Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề kiểm tra 12 học kì 1 môn sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.52 KB, 7 trang )

[Đầu] Soạn câu hỏi trong khóa [đầu] và [Cuối]
[?] Trong phơng pháp nghiên cứu phả hệ, việc xác định phả hệ phải đợc thực hiện
qua ít nhất mấy thế hệ?
[X] 3
[O] 2
[O] 5
[O] 4
[?] Để phát hiện hội chứng patau, ngời ta sử dụng phơng pháp nghiên cứu nào?
[X] Tế bào
[O] Đồng sinh
[O] Phả hệ
[O] Tế bào, phả hệ
[?] Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của trẻ đồng sinh cùng trứng?
[X] Cùng kiểu gen
[O] Cùng giới tính
[O] Cùng nhóm máu
[O] Cùng da trắng
[?] Bệnh ng th máu ở ngời là do đột biến:
[X] Mất đoạn NST 21
[O] Chuyển đoạn NST 13
[O] Đảo đoạn NST 18
[O] Mất đoạn NST 23
[?] Một trong những ứng dụng của kĩ thuật di truyền chuyển gen qua plasmit sang
vi khuẩn E.Coli là để:
[X] Sản xuất lợng lớn prôtêin trong thời gian ngắn
[O] Tạo u thế lai
[O] Tạo các giống cây ăn quả không hạt
[O] Tạo thể song nhị bội
[?] Trong kĩ thuật di truyền ngời ta thờng thể truyền là:
[X] Plasmit, virut
[O] Plasmit, vi khuẩn


[O] Plasmit, nấm men
[O] Virut, vi khuẩn
[?] Để nối đoạn AND của tế bào cho vào AND của plasmit, ngời ta sử dụng
enzim:
[X] Ligaza
[O] Polimeraza
[O] Restrigaza
[O] Religaza
[?] Trong các bệnh liên quan đến đột biến NST ở ngời, bệnh do đột biến lệch bội
là:
1.Hội chứng ĐAO 2. Bệnh mù màu 3.Hội chứng Etuot
4. tật dính ngón tay ở nam 5.Hội chứng Tơcnơ 6. ng th
7. Bệnh bạch tạng 8. Hội chứng Patau 9.Bệnh teo cơ
10. Bệnh hồng cầu hình liềm 11.Câm điếc bẩm sinh 12 Hội chứng claiphentơ
[X] 1, 3, 5, 8, 12
[O] 1, 3, 5, 7, 11
[O] 2, 4, 6, 8, 12
[O] 1, 3, 5, 6, 8,12
[?] AND tái tổ hợp là:
[X] Một phân tử AND nhỏ, đợc lắp ráp từ thể truyền và gen cần chuyển.
[O] Một phân tử AND nhỏ, đợc lắp ráp từ thể truyền
[O] [Một phân tử AND nhỏ, đợc lắp ráp từ gen cần chuyển.
[O] Một phân tử ARN nhỏ, đợc lắp ráp từ thể truyền và gen cần chuyển.
[?] Phơng pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi đợc sử dụng trong trờng hợp:
[X] Cần giữ lại các phẩm chất tốt của giống, tạo ra độ dồng đều về kiểu gen của
phẩm chất giống.
[O] Cần giữ lại các phẩm chất tốt của giống, các cá thể có u thế lai cao
[O] Tạo ra độ dồng đều về kiểu hình của phẩm chất giống
[O] Hạn chế hiện tợng thoái hóa giống.
[?] ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở kĩ thuật di truyền?

[X] Tạo ra nấm men có khả năng sinh trởng mạnh để sản xuất sinh khối
[O] Tạo ra giống đậu tơng có khả năng kháng thuốc diệt cỏ
[O] Tạo vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất samatostatin trên quy mô công
nghiệp
[O] Tạo ra giống khoai tây có khả năng chống đợc 1 số chủng vi rút.
[?] Vì sao giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa
giống?
[X] Tỉ lệ thể dị hợp tử trong quần thể giảm dần, tỉ lệ thể đồng hợp tử tăng dần, gen
lặn có hại đợc biểu hiện.
[O] Các kiểu gen đồng hợp tử trội ngày càng chiếm u thế
[O] Tỉ lệ thể dị hợp tử trong quần thể tăng dần, tỉ lệ thể đồng hợp tử giảm dần, gen
lặn có lợi đợc biểu hiện.
[O] Các gen lặn đột biến bị các gen trội át chế nên không biểu hiện thành kiểu
hình
[?] Gen l gì?
[X] Gen l 1 on ca phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho 1 chui polipeptit
hay 1 phân t ARN.
[O] Gen l 1 on ca phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho nhiều chui
polipeptit hay 1 phân t ARN.
[O] Gen l 1 on ca phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho 1 chui
polipeptit hay nhiều phân t ARN.
[O] Gen l 1 on ca phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho nhiều chui
polipeptit hay nhiều phân t ARN.
[?] Dch mã l gì?
[X] L quá trình mã di truy n cha trong mARN c chuyn th nh c u trúc
bc 1 ca prôtêin
[O] L quá trình mã di truy n cha trong mARN c chuyn th nh c u trúc
bc 2 ca prôtêin
[O] L quá trình mã di truy n cha trong mARN c chuyn th nh c u trúc
bc 3 ca prôtêin

