Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

phân loại côn trùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.85 KB, 8 trang )

Bộ Cánh vẩy (Lepidoptera)
Họ Ngài sáng (Pyralidae)
1. Sâu cuốn lá nhỏ hại lúa ( Cnaphalocrocis medinalis)
2. Sâu đục thân bớm hai chấm (Schoenobius incertulas)
3. Sâu đục thân 5 vặch đầu nâu (Chilo suppressalis)
Sâu đục thân 5 vặch đầu đen (Chilotraea auricilia)
4. Sâu đục thân ngô (Pyrausta nubinalis
5. Sâu đục quả đỗ (Etiella zinckenella)
6. Sâu cuốn lá đỗ (Lamprosema indicata)
7. Sâu đục quả đậu (Maruca testulalis)
8. Sâu đục thân mình trắng (Scirpophaga incertulas)
9. Sâu cuốn lá nhỏ đầu đen ( Brechmia sp. )
Họ bớm nhẩy (Hesperidae)
11.Sâu cuốn lá lớn (Parnara guttata)
12.Sâu cuốn lá lớn vặch đỏ ( Parnara mathias)
Họ Ngài đêm (Noctuidae)
13.Sâu keo (Spodoptera maurita)
14.Sâu đục thân cú mèo (Sesamia inferan)
15.Sâu xám (agrotis upsilon)
16.Sâu khoang (Prodenia litura)
17.Sâu đo xanh (Naranga aenescen)
18.Sâu đo xanh hại đậu đỗ (Plusia eriosoma)
Họ sâu róm (Lymantridae)
19.Sâu róm 4 gù vàng (orgya potica)
Họ bớm phợng (Papilionidae)
20.Bớm phợng cánh chấm đỏ ( Papilio demoleus)
21.Bớm phợng ngọc ( Papilio polytes)
22.Bớm phợng đuôi dài (Papilio heleuus)
Họ cánh bớm (Pieridae)
23.Sâu bớm phấn vàng (Erema hecabe)
24.Sâu bớm phấn trắng (Pieris rapae)


25.Bớm trắng cánh vàng (Pieris canidia)
Họ Plutellidae
26. Sâu tơ hại rau (Plutella xylostella)
Họ bớm hoa (Arctiidae)
27.Sâu bớm vải hoa (Utatheisa palchella)
Họ Nymphalidae
28.Neptis hylas
29.Neptis atlities
30.Neptis sp.
31.Piesis almana
32.Parathima sp.
Họ Satyridae
33.Mycalesis sp.
34.Ypthima sp.
35.orsotrioma sp.
Họ Lycaenidae
36.Pythecaps carvus
Bộ cánh nửa (Hemiptera)
Họ bọ xít 5 cạnh (Pentatomidae)
37.Bọ xít gai viền trắng (Audinetia spinidens)
38.Bọ xít hai sao trắng lớn (Eysacoris guttiger)
39.Bọ xít hai sao trắng nhỏ (Eysacoris ventralis)
40.Bọ xít xanh chân xanh (Nezara aurantiaca)
41.Bọ xít xanh (Rhynchocorys humeralis)
42.Bọ xít vai gồ ghề (Megimenum brevicoris)
43.Bọ xit vai vàng (Nezara torquata)
44.Bọ xit xanh vai đỏ (Piezodorus rubrofasciatus)
Họ Bọ xit ăn thịt (Coreidae)
45.Bọ xít gai (Cletus punctiger)
46.Bọ xít gai vai dài (Cletus trigonus)

47.Bọ xít dài (Leptocorisa acuta )
Họ Plataspidae
48.Bọ xít ve xanh vàng (Coptosoma eribrarium)
49.bọ xít ve (Coptosoma subeneus)
Họ bọ xít nớc ăn thịt (Veliidae)
50.Bọ xít nớc ăn thịt (Microvelia douglas)
Họ bọ xít nớc (Mesoveliidae)
51.Bọ xít nớc (Mesovelia vittigera)
Họ Gerridae
52.Con gọng vó (Limnogorus fassarum)
Họ Miridae
53.Bọ xít mù xanh (Cyrtorhinus lividipennis)
Họ Bọ xít ăn thịt (Ruviidae)
54.Bọ xít gai ăn thịt (Polytoxus fuscovittatus)
Bộ cánh thẳng (Orthoptera)
Họ châu chấu (Acrididae)
55.Châu chấu hoa (Aiolopus tamulus)
56.Châu chấu Trung Hoa (Oxya diminuta)
57.Châu chấu cánh ngắn (Dictyophora patruclis)
58.Cào cào nhỏ (Atractomorpha chinensis)
Họ dế ( Gryllidae)
59.Dế nhẩy (Anaxi phalongipennis)
60.Dế nhẩy (Metioche vittaticollis)
61.Muồm muỗn (Conocephalus longgipennis)
Bộ cánh đều( Homoptera)
Họ Dictyophoridae
62.Rầy cánh trong (Dictyophora patruclis)
Họ Jassidae
63.Rầy xanh lá mạ (Empoasca flavescens)
64.Rầy xanh đuôi đen (Nephotettix bipunctatus)

