Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiến thức cần nhớ hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 4 trang )

MỘT SỐ CƠNG THỨC THƯỜNG GẶP
Số mol
V( K )
n=
22,4
m
n=
M
n = CM .
Vdd

Thể tích
V(K) = n .
22,4
n
Vdd =
CM
m
Vdd = dd
D

Khối lượng
m=n.M
mdd = Vdd . D
mdd = mdm +
mct
m
mdd = ct x
C%
100%
C % mdd


mct =
100%

% nguyên tố trong hợp chất
(AxBy)
x.M A
y.M B
%A =
.100%
%B =
.100%
M Ax B y
M Ax B y
(hoặc %B = 100% - %A)
Cách xác đònh khối lượng dung dòch
dựa vào PTHH
mdd (sau pứ) =
m(tham gia) - mkt (nếu có) - mkhí (nếu



Thành phần %m
Nồng độ
Hỗn hợp 2 chất A
mct
C% =
x 100%
và B
mdd
mA

n
%mA =
x 100%
CM =
mhh
Vdd
mB
C %.10.D
%mB =
x 100%
CM 
mhh
M
(%mB = 100% - %mA )
S
C% 

100%
( thay m bằng V
S

100
hoặc n )
Tỉ khối
Độ tan (S)
dA/B =

MA
MB


dA/KK =

S=

m ct
.100
m H 2O

MA
29
Kim loại A + dd muối  Kim loại B + muối mới
mKL tăng = mB - mA
mKL giảm = mA - mB
mKL tăng = mdd giảm
mKL giảm = mdd tăng

có)

MỘT SỐ NGUN TỐ HĨA HỌC
Kim loại
Số
proton
3
4
11
12
13
19
20
24

25
26
29
30
47
56
80
82

Tên
ngun tố
Liti
Beri
Natri
Magie
Nhơm
Kali
Canxi
Crom
Mangan
Sắt
Đồng
Kẽm
Bạc
Bari
Thủy ngân
Chì

KHHH


NTK

Hóa trị

Li
Be
Na
Mg
Al
K
Ca
Cr
Mn
Fe
Cu
Zn
Ag
Ba
Hg
Pb

7
9
23
24
27
39
40
52
55

56
64
65
108
137
201
207

I
II
I
II
III
I
II
II, III
II, IV,VII…
II, III
I, II
II
I
II
I, II
II, IV

Số
proton
1
5
6

7
8
9
14
15
16
17
35

Số
proton
2
10
18
DÃY ĐIỆN HĨA

Phi kim
Tên
Kí hiệu
ngun tố hóa học
Hiđro
H
Bo
B
Cacbon
C
Nitơ
N
Oxi
O

Flo
F
Silic
Si
Photpho
P
Lưu huỳnh
S
Clo
Cl
Brom
Br
KHÍ HIẾM
Tên
Kí hiệu
ngun tố hóa học
Heli
He
Neon
Ne
Agon
Ar

NT
K
1
11
12
14
16

19
28
31
32
35,5
80
NT
K
4
20
39,9

Hóa trị
I
III
II, IV
I,II,III,IV,V
II
I
IV
III, V
II, IV, VI
I, …
I, …
Hóa trị

Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+
Pt2+ Au3+
Li K Ba
Pt

Au

Ca

Na Mg

Al

Mn

Zn

Cr

Fe

Ni

Sn

Pb

H2

Cu

Fe2+ Ag Hg


Qui tắc alpha:


Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu
2H+ + Fe  Fe2+ + H2

Ví dụ: CuSO4 + Fe  FeSO4 + Cu
H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2

clorua
bromua
iotua
nitrat
axetat
sunfua
sunfit

I

sunfat
cacbonat
silicat
cromat
photphat
hiđroxit

HÓA TRỊ CỦA KIM LOẠI VÀ GỐC AXIT
Li+: Li có hoá trị I
Cl- : Cl có hóa trị I
2+
Cu : Cu có hóa trị II
S2- : S có hóa trị II


a

b

A x By
a: Hóa trị của A
b: Hóa trị của B

Cách xác định công thức hóa học của hợp chất dựa vào hóa trị
Công thức chung
Áp dụng
II
II
III
II
a = b  x = y = 1 (Không ghi)
 CaSO4
Ca
Al
x (SO4 )  Al2(SO4)3
x (SO4 )
y
y
a ≠ b:
III
I
I
III
+ a/b tối giản: a = y ; b = x

