THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI
HÌNH HỌC PHẲNG OXY
MR.LAFO
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI – CHUYÊN ĐỀ OXY – PHẦN 2.
Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , gọi F thuộc cạnh AB
13 3
sao cho 7 BF 5 FA với F ; , phương trình đường thẳng EG : 11x 7 y 6 0 . E là
6 2
trung điểm cạnh AD,G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD
biết B có tung độ âm.
Trích đề thi HSG12 THPT Quảng Xương II , Thanh Hóa, 2016
■ Bước 1: Dựng hình và phát hiện tính chất (hoặc điểm quan trọng cần khai thác)
Ta phát hiện EG FG . Để chứng minh
ta áp dụng hệ trục tọa độ mới là Dxy với
CD a a 0 . Khi đó tọa độ các điểm
A 0; a , B a; a , C a; 0
sẽ là: a 2 a 2 a ,
E 0; , G ;
2 3 3
Ta có: AF
7a
7
AB F ; a .
12
2
2a a
EG ;
3 6
Do đó:
FG a ; a FG a 17
12
12 3
a a
a 2 AB 2
EG.FG 0 EG FG và đồng thời GB ; GB
3
3
3 3
■ Bước 2: Phân tích – định hướng tìm lời giải.
G FG EG
G ?; ? .
Do FG EG viết phương trình FG qua F ; EG
Ta có tọa độ F& G độ dài FG AB ? .
5
12
FB 12 AB
BA BF
yB 0
5
B ?; ?
A ?; ?
Khi đó tọa độ B thỏa mãn
GB 2 AB
3
AB DC
D ?; ?
Do G là trọng tâm tam giác ABC C ?; ?
■ Bước 3: Hướng dẫn giải chi tiết.
13 3
4
Ta có FG EG FG : 7 x 11y m 0. FG qua F ; m FG : 21x 33 y 4 0
3
6 2
THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI
HÌNH HỌC PHẲNG OXY
MR.LAFO
1
x
21x 33 y 4 0
3 G 1 ; 1
G FG EG tọa độ G thỏa mãn hệ
11x 7 y 6 0
3 3
y 1
3
11 7
170 AB 17
AB 2 10.
Ta có FG ; FG
6
6
12
6
2 80
2
4 5
AB
GB
BG
3
3
9
Gọi B a; b . Ta có tọa độ B thỏa mãn
125
5
5 10
FB2
BF 12 AB 6
18
2
2
1
1
80
a b
3a 12 3b 12 80
3
3
9
2
2
2
2
13
3
125
6 a 13 9 2b 3 250
a 6 b 2 18
a 3, b 1
9 a 2 6 a 9b 2 6b 78
2
Do yB 0 B 3; 1 .
2
a 13 , b 169
9 a 39 a 9b 27 b 0
51
51
12 5
xA 3
5 6
12
BF
A 1; 5 .
Ta có BA
5
y 1 12 5
A
5 2
x 3 2
D 5; 3
Do G là trọng tâm tam giác ABC C 3; 3 . Ta có CD BA D
yD 3 6
Vậy tọa độ các điểm cần tìm là A 1; 5 , B 3; 1 , C 3; 3 , D 5; 3 .
■ Bước 4: Kiểm tra lại kết quả đã tìm được (biểu diễn tọa độ điểm tìm được lên hệ trục Oxy).
THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI
HÌNH HỌC PHẲNG OXY
MR.LAFO
Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD tâm K , M là điểm di
động trên cạnh AB . Trên cạnh AD,BC lần lượt lấy điểm E,F sao cho AM AE,BM BF ,
phương trình EF : x 2 0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc kẻ từ M tới đường thẳng EF.
Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABH là x 2 y 2 4 x 2 y 15 0 và A,H đều có tung độ dương.
Trích đề TTL6, Group Toán thầy Mẫn Ngọc Quang, năm 2016
■ Bước 1: Dựng hình và phát hiện tính chất (hoặc điểm quan trọng cần khai thác).
