s ở
GIÁO D Ụ C VÀ Đ À O T Ạ O HÀ N Ộ I
G
D
i
v
n
I
Á
h
à
T
d
t
v
O
h
ậ
ú
t
ư
R
ơ
I
N
n
c
g
a
n
u
DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CHUYÊN
H
ô
n
i
NGHIỆP
s ở
GIÁO DỤC VÀ Đ À O TẠO H À
PGS. TS. T Ô N T H Ấ T S Ơ N (Chủ
G
I
Á
O
T
R
Ì
N Ộ I
biên)
N
H
DINH DƯỠNG
VÀ THỨC ĂN VẬT NUÔI
(Dùng
trong
các
trường
THON)
ĐẬIHỌC THÒ
TRUNG TÀI? H « c u | 9 =
N H À X U Ấ T B Ả N H À N Ộ I - 2006
Chủ
biên:
PGS. TS. T Ô N T H Ấ T S Ơ N
Tham gia biên soạn:
PGS. TS. T Ô N THẤT S Ơ N
TS. N G U Y Ễ N T H Ị M A I
ThS. N G U Y Ễ N T H Ị L Ệ H Ằ N G
373 - 373.7
—
21/407/05
HN-05
L ờ i giới
thiêu
ước ta đang bước vào thời kỳ công
đại
nghiệp
hóa
nhằm
văn minh,
Trong
nhân
hiện
đưa Việt
cách
mạng
Đại
hội
hành
Đảng
Trung
toàn
hiện
nước
to lớn đố, công
lực luôn giữ vai trò quan
Chấp
trở thành
hóa,
công
đại.
sự nghiệp
Ban
Nam
nghiệp
ương
quốc
trọng.
Đảng
lần
tác đào
Báo cáo Chính
Cộng
sản
thứ IX đã chỉ
Việt
tạo
trị
của
Nam
tại
rõ: " P h á t t r i ể n
g i á o d ụ c v à đ à o t ạ o là m ộ t t r o n g n h ữ n g đ ộ n g lực q u a n t r ọ n g
t h ú c đ ẩ y sự n g h i ệ p công
nghiệp
hóa,
hiện
đại hóa,
là đ i ề u
k i ệ n đ ể p h á t t r i ể n n g u ồ n lực con n g ư ờ i - y ế u t ố c ơ b ả n đ ể
p h á t t r i ể n xã h ộ i , tăng trưởng k i n h t ế nhanh và b ề n vững".
Quán
triệt chủ trương,
và nhận
thức đúng
giáo
trình
nghị
của Sở Giáo
Uy ban
nhân
cho phép
soạn
học chuyên
sự quan
việc
nâng
lực Thủ
Trên
thành
chương
nghiệp
phô
Hà
lượng
Nội
(TtỉCN)
giáo trình
trong
Hà Nội.
Quyết
lượng
theo
ngày
23/9/2003,
định
sô
tạo thực hiện
đề
định
thành
triển
cơ sở chương
trình
và những
khung
kinh nghiệm
của Bộ Giáo
Trung
này thể
hiện
phố
trong
nguồn
nhân
dục và
Đào
rút ra từ thực tế đào
tạo,
Sở Giáo dục và Đào tạo đã chỉ đạo các trường
soạn
đê
đô.
tạo ban hành
biên
trình,
các trường
ủy, UBND
đào tạo và phát
nước
đào tạo,
đã ra Quyết
Sở Giáo dục và Đào
trình,
và Nhà
của chương
tạo Hà Nội,
tâm sâu sắc của Thành
cao chất
trọng
cao chất
dục và Đào
dân
của Đảng
quyết
đắn về tầm quan
đối với việc nâng
5620IQĐ-UB
án biên
Nghị
chương
trình,
giáo
trình
một
cách
THCN
tổ
khoa
học,
chức
hệ
3
thống
và cập nhật những
tượng
học sinh THON
Bộ giáo
trình
các trường
Hà
thực
ở Hà Nội,
hữu ích cho các trường
tiễn phù
hợp với
đối
Nội.
này là tài liệu giảng
THON
vụ và đông
thức
kiến
đồng
dạy
và học
thời là tài liệu
có đào tạo các ngành
đảo bạn đọc quan
tâm đến
tập
trong
tham
khảo
kỹ thuật
-
nghiệp
vấn đề hướng
nghiệp,
dạy n ghề.
