Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ôn tập học kì I hóa 12 năm học 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.96 KB, 12 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ I
Môn: Hóa học- lớp 12
CHƯƠNG 1- ESTE - LIPIT
- Khái niệm về este, công thức chung, công thức este no đơn chức được tạo thành từ axit no đơn chức và
ancol no đơn chức. Tính số đồng phân của este có số nguyên tử C �4 và gọi tên của este.
- Tính chất vật lí, tính chất hoá học, điều chế este
- Khái niệm chất béo, CTCT chung của chất béo. Tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất béo.
1.(Đề 2016) Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
2.(Đề MH-17 lần 2) Etyl axetat có công thức hóa học là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. HCOOC2H5.
3.(Đề MH-17 lần 1) Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
4. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
5.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.


D. metyl axetat.
6.(Đề 2015) Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
7.(Đề 2016) Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. Benzyl axetat.
B. Tristearin.
C. Metyl fomat.
D. Metyl axetat.
8. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH.
B. C3H7COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. C6H5OH.
9. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
10.(Đề 2017mã 201) Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được
glixerol.
11. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
12. 2017mã 203) Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH.

Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
13.(Đề 2017mã 203) Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,20.
14.Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol O 2, thu được a mol H2O.
Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là. (Đề 2017mã 204)
A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 8,2.
15.(Đề MH-17 lần 1) Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.
16.(Đề 2015) Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 3,4.
C. 3,2.
D. 4,8.
17. Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15 gam T với một lượng dung dịch NaOH

vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn hợp hai muối.
Đốt cháy m gam Z, thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong T là
A. 59,2%.
B. 40,8%.
C. 70,4%.
D. 29,6%.


18. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần
vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H 2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng
tối đa là
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
19. Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E
gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở, M Y < MZ), thu được 0,7 mol CO 2. Biết E phản ứng với dung dịch
KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử
khối của Z là
A. 132.
B. 118.
C. 146.
D. 136.
CHƯƠNG 2- CACBOHIĐRAT
- Cacbohiđrat (glucozơ, frutozơ, sacarozơ, tinh bột, xenlulozơ ): trạng thái tự nhiên, tính chất lý vật lí và các
phản ứng hóa học đặc trưng.
- Phân biệt các chất bằng phản ứng hóa học đặc trưng.
1.(Đề 2017mã 203) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.

C. Ancol etylic.
D. Fructozơ.
2.(Đề 2017mã 204) Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. etyl axetat.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
3.(Đề MH-17 lần 1) Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho ?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
4.(Đề 2015) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
5.(Đề MH-2015) Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
6.(Đề MH-17 lần 1) Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.

7. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, t0).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân.
8.(Đề MH-2015) Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X.
Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu
100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0.
B. 90,0.
C. 64,8.
D. 75,6.
9.(Đề 2016) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 3,15.
B. 5,25.
C. 6,20.
D. 3,60.
10.(Đề MH-17 lần 2) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO 2
(đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là
A. 8,36.
B. 13,76.
C. 9,28.
D. 8,64.
11.(Đề MH-17 lần 2) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

12.(Đề MH-17 lần 1) Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,10M.
13.(Đề 2016) Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là


A. 22,8.
B. 17,1.
C. 18,5.
D. 20,5.
CHƯƠNG 3 - AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
- Khái niệm amin, công thức chung của amin no đơn chức. Viết đồng phân số nguyên tử C �4 và gọi tên
amin. Phân loại. Tính chất hóa học của amin
- Khái niệm và cấu tạo phân tử Aminoaxit. Môi trường của 1 số dung dịch aminoaxit.Tên và tính chất hóa
học của 1 số amino axit thông dụng (5 chất SGK)
- Thế nào là peptit, liên kết peptit, protein.Tính tan, tính chất hóa học của peptit, protein.
1.(Đề 2017mã 202) Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. CH6N2.
2.(Đề 2015) Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một ?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3

3.(Đề MH-2015) Chất nào sau đây là amin bậc hai ?
A. H2N-CH2-NH2.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)3N.
4.(Đề 2016) Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba ?
A. C2H5–NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3–NH–CH3.
D. CH3–NH2.
5.(Đề 2015) Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
6.(Đề 2017mã 204) Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
7. Đề 2017mã 201) Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. valin.
B. lysin.
C. alanin.
D. glyxin.
8. Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. Màu da cam.
B. Màu vàng.
C. Màu tím.
D. Màu xanh lam.