Fex Cl y  FeCl3
Hx (PO4 )y  H3PO4
+ a/b chưa tối giản, ta đơn giản a’/b’:
VI II
II
I
a’ = y ; b’ = x
Sx Oy  SO3
Cux (OH)y  Cu(OH)2
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

Oxit

Axit

Đặc điểm
KL liên kết Oxi
(oxit bazơ)
PK liên kết Oxi
(oxit axit)
H đứng đầu
(H lk gốc axit)

H đứng sau
(KL lk OH)
(KL lk gốc axit)
Muối + H đứng giữa
+ Không có H
Bazơ


Công thức
RxOy

HxAy
M(OH)n
MxAy

Tên gọi
Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + oxit
Tiền tố:
VD. Al2O3 nhôm oxit; Fe2O3 sắt (III) oxit
1 (mono) hoặc không ghi
(Tiền tố chỉ số ngtử PK) tên Pk + (tiền tố chỉ số ngtử oxi) oxit
2 (đi); 3 (tri); 4 (tetra);
VD. CO2 Cacbon đioxit; P2O5 Điphotpho pentaoxit
5 (penta)
Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hiđric
HCl: axit clohiđric
Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic
H2SO4: axit sunfuric
Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ
H2SO3: axit sunfurơ
Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit
VD. NaOH natri hiđroxit; Ca(OH)2 canxi hiđroxit; Fe(OH)3 sắt (III) hiđroxit
Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + tên gốc axit
VD. KHCO3 kali hiđrocacbonat ; Ca(H2PO4)2 canxi đihiđrophotphat
NaCl natri clorua; BaSO4 bari sunfat; Fe(NO3)3 sắt (III) nitrat

BÀI TẬP



Câu 1.
Hoàn thành bảng dưới đây:
STT
Hóa trị ngtố và nhóm ngtử
Mẫu
Mẫu
Mẫu
Mẫu

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 2.
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/
10/

Na hóa trị (I) và O hóa trị (II)
Cu (II) và nhóm SO4 (II)
Fe (III) và nhóm OH (I)
H (I) và nhóm SO4 (II)
H (I) và nhóm PO4 (III)
H (I) và nhóm NO3 (I)
K (I) và nhóm OH (I)
Ca (II) và nhóm OH (I)

Ba (II) và nhóm SO4 (II)
Al (III) và Cl (I)
Ag (I) và nhóm NO3 (I)
Pb (II) và nhóm NO3 (I)
Na (I) và nhóm OH (I)
S (IV) và O (II)
Ca (II) và O (II)
C (IV) và O (II)
H (I) và Cl (I)
H (I) và S (II)
Na (I) và nhóm HCO3 (I)
K (I) và nhóm HSO4 (I)
Na (I) và Cl (I)
Al (III) và nhóm OH (I)
Fe (II) và nhóm SO4 (II)
N (V) và O (II)
Zn (II) và nhóm SO4 (II)
Ca (II) và nhóm CO3 (II)
H (I) và nhóm SO3 (II)
Fe (II) và Cl (I)
P (V) và O (II)
Al (III) và nhóm SO4 (II)
Mg (II) và nhóm OH (I)
Ba (II) và nhóm SO3 (II)
Na (I) và nhóm CO3 (II)
Cu (II) và nhóm OH (I)

CTHH

Oxit


Na2O
CuSO4
Fe(OH)3
H2SO4

x

Axit

Baz
ơ

Muối

Natri oxit
Đồng (II) sunfat
Sắt (III) hiđroxit
Axit sunfuric

x
x
x

Hoàn thành các phương trình phản ứng dưới đây: (Đã học ở lớp 8)
S + O2 
11/
H2 + O2 
C + O2 
12/

H2 + CuO 
P + O2 
13/
H2 + Fe2O3 
Fe + O2 
14/
H2 + Fe3O4 
Al + O2 
15/
H2 + PbO 
CH4 + O2 
16/
H2 + HgO 
C2H4 + O2 
17/
H2O + Na2O 
C2H6 + O2 
18/
H2O + K2O 
C2H2 + O2 
19/
H2O + CaO 
C4H10 + O2 
20/
H2O + BaO 

Tên gọi

21/
22/

23/
24/
25/
26/
27/
28/

H2O + CO2 
H2O + SO2 
H2O + SO3 
H2O + P2O5 
H2O + Na 
H2O + K 
H2O + Ca 
H2O + Ba 


Câu 3.