Việc
tổ chức
biên
soạn
là một
trong n hiều
và đào
tạo Thủ đô để kỷ niệm
"50 năm
Thăng
thành
Long
hoạt
bộ chương
động
lập ngành
- Hà
trình,
thực
thiết
"50 năm
" và hướng
chuyên
nghiệp
chuyên
gia đầu ngành,
gia Hội
đồng
nghiệm
Đây
biên
gắng
nhưng
Chúng
đọc
bản
ngành
giáo
dục
tới kỷ niệm
thành
của Thành
các giảng
đã tạo điều
đồng
phản
soạn
chắc
tôi mong
để từng bước
viên,
Thủ
dô ",
"1000
năm
cảm ơn
phố,
các
kiện giúp
biện,
thu các chương
là lần đầu
chức
của ngành
Hội
trình,
tiên Sở Giáo
giáo
dục
nhà
quản
đỡ, đóng
đồng
Thành
Vụ Giáo
Bộ Giáo dục và Đào tạo, các nhà khoa
nghiệp
tham
này
Nội".
các sở, ban,
nhà doanh
trình
giải phóng
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội chân
ủy, UBND,
giáo
thẩm
học,
các
lý,
các
góp ý
định
dục
và
kiế
n ,
Hội
trình.
và Đào
tạo Hà
Nội
tổ
sức
cố
chương
trình,
giáo
trình.
Dù
đã hết
chắn
không
tránh
khỏi
thiếu
sói,
bất
cập.
ý kiến
đóng
góp
của
bạn
nhận
được
hoàn
thiện
những
bộ giáo
trình
trong
các
lần
tái
sau.
G I Á M Đ Ố C SỞ G I Á O DỤC V À Đ À O T Ạ O
L ờ i n ó i
D i n h
đ ầ u
d ư ỡ n g v à t h ứ c ă n v ậ t n u ô i là môn khoa
giúp
tein,
năng
quan
đến
dưỡng,
Đặc
sinh
lượng,
vitamin,
các chất
ước tính
điểm
dinh
nuôi dưỡng,
nắm được
viền
dưỡng;
giá trị năng
dưỡng
chế phẩm
pháp
thức
luận
cho kỹ thuật
Cuốn
giáo
trình
chăn
gia biên
soạn
PGS.
TS. Tôn Thất
PGS.
TS.
PGS.
TS. Tôn
biên
phần
nuôi
Thất
soạn
ngành,
phẩm
dưỡng
- thức
các giáo
đánh
pháp
Sơn,
liên
giá giá trị
dinh
vật
nuôi.
cấp thức
ăn,
một số
loại
sử dụng
vật nuôi,
nhằm
phương
tạo n ền
lý
khoa.
và
phần
biên.
cụ thể như
sau:
bài mỏ đẩu, chương
Thị Mai biên
TS. Nguyễn
Thị Mai
2, 5, 6, 7, 8.
soạn
chương
và ThS.
Nguyễn
1,3.
Thị
Lệ
4.