9.(Đề 2017mã 201) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ?
A. Glyxin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
10.(Đề 2017mã 202) Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A. Metyl axetat.
B. Glyxin.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
11.(Đề MH-17 lần 1) Chất có phản ứng màu biure là
A. Chất béo.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
12.(Đề MH-17 lần 1) Chất không có phản ứng thủy phân là
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. saccarozơ.
13.(Đề MH-17 lần 2) Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.
14.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.

15.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
16.(Đề MH-17 lần 2) Số amin có công thức phân tử C 3H9N là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
17.(Đề MH-17 lần 1) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
18.(Đề MH-17 lần 2) Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.


19. Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2.

B. 4.
C. 1.
D. 3.
20.(Đề 2017mã 202) Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản
ứng thủy phân là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
21.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số
chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
22.(Đề 2017mã 204) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện màu tím.
B. có kết tủa màu trắng.
C. có bọt khí thoát ra.
D. xuất hiện màu xanh.
23. Cho các chất sau: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
24.Đề 2017mã 203) Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O 2, thu được 0,05 mol N 2, 0,3 mol CO2 và 6,3
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H9N.
B. C2H7N.
C. C3H7N.

D. C3H9N.
25.(Đề 2017mã 202) Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M,
thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 720.
C. 329.
D. 320.
26.(Đề 2017mã 201) Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số
liên kết peptit trong phân tử X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
27. Đề MH-17 lần 2) Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở
X và Y là đồng đẳng kế tiếp (M X < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N 2; 5,04 gam H2O và
3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59.
B. 31.
C. 45.
D. 73.
28.(Đề 2015) Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản
ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH.C. H2N-[CH2]3-C OOH.
D. H2N-CH2-COOH.
29.(Đề 2017mã 204) Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó
có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Val-Phe.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Val-Phe-Gly-Ala.
D. Gly-Ala-Phe-Val.

30. Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí
N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 45.
B. 60.
C. 15.
D. 30.
31.(Đề 2016) Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá
trị của m là A. 16,8. B. 22,6.
C. 20,8.
D. 18,6.
32. Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250
ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 53,95.
B. 44,95.
C. 22,60.
D. 22,35.
33.(Đề 2017mã 201) Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung
dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 32,250.
34.(Đề 2017mã 203) Hỗn hợp X gồm amino axit Y (có dạng H 2N-CnH2n-COOH) và 0,02 mol
H2NC3H5(COOH)2. Cho X vào dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng
vừa đủ với dung dịch gồm 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,21 gam muối. Phân
tử khối của Y là
A. 117.
B. 75.
C. 89.
D. 103.

35.(Đề MH-2015) Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml
dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml
dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 10,43.
B. 6,38.
C. 10,45.
D. 8,09.
CHƯƠNG 4- POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
- Thế nào là polime, phân biệt polime. Cấu trúc, tính chất vật lí, tính chất hoá học của polime
- Khái niệm về chất dẻo, tơ, cao su. Phương pháp điều chế 1 số vật liệu polime
1.(Đề 2017mã 202) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ nilon–6.
2.(Đề MH-17 lần 2): Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Glyxin, alanin là các α–amino axit.
B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
C. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein.
3.(Đề 2017mã 204) Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ capron (nilon–6) C. Tơ visco.
D. Tơ nilon–6,6.
4.(Đề MH-2015) Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ?
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH2.
C. CHCl=CHCl.

