Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm Tra Sinh 9 - HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.25 KB, 3 trang )

Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Tổ : Hoá –Sinh - ĐỊa . Năm học : 2008-2009 .
Môn : Sinh Học 9 .
( thời gian : 45 phút – không kể thời gian phát đề )
Phần I : CÂU HỔI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( Mỗi câu 0.5 điểm ) .
Hãy chọn phương án đúng trong các câu hỏi sau rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu .
Câu 1 : Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về :
a . Nguồn gốc . b , Kí sinh . c . Cạnh tranh . d . Dinh dưỡng .
Câu 2 : Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau đâu là quan hệ cộng sinh :
a . Sâu bọ sống trong tổ mối và tổ kiến .
b . Trâu và bò trên một đồng cỏ .
c . Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu .
d . Tảo và tôm , cá sống trong hồ nước .
Câu 3 : Tác động lớn nhất của con người tới môi trường tự nhiên gây nhiều hậu quả xấu là :
a. Khai thác khoáng sản .
b. Phá huỷ thảm thực vật , đốt rừng lấy đất trồng trọt .
c. Sắn bắn động vật hoang dã .
d. Chăn thả gia súc .
Câu 4 : Một quần thể với cấu trúc ba nhóm tuổi : Trước sinh sản , sinh sản và sau sinh sản sẽ bị
diệt vong khi mất đi :
a. Nhóm đang sinh sản .
b. Nhóm trước sinh sản .
c. Nhóm trước sinh sản và sau sinh sản .
d. Nhóm trước sinh sản và đang sinh sản .
Câu 5 : Nhân tố sinh thái bao gồm :
a. Khí hậu , nhiệt độ , ánh sáng , động vật .
b. Nước , con người , động vật , thực vật .
c. Nhân tố vô sinh , nhân tố hữu sinh và con người .
d. Vi khuẩn , đất , ánh sáng , rừng cây .
Câu 6 : Hoạt động chặt phá rừng bừa bãi và cháy rừng gây hậu quả :
a. Xói mòn , rửa trôi , lũ lụt .


b. Tăng nguồn nước ngầm .
c. Khí hậu trong lành hơn .
d. Giữ cân bằng sinh thái .
Phần II : CÂU HỎI TỰ LUẬN : ( 7 điểm ).
Câu 1 ( 2 điểm ): Thế nào là một hệ sinh thái ? Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần
chủ yếu nào ? .
Câu 2 (2 điểm ) : Cho một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : Vi sinh vật , dê , gà ,
cáo ,hổ, mèo rừng , cỏ , thỏ .
a . Vẽ sơ đồ có thể có về mạng lưới thức ăn trong quần xã sinh vật đó .
b . Phân tích mối quan hệ giữa hai quần thể của hai loài sinh vật trong quần xã nêu trên , từ
đó cho biết thế nào là hiện tượng khống chế sinh học ?.
Câu 3 ( 2 điểm ) : Tại địa phương em có những tác nhân nào gây ô nhiễm môi trường ? Theo
em phải khắc phục ô nhiễm môi trường bằng cách nào ?
ĐÁP ÁN
Phần I : CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm , mỗi câu 0,5 điểm ) .
Câu 1 : d . Câu 2 : c . Câu 3 : b .
Câu 4 : d . Câu 5 : c . Câu 6 : a .
Phần II : CÂU HỎI TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) .
Câu 1 : Hệ sinh thái bao gồm QXSV và khu vực sống của quần xã ( sinh cảnh ) . (1 điểm )
- Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau : ( 1 điểm )
+ Các thành phần vô sinh như : Đất , đá , thảm mục ...
+ Sinh vật sản xuất là Thực vật .
+ Sinh vật tiêu thụ gồm có : Động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt .
+ Sinh vật phân giải : Vi khuẩn , nấm .
Câu 2 : a . Sơ đồ mạng lưới Thức ăn có thể có trong QXSV :
Dê Hổ

Cỏ Thỏ Cáo VSV ( 1 điểm )

Gà Mèo rừng

b. Phân tích mối quan hệ giữa hai quần thể của hai loài :
+ Mối quan hệ giữa thỏ và cáo .
+ Thỏ phát triển mạnh khi điều kiện thuận lợi , khiến cho số lượng cáo cũng tăng theo .
+ Khi số lượng cáo tăng quá nhiều thỏ bị quần thể cáo tiêu diệt mạnh mẽ nên số lựong
thỏ lại giảm .Như vậy số lựong cá thể cáo kiềm hãm cá thể thỏ . (1 điểm )
* Khống chế sinh học là hiện tượng số lượng các thể của một quần thể bị số lương cá thể của
quần thể khác kiềm hãm . ( 1 điểm )
Câu 3 :- Hành động ô nhiễm môi trường : ( 1 điểm )
+ Phương tiện giao thông : Ô tô , xe máy .
+ Xây dựng nhà máy , khu công nghiệp .
+ Vứt rác bừa bãi , túi ni lông .
+ Sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật .
+ Nuôi thuỷ sản (ô nhiễm môi trường nước biển ) . . . . .
- Biện pháp khắc phục ô nhiễm môi trường : ( 1 điểm )
+ Trồng cây xanh , xây dựng nhiều công viên.
+ xử lí chất thải công nghiệp và sinh học .
+ Sử dụng năng lượng gió và mặt trời .. . . .. . .
Thiết kế ma trận 2 chiều .
Chủ đề
chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng sốNhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận
Sinh vật
môi
trường
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ

2 câu
1.0đ
Hệ sinh
thái
1câu
0,5đ
1câu
2.0đ
1câu
0,5đ
1câu
3.0đ
4 câu
6.0đ
Con
người và
môi
trường
1câu
0,5đ
1câu
0,5đ
1câu
2.0đ
3 câu
3.0đ
Tổng số
4 câu
3.5đ
4 câu

4.5đ
1 câu
2.0đ
9 câu
10.0đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×