Có 2 tính chất hình học quan trọng ta cần
lưu ý và chứng minh đó là:
* ABH vuông tại H và MH chính là
tia phân giác của góc AHB.
* Khi M di động trên cạnh AB thì ta luôn
có EF luôn đi qua tâm của hình vuông
ABCD .
Ở đây, để chứng minh các tính chất trên,
tác giả xin trình bày hai cách thông dụng
sau:
+ Cách 1: (Thuần túy hình học).
Ta có: AMHE, MBFH là các tứ giác nội
AEM AHM 45o
tiếp nên ta có
0
MFB MHB 45
Suy ra AMH MHB 900 nên ta có
AH HB AHB vuông tại H và đồng thời MH là tia phân giác trong của góc AHB.
Mặt khác, ta có : K ABH (do
AKB 90o ) đồng thời K là trung điểm EF nên giao điểm thứ hai
của ABH với đường thẳng EF.
+ Cách 2: (sử dụng hệ trục tọa độ mới). Dựng hệ trục tọa độ Axy như hình vẽ và đặt AM a a 0
, MB 1. Khi đó tọa độ các điểm là A 0; 0 , B a 1; 0 , F a 1; 1 , E 0; a , M a; 0 .
Ta có EF qua E 0; a , nhận EF a 1; a 1 làm vtcp có dạng là :
ya
x
EF : a 1 x a 1 y a a 1
a1 a1
Lại có MH EF MH : a 1 x a 1 y m 0. MH qua M a; 0 m a a 1 nên
MH : a 1 x a 1 y a a 1 .
THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI
HÌNH HỌC PHẲNG OXY
MR.LAFO
a 1 x a 1 y a a 1
a 2 a 1 a a 1
H 2
; 2
Khi đó tọa độ H là nghiệm của hệ :
a 1
a
1
a 1 x a 1 y a a 1
a 2 a 1 a a 1 a a 1
AH
2
; 2
a; 1
a2 1
a
1
a
1
AH .BH 0 AH BH
Xét :
2
a a 1
a a 1 a 1
2
a 1 ; 2
1; a
BH 2
a 1
a
1
a
1
a 1 a 1
Đồng thời hình vuông ABCD có tâm K
;
EF khi M di động trên cạnh AB, thì EF
2
2
luôn đi qua tâm K .
■ Bước 2: Phân tích – định hướng tìm lời giải.
y 0
Do MH EF K; H ABH EF
K ?; ? , H ?; ?
Viết phương trình đường thẳng AB qua E la trung diem AB, KE
A; B ABH AB B
H
yA 0
A ?; ?
C ?; ?
K la trung diem AC , BD
?; ?
D ?; ?
■ Bước 3: Hướng dẫn giải chi tiết.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH có tâm E 2; 1 là trung điểm AB, R 2 5
x 2 2 y 12 20
x 2; y 3
.
Ta có tọa độ K , H thỏa mãn hệ:
x 2; y 1
x 2 0
Do yH 0 nên ta nhận K 2; 1 , H 2; 3 .
Ta có đường thẳng AB qua E 2; 1 nhận EK 4; 2 2 2; 1 làm vtpt có phương trình:
AB : 2 x 2 1 y 1 0 AB : 2 x y 5 0
x 2 2 y 12 20
x 0; y 5
.
Khi đó, tọa độ A, B thỏa mãn hệ
x 4; y 3
2 x y 5 0
Do yA 0 nên ta nhận A 0; 5 , B 4; 3 .
Do K là tâm hình vuông nên ta có C 4; 7 , D 8; 1
Vậy tọa độ các điểm cần tìm là A 0; 5 , B 4; 3 , C 4; 7 , D 8; 1 .
■ Bước 4: Kiểm tra lại kết quả đã tìm được (biểu diễn tọa độ điểm tìm được lên hệ trục Oxy).
THỨ SỨC TRƯỚC KÌ THI
HÌNH HỌC PHẲNG OXY
MR.LAFO
Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới !
Gmail:
Facebook: />Group Toán 3[K]
Thầy Lâm Phong – Mr.Lafo.