Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Dao động và sóng điện từ 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.13 KB, 15 trang )

Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765

CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG-DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ

A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
II
Mạch dao động điện từ LC
 Mạch dao động : gồm một tụ điện mắc nối
tiếp với một cuộn cảm thành mạch kín.
+
C
L
q
C
→ Nếu r rất nhỏ (≈ 0): mạch dao động lí tưởng.
L
ξ
Muốn mạch hoạt động → tích điện cho tụ điện rồi
cho nó phóng điện tạo ra một dòng điện xoay chiều
trong mạch.
Người ta sử dụng điện áp xoay chiều được tạo ra giữa hai bản của tụ điện bằng cách nối hai bản này với mạch
ngồi.
III
Sự biến thiên điện áp, điện tích và dòng điện trong mạch LC
a) Điện tích tức thời của tụ:

q = Q0 .cos( ω .t + ϕ q )( C )
Với:



Q0 (C ) :điệ
n tích cực đại củ
a tụ

CHÚ Ý: Khi t = 0 nếu q đang tăng (tụ điện đang tích điện) thì ϕ q < 0; nếu q đang giảm (tụ điện đang
phóng điện) thì ϕ q > 0
b) Điện áp tức thời giữa hai bản tụ của mạch dao động LC:

Q
q
= U 0 .cos( ω .t + ϕu )( V ) Đặ
t U0= 0 hay Q0 = C .U 0
C
C
U 0 (V ) :hiệ
u điệ
n thếcực đại giữ
a hai bả
n tụ
u=

Với:

CHÚ Ý: Ta thấy ϕu = ϕq . Khi t = 0 nếu u đang t thì ϕu < 0; nếu u đang giảm thì ϕu > 0
c) Cường độ dòng điện qua cuộn dây:

i = q ' = −ωQ0 .sin (ω .t +ϕ q ) (A) Vớ
i: I 0=ω .Q0 = ω .C.U0



π
hay i =I 0 .cos(ω .t +ϕ q + ) ( A)

2








I 0 ( A ) : cườ
ng độdò
ng điệ
n cực đại
CHÚ Ý: Khi t =0 nếu I đang tăng thì ϕi < 0; nếu I đang giảm thì ϕi > 0.
Với:

 NHẬN XÉT:
Vậy trong mạch q;u;i ln biến thiên điều hồ cùng tần số nhưng lệch pha nhau :
IIII
Tần số góc riêng, chu kì riêng, tần số riêng của mạch dao động:
I I Tần số góc riêng của mạch dao động LC:


1 

ω =


L .C 

I I Chu kì riêng và tần số riêng của mạch dao động LC:

1 
ω
1



iω=
T = ω = 2π . L .C vớ
 và  f = 2π =

L .C 
2π . L .C 


L( H ) : Độ tự cảm của cuộn cảm; C ( F ) : Điện dung của tụ
Trong đó:
CHÚ Ý: Các cơng thức mở rộng:
+
+

I 0=ω .Q0 =
U0 =

2π .Q0
Q

= 0
T
LC

Q0
I
L
= 0 = I0
hayU 0 L = I 0 C
C ωC
C

+ Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại
+ Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì I > 0 ứng với dòng điện chạy đ ến b ản t ụ mà ta xét.

Fanpage : Ơn thi Đại học mơn Vật Lý

Trang 1


Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765
2

u2 i2 q2 i 2
i 
+ 2 = 2 + 2 = 1 ⇔ Q02 = q 2 +  ÷ hay
+ Công thức độc lập với thời gian:
2

U 0 I 0 Q0 I 0
ω 

i = ± ω Q02 − q 2

Chú ý:

 Dao động điện từ tắt dần
Trong các mạch dao động thực luôn có tiêu hao năng lượng, ví dụ do điện trở thuần R của dây dẫn, vì vậy
dao động sẽ dừng lại sau khi năng lượng bị tiêu hao hết. Quan sát dao động kí đi ện t ử sẽ th ấy biên đ ộ dao
động giảm dần đến 0. Hiện tượng này gọi là dao động điện từ tắt dần. R càng lớn thì sự tắt dần càng
nhanh, R rất lớn thì không có dao động.
Dao động điện từ duy trì.
Hệ tự dao động: Muốn duy trì dao động, ta phải bù đủ và 2ung phần năng lượng bị tiêu hao trong mỗi chu
kì.Ta có thể dung tranzito để điều khiển việc bù năng lượng từ pin cho khung dao động LC ăn nhịp với t ừng
chu kì dao động của mạch. Dao động trong khung LC được duy trì ổn định với tần số riêng ω0 của mạch,
người ta gôi đó là một hệ tự dao động
Dao động điện từ cưỡng bức.
Sự cộng hưởng Dòng điện trong mạch LC buộc phải biến thiên theo tần số ω của nguồn điện ngoài chứ
không thể dao động theo tần số riêng ω0 được nữA. Quá trình này được gọi là dao động điện từ cưỡng bứC.
Khi thay đổi tần số ω của nguồn điện ngoài thì biên độ của dao động điện trong khung thay đ ổi theo, đ ến
khi ω = ω0 thì biên độ dao động điện trong khung đạt giá trị cực đại. Hiện tượng này gọi là s ự cộng hưởng.