ăn động
vật nuôi
hóa sinh,
muốn
pro-
Một số bệnh
cung
động
này
nước,
ăn cho động
ăn cho vật nuôi
Thị Lệ Hằng biên soạn phần
cuốn giáo trình này, chúng
trình
mới với mong
thức
nuôi dưỡng
chuyên
Sơn, TS. Nguyễn
PGS. TS. Tôn Thất Sơn, ThS. Nguyễn
dinh
pháp
ăn; Kỹ thuật
Sơn chủ
Sơn, biên
chương
Để hoàn thành
dưỡng:
vật nuôi;
thức ăn, phương
cho từng chương
Tôn Thất
soạn
thức
dinh
D i n h d ư ỡ n g v à thức ă n v ậ t n u ô i gồm 8 chương
do PGS. TS Tôn Thất
Tham
của các loại
ăn, lập khẩu
thức
Hằng
lượng
sinh học trong
kiến
thực hành
Một số phương
và bảo quản
chế biến
quyết
đối với động
của các nguồn
thức ăn bổ sung,
giải
vai trò các chất
khoáng...
dinh
học cơ sở. Môn học
trong
dinh dưỡng
tôi đã tham khảo
và ngoài
trong
nước,
nhiêu
thực
hành.
giáo
trình
các tạp chí
chuyên
lĩnh vực y học, an toàn
cung cấp cho bạn đọc những
kiến
thức cơ sở mới,
thực
hỗ
5
trợ tích cực cho các nhà sản xuất
được sản phẩm
Mặc
cuốn
thành
bạn
từ động
dù đã có n hiều
giáo
cảm
trình
chắc
vật đảm bảo an toàn thực
cố gắng
chắn
ơn các ý kiến
thức ăn gia súc, các nhà chăn
để tổng
còn có thiếu
đóng
góp
của
các
bạn
các vấn đê,
tôi mong
xuất
đồng
nhưng
đợi và xin
nghiệp,
sinh
đọc.
TÁC GIẢ
6
sản
phẩm.
hợp và cập nhật
sót. Chún g
nuôi
viên
chân
và
Bài m ở
đ ầ u
G I Ớ I T H I Ệ U M Ô N
1. Vị trí m ô n
H Ọ C
học
D i n h d ư ỡ n g v à t h ứ c ă n v ậ t n u ô i là m ô n k h o a h ọ c c ơ sở. M ô n h ọ c c u n g
c ấ p n h ữ n g k i ế n t h ứ c v ề v a i t r ò c á c c h ấ t d i n h d ư ỡ n g cho đ ộ n g v ậ t n u ô i , m ộ t
s ố p h ư ơ n g p h á p đ á n h g i á g i á trị d i n h d ư ỡ n g c ủ a c á c l o ạ i t h ứ c ă n , c á c p h ư ơ n g
p h á p c h ế b i ế n , sử d ụ n g t h ứ c ă n n h ằ m t ạ o n ề n l ý l u ậ n k i ế n t h ứ c c h o k ỹ t h u ậ t
chăn nuôi c h u y ê n khoa.
M ô n học g i ú p sinh v i ê n n ắ m được vai trò c á c chất d i n h d ư ỡ n g : nước, protein, n ă n g l ư ợ n g , v i t a m i n , k h o á n g . . . đ ố i v ớ i đ ộ n g vật n u ô i ; M ộ t số bệnh liên
quan đ ế n c á c chất d i n h d ư ỡ n g ; M ộ t số p h ư ơ n g p h á p đ á n h giá giá trị d i n h
d ư ỡ n g , ước t í n h g i á trị n ă n g l ư ợ n g của c á c l o ạ i t h ứ c ă n c h o đ ộ n g v ậ t n u ô i ;
Đ ặ c đ i ể m d i n h d ư ỡ n g c á c n g u ồ n thức ă n ; K ỹ t h u ậ t c u n g c ấ p t h ứ c ă n , n u ô i
d ư ỡ n g , c h ế b i ế n v à b ả o q u ả n thức ă n , p h ư ơ n g p h á p sử d ụ n g m ộ t s ố l o ạ i t h ứ c
ă n b ổ sung, c h ế p h ẩ m s i n h h ọ c t r o n g n u ô i d ư ỡ n g đ ô n g v ậ t n u ô i , p h ư ơ n g p h á p
g i ả i q u y ế t t h ứ c ă n , l ậ p k h ẩ u p h ầ n ă n cho v ậ t n u ô i .