D. CHCH.
5.(Đề MH-17 lần 2) Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6,6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ visco.
6.(Đề 2017mã 201) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
B. Poliacrilonitrin
C. Polistiren
D. Poli(metyl metacrylat).
CHƯƠNG 5- ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
- Tính chất vật lí chung của kim loại. Một số tính chất vật lí riêng của kim loại. Tính chất hoá học chung
của kim loại.
- Khái niệm về cặp oxi hoá - khử, dãy điện hóa của kim loại.Ý nghĩa dãy điện hóa của kim loại.
1.(Đề 2016) Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là
chất lỏng. Kim loại X là
A. W.
B. Cr.
C. Pb.
D. Hg.
2.(Đề 2017mã 202) Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
4.(Đề 2017mã 203) Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.
B. K.
C. Mg.

D. Al.
5.(Đề T.Khảo-17 lần 3) Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
6.(Đề 2017mã 204) Ion nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Zn2+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
7.(Đề 2015) Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
+
2+
2+
3+
8.(Đề MH-17 lần 2) Trong các ion sau: Ag , Cu , Fe , Au . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Au3+.
9.(Đề MH-17 lần 1) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
10.(Đề 2015) Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch ?

A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
11.(Đề 2017mã 202) Cho hỗn hợp gồm Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl 2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là:
A. Mg, Cu và Ag.
B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu.
D. Zn, Ag và Cu.
12.(Đề T.Khảo-17 lần 3). Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
13.(Đề 2017 mã 201) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
14. (Đề 2017mã 201) Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y
cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là


A. Ca.

B. Ba.

C. Na.

D. K.
ÔN TỔNG HỢP 1
Câu 1: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là
A. C6H12O6 .
B. C6H12O6 .
C. C6H12O6 .
D. C6H12O6 .
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. (CH3)3N.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3-NH-CH3.
Câu 3: Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3N.
B. CH4N.
C. CH5N.
D. C2H5N.
Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, t0).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân.
Câu 5: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala; 32 gam
Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 66,44.
B. 111,74.
C. 81,54.
D. 90,6.
Câu 6: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn PE (polietilen) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là

A. 1,80.
B. 2,00.
C. 0,80.
D. 1,25.
Câu 7: Gluxit (cacbohiđrat) có phản ứng màu với I2 là
A. tinh bột.
B. mantozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 8: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau đây?
A. Ngửi mùi.
B. Thêm vài giọt H2SO4. C. Dùng quì tím.
D. Thêm vài giọt NaOH.
Câu 9: Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. propan-2-amin.
C. metyletylamin.
Câu 10: Trong các amin sau:

(1) CH3-CH-NH2
CH3

B. N-metyletanamin.
D. Etylmetylamin.

(2)

H2N-CH2-CH2-NH2

(3)


CH3-CH2-CH2-NH-CH3

Amin bậc 1 là
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (2), (3).
D. (1), (2), (3).
Câu 11: Phất biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 12: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là
A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH.
C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.
D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.
Câu 13: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit:
A. H2N - CH2 – COOH.
B. CH3 – CH(NH2) – COOH.
C. CH3 - CH2 - CO - NH2.
D. HOOC - CH2 - CH(NH2)- COOH.
Câu 14: Anilin tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A. HCl, Br2, NaOH.
B. CH3COOH, H2, NaOH.
C. CH3COOH, Br2, Na.
D. HCl, CH3COOH, Br2.
Câu 19: Dãy các kim loại tác dụng với nước trong điều kiện thường là.
A. Na, Fe, Cu.
B. Fe, Ca, Sr.

C. Mg, K, Cu.
D. Na, Sr, Ba.
Câu 20: Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính cứng.
B. tính dẻo, tính cứng và tính ánh kim.
C. tính cứng, tính dẻo, dẫn nhiệt.
D. tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
 NaOH
 HCl
Câu 24: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin ���� X ���
� Y. Chất Y là chất nào sau đây ?
A. CH3-CH(NH2)-COONa.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3-H(NH3Cl)COONa


Câu 25: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd
NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là
A. CH3CH2COONH4. B. CH3COONH3CH3.
C. HCOONH2(CH3)2.D. HCOONH3CH2CH3.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no, đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ
số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 – NH – CH3.
B. CH3 – NH – C2H5.
C. CH3 – CH2 – CH2 – NH2.
D. C2H5 – NH – C2H5.
Câu 27: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime?
0


t

A. cao su thiên nhiên + HCl ��


0

0

t

B. poli(vinyl clorua) + Cl2 ��


0

OH ,t
H ,t

C. poli(vinyl axetat) + H2O ����
D. amilozơ + H2O ���
Câu 28: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

Câu 29: Trong phản ứng: Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag. Phát biểu đúng là
A. Cu bị khử thành ion Cu2+.

