Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài tập Chương 3 Phần: Động Học Lưu Chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.89 KB, 7 trang )

Họ và tên SV:............................................................................ MSSV:...........................................................

Bài tập Chương 3
Phần: Động Học Lưu Chất
Môn học: Quá trình & Thiết bị Công nghệ Môi trường
Lớp: 10CMT
GV: TS. Nguyễn Hữu Hiếu

1. Dầu chảy trong hai đoạn ống có bán kính r1 và r2 với vận tốc trung bình lần lượt
v1 = 1,5924 m/s và v2 = 6,3694 m/s. Biết r1 = 100 mm, xác định:
a) Lưu lượng dầu chảy trong ống;
b) r2.


Họ và tên SV:............................................................................ MSSV:...........................................................

2. Đường ống dẫn khí metan ở 30 oC gồm hai đoạn lớn nhỏ nối với nhau như hình vẽ.
Lưu lượng khí trong ống 1700 m3/h. Để đo áp suất ở hai đoạn, áp kế chữ U được dùng
và đoạn ống lớn có áp suất dư là 40 mmH2O. Bỏ qua trở lực ở ống nối, xác định:
a) Vận tốc khí qua hai đoạn ống;
b) Áp suất ở đoạn ống nhỏ và vẽ bổ sung hoàn thiện mực chất lỏng ở áp kế U 2.
=200 mm

=100 mm

h1
U2
U1


Họ và tên SV:............................................................................ MSSV:...........................................................



3. Một bể chứa hình trụ có đường kính 1 m, bên trong chứa dầu (tỉ trọng 0,8), mực dầu
cao h = 2 m, áp kế chỉ 0,1 at. Ở đáy bể có lỗ tháo dầu ϕ 25. Bỏ qua trở lực, xác định:
a) Vận tốc dầu chảy qua lỗ;
b) Thời gian để tháo hết dầu trong bể.


Họ và tên SV:............................................................................ MSSV:...........................................................

Bài tập Chương 4
Phần: Tổn Thất Năng Lượng Của Dòng Chảy
Môn học: Quá Trình và Thiết bị Công nghệ Môi trường
Lớp: 10CMT
GV: TS. Nguyễn Hữu Hiếu
1. Thiết bị hai vỏ có kích thước: đường kính vỏ trong d i = 25 x 2 mm và vỏ ngoài
do = 51 x 2,5 mm. Lưu lượng chất lỏng chảy ở không gian giữa hai vỏ Q = 3,73 tấn/h.
Thông số về chất lỏng: khối lượng riêng, ρ = 1150 kg/m 3; độ nhớt, µ = 1,2 cP. Xác định
chế độ chảy của lưu chất.




Họ và tên SV:............................................................................ MSSV:...........................................................

2. Đường ống dẫn khí hydrogen có chiều dài l = 1000 m. Tổn thất áp suất tối đa
∆p = 110 mmH2O. Khối lượng riêng của hydrogen 0,0825 kg/m 3. Hệ số ma sát λ = 0,03.
Xác định đường kính ống dẫn d để đạt lưu lượng ṁ = 120 kg/h.


Họ và tên SV:............................................................................ MSSV:...........................................................


3. Đoạn ống dẫn dầu (tỉ trọng 0,75; độ nhớt động học ν = 0,2 St) có chiều dài
l = 200 m, đường kính d = 100 mm. Lưu lượng khối lượng dầu ṁ = 1,7663 kg/s. Bỏ qua
trở lực cục bộ, xác định tổn thất áp suất của đoạn ống.


Họ và tên SV:............................................................................ MSSV:...........................................................

4. Đoạn ống dẫn nước có thành nhẵn, d1 = 200 mm; d2 = 100 mm; chiều dài quy chiếu
của đoạn ống l = 8 m, như hình vẽ. Nước chảy trong ống ở nhiệt độ 30 oC với lưu
lượng 7,85x10-3 m3/s. Tính trở lực của toàn đoạn ống theo đơn vị mmH2O.



×