Đ â y là m ô n h ọ c c ơ sở, 'trước k h i h ọ c m ô n n à y sinh v i ê n p h ả i n ắ m v ữ n g
n h ữ n g k i ế n t h ứ c v ề hoa h ọ c , hoa sinh h ọ c , sinh lý h ọ c đ ộ n g v ậ t .
2. M ụ c t i ê u
H ọ c x o n g m ô n h ọ c D i n h d ư ỡ n g v à thức ă n v ậ t n u ô i , h ọ c s i n h c ầ n đ ạ t
đ ư ợ c c á c y ê u c ầ u sau:
- K i ế n thức:
+ H i ể u đ ư ợ c những k i ế n thức cơ bản về vai trò c á c chất d i n h d ư ỡ n g , nhu
cầu từng chất dinh d ư ỡ n g đ ố i v ớ i động vật nuôi và nguồn cung cấp.
+ H i ể u đ ư ợ c đ ặ c đ i ể m d i n h d ư ỡ n g của m ộ t s ố n g u y ê n l i ệ u t h ứ c ă n g i a
súc, gia c ầ m .
- K ỹ n ă n g : V ậ n dụng những k i ế n thức về dinh d ư ỡ n g và thức ăn trong
7
v i ệ c t h ự c h i ệ n q u y t r ì n h c h ă n n u ô i gia s ú c , gia c ầ m , đ ả m b ả o đ ộ n g v ậ t n u ô i
k h ỏ e m ạ n h , c h o n h i ề u sản p h ẩ m v ệ s i n h v à an t o à n .
- T h á i đ ộ : N g h i ê m túc trong học tập và h i ể u đ ú n g k i ế n thức c h u y ê n m ô n .
3. P h ư ơ n g p h á p d ạ y v à
học
N g o à i v i ệ c n ắ m v ữ n g n h ữ n g k i ế n t h ứ c c ơ b ả n của m ô n h ọ c , s i n h v i ê n
p h ả i b i ế t c á c h sử d ụ n g v à tra c ứ u c á c b ả n g t h à n h p h ầ n hoa h ọ c v à g i á t r ị d i n h
d ư ỡ n g t h ứ c ă n g i a s ú c , c á c t i ê u c h u ẩ n ă n của g i a s ú c , g i a c ầ m ; b i ế t đ á n h g i á
chất lượng và lựa c h ọ n n g u y ê n l i ệ u x â y dựng c ô n g thức thức ă n h ỗ n h ợ p và
p h ố i h ợ p k h ẩ u p h ầ n ă n cho đ ộ n g v ậ t n u ô i .
4. K h á i n i ệ m v ề d i n h d ư ỡ n g v à t h ứ c ă n c h ă n
nuôi
4.1. D i n h d ư ỡ n g đ ộ n g v ậ t là gì?
D i n h d ư ỡ n g là n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g hoa h ọ c v à s i n h l ý đ ể c h u y ể n n h ữ n g c h ấ t
d i n h d ư ỡ n g của t h ứ c ă n t h à n h n h ữ n g c h ấ t d i n h d ư ỡ n g c ủ a c ơ t h ể . C ó b ố n q u á
t r ì n h c h u y ể n c h ấ t d i n h d ư ỡ n g của t h ứ c ă n t h à n h c á c c h ấ t d i n h d ư ỡ n g c ủ a c ơ
t h ể : q u á t r ì n h t h u n h ậ n t h ứ c ă n ( t i ê u t h ụ t h ứ c ă n ) , t i ê u hoa, h ấ p t h u t h ứ c ă n ,
c h u y ể n hoa t h ứ c ă n v à b à i x u ấ t n h ữ n g c h ấ t c ặ n b ã .
D i n h d ư ỡ n g học là m ô n học n g h i ê n cứu m ố i quan h ệ giữa thức ă n v ớ i cơ
t h ể sống, đ ó l à q u á t r ì n h c ơ t h ể sử d ụ n g t h ứ c ă n đ ể t h ự c h i ệ n c á c c h ứ c n ă n g
b ì n h t h ư ờ n g c ủ a c á c c ơ q u a n v à c á c m ô t r o n g d u y t r ì sự s ố n g , c h o s i n h t r ư ở n g ,
p h á t t r i ể n , l à m v i ệ c v à s i n h sản.
