Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

VẤN ĐỀ :ĐIỂM ĐỐI XỨNG CỦA MỘT ĐIỂM QUA MỘT ĐƯỜNG THẲNG ,QUA MỘT MẶT PHẲNG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.25 KB, 2 trang )

VẤN ĐỀ :ĐIỂM ĐỐI XỨNG CỦA MỘT ĐIỂM QUA MỘT ĐƯỜNG
THẲNG ,QUA MỘT MẶT PHẲNG :
I/PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN :
1Điểm đối xứng của một điểm qua một đường thẳng :
Cho điểm A và đường thẳng d .Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua d.
+Tìm toạ độ H hình chiếu của A trên d.
+Áp dụng công thức tính toạ độ H là trung điểm của AA’

' ' '
, ,
2 2 2
A A A A A A
H H H
x x y y z z
x y z
  
  
2.Điểm đối xứng của một điểm qua một mặt phẳng :
Cho điểm A và mp(P).gọi A’ là điểm dối xứng của A qua (P)
Bước 1:Tìm toạ độ hình chiếu H của A trên mp(P)
Bước 2 :Áp dụng công thức tính toạ độ H là trung điểm của AA’

' ' '
, ,
2 2 2
A A A A A A
H H H
x x y y z z
x y z
  
  


II.BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Bài 1:a/Cho điểm A(1;2;-1)và đường thẳng d :
2 1
1 3 3
x y z
 
 

.Hãy tìm toạ
độ điểm A’ đối xứng với A qua d.
b/Tìm điểm A’ đối xứng của A(2;3;-1) qua mặt phẳng (P) : 2x-y-z-
5=0.
Bài 2:Tìm điểm đối xứng của A(2;-1;3) qua các đường thẳng .

2 0
/( ) :
2 5 0
x y z
a d
x y z
  


   


2
/( ) : 1
1 2
x t

b d y t
z t



 


  


1 2 3
/( ) :
1 2 1
x y z
c d
  
 


Bài 3: Tìm toạ độ điểm đối xứng của A(-2;1;3) qua :
a/mp(P):2x+y-z-3=0.
b/ mp(P):
1 2
1 2 1 2
1 2
1
2 2 ( , )
1
x t t

y t t t t R
z t t
  


   


   


Bài 4(ĐH_CĐ-KD-2006)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm
A(1;2;3) và hai đường thẳng :
1
2 2 3
( ):
2 1 1
x y z
d
  
 


2
1 1 1
( ):
1 2 1
x y z
d
  

 


a/Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng d
1
.
b/Viết phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d
1
và cắt d
2

×