Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

BỆNH ÁN SẢN KHOA THAI PHỤ 42 TUỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.32 KB, 6 trang )

Bùi Văn Linh Tổ 1
Hà Văn Điện Tổ 1

BỆNH ÁN SẢN KHOA
I/ Hành chánh:
SP: Nguyễn Thị Lan 42 tuổi Para 1021
Nghề nghiệp: nội trợ
Địa chỉ: Q.12
Ngày giờ NV: 14g00 ngày 9/6/2014

II/ LDNV:

AFI 5-6 cm

III/ Tiền căn:
1. Gia đình:

Chưa ghi nhận bất thường
2. Bản thân:
a. Nội khoa: không CHA, tiểu đường, nhược giáp, bệnh tim mạch…(khám sức khỏe

định kì mỗi 6th)
b. Ngoại khoa: không có chấn thương, phẫu thuật vùng chậu.
3. Phụ khoa:
Chưa ghi nhận các bệnh lý
Kinh nguyệt: kinh lần đầu năm 15 tuổi, kinh đều, chu kỳ 28 ngày, hành kinh 3-4 ngày,
lượng kinh trung bình, máu loãng, đỏ sậm.
4. Sản khoa:
Lập gia đình năm 20 tuổi
Para 1021:
+ N1997: thai kỳ bình thường, sanh thường, đủ tháng, 1 con 3500g, hậu sản 3


ngày. Hiện tại bé khỏe.
+ 2010 và 2012 thai lưu khoảng 8 tuần theo siêu âm.
5. KHHGĐ: sử dụng bao cao su

IV/ Bệnh sử:
Kinh chót: quên
Siêu âm lần 1 (25/10/14) thai 7 tuần  dự sanh ngày 16/6/2014
Diễn tiến thai kỳ:


TCN1:
Nghén ít, không tăng cân
XN máu, đường huyết, viêm gan, rubella, HIV, siêu âm độ mờ da gáy không ghi nhận bất
thường
TCN2:
Thai máy tháng thứ 5, cường độ tăng dần
Tăng 2 kg/ tháng, VAT 2 mũi
Siêu âm hình thái học thai không ghi nhận bất thường
Lúc 22,5 tuần: NTTB glucose 2+  2 tuần sau test DNĐH âm tính.
TCN3:
Tăng 2,5 kg/ tháng
Không phù
Siêu âm bình thường
Thai 31 tuần: NTTB glucose 3+  DNĐH dương tính: Glucose đói 5,2 mmol/l
Glucose 1g 10,4 mmol/l
Glucose 2g 9,9 mmol/l
Điều trị tiết chế ăn uống
Siêu âm ngày 9/6/2014: thai 39 tuần
1 thai sống
Tim thai: 150l/p

Ngôi đầu
Các chỉ số: ĐKLĐ: 94mm, CDXĐ: 74mm, ĐKNB: 105mm, CVB:339mm
ULCT # 3400g
Dopper ĐMR RI 0,49 S/D 1,9
Doppler ĐMNG RI 0,77 S/D 4,3


Lượng nước ối: 5-6 cm, cặn lắng nhiều
Vị trí nhau bám: mặt sau nhóm 2
Độ trưởng thành 2
Kết luận: 1 thai sống ngôi đầu, ối # 5-6cm, chưa phát hiện bất thường trên siêu âm
Cả thai kỳ tăng 15 kg (50kg->65kg)
HA trong thai kỳ trung bình 110/60 mmHg
LDNV: Ngày 9/6/2014, Sp khám thai định kỳ tại BV Từ Dũ  siêu âm phát hiện nước ối
giảm  Nhập viện TD
Tình trạng lúc nhập sản A:
Thai phụ tỉnh, không đau bụng
Toàn thân: da niêm hồng
M: 78l/p, HA 120/80 mmHg, NT: 20l/p, NĐ: 37C
CN 65kg

CC 1,5 mét

BCTC: 29 cm
TT: 145 l/p

Cơn gò: thưa

AĐ: ít khí hư
CTC: đóng, dày

Ối còn, Nitrazine test (-) Ngôi đầu
 Chẩn đoán lúc NV: Con lần 2, thai 39 tuần, ngôi đầu, chưa chuyển dạ, ối # 5-6cm/
theo dõi ĐTĐ thai kì
 Nhập sản A:
Khám: Không đau bụng, AĐ không ra huyết, thai máy
Xét nghiệm tổng quát:
XN máu: B+, glycemia 6,3 mmol/l (3,9 -6,1)
XN nước tiểu: bình thường
Nonstress test: trong 20ph
Không có cơn gò
TTCB 150 l/p
DĐNT:5-10 nhip/phút
6 cử động thai, có 3 nhịp tăng tương ứng với cử động thai, trên 15 nhịp và kéo dài
trên 15 giây
Không nhịp giảm


 NST có đáp ứng

V/ Khám: 8h ngày 10/6/2014
1. Tổng quát

SP tỉnh tiếp xúc tốt, da niêm hồng
Sinh hiệu: M 80 l/p, HA 110/70 mmHg, NT 20 l/p, NĐ 37C
CC: 1,5 mét CN: 65 kg  BMI: 28,9 kg/m2 da
Lược qua các cơ quan:
Hạch cổ không sờ chạm, tuyến giáp không to
Tim: T1 T2 đều rõ, không âm thổi
Phổi: trong không ran
Gan lách không sờ chạm

Không: dấu thần kinh định vị, yếu liệt chi, gù vẹo cột sống
2. Khám Sản:
a. Khám ngoài:

TC hình trứng trục dọc


BCTC: 29cm VB: 92cm
Leopold: ngôi đầu, lưng Trái, chưa lọt
Cơn gò: thưa
Tim thai: 145 l/p, đều rõ, ở ¼ dưới trái.
b. Khám trong:

CTC hở ngoài, chắc, trung gian
Ngôi đầu -2, ối sát.
Khung chậu bình thường trên LS
ULCT: 3400 gr

Cận lâm sàng:
Glycemia: 4,6 mmol/l

VI/ Tóm tắt bệnh án
SP 42 tuổi Para 1021, ULCT 3400gr
Nhập viện: AFI 5-6cm
Những vấn đề chính:
1)
2)
3)
4)
5)


Thai 39 tuần, chưa chuyển dạ
AFI 5-6cm
Test DNĐH +
Glycemia hiện tại: 4,6 mmol/l
Tiền căn: thai lưu, con quý.

VII/ Chẩn đoán:
Con so, thai 39 tuần, ngôi đầu, chưa chuyển dạ, AFI 5-6 cm / ĐTĐ thai kỳ đáp ứng điều
trị

VIII/ Tiên lượng:
Mẹ: hiện tại sức khỏe mẹ ổn, nguy cơ ĐTD type 2 sau này.
Con:
Thai suy trong chuyển dạ do chèn ép rốn


Nguy cơ hạ đường huyết, hạ calci máu
Sanh mổ vì: giục sanh thất bại, thai bình chỉnh không tốt.

IX/ Xử trí:
Theo dõi TT, CG/30p
Đặt foley khởi phát chuyển dạ
X/ Thảo luận:
NST đáp ứng
Sanh ngả âm đạo ?
3P: KCBTTLS, 3400g, tim thai 145 l/p, ngôi đầu, sk mẹ ổn, cơn gò (-)
KPCD?
Bíshop: đóng 1 đ, xóa 50% 1đ, chắc 0đ, trung gian 1đ, -2 1đ  4đ: nguy cơ giục sanh
thất bại

TC sanh con 3500g
PP KPCD Foley



×