[O] L quá trình mã di truy n cha trong mARN c chuyn th nh c u trúc
bc 4 ca prôtêin
[?] Vì sao c ch iu hòa hot ng ca gen sinh vt nhân thc phc tp hn
sinh vt nhân s?
[X] Do cu trúc phc tp ca ADN trong NST.
[O] Do phiên mã diễn ra trong nhân, dịch mã diễn ra trong tế bào chất.
[O] Do tế bào có nhiều hoạt động sống phức tạp.
[O] Do có cấu trúc nuclêôxôm phức tạp.
[?] iu hòa hot ng ca gen t b o nhân s c hiu nh th n o?
[X] Gen có c phiên mã v d ch mã không.
[O] Gen có c phiên mã không.
[O] Gen có c dch mã không.
[O] Gen có c biểu hiện kiểu hình hay không.
[?] Cho bit nhng t bin cu trúc n o x y ra l m chuy n i v trí ca gen t
NST n y sang NST khác?
[X] Chuyn on tng h v chuy n on không tng h.
[O] Mất đoạn, chuyển đoạn.
[O] Lặp đoạn, đảo đoạn.
[O] Chuyển đoạn tơng hỗ và mất đoạn
[?] Điều nào không đúng với sự khi u ca dch mã ?
[X] Tiếp theo tARN mang aa thứ nhất tới vị trí P, anticodon của nó khớp bổ sung
với codon của aa thứ nhất ngay sau codon mở đầu.
[O] tARN mang aa m u (met-tARN) tin v o v trí codon m u, anticodon
tng ng trên tARN ca nố khp b sung vi codon m u trên mARN.
[O] Enzim xúc tác tạo thành liên kết peptit giữa aa mở đầu và aa thứ nhất.
[O] Ribôxôm dịch chuyển đi 1 bộ ba trên mARN, đồng thời tARN đã mất aa mở
đầu rời khỏi ribôxôm.
[?] Nguyên tc b sung c th hin trong c ch phiên mã l gì?
[X] A liên kết với U; T liên kết với A; G liên kết với X; X liên kết với G
[O] A liên kết với T; T liên kết với A; G liên kết với X; X liên kết với G

[O] A liên kết với U; U liên kết với A; G liên kết với X; X liên kết với G
[O] A liên kết với U; T liên kết với A; A liên kết với X; X liên kết với G
[?] Nêu tính cht biu hin ch yu ca t bin gen?
[X] Có hi cho cơ th
[O] Có lợi cho cơ thể
[O] Có đặc điểm trung tính
[O] Có u thế so với bố mẹ.
[?] Th n o l th lch bi?
[X] L nh ng bin i v s lng NST xy ra mt hay mt s cp NST.
[O] L nh ng bin i v s lng gen xy ra mt hay mt s cp gen.
[O] L nh ng bin i v s lng NST xy ra mt cp NST.
[O] L nh ng bin i v s lng NST xy ra tất cả cp NST.
[?] Trong quá trình hình th nh chu i polinuclêôtit, nhóm pht phát ca nuclêotit
sau s gn v o nuclêôtit tr c v trí n o?
[X] Cacbon th 3 ca ng êoxiriboz
[O] Cacbon th 5 ca ng êoxiriboz
[O] Cacbon th 2 ca ng êoxiriboz
[O] Cacbon th 1 ca ng êoxiriboz
[?] C ch iu hòa i vi ôpêrôn Lac E. coli da v o t ng tác ca các yu t
n o?
[X] Da v o t ng tác ca prôtêin c ch vi vùng O.
[O] Da v o t ng tác ca prôtêin c ch vi nhóm gen cấu trúc.
[O] Da v o t ng tác ca prôtêin c ch vi vùng P.
[O] Da v o t ng tác ca prôtêin c ch vi vùng R.
[?] Mt cp NST tng ng c quy c l Aa. N u cp NST n y không phân
li kì sau ca gim phân II thì s to ra các loi giao t n o?
[X] Giao t AA, aa, O
[O] Giao t AA, aa, A, aO
[O] Giao t Aa, a, A, O
[O] Giao t Aa, aa

