Phiếu học tập
3
Bài 1 :Hai ô tô chuyển động thằng đều hướng về nhau với tốc độ lần lược là 40km/h và 60km/h lúc 7h sáng từ hai địa
điểm A và B cách nhau 150km
a) Lập PTCĐ của hai xe trên một trục tọa độ
b) Xác đình thời điểm và vị trí gặp nhau của hai xe
Đáp số t = 1,5
h
Hai xe gặp nhau lúc 8
h
30
ph
cách gốc tọa độ 60 km
Bài 2. Bài 3: Lúc 8h hai ô tô cùng khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 96km và chuyển động đều ngược chiều
nhau. Tốc độ của xe đi từ A là 36km/h của xe đi từ B là 28km/h
a) Lập phương trình chuyển động của hai xe trên một trục tọa độ
b) Tìm vị trí và khoảng cách của hai xe lúc 9h
c) Xác định vị trí và thời điểm lúc hai xe gặp nhau
d) Xác định quảng đường mỗi xe đi được cho đến lúc gặp nhau
ĐS: a.x
1
= 60t (km); x
2
= 96 – 28t (km) b. d = 32km c. t = 1,5h x
1
= x
2
= 54km d. s
1
= 54km; s
2
= 42km
Bài 3: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừng
hẳn. Tính độ lớn gia tốc của đoàn tàu
A. 0,2 m/s
2
B. 2 m/s
2
C. 4 m/s
2
D. 0,4 m/s
2
Bài 4: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 72km/h thì hãm phanh, chạy chậm dần đều sau 10s tốc độ giảm
xuống còn 54km/h. Hỏi trong bao lâu thì tàu dừng hẳn
A. 10s B. 20s C. 30s D. 40s
Bài 5: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s tốc độ tăng từ 4m/s đến 6m/s. Trong thời gian ấy xe
đi một đoạn đường là bao nhiêu
A. 30m B. 40m C. 50m D. 60m
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phiếu học tập
4
Bài 6: Một đầu tàu đang chạy với tốc độ 36km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5
m/s
2
. Tính quãng đường đi của tàu trong 10s sau lúc hãm phanh
A. 75m B. 50m C. 70m D. 45m
Bài 7: Một viên bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s
2
và vận tốc ban đầu bằng 0. Tính quãng
đường đi được của bi trong thời gian 3s và trong giây thứ 3
A. 60cm, 40cm B. 90cm, 50cm C. 30cm, 60cm D. 60cm, 50cm
Bài 8: Lúc 9h hai ô tô cùng xuất phát tại hai điểm A và B cách nhau 200m chuyển động cùng chiều. Xe đi từ
A chuyển động nhanh dần đều với vận tốc 4m/s gia tốc 0,2m/s
2
. Xe đi từ B chuyển động nhanh dần đều với
vận tốc 1m/s gia tốc 0,1m/s
2
a) Lập phương trình chuyển động của hai xe trên một trục tọa độ
b) Tìm thời điểm và vị trí khi xe đi từ A đuổi kịp xe đi từ B
c) Xác định quãng đường mỗi xe đi được cho đến khi gặp nhau
Đáp số: x
1
= 4t + 0,1 t
2
(m); x
2
= 200 + t + 0,05t
2
(m). t
1
= 40s; t
2
= -100s (loại) S
1
= |x
1
– x
o1
| = 320m S
2
=
|x
2
– x
o
| = 120m
Bài 9.Một viên bi sắt được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 45 m so với mặt đất. ( Lấy g = 10 m/s
2
).
1. Thời gian rơi đến khi chạm đất là
A. 9 (s). B. 3 (s). C. 4,5(s). D. 2,13 (s).
2. Vận tốc khi chạm đất là
A. 30 (m/s). B. 15 (m/s). C. 6,8 (m/s). D. 21,3 (m/s).
Bài 10 Một viên bi được bắn thẳng đứng lên cao từ độ cao 60 m so với mặt đất với tốc độ ban đầu 20 m/s.
( Lấy g = 10 m/s
2
). 1. Thời gian rơi đến khi chạm đất là
A. 40(s). B. 3,5 (s). C. 2(s). D. 6 (s).
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phiếu học tập
5
2. Vận tốc khi chạm đất là
A. 35 (m/s). B. 40 (m/s). C. 60 (m/s). D. 28,3 (m/s).
Bài 11. Một vật rơi từ độ cao 45m. Lấy g = 10m/s
2
Tính thời gian vật rơi và vận tốc của vật khi chạm đất
A. 3s; 30m/s B. 3s; 40m/s C. 6s; 30m/s D. 6s; 40m/s
Tính quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng
A. 20m B. 25m C. 30m D. 35m
Bài 12. Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 35m. Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất và
độ cao nơi thả vật. Lấy g = 10m/s
2
A. 60m B. 70m C. 80m D. 90m
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.