4.2. T h ứ c ă n c h ă n n u ô i là g ì ?
T h ứ c ă n c h ă n n u ô i bao g ồ m k ỹ t h u ậ t đ á n h g i á g i á t r ị d i n h d ư ỡ n g t h ứ c ă n ,
c h ế b i ế n v à sử d ụ n g t h ứ c ă n .
5. N h ữ n g t h à n h t ự u l ố n v ề k h o * h ọ c d i n h d ư ỡ n g v à t h ứ c ă n c h ă n n u ô i
5.1. Sự p h á t t r i ể n của d i n h d ư ỡ n g
học
A r i s t o t e ( 3 8 4 - 3 2 2 t r ư ớ c c ô n g n g u y ê n ) đ ã m ô t ả q u á t r ì n h c ơ t h ể s ố n g sử
dụng thức ăn: " T h ứ c ăn được n g h i ề n nát m ộ t c á c h c ơ học ở m i ệ n g , n h à o t r ộ n
ở d ạ d à y r ồ i p h ầ n l ỏ n g t h ấ m qua t h à n h r u ộ t v à o m á u n u ô i c ơ t h ể c ò n p h ầ n
r ắ n đ ư ợ c b à i x u ấ t t h e o p h â n " ( d ẫ n theo H à H u y K h ô i v à c ộ n g sự, 2 0 0 4 ) .
T u y n h i ê n m ã i đ ế n g i ữ a t h ế k ỷ t h ứ x v m , n g ư ờ i ta v ẫ n c h o r ằ n g q u á t r ì n h
tiêu h ó a ở d ạ d à y chỉ là m ộ t q u á trình c ơ học. Reaumur (1752) đ ã c h ứ n g m i n h
8
n h i ề u b i ế n đ ổ i h ó a h ọ c x ả y ra t r o n g q u á t r ì n h t i ê u h ó a v à sau đ ó n g ư ờ i ta x á c
đ ị n h đ ư ợ c t r o n g d ạ d à y c ó a x i t c l o h y d r i c v à pepsine, m ở đ ầ u c h o sự h i ể u b i ế t
khoa học về sinh lý tiêu h ó a .
N ă m 1783, L a v o i s e r v à L a p l a c e đ ã c h ứ n g m i n h t r ê n t h ự c n g h i ệ m h ô h ấ p
là m ộ t q u á t r ì n h h ó a h ọ c v à t i ê u hao n ă n g l ư ợ n g t r o n g c ơ t h ể . Ô n g đ ã đ o đ ư ợ c
lượng ôxy tiêu thụ và lượng C 0
2
sản sinh ra ở n g ư ờ i k h i n g h ỉ n g ơ i , lao đ ộ n g
v à sau k h i ă n . P h á t m i n h n à y đ ã m ở đ ầ u cho c á c n g h i ê n c ứ u v ề c h u y ể n h ó a
n ă n g l ư ợ n g , đ ặ t n ề n m ó n g cho sự p h á t t r i ể n c ủ a d i n h d ư ỡ n g h ọ c .