II

III

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Ι.


PHƯƠNG PHÁP GIẢI:

Dạng 1: CHU KÌ-TẦN SỐ CỦA MẠCH DAO ĐỘNG

1
LC



Tần số góc của mạch dao động: ω =

hay ω 2 LC = 1



Chu kì của mạch dao động: T = 2π LC hay T 2 = 4π 2 LC

Q 
ω
1
1  I 
=
=  0 ÷ ⇒ T = 2π  0 ÷
2π 2π LC 2π  Q0 
• Tần số của mạch dao động:
 I0 
do I 0 = ω .Q0
f =


CHÚ Ý:



1

 LC1 → f1 = 2π LC
1
1
1

1
=
+
Mạch dao động gồm 
nếu L ( C1 nt C2 ) hay
1
Cnt C1 C2
 LC → f =
2
2

2π LC2

⇒ Cnt =

 f nt2 = f12 + f 22
λ1λ2

 1 = 1 + 1 ⇒ λnt =

λ12 + λ22
 Tnt2 T12 T22


 LC1 → f1
nếu L ( C1 / / C2 ) hay C// = C1 + C2
 LC2 → f1

Mạch dao động gồm 

1
1
 1
 f 2 = f 2 + f 2 ⇒ λ = λ2 + λ2
1
2
//
1
2
 //
2
2
2
T/ / = T1 + T2
 Nếu mạch dao động có L biến đổi từ Lmin → Lmax và C biến đổi từ Cmin → Cmax thì:
Tmax = 2π Lmax Cmax & Tmin = 2π LminCmin
L: độ tự cảm, đơn vị henry(H)
1mH = 10-3 H [mili (m) = 10−3 ]
Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý


C:điện dung đơn vị là Fara (F)
1mF = 10-3 F [mili (m) = 10−3 ]

f:tần số đơn vị là Héc (Hz)
1KHz = 103 Hz [ kilô = 103 ]
Trang 2

C1 C2
C1 + C2


Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765

1µH = 10-6 H [micrô( µ )= 10−6 ]

1µF = 10-6 F [micrô( µ )= 10−6 ]

1nH = 10-9 H [nanô (n) = 10−9 ]

1nF = 10-9 F [nanô (n) = 10−9 ]
1pF = 10-12 F [picô (p) = 10−12 ]

1MHz = 106 Hz [Mêga(M) = 106 ]
1GHz = 109 Hz [Giga(G) = 109 ]

II. BÀI TẬP:
Câu 1. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung
C thay đổi đượC. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện

dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện
từ riêng trong mạch là
A. f2 = 4f1
B. f2 = f1/2
C. f2 = 2f1
D. f2 = f1/4
Câu 2. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = q ocos( ω t + π ). Tại thời
điểm t = T/4 , ta có:
A. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0.
B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại.
D. Năng lượng điện trường cực đại.
Câu 3. Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi:
A. Điện dung tụ tăng gấp đôi
B. Độ tự cảm của cuộn dây
tăng gấp đôi
C. Điên dung giảm còn 1 nửa
D. Chu kì giảm một nửa
Câu 4. Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chinh điện dung của tụ C = 1/4000 π(F) và độ tự cảm của cuộn
dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu ? Lấy π2 = 10.
A. 100Hz.
B. 25Hz.
C. 50Hz.
D. 200Hz.
Câu 5. Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
B. Ta giảm độ tự cảm L còn L 16

A. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần

C. Ta giảm độ tự cảm L còn L 4

D. Ta giảm độ tự cảm L còn L 2
Câu 6. Một tụ điện C = 0,2mF . Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải có giá trị bằng
bao nhiêu ? Lấy π 2 = 10 .
A. 1mH.
B. 0,5mH.
C. 0,4mH.
D. 0,3mH.
Câu 7. Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 π ( H ) và một tụ điện có điện dung C. Tần số
dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:
A. C = 1

4π (

pF )

B. C = 1

4π (

F)

C. C = 1

4π (

mF )

D. C = 1

4π (


µF )

Câu 8. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và t ụ điện có điện dung C =
0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao đ ộng điện từ riêng. Chu kì dao đ ộng
điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4s.
B. 12,57.10-4s.
C. 6,28.10-5s.
D. 12,57.10-5s.
Câu 9. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, t ụ đi ện có đi ện dung C thay
đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10
MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz.
B. 2,5 MHz.
C. 17,5 MHz.
D. 6,0 MHz.
Câu 10. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản t ụ
điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự
do của mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.
C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.
Câu 11. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và t ụ điện có điện dung
thay đổi đượC. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá
trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng
trong mạch là
A. f2 = 0,25f1.
B. f2 = 2f1.