B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.
2+
C. Ion Cu bị khử thành Cu.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.
Câu 30: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Pb, Fe, Al, Zn.
B. Pb, Fe, Zn, Al.
C. Fe, Pb, Zn, Al.
D. Al, Zn, Fe, Pb.
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và
91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89.
B. 101.
C. 85.
D. 93.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được
2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 25%.
B. 27,92%.
C. 72,08%.
D. 75%.
Câu 33: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo
thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 81 lít.
B. 55 lít.
C. 49 lít.
D. 70 lít.
Câu 34: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong
phân tử chứa một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối
lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước

vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 120.
B. 60.
C. 30.
D. 45.
Câu 35: Tiến hành phản ứng trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng ta thêm 400ml dd
brom 0,125M (trong CCl4), khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thấy còn dư 0,04 mol
brom. Khối lượng polime sinh ra là
A. 4,16 gam.
B. 5,20 gam.
C. 1,02 gam.
D. 2,08 gam.
Câu 36: Hoà tan 0,72g bột Mg vào 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,15M và Fe(NO3)3 0,1M. Khuấy đều
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m (gam) chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,52g.
B. 3,8g.
C. 1,12g.
D. 4,36g.
Câu 37: Amino axit X có dạng H2N-R-COOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung
dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. phenylalanin.
B. alanin.
C. valin.
D. glyxin.
Câu 38: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y
tác dụng hoàn toàn với đung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 33,250.

Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai a -amino axit có công thức
dạng H2NCxHyCOOH ) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn
4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53.
B. 8,25.
C. 5,06.
D. 7,25.
Câu 40: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO 3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được
là 6,67 gam. Giá trị của m là


A. 4,05.

B. 2,86.

C. 2,02.
ÔN TỔNG HỢP 2

D. 3,6.

Câu 1: Chất nào dưới đây là este:
A. HCOOCH3.
B. HCOOH.
C. CH3COCH3.
D. CH3COOH.
Câu 2: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH là phản ứng
A. trùng hợp.
B. este hóa.
C. xà phòng hóa.

D. trùng ngưng.
Câu 3: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH 2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH
Câu 4: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
monosaccarit là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại:
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.
C. polisaccarit.
D. cacbohiđrat
Câu 6: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Chất béo.
D. Glucozơ.
Câu 7: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là:
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 8: Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?
A. CH3N.
B. CH4N.
C. CH5N.
D. C2H5N.

Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
C. C2H5NH2.
D. CH3NH2.
A. CH3NHCH3.
B. C6H5NH2.
Câu 10: Công thức phân tử của etylamin là
A. C2H5NH2.
B. CH3-NH-CH3.
C. CH3NH2.
D. C4H9NH2.
Câu 11: Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 12: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.
Câu 13: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 14: Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.

Câu 15: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 16: Tên của polime có công thức (- CH2- CH2- )n là:
A. polivinyl clorua
B. poli etilen
C. poli striren
D. polibutadien
Câu 17: Ion R2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . Số hiệu nguyên tử của R là
A. 20.
B. 12.
C. 16.
D. 18.
Câu 18: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là ?
A. Tính oxi hoá
B. Tính axit
C. Tính bazơ
D. Tính khử
Câu 19: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 20: Cho các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.

Câu 21: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 22: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H5.
Câu 23: Khối lượng kết tủa Ag tạo thành khi cho 9 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH3 là bao
nhiêu gam?


