Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập môn CÔNG NGHỆ HKI Khối 11 và 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.58 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ HỌC KỲ I
KHỐI 12- NĂM HỌC 2018-2019.
Câu 1: Trình bày nhiệm vụ cấu tạo của điện trở, tụ điện và cuộn cảm?
Câu 2: Trình bày nhiệm vụ và nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu cầu?
Câu 3:
- Vẽ sơ đồ mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colectơ – bazơ?
- Nếu thay R1 và R2 bằng các đèn LED mạch có hoạt động không? Tại sao?
Câu 4: Nêu vai trò của điện trở tụ điện và cuộn cảm?
Câu 5: làm thế nào để phân biệt được tranzito PNP và NPN?
Câu 6: nêu sự giống nha và khác nhau khi sử dụng đi ốt tiếp mặt và tirixto?
Câu 7: nêu nguyên lý chung của mạch điều khiển tín hiệu?

Câu 8: Mạch chỉnh lưu là gì? Vẽ sơ đồ mạch và trình bày nguyên lí làm việc của
mạch chỉnh lưu cầu?
Câu 9: Mạch điều khiển tín hiệu là gì? Vẽ sơ đồ khối và giải thích nguyên lí của
mạch điều khiển tín hiệu?
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp.

Trong đó, R là một biến trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

L

0, 6
 H, tụ

103
3 F. Cho biết điện áp tức thời ở 2 đàu đoạn mạch là:
điện có điện dung
u  240 2 cos100 t (V). Điều chỉnh biến trở cho R  30 3  .
C


a. Tính tổng trở Z của mạch.
b. Viết biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch i
c. Tính U MB .

D. Thay đổi giá trị của biến trở R. Khi R  Rm thì công suất tiêu thụ trong mạch
đạt cực đại. hãy xác định giá trị Rm

1


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ I- LỚP 12
NĂM HỌC 2018-2019

Mức độ
Chương
Linh kiện điệm
tử
4 điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Nhận biết
nhiệm vụ, cấu
tạo của linh
kiện
4 điểm

Các mạch điện

tử cơ bản

Nhiệm vụ của
mạch điện tử cơ
bản

6 điểm
Tổng số: 10 điểm

Tổng số câu: 3

Vận dụng cấp độ Vận dụng cấp độ
cao
thấp

4 điểm = 40%
tổng điểm:
4 điểm

Vận dụng giải
thích hiện tượng

2 điểm

Trình bày được
nguyên lí làm
việc cuả mạch
điện
3 điểm


2 điểm = 20%
tổng số điểm
2 điểm

3 điểm = 30%
tổng số điểm
3 điểm

1 điểm = 10%
tổng số điểm
1 điểm

2

1 điểm


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - HỌC KÌ I- LỚP 12
NĂM HỌC 2018-2019

Cấp độ
Nội dung
ND 1: Linh
kiện điện tử.
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %
ND 2: Một số
mạch điện tử
cơ bản

Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
ND 3: Một số
mạch điện tử
điều khiển
đơn giản
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ:30%
T. số câu:3
T. số điểm: 10
Tỉ lệ: 100 (%)

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu

TL

TL

Biết được tác dụng
của điện trở.
Vẽ được sơ đồ từng
loại điện trở.
Số câu:1/2
Số điểm: 2.5


TL

Hiểu được cách tính trị
số của điện trở.
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Vẽ được sơ đồ chỉnh
lưu cầu.
Số câu:1/ 2
Số điểm: 1,5

Nêu được các công
dụng của mạch điện
tử điều khiển.

Mạch chỉnh lưu
được dùng ở đâu
trong thực tế.
Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Vận dụng mạch
điện tử điều
khiển trong thực
tế.
Số câu:1/2
Số điểm:1.5

Số câu: 1/2
Số điểm: 1,5
Số câu: 1/2+1/2

Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%

Cấp độ thấp

Số câu: 1/2 + 1/2
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

3

Số câu: 1/2 + 1/2
\Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Cấp
cao
TL


Đề cương ôn tậphọc kì I môn công nghệ khối 11
Năm học: 2018-2019
Câu 1: Thế nào là hình chiếu trục đo? Nêu những điểm khác nhau giữa hình
chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân?
Câu 2: Nêu khái niệm,đặc điểm và ứng dụng của hình chiếu phối cảnh?
Câu 3: Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ các hình chiếu vuông góc theo phương
pháp chiếu góc thứ nhất.

Câu 4: Hãy nêu khái niệm về hình cắt và mặt cắt? Phân biệt sự khác nhau giữa
mặt cắt và hình cắt?

Câu 5: Hãy nêu các giai đoạn của quá trình thiết kế?
Câu 6: Cho 2 hình chiếu, vẽ hình chiếu cạnh và hình chiếu trục đo vuông góc
đều của vật thể?

4


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ I- LỚP 11
NĂM HỌC 2018- 2019

Mức độ
Chương1
Bài 2: Hình
chiếu vuông góc.
30% = 3 điểm
Bài 5: Hình
chiếu trục đo

Nhận biết

Thông hiểu

100% = 3 điểm
- So sánh được
sự khác nhau
giữa hình chiếu
trục đo vuông
góc đều và hình
chiếu trục đo
xiên góc cân.


- Khái niệm về
hình chiếu trục
đo

40% = 4 điểm
Bài 7: Hình
chiếu phối cảnh

25% = 1điểm
- Trình bày được
khái niệm hình
chiếu phối cảnh

30% = 3 điểm
Tổng số: 10
điểm
Tổng số câu: 3

33,3% = 1điểm
2 điểm = 20%
tổng số điểm
2 điểm

Vận dụng cấp độ
thấp
- Vẽ các hình
chiếu vuông góc.

75% = 3 điểm

- Trình bày được
đặc điểm và ứng
dụng của hình
chiếu phổi cảnh
66,7% = 2 điểm
2 điểm = 20%
tổng số điểm
2 điểm

5

6 điểm = 60%
tổng số điểm
6 điểm

Vận dụng
cấp độ cao


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - HỌC KÌ I- LỚP 11
NĂM HỌC 2018- 2019
Mức
độ
Chương
Chương 1: Vẽ
kỹ thuật cơ sở
(Bài 4)
30% = 3,0
điểm
Chương 1: Vẽ

kỹ thuật cơ sở
(Bài 2, bài 5)
40% = 4,0
điểm
Chương 2: Vẽ
kỹ thuật ứng
dụng
(Bài 8)
30% = 3,0
điểm
Tổng số: 10
điểm
Tổng số câu: 3

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
cấp độ thấp

Trình bày được Phân biệt được sự
khái niệm về khác nhau giữa hình
hình cắt, mặt cắt, mặt cắt.
cắt.
67% = 2,0
33% = 1,0 điểm
điểm
Vẽ được hình
chiếu cạnh và

hình chiếu trục
đo của vật thể
100% = 4,0 điểm
Trình bày được các
giai đoạn chính của
công việc thiết kế.
100% = 3,0 điểm
2,0 điểm =
20% tổng số
điểm

4 điểm = 40%
tổng số điểm

6

4 điểm = 40%
tổng số điểm

Vận dụng
cao



×