C. f2 = 0,5f1.
D. f2 = 4f1.
Câu 12. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay
đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi đ ược.
A. từ 4π LC1 đến 4π LC2 .B. từ 2π LC1 đến 2π LC2 C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 .

D. từ 4 LC1 đến

4 LC2 .
Câu 13. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một t ụ điện có điện dung C = 0,1 µF. Tần
số riêng của mạch có giá trị nào sau đây?
Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý

Trang 3


Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765

A. 1,6.104Hz.
B. 3,2.104Hz.
C. 1,6.103Hz.
D. 3,2.103Hz.
Câu 14 . Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điiện dung 0,1
µF. Dao động điện từ riên của mạch có tần số góc
A. 3.105 rad/s.
B. 2.105 rad/s.
C. 105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.

Câu 15. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2µH và tụ điện có điện dung 8µF. Tần số dao
động riêng của mạch bằng
A. 10

6

Hz .
8π ( )

B. 10

6

Hz
4π ( )

8

C. 10

Hz
6π ( )

8

D. 10

4π (

Hz)


Câu 16. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đ ổi và t ụ điện có điện dung C
thay
đổi đượC. Điều chinh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động
riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chinh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 5C1

B.

C1

5

C.

5 C1

D.

C1

5

Câu 17. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số
riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc song song thì tần
số riêng của mạch là
A. 7MHz.
B. 5MHz.
C. 3,5MHz.
D. 2,4MHz

Câu 18. . Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có tần số
riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc nối tiếp thì tần
số riêng của mạch là
A. 7MHz.
B. 5MHz.
C. 3,5MHz.
D. 2,4MHz.
1
Câu 19. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = π ( H ) và một tụ điện có điện dung C.
Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng:
A. C = 1 4π F
B. C = 1 4π mF
C. C = 1 4π μF
D. C = 1 4π pF
Câu 20. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch
có biểu thức i = I 0 cos2000π t . Lấy π 2 = 10 . Tụ trong mạch có điện dung C bằng
A. 0, 25µ F
B. 0, 25 pF
C. 0, 4 µ F
D. 4 pF
Câu 21. Tụ điện của một mạch dao động có thể thay đổi điện dung từ C1 = 56 pF đến C2 = 670 pF . Độ tự cảm của
cuộn cảm cần thay đổi trong phạm vi nào để tần số dao động của mạch có thể thay đ ổi từ f1 = 2,5MHz đến
f 2 = 7,5MHz ?
A. Từ 0, 735µ H đến 7, 25µ H
B. Từ 0,673µ H đến 7,5µ H
C. Từ 0, 673µ H đến 72, 4 µ H
D. Từ 0, 763µ H đến 72, 4µ H
Câu 22. Trong một mạch dao động cường độ dòng điện dao động là i = 0, 01cos100π t (A). Hệ số tự cảm của cuộn
dây là 0,2H. Tính điện dung C của tụ điện.
A. 0,001F

B. 7.10−4 F
C. 5.10−4 F
D. 5.10−5 F
Câu 23. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của mạch.
Nếu thay C bởi các tụ điện C1, C2 ( C1 > C2 ) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là 12,5Hz, còn nếu thay
bởi hai tụ mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 6Hz. Xác định tần số dao đ ộng riêng của m ạch khi
thay C bởi C1 ?
A. 10MHz
B. 9MHz
C. 8MHz
D. 7,5MHz
Câu 24. Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40nF, thì mạch có tần số 2.10 4 Hz. Để mạch có tần số
104Hz thì phải tăng thêm điện dung một lượng có giá trị
A. 160nF.
B. 120nF .
C. 80nF.
D. 40nF .
Câu 25. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2 mH và tụ xoay Cx. Giá trị Cx để chu kì riêng của mạch là T = 1
µ s là
A. 2,5 pF.
B. 1,27 pF.
C. 12,66 pF.
D. 7,21 pF.
Câu 26. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và một t ụ điện có điện dung C thay
đổi. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao đ ộng điện t ừ riêng. Khi đi ện dung có giá tr ị
C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung tăng thêm một lượng có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao
động riêng của mạch là
A. f 2 =

f1


5

.

B. f 2 = 2 f1.

Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý

C. f 2 =

f1

2

.

