 -Trang 3
A. 0,4 àm. B. 0,68 àm. C. 4 àm. A. 6,8 àm.
Điều nào sau đây là
sai
khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện ?
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng không.
C. Cờng độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cờng độ chùm ánh sáng khích thích.
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích.
C
Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về thuyết lợng tử ánh sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt,
đứt quãng.
B. Chùm ánh sáng là chùm hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn.
C. Năng lợng của các phôtôn ánh sáng là nh nhau, không phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lợng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.
C
Chọn câu
đúng
. Trong quang phổ Hiđrô, bớc sóng dài nhất của bức xạ phát ra trong dãy Laiman ứng với êlectron chuyển từ
A. quỹ đạo L về quỹ đạo K. B. quỹ đạo M về quỹ đạo L. C. quỹ đạo N về quỹ đạo M. D. quỹ đạo P về quỹ đạo K.
A
Chọn đáp số
đúng
. Chiếu bức xạ có bớc sóng 0,3975 àm vào catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi là kim loại có
công thoát êlectron là 2 eV. Cho h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s, e = -1,6.10
-19
C.Tính hiệu điện thế hãm để vừa đủ để triệt
tiêu dòng quang điện. A. - 1,125 V. B. -1,25 V. C. - 2,125 V. D. - 2,5 V.
A
Chọn đáp số
đúng
. Một tấm nhôm đợc chiếu bức xạ có bớc sóng thì thấy xảy ra hiện tợng quang điện. Khi bên ngoài tấm
nhôm có đặt một điệnt rờng cản E = 10 V/cm thì thấy các êlectron quang điện có thể rời xa bề mặt tấm nhôm tối đa một
khaỏng là 2 cm. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 332 nm. Tính bớc sóng của bức xạ.
A. 0,5 àm. B. 0,05 àm. C. 0,6 àm. D. 0,06 àm.
B
Điều nào sau đây là
sai
khi nói về tia anpha ?
A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli
)(
4
2
He
B. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia anpha ion hoá môi trờng và mất dần năng lợng.
C
Chọn đáp án
đúng
. Hạt nhân urani
U
238
92
sau bao nhiêu lần phóng xạ và
_
thì biến đổi thành hạt nhân bền chì
Pb
206
82
?
A. 5 lần và 6 lần
_
. B. 8 lần và 4 lần
_
. C. 8 lần và 6 lần
_
. D. 4 lần và 8 lần
_
.
C
Chọn câu
sai
.
A. Độ phóng xạ đặc trng cho chất phóng xạ.
B. Chu kỳ bán rã đặc trng cho chất phóng xạ.
C. Hằng số phóng xạ đặc trng cho chất phóng xạ.
D. Số phóng xạ của mỗi chất không chịu ảnh hởng của các yếu tố bên ngoài.
A
Chọn đáp số
đúng
. Tính năng lợng toả ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia tạo thành đồng vị Th230. Cho biết năng lợng
liên kết riêng : của hạt là 7,1 MeV ; của U234 là 7,63 MeV ; của Th230 là 7,70 MeV.
A. 9 MeV. B. 14 MeV. C. 18 MeV. D. 26 MeV.
B
Chọn đáp số
đúng
. Dùng hạt nơtrôn có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân
Li
6
3
đứng yên thu đợc hạt và hạt X. Hạt và
hạt X bay ra có góc hợp với hớng tới của hạt nơtrôn lần lợt là 15
0
và 30
0
. Lấy tỉ số giữa các khối lợng của các hạt nhân bằng tỉ
số giữa các số khối của chúng. Phản ứng hạt nhân này toả hay thu năng lợng là bao nhiêu ?
A. Thu 0,256 MeV. B. Thu 1,654 MeV. C. Thu 3,120 MeV. D. Toả 2,562 MeV.
B
Chọn đáp số
đúng
. Nhờ một máy đếm xung điện ngời ta có đợc thông tin về một chất phóng xạ X nh sau : Ban đầu, trong thời
gian 2 phút có 3200 nguyên tử của chất X phóng xạ, nhng 4 giờ sau (kể từ thời điểm ban đầu) thì trong 2 phút chỉ còn 200
nguyên tử phóng xạ. Tìm chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này.
A. 0,5 giờ. B. 1 giờ. C. 2 giờ. D. 5 giờ.
B
---------------------------------------------------------------- Hết ---------------------------------------------------------
Đáp án đề hoá - Mã đề 254
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng - Mã đề 254 -Trang 4
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
§¸p ¸n ®Ò ho¸ - M· ®Ò 426
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
§¸p ¸n ®Ò ho¸ - M· ®Ò 628
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
§¸p ¸n ®Ò ho¸ - M· ®Ò 854
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
§Ò thi thö §¹i häc, Cao ®¼ng - M· ®Ò 254 -Trang 5