65.Rầy trắng lớn (Tettigoniella spectra)
Họ Delphacidae
66.Rầy Nâu (Nilaparvata lugens)
Họ Aphididae
67.Rệp ngô (Aphis maydis)
68.Rệp cam (Aphis citri)
Họ rệp chổng cánh (Chermidae)
69.Rệp chổng cánh (Diaphorina citri)
Họ rệp phấn (Pseudococcidae)
70.Rệp chổng cánh (Pseudococcus sp.)
Họ rệp vẩy (Aleurodidae)
71.Rệp đen viền trắng (Aleurocantus spinniferus)
Họ rệp bông xơ (Eriosomatidae)
72.Rệp xơ (Cevatovacuna lanigera)
Họ ve sầu sừng (Membracidae)
73.Ve sầu sừng (Leptocentrus sp.)
Họ ve sầu (Cicadidae)
74.Ve sầu (Rihana ochracea)
Bộ cánh cứng (Coleoptera)
Họ vòi voi (Curculionidae)
75.Vòi voi đục gốc (Echinocnemenus squameus)
76.Câu cấu xanh (Hypomeces squamosus)
77.Câu cấu xanh nhỏ (Platymycterus sieversi)
78.Bọ hà (Cylas phormicarius)
79.Sâu đục thân (Cosmopolytes ordidus)
80.Sâu đục thân (Odoiporus logicollus)
81.Mọt gạo (Sitophilus oryzae)
82.Mọt thóc đỏ (Tribolium sp.)
Họ mọt gỗ (Platypodidae)
83.Mọt gỗ (Platicus solidus)

84.Mọt gỗ (Platicus cupulatus)
85.Mọt gỗ (Crossotarsus externedentatus)
86.Mọt gỗ (Crossotarsus squamolatus)
Họ Bruchidae
87.Mọt đậu xanh (Bruchus chinensis)
Họ Eumolidae
88.Bọ lá xanh (Colaspomosa dauricum)
Họ chân chạy (Scarabeidae)
89.Bọ cánh cam (Anomala antiqua)
90.Bọ hung đục gốc mía (Alissonatum impressicalle)
91.Bọ hung 2 chấm trắng (Popilla sp.)
92.Bọ dừa nâu (Adoretus sinicus)
93.Bọ hung (Alissonotum impressicolle)
94.Bọ hung ăn phân (Copris lunaris)
Họ ăn mọt gỗ (Cucujidae)
95.Bọ ăn mọt gỗ ( Hecterthrum hero)
Họ bọ ăn mọt gỗ (Cleridae)
96.Bọ ăn mọt gỗ (Tillioere assamensis)
Họ xén tóc (Cerambycoidae)
97.Sâu đục cành (Chelidonium argentatum)
98.Xén tóc mai rùa (Aristobia testudo)
Họ ánh kim (Chrysomelidae)
99.Bọ nhẩy đen cải (Colaphellus bowringi)
100.Bọ lá 4 vệt (Monolepta signata)
Họ Tenebrionidae
101.Bọ ăn lá mầm (Gonocephalum dilineatum)
Họ bọ rùa (Coccinellidae)
102.Bọ rùa đỏ (Micraspis crocea)
103.Bọ rùa 8 chấm (Harmonia octomaculata)
104.Bọ rùa 6 chấm (Menochilus sexmaculatus)

105.Bọ rùa 28 chấm (Epinachna 28 maculata)
Họ Ban miêu (Meloidae)
106.Ban miêu đen (Epicauta xantusi)
107.Ban miêu sọc (Epicauta gorhami)
108.Ban miêu Trung Hoa (Epicauta chinesis)
109.Ban miêu vằn nhỏ (Mylabris phalerata)
Họ bọ cánh cứng (Carabidae)
110.Bọ cánh cứng 3 khoang (Ophionea nigrofasciata)
Bộ bọ trĩ (Thysanoptera)
111.Bọ trĩ (Phloeothrips sp.)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×