ĐỀ THI SỐ 9
Công ty TNHH ABC có các thông tin sau:
- Địa chỉ 23 Lê Lai – Ba Đình – Hà Nội
- Lĩnh vực hoạt động: thương mại
- Chế độ kế toán áp dụng: theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC
- Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
- Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
- Tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân cuối kỳ
I.
KHAI BÁO DANH MỤC
1. Danh mục khách hàng
STT
Mã KH
1
CT_LANTAN
2
CT_TANHOA
Tên KH
Công ty TNHH Lan Tân
Công ty TNHH Tân Hoa
Địa chỉ
Số 33, Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội
Số 32, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội
2. Danh mục nhà cung cấp
STT
Mã NCC
1
CT_GIAYHN
2
CT_DL
3
DL_TOYOTA
Tên NCC
Công ty Giầy Hà Nội
Công ty Điện lực Hà Nội
Địa chỉ
Số 12, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
Số 75, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Đại lý Toyota Tây Hồ
Số 8, Tây Hồ, Hà Nội
3. Danh mục vật tư, hàng hóa
STT
Mã VTHH
Tên VTHH
1
GIAYDA_N40
Giầy da nâu 40
2
GIAYDA_N41
Giầy da nâu 41
3
GIAYDA_D41
Giầy da đen 40
Loại
VTHH
Hàng
hóa
Hàng
hóa
Hàng
hóa
Thuế
suất
(%)
10%
Kho
ngầm
định
156
1561
10%
156
1561
10%
156
1561
TK
kho
4. Danh mục TSCĐ
Mã TSCĐ
OTO_SUZUKI
Tên TSCĐ
Ô tô tải
Suzuki
MT_Intel 01
Máy tính
Intel 01
PMKT
Phần mềm
kế toán
5. Danh mục nhân viên
ST
T
1
Phòng
ban
Ngày tính
khấu hao
Kinh
doanh
Kế toán
03/02/2006
Thời
gian sử
dụng
(năm)
10
04/01/2009
Kế toán
01/01/2010
MÃ NV
TÊN NV
MBTHUY
Mai Bích Thủy
CHỨC
VỤ
Giám
đốc
Nguyên
giá
HMLK
450.000.000
220.750.000
3
15.000.000
9.972.230
3
12.000.000
4.000.000
HỆ SỐ
LƯƠNG
9,0
GIẢM
TRỪ GIA
CẢNH
5.600.000
SỐ TÀI
KHOẢN
0012346456129
2
PTKLIEN
Phan Thị Kim Liên
3
NHSON
Nguyễn Hồng Sơn
4
NHNAM
Nguyễn Hoàng Nam
5
NHCUONG
Nguyễn Hùng Cường
II.
P.giám
đốc
NVKD
7,5
4.000.000
0076654098982
4,0
4.000.000
0098020123876
NV Kế
toán
Kế toán
trưởng
3,5
5.600.000
0000298776819
7,0
5.600.000
0000032675582
SỐ DƯ BAN ĐẦU
Đơn vị tính: VNĐ
Số hiệu TK
Cấp 1
111
Cấp 2
1111
112
1121
131
Chi
tiết
156
1561
Chi
tiết
211
2113
2114
213
2135
214
2141
2143
311
331
Chi
tiết
333
353
411
Tên TK
Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Tiền gửi NH
Tiền Việt Nam
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
Nam
Phải thu của khách hàng
Công ty TNHH Lan Tân
Hàng hóa
Giá mua hàng hóa
GIAYDA_N40 (SL: 80)
GIAYDA_N41(SL:120)
GIAYDA_D40 (SL:50)
Tài sản cố định hữu hình
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Tài sản cố định vô hình
Phần mềm kế toán
Hao mòn TSCĐ
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Hao mòn TSCĐ vô hình
Vay ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Công ty Giầy Hà Nội
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
33311 Thuế GTGT đầu ra
Quỹ khen thưởng phúc lợi
3532
Quỹ phúc lợi
Nguồn vốn kinh doanh
4111
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Số dư đầu kỳ
Nợ
148.500.000
148.500.000
588.150.000
588.150.000
Có
588.150.000
61.000.000
61.000.000
129.700.000
129.700.000
41.600.000
63.600.000
24.500.000
465.000.000
450.000.000
15.000.000
12.000.000
12.000.000
234.722.230
230.722.230
4.000.000
250.000.000
56.150.000
56.150.000
3.800.000
3.800.000
30.000.000
30.000.000
768.447.770
768.447.770
421
4211
Lợi nhuận chưa phân phối
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
Tổng cộng
1.404.350.000
61.230.000
61.230.000
1.404.350.000
III.
CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH
Trong tháng 01 năm 2013, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Ngày 03/01/2013, mua hàng của Công ty Giầy Hà Nội, chưa thanh toán:
GIAYDA_N40
SL: 40
ĐG: 505.000
GIAYDA_N41
SL: 30
ĐG: 525.000
GIAYDA_D40
SL: 50
ĐG: 480.000
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu
AG/13P, số 0005836, ngày 03/01/2013.
2. Ngày 07/01/2013, bán hàng cho Công ty TNHH Lan Tân, chưa thu tiền:
GIAYDA_N41
SL: 20
ĐG: 700.000
GIAYDA_D40
SL: 30
ĐG: 685.000
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AB/13T, số
0000001, ngày 07/01/2013.
3. Ngày 10/01/2013, thu tiền bán hàng cho Công ty TNHH Lan Tân bằng tiền mặt theo hóa đơn
GTGT số 0000001.
4. Ngày 17/01/2013, mua mới 1 ô tô TOYOTA của Đại lý Toyota Tây Hồ sử dụng cho Phòng
kinh doanh. Trị giá mua 550.000.000, chưa thanh toán. Thuế GTGT 10%, theo hóa đơn mẫu
số 01GTKT3/001, ký hiệu BA/13P, số 0102534, ngày 17/01/2013. Thời gian sử dụng 10
năm, bắt đầu tính khấu hao từ ngày 17/01/2013.
5. Ngày 27/01/2013, chuyển khoản ngân hàng (Séc chuyển khoản) thanh toán tiền thuê cửa
hàng cho ông Nguyễn Quốc Khánh, số tiền 72.000.000. Số tiền thuê cửa hàng được phân bổ
trong vòng 12 tháng.
6. Ngày 28/01/2013, tính tiền lương tháng 01/2013 phải trả cho nhân viên biết nhân viên làm
đủ 26 ngày trong tháng (tính vào chi phí QLDN). Các khoản tính theo lương (tính trên
lương cơ bản) như sau:
BHXH: 7% khấu trừ vào lương nhân viên, 17% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
BHYT: 1,5% khấu trừ vào lương nhân viên, 3% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
BHTN: 1% khấu trừ vào lương nhân viên, 1% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
Khấu trừ thuế TNCN nộp thay người lao động
7. Ngày 31/01/2013, phân bổ chi thuê cửa hàng tính vào chi phí bán hàng số tiền: 6.000.000.
8. Ngày 31/01/2013, thực hiện các bút toán cuối kỳ:
Tính khấu hao TSCĐ.
Tính giá xuất kho.
Khấu trừ thuế GTGT.
Kết chuyển lãi lỗ để xác định kết quả kinh doanh.
IV.
YÊU CẦU
1. Khai báo các danh mục và số dư ban đầu của các TK trên.
2. Lập bảng chấm công, bảng lương, bảng tính khấu hao và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh trong kỳ.
3. Cân đối sổ sách, báo cáo và kiểm tra lại các sổ sách:
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái, sổ chi tiết các tài khoản
- Bảng kê Nhập – Xuất – Tồn vật tư hàng hóa.
- Bảng cân đối tài khoản.