Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

7 đề thi, kiểm tra có đáp án môn toán ôn tập kỳ 1 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.77 KB, 10 trang )

7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
1 . Số7,04 được đọc là: . . .
2. “Chín phẩy chín trăm hai mươi chín” được viết là: . . .
3 .Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân.

4 . Số 938,275, giá trị của chữ số 7 là:
5 . So sánh các số thập phân sau:
a)7,9 . . . .8,2

;b) 12,56 . . . .12,57 ; c) 12 . . . .12,0

d) 0,56 . . . . 0,57

6 . Viết các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn 3,66; 6,4; 6,3; 3,63.
7Viết số thích hợp vào ô trống.
9 m 6 dm = . . . . . . . . . . . .m

4 tấn 129 Kg = . . . . . . . . . tấn

8 . Tính.

9. Mua 6m vải hết 180000 đồng. Hỏi mua 24 m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?
10. Người ta dùng gạch để lát nền 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều rộng là
4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để lát cả căn phòng. Biết giá tiền 1m2gạch là 96 000 đồng.


7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5

Đề 2.
I. Trả lời nhanh (3 điểm)
Bài 1. Chữ số 8 trong số thập phân 25,184 có giá trị là:



Bài 2.Một lớp học có 40 học sinh.Trong đó có 22 học sinh nữ. Vậy tỉ số phần trăm của học sinh nữ so
với cả lớp là:
Bài 3.
Bài 4.

Số lớn nhất trong các số 3,456 ; 3,546 ; 3,654 ; 3,645 là:
3dam 4m = …….. m số thích hợp để điền vào chỗ …….. là:

Bài 5:…./0,5đ

Tìm X:

82,9 – X = 6,23. Vậy X có giá trị là:

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 6.
a/

Điền số thích hợp vào chỗ …….

8 m2 6 dm2 = ………… dm2;

b/ 8,2 tạ = …………. Kg;

c/ 3/4m = ………… dm

Bài 7.Đặt tính rồi tính:
a) 72,8 + 4,65
Bài 8.


b) 92,8 – 9,34

c) 24,8 x 4,6

d) 142,8 : 4,2

Một cửa hàng có 26,3 tấn đường. Cửa hàng đó đã bán hết 3/5 số đường hiện có. Hỏi cửa

hàng còn lại bao nhiêu tạ đường ?
Bài 9.

Khu đất hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng kém chiều dài 15,4 m

a) Tính diện tích khu đất đó?
b) Trên khu đất đó người ta đào một cái ao hình vuông để nuôi cá chiếm 25% diện tích khu đất. Tính
diện tích còn lại để trồng trọt ?

Đề 3


7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5
Phần I. Trả lời nhanh
1. Chữ số 5 trong số thập phân 12,354 có giá trị là:
2. Số thập phân gồm: Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm viết là:
3. Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm. Diện tích của hình tam giác đó là
Phần II. Tự luận
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5

6

42
 ..........;
100
10

5. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a. 8m2 4dm2 = . . . m2

6: Đặt tính rồi tính.a. 56,23 + 143,6;

b. 168,89 – 58,65;

b. 3450 cm2 = . . . m2

c. 25,4 x 6,3;

d. 15,12 : 3,6

7: Một lớp học có 18 họcsinh nữ. Biết số họcsinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học
đó có bao nhiêu học sinh nam?
8: Tìm x, biết x là số tự nhiên và X : 0,5 + X : 0,25 = 12096

Đề 4.
Phần I: Trả lời nhanh
1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
2: (1.điểm). Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,978; 5,879 là:
3: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:……. …..4: Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là:
Phần 2: Tự luận:
1. Đặt tính rồi tính: a) 375,86 + 29,05


b) 80,475 – 26,827

c) 48,16 × 34

d) 95,2 : 68

2. Bài toán: Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 6,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2.


7 ụn tp k 1 toỏn 5)

5.
I. Tr li nhanh
1. Viết 5

4
10

d-ới dạng số thập phân đ-ợc l;

2. Chữ số 7 trong số thập phân 12,678 chỉ giá trị là:
3. Số bé nhất trong các số 7,1 ; 6,25 ; 6,195 ; 7,037 là:;
4. Kết quả của phép cộng 68,73 và 5,8 là:
5. Hiệu của 2000 và 18,8 là:
6. Tìm x, biết : x : 5,76 = 4,25, x =
7. Trong phép chia 63,37 : 18, nếu chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của th-ơng thì số
d- là :
8. Điền vào ô trống :


0,6024 ha

6240m2

II. Phần tự luận:
Bài 1. Tính giá trị biểu thức :

73,42 - 8,568 : 3,6 + 48,32

Bài 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 18 m, chiều rộng là 12 m.
a. Tính xem chiều dài bằng bao nhiêu phần trăm so với chiều rộng?
b.Ng-ời ta dành 30% diện tích mảnh đất đó để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà?
Bài 3. Tìm số tự nhiên y, biết: 21,75 < y x 3 < 24,05
6.
I. Tr li nhanh