[?] Mt si ca phân t ADN xon kép có t l (A + G)/(T + X) = 0,40 thì trên si
b sung t l ó l bao nhiêu?
[O] 0,25
[O] 25
[X] 2,5
[O] 0,025
[?] Hai gen B và b cùng nằm trong 1 tế bào và có chiều dài bằng nhau. Khi tế bào
nguyên phân liên tiếp 3 đợt thì tổng số nuclêôtit của 2 gen trên trong thế hệ tế bào
cuối cùng là 48000 nuclêôtit (các gen cha nhân đôi). Số nuclêôtit mỗi gen là bao
nhiêu?
[X]3000 nucleôtit
[O] 300 nucleôtit
[O] 30000 nucleôtit
[O] 2400 nucleôtit
[?] Số lợng NST lỡng bội của loài là 2n = 24. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao
nhiêu thể ba ở loài này? không tính thể ba kép.
[X] 12
[O] 11
[O] 24
[O] 10
[?] Tần số hoán vị gen đợc xác định bằng:
[X] Tổng tỉ lệ các giao tử mang gen hoán vị.
[O] Tổng tỉ lệ các kiểu hình giống P
[O] Tổng tỉ lệ các kiểu hình khác P
[O] Tổng tỉ lệ các giao tử mang gen hoán vị và không hoán vị.
[?] Khi lai thuận nghịch 2 nòi gà thuần chủng mào hình hạt đào với gà mào hình lá
thu đợc F
1
mào hình hạt đào. Cho F
1

giao phối với F
1
thu đợc F
2
có tỉ lệ phân li
kiểu hình 93 mào hình hạt đào; 31 mào hình hoa hồng; 26 mào hình hạt đậu; 9
mào hình lá. Hãy cho biết hình dạng mào gà bị chi phối bởi kiểu tác động nào?
[X] Tơng tác bổ sung: 9:3:3:1
[O] Tơng tác bổ sung: 9:6:1
[O] Tơng tác át chế: 9:3:4
[O] Phân li độc lập: 9:3:3:1
[?] ở ngời, tính trạng màu mắt do 2 alen A, a quy định, tính trạng kích thớc thân
do 2 alen B, b quy định; nhóm máu do 3 I
A,
I
B
, I
O
alen quy định. Các tính trạng
trên tối đa có thể cho bao nhiêu kiểu gen, bao nhiêu kiểu hình?
[X] Kiểu gen: 54; kiểu hình 16
[O] Kiểu gen: 9; kiểu hình 16
[O] Kiểu gen: 27; kiểu hình 8
[O] Kiểu gen: 36; kiểu hình 16
[?] Phân tích kết quả thí nghiệm, Menđen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu
di truyền độc lập vì:
[X] Tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F
2
bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
[O] Tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng dều 3 trội : 1 lặn

[O] F
2
có 4 kiểu hình
[O] F
2
xuất hiện các biến dị tổ hợp.
[?] Màu lông của trâu do 1 gen quy định. Một trâu đực trắng (1) giao phối với 1
trâu cái đen (2) đẻ lần thứ nhất 1 nghé trắng (3), đẻ lần thứ 2 một nghé đen (4).
Nghé đen lớn lên giao phối với 1 trâu đực đen (5) sinh ra 1 nghé trắng (6). Tính
trạng màu sắc lông của trâu tuân theo quy luật di truyền nào?
[X] Quy luật phân li
[O] Quy luật phân li độc lập
[O] Quy luật di truyền chéo
[O] Quy luật tơng tác gen
[?] Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã?
[X] ADN
[O] mARN
[O] tARN
[O] Ribôxôm
[?] Đối với các loài sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con:
[X] Alen
[O] Kiểu gen
[O] Kiểu hình
[O] Tính trạng
[?] Nếu có 2 dòng ruồi giấm thuần chủng, một dòng có kiểu hình mắt trắng, một
dòng có kiểu hình mắt đỏ. Làm thế nào có thể biết đợc lôcút gen quy định tính
trạng màu mắt này là nằm trên NST thờng hay giới tính hay trong ti thể?
[X] Dùng phép lai thuận nghịch, nếu kết quả lai giống nhau -> gen nằm trên NST
thờng. Nếu kết quả lai luôn cho kiểu hình giống mẹ -> gen nằm trong ti thể. Nếu
kết quả lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở 2 giới khác nhau -> gen nằm trên NST giới

tính X.
[O] Dùng phép lai phân tích, nếu kết quả lai giống nhau -> gen nằm trên NST th-
ờng. Nếu kết quả lai luôn cho kiểu hình giống mẹ -> gen nằm trong ti thể. Nếu kết
quả lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở 2 giới khác nhau -> gen nằm trên NST giới tính
X.
[O] Dùng quy luật phân li độc lập, nếu kết quả lai giống nhau -> gen nằm trên
NST thờng. Nếu kết quả lai luôn cho kiểu hình giống mẹ -> gen nằm trong ti thể.

×