A. 14,4 gam.
B. 3,60gam.
C. 7,20 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 24: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Dung dịch glucozơ không màu, có vị ngọt.
(b) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường.
(c) Điều chế glucozơ người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác axit hoặc enzim.
(d) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
(e) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Câu 25: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-NH-CH2COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
Câu 26: Dung dịch A chứa m gam anilin. Cho A tác dụng vừa đủ với nước bom tạo ra 13,2 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 1,13.
B. 2.13.
C. 3,13.
D. 3,72.
Câu 27: Cho các chất sau :
(1) CH3CH(NH2)COOH
(2) CH2=CH2
(3) HOCH2COOH
(4) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 (5) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 28: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy
tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 29: Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+.
B. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
C. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+.

D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+.
Câu 30: Cho hỗn hợp A gồm Al, Mg, Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO 3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch X chứa 2 muối. Các muối trong X là
A. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2.
D. Al(NO3)3 và Mg(NO3)2.
Câu 31: Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp (M X <
MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O 2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O.
Công thức của este X và giá trị của m là:
A. HCOOCH3 và 13,2.
B. HCOOCH3 và 6,7.
C. CH3COOCH3 và 12,1.
D. CH3COOCH3 và 6,7
Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ
3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO 2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một
muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:
A. C3H4O2 và C4H6O2.
B. C3H6O2 và C4H8O2.
C. C2H4O2 và C3H6O2.
D. C2H4O2 và C5H10O2.
Câu 33: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột
phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,36.
B. 0,72.
C. 0,9.
D. 0,45.
Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit
Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là

A. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
Câu 35: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen.
B. polietilen.
C. Polistiren.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 36: Ngâm 1 lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 32 gam CuSO 4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối
lượng kẽm giảm 0,5%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là:
A. 50 gam.
B. 40 gam.
C. 30 gam.
D. 35 gam.


Câu 37: Cho 1 gam kim loại R vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,25M đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch không chứa ion Ag+ và có khối lượng giảm so với khối lượng của dung dịch AgNO 3 ban đầu là 4,4
gam. Kim loại R là
A. Cu.
B. Ca.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 38: Chất hữu cơ A mạch không nhánh có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam A phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo đúng của A

A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3.

D. C3H7COOH.
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và
91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89.
B. 101.
C. 85.
D. 93.
Câu 40: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
A. 0,54.
B. 1,08.
C. 2,16.
D. 1,62.
ÔN TỔNG HỢP 3
Câu 1: Cho các gluxit (cacbohiđrat): Saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thủy phân trong
môi trường axit tạo ra glucozơ là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 2: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2
Tạo hợp chất có màu tím
Y
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa Ag

Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Gly–Ala–Gly, etyl fomat, anilin.
B. Gly–Ala–Gly, anilin, etyl fomat.
.
C. Etyl fomat, Gly–Ala–Gly, anilin.
D. Anilin, etyl fomat, Gly–Ala–Gly.
Câu 3: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 4: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu
được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu
được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5COOH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
Câu 5: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 6: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là:
A. (C6H10O5)n.
B. C12H22O11.

C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
Câu 7: Nhỏ dung dịch iot vào các chất sau, chất nào chuyển màu xanh?
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Lipit.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một ?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3

amino
axit

amino
axit

nhómNH
gắn
với
cacbon

vị
trí
số
mấy
?
2

Câu 9:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. C6H5NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH. C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 11: Cho hợp chất : NH2–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH. Tên gọi được viết gọn của chất này là
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Gly-Gly-Ala.
D. Gly-Gly-Gly.
Câu 12: Cho các chất: C6H5NH2 , C6H5OH, CH3NH2 , NH3 . Chất nào làm đổi màu quì tím thành xanh?
A. CH3NH2 , NH3.
B. C6H5OH, CH3NH2. C. C6H5NH2 , CH3NH2. D. C6H5OH, NH3.
Câu 13: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Lipit.
B. Protein.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.