Bi 1. in s a) 45 m2 38 dm2 = ............ dm2;

c) Quy đồng 2 phân số

2
5

5
3

d) Chữ số 4 trong số 254392 thuộc hàng nào lớp nào?
Bài 2. in kt qu ỳng
a) 58462 + 4739 = ;b) 98205 - 39417 = ;c) 3167 x 204 = ; d) 62321 : 207 =

II. Phần tự luận:


7 ụn tp k 1 toỏn 5
Bài 1: (1 điểm) Tính: 2

-(

4
5

+

6
7

)

Bài 2: (2,5 điểm) Một mảnh v-ờn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính diện tính mảnh
v-ờn đó? Biết rằng chiều rộng bằng

3
chiều dài.
4

Bài 4: (1,5 điểm) Một hình thoi ABCD có độ dài đ-ờng chéo AC là 20cm. Độ dài đ-ờng chéo BD bằng

3
5


độ dài đ-ờng chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD

7.
I. Tr li nhanh
1. S thp phõn: Bn trm linh hai n v, ba mi by phn nghỡn c vit l:
2. 0,8% ca 9ha l:
3. Phõn s c vit thnh s thp phõn no sau õy:A. 3,5

B.0,5

C.0,35

D.0,6

4. Mt hỡnh tam giỏc cú din tớch l 14m2 , chiu cao l 3,5m. Vy di ỏy ca hỡnh tam giỏc l:
5: S d trong phộp chia 94,88 : 25 (thng ly hai ch s phn thp phõn) l:
6: Kt qu ca phộp chia 4,5: 0,01l:
II. T LUN (7 im)
Bi 1: t tớnh ri tớnh: a) 273,56 + 79,84

b) 514,3 289,55

Bi 2: in s thớch hp vo ch trng : 6km 37m = km;
8,079 tn = tn kg
Bi 3.Tớnh giỏ tr biu thc:

c) 9,05 x 7,6; d) 226,08 : 3,6
13542m = km m

4000m2 = ha

12,22 : (10,5 5,8) x 2,05

Bi 4. Mt i vn ngh cú 150 ngi, bit s nam bng 2/3s n. Hi s nam chim bao nhiờu phn
trm s ngi ca i vn ngh ú ?


7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5


7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 – 2018
1.
a/ Số7,04 được đọc là: Bảy phẩy không bốn.
b/ “Chín phẩy chín trăm hai mươi chín” được viết là: 9,929.
2 Số thập phân có 2 thành phần:
A/ Phần nguyên đứng trước dấu phẩy, phần thập phân đứng sau dấu phẩy.
3

4 Số 938,275, giá trị của chữ số 7 là:
D/ 7 phần trăm.
5
7,9 < 8,2

12,56 < 12,57

12 = 12,0

0,56 < 0,57


6 3,66; 6,4; 6,3; 3,63.
3,63 ; 3,66; 6,3; 6,4.


7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5
7. 9 m 6 dm = 9,6 m
4 tấn 129 Kg = 4,129 tấn
8

Câu 9.
Số tiền mua 1 m vải là
180000 : 6 = 30000 (đồng)
Số tiền mua 24 m vải là
30 000 x 24 = 72 000 (đồng)
Đáp số 72 000 đồng
* Có thể giải theo cách khác
Câu 10 (1 điểm). Người ta dùng gạch để lát nền 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 5m, chiều
rộng là 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để lát cả căn phòng. Biết giá tiền 1m 2gạch là 96 000 đồng.
Bài giải
Diện tích căn phòng hình chữ nhật là.
5 x 4 = 20 (m2)
Số tiền mua gạch để lát hết căn phòng đó.
96 000 x 20 = 1 920 000 (đồng)
Đáp số 1 920 000 đồn


7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5)
Đáp án và hướng dẫn giải
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1:…./0,5đ

B.8/100
Câu 2:…./0,5đ

A. 7,05

Câu 3:…./0,5đ
C.55%
Câu 4:…./0,5đ
C.3,654
Câu 5:…./0,5đ

A.

Câu 6:…./0,5đ

A.

34
76,67

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
7:…./1,5đ
a/

8 m2 6 dm2 = 806

dm2

b/ 8,2 tạ = …820 kg
c/ 3/4m = ..7,5.. dm

Câu 8:…./2đ Đặt tính rồi tính:

9. 1,5đ


7 đề ôn tập kỳ 1 toán 5
Giải
26,3 tấn = 263 tạ

0,5 đ

Số đường đã bán là:
263 : 5 x 3 = 157,8 (tạ)
Cửa hàng còn lại là:
263 – 157,8 = 105,2 (tạ)
ĐS:

105,2 tạ

10:….(2 điểm)
Giải
Chiều rộng khu đất:
50 – 15,4 =

34,6 (m)

0,5đ

Diện tích của khu đất:
50 x 34,6 = 1730 (m2)


0,5đ

Diện tích phần đất đào ao:
1730 x 25 : 100 = 432,5 (m2)

0,5đ

Diện tích đất còn lại để trồng trọt:
1730 – 432,5 = 1297,5 (m2)
ĐS

a/ 1730 m2

b/ 1297,5 (m2)

0,5đ



×