Bài toán tính theo phương trình hóa học cơ bản:
Bài tập mẫu
Bài mẫu. Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong
bình chứa khí oxi.
a/ Tính thể tích khí oxi (ở đktc) tham gia phản ứng.
b/ Tính khối lượng lưu huỳnh đioxit tạo thành.
Giải
m 3,2
nS 

 0,1 (mol)

M 32
to
PTHH: S + O2 ��
� SO2
(mol) 1
1
1
(mol) 0,1 0,1
0,1
22,4  0,1�
22,4  2,24 (l)
a/ VO2  n�

Bài tập tương tự
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong
bình chứa khí oxi.
a/ Tính thể tích khí oxi (ở đktc) tham gia phản ứng.
b/ Tính khối lượng P2O5 tạo thành.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam sắt trong bình
chứa khí oxi.
a/ Tính thể tích khí oxi (ở đktc) tham gia phản ứng.
b/ Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành.
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm trong bình
chứa khí oxi.
a/ Tính thể tích khí oxi (ở đktc) tham gia phản ứng.
b/ Tính khối lượng Al2O3 tạo thành.

M  0,1�
64  6,4 (g)
b/ mSO2  n�

Bài mẫu. Cho 5,6 gam sắt tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch HCl.
a/ Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
b/ Tính khối lượng sắt (II) clorua tạo thành.
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Giải
m 5,6
nFe 

 0,1 (mol)
M 56
PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
(mol) 1
2
1
1
(mol) 0,1
0,2
0,1
0,1
22,4  0,1�
22,4  2,24 (l)
a/ VH  n�
2

M  0,1�
127  12,7 (g)
b/ mFeCl2  n�
n 0,2


 1 (M) (VHCl = 200ml = 0,2 lít)
V 0,2
Bài mẫu. Cho m gam nhôm tác dụng vừa đủ với 200g
dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít H2 đktc.
a/ Tính m.
b/ Tính khối lượng nhôm clorua tạo thành.
c/ Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng.
Giải
V
3,36
nH 

 0,15 (mol)
2
22,4 22,4
PTHH: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
(mol) 2
6
2
3
(mol) 0,1
0,3
0,1
0,15
m

n

M


0,1

27

2,7
(g)
a/
Al

Câu 1. Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ với 250ml
dung dịch H2SO4 loãng.
a/ Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
b/ Tính khối lượng kẽm sunfat tạo thành.
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.
Câu 2. Cho 1,2 gam magie tác dụng vừa đủ với 50ml
dung dịch HCl.
a/ Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
b/ Tính khối lượng magie clorua tạo thành.
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Câu 3. Cho 2,7 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch H2SO4 loãng.
a/ Tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
b/ Tính khối lượng nhôm sunfat tạo thành.
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng.

c/ CM HCl 

M  0,1�
133,5  13,35 (g)
b/ mAlCl3  n�

M  0,3.36,5  10,95 (g)
c/ mHCl  n�
m
10,95
C%HCl  HCl �
100% 

100%  5,475%
mddHCl
200

Câu 1. Cho m gam bột sắt tác dụng vừa đủ với 250g
dd H2SO4. Phản ứng xong thu được 2,24 lít H2 đktc.
a/ Tính m.
b/ Tính khối lượng sắt (II) sunfat tạo thành.
c/ Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4 đã dùng.
Câu 2. Cho m gam kẽm tác dụng vừa đủ với 50g dung
dịch HCl. Phản ứng xong thu được 1,12 lít H2 đktc.
a/ Tính m.
b/ Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành.
c/ Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng.
Câu 3. Cho m gam magie tác dụng vừa đủ với 100g
dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 4,48 lít H2
đktc.
a/ Tính m.
b/ Tính khối lượng magie clorua tạo thành.
c/ Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng.




×