T u y n h i ê n p h ả i t ớ i n ă m 1824, Prout (1785 - 1 8 5 0 ) m ộ t b á c sĩ n g ư ờ i A n h
m ớ i là n g ư ờ i đ ầ u t i ê n c h i a c á c c h ấ t h ữ u c ơ t h à n h 3 n h ó m : p r o t e i n , l i p i t v à
g l u x i t . N h ư n g t r o n g c ả t h ế k ỷ n à y , n h ữ n g n g h i ê n c ứ u c ũ n g c h ỉ t ậ p t r u n g ở ba
n h ó m chất dinh d ư ỡ n g trên c ù n g với những n g h i ê n cứu về nhu cầu n ă n g lượng
của đ ộ n g v ậ t . C h ỉ t ừ sau 1930, con n g ư ờ i m ớ i c ó n h ữ n g h i ể u b i ế t s â u sắc v à
p h o n g p h ú v ề v i t a m i n , a x i t a m i n , axit b é o q u a n t r ọ n g , c á c n g u y ê n t ố k h o á n g ,
sự trao đ ổ i n ă n g l ư ợ n g , trao đ ổ i p r o t e i n (Pond v à c ộ n g sự, 1995). N g à y nay,
c á c n h à k h o a h ọ c đ ã t ì m t h ấ y h ơ n 40 c h ấ t d i n h d ư ỡ n g c ầ n cho c ơ t h ể đ ộ n g v ậ t ,
đ ồ n g t h ờ i n h u c ầ u c ủ a t ấ t c ả c á c c h ấ t d i n h d ư ỡ n g n à y t r ê n t ấ t cả c á c đ ố i t ư ợ n g
động vật n u ô i cũng đ ã được x á c định.
V i ệ c p h á t h i ệ n ra v a i t r ò c á c c h ấ t d i n h d ư ỡ n g c ũ n g n h ư n h u c ầ u c ủ a t ấ t cả
c á c c h ấ t d i n h d ư ỡ n g đ ã t ạ o ra n h ữ n g b ư ớ c n g o ặ t v ề k ỹ t h u ậ t c h ă n n u ô i v à g ó p
p h ầ n q u a n t r ọ n g l à m x u ấ t h i ệ n m ộ t n ề n c h ă n n u ô i t h â m canh, n h ư k ỹ t h u ậ t cai
sữa s ớ m l ợ n c o n : c a i sữa s ớ m l ợ n con l ú c Ì - 3 t u ầ n t u ổ i t h a y t h ế cai sữa t r u y ề n
t h ố n g l ú c 8 t u ầ n t u ổ i c h ỉ x u ấ t h i ệ n sau k h i c ô n g n g h ệ c h ế b i ế n t h ứ c ă n p h á t
t r i ể n . N g ư ờ i ta đ ã sản x u ấ t đ ư ợ c thức ă n t ậ p cho l ợ n c o n ă n s ớ m t h a y t h ế sữa
m ẹ , đ ặ c b i ệ t sau k h i v a i t r ò d i n h d ư ỡ n g của sắt đ ố i v ớ i b ệ n h t h i ế u m á u l ợ n c o n
đ ư ợ c x á c đ ị n h ( 1 9 2 5 ) v à sau k h i k h á n g sinh đ ư ợ c d ù n g r ộ n g r ã i t r o n g c h ă n
nuôi (1950).
C ù n g v ớ i v i ệ c t ì m ra v a i t r ò của c á c c h ấ t d i n h d ư ỡ n g , n g ư ờ i ta x á c đ ị n h
đ ư ợ c n h u c ầ u c á c c h ấ t d i n h d ư ỡ n g của đ ộ n g v ậ t n u ô i . C h í n h v i ệ c t ì m ra n h u
c ầ u của t ấ t c ả c á c c h ấ t d i n h d ư ỡ n g v à m ố i quan h ệ c â n b ằ n g g i ữ a c á c c h ấ t d i n h
d ư ỡ n g t r o n g k h ẩ u p h ầ n đ ã g ó p p h ầ n q u a n t r ọ n g v à o v i ệ c t ă n g h i ệ u q u ả sử
d ụ n g t h ứ c ă n c ủ a c o n v ậ t , g i ả m c h i p h í thức ă n ( c h i p h í t h ứ c ă n c h i ế m 7 0 7 5 % g i á t h à n h sản p h ẩ m c h ă n n u ô i ) v à sản x u ấ t ra c á c sản p h ẩ m c h ă n n u ô i c ó
c h ấ t l ư ợ n g cao, đ ả m b ả o t i ê u c h u ẩ n v ệ sinh an t o à n t h ự c p h ẩ m .
9