Câu 14: Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất có tính chất gì ?
A. bazơ.
B. trung tính.
C. axit.
D. lưỡng tính.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.
C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.
D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 16: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon - 6.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon–6,6.
Câu 17: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli (vinyl clorua)?
A. CH2=CHCl.
B. CH2=CH2.
C. CHCl=CHCl.
D. CHCH.
Câu 18: Tên gọi của hợp chất có công thức  -NH(CH 2 )5 -CO- n là
A. tơ nilon – 6,6.
B. tơ capron (nilon- 6) C. tơ visco
D. tơ lapsan
Câu 19: Dãy các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
A. Al < Mg < Fe.
B. Fe < Al < Mg.
C. Fe < Mg < Al.
D. Mg < Fe < Al.
Câu 20: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O � 2NaOH + H2.
B. Fe + ZnSO4 (dung dịch) � FeSO4 + Zn.
to
C. H2 + CuO ��
D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) � CuCl2 + 2FeCl2.
� Cu + H2O.

Câu 21: Chất nào sau đây khi tác dụng với NaOH cho sản phẩm là 1 muối hữu cơ và 2 ancol?
A. CH3(COOC2H5)2.
B. (C2H5COO)2CH3.
C. CH3COO-CH2-CH2OOCH.
D. CH3OOC-COOC2H5.
Câu 22: Chất X tác dụng với dung địch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được chât hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung địch NaOH lại thu được Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các chất X; Y; Z lần lượt là:
A. tinh bột; anilin; etyl fomat.
B. etyl fomat; tinh bột; anilin.
C. tinh bột; etyl fomat; anilin.
D. anilin; etyl fomat; tinh bột.
Câu 24: Cho m gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu

được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,2.
B. 3,6.
C. 1,8.
D. 2,4.
Câu 25: Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong
dung dịch là:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 26: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với
HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. valin.
B. glixin.
C. axit glutamic.
D. alanin.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
Câu 28: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.


Câu 29: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 30: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường
hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có CTPT là C 4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam
hỗn hợp 2 muối và 3,68 gam ancol B duy nhất có tỉ khối so với oxi là 1,4375. Số gam của C 4H8O2 và C3H6O2
trong A lần lượt là :
A. 3,6 gam và 2,74 gam.
B. 3,74 gam và 2,6 gam.
C. 6,24 gam và 3,7 gam.
D. 4,4 gam và 2,22 gam.
Câu 32: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 2,90.
B. 4,28.
C. 4,10.
D. 1,64.
Câu 33: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là
75% thì giá trị của m là
A. 48.
B. 30.
C. 58.
D. 60.
Câu 34: Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M thu được

dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 720.
C. 329.
D. 320.
Câu 35: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là?
A. 3
B. 6.
C. 4
D. 5.
Câu 36: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO 3)3 và 0,05 mol Cu(NO 3)2. Sau một
thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban
đầu. Khối lượng Mg đã phản ứng là
A. 6,96 gam.
B. 20,88 gam.
C. 25,2 gam.
D. 24 gam.
Câu 37: Cho 46,8 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe 3O4 (tỉ lệ số mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H 2SO4 (loãng,
vừa đủ) thu được dung dịch (A). Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung
dịch (B). Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa D.. Nung (D) trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được 45,0 gam chất rắn (E). Giá trị của m là:
A. 7,4.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 38: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH 2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung
dịch NaOH 1M, KOH 1,5M, thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
HCl 1M. Giá trị của V là
A. 40 ml.

B. 150 ml.
C. 250 ml.
D. 100 ml.
Câu 39: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là bao nhiêu ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
α
Câu 40: Tripeptit mạch hở X được tạo nên từ - amino axit mạch hở chứa 1 nhóm NH2; 1 nhóm COOH. Cho
18,9 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư rồi làm khô cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 33,45
gam muối. Tên của amino axit tạo nên X là
A. glyxin.
B. alanin.
C. valin.
D. tyrosin.
---------------------------------------------------- HẾT ----------



×