D. f 2 = 4 f1.

Trang 4


Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765

Câu 27. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 640mH và tụ điện có điện dung C biến
thiên từ 36pF đến 225pF. Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng:
A. 0,42kHz – 1,05kHz
B. 0,42Hz – 1,05Hz

C. 0,42GHz – 1,05GHz
D. Đáp số khác
Câu 28. Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm khơng đổi L và tụ C. Nếu thay tụ điện C bởi các t ụ điện C 1, C2 thõa

C1C2
và C = C1 + C2 thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là
C1 + C2

mãn lần lượt các hệ thức sau song song C =

48 µs và 10 µs . Hãy xác định chu kỳ của mạch khi mạch chi có L và C1
A. 9 µs
B. 8 µs
C. 10 µs
D. Đáp số khác
Câu 30. Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song song với cuộn cảm L thì
tần số dao động của mạch là f1 = 24kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là f2 =
50kHz.
Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C1, C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng của mạch là
A. f1 = 40kHz và f2 = 50kHz B. f1 = 50kHz và f2 = 60kHz C. f1 = 30kHz và f2 = 40kHz D. f1 = 20kHz và f2 = 30kHz
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
B
A
D
B
B
B
A
D
D
D
C
B
A
C
A
16 17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30
B
D
B
D
A
C
D
D
B
C
A
D
D
C

Ι.

Dạng 2: VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN TÍCH, CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
1. Điện tích tức thời của tụ:

q = Q0 .c os( ω .t + ϕ q )( C )
Q0 (C ) :điệ
n tích cực đại củ
a tụ

Với:
CHÚ Ý: Khi t = 0 nếu q đang tăng (tụ điện đang tích điện) thì ϕ q < 0; nếu q đang giảm (tụ điện đang
phóng điện) thì ϕ q > 0
2. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ của mạch dao động LC:
Q
q
= U 0 .cos( ω .t + ϕu )( V ) Đặ
t U0= 0 hay Q0 = C .U 0
C
C
U 0 (V ) :hiệ
u điệ
n thếcực đại giữ
a hai bả
n tụ
Với:
CHÚ Ý: Ta thấy ϕ u = ϕ q. Khi t = 0 nếu u đang tăng thì ϕ u < 0; nếu u đang giảm thì ϕ u > 0
u=

3. Cường độ dòng điện qua cuộn dây:

Với:

i = q ' = −ωQ0 .sin (ω .t +ϕ q ) (A) Vớ
i: I 0=ω .Q0 = ω .C.U0


π
hay i =I 0 .cos(ω .t +ϕ q + ) ( A)


2

I 0 ( A ) : cườ
ng độdò
ng điệ
n cực đại







π
2

CHÚ Ý: Khi t =0 nếu i đang tăng thì ϕ i < 0; nếu i đang giảm thì ϕ i > 0. Với: ϕi = ϕ q +
+ q;u cùng pha nhau ϕu = ϕ q
+ i sớm pha hơn u, q một góc π /2. Nên ta có: ϕi = ϕ q +
2

2

π
π
= ϕu +
2
2
2


2

 u  i 
 q  i 
+
=
1
hoặ
c
 ÷

÷
 ÷
÷  ÷
÷ +  ÷
÷ =1
 U0   I 0 
 Q0   I 0 
+ Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng với dòng điện đến bản tụ ta xét.
+ Liên hệ giữa giá trị biên độ và hiệu dụng: U0 = U 2 ; I0 = I 2 A
ΙΙ.
BÀI TẬP

Fanpage : Ơn thi Đại học mơn Vật Lý

Trang 5


Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã


LH :097 1313 765

Câu 1. Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2 π ( H ) , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 3,18µF . Điện
áp tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức u = 100 cos(100πt − π 6 )(V) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có
dạng là:

A. i = cos(100πt + π 3 ) (A)

B. i = 0,1 5 cos(100πt − π 3 ) (A)

C. i = 0,1 5 cos(100πt − 2π 3 ) (A)

D. i = 0,1 5 cos(100πt + π 3 ) (A)

Câu 2. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Điện trở thuần của cuộn
dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của điện áp giữa hai đ ầu cuộn dây là: u = 80cos(2.10 6t - π/2)V,
biểu thức của dòng điện trong mạch là:
B. i = 0,4cos(2.106t - π)A

A. i = 4sin(2.106t )A

D. i = 40sin(2.106t - π )A

C. i = 0,4cos(2.106t)A

2
Câu 3. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 10µ F và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm L = 10 mH . Tụ
điện được tích điện đến điện áp 12V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy π 2 = 10 và góc thời gian là lúc tụ
bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là :


(

)

−10
6
A. i = 1, 2.10 cos 10 π t + π 3 ( A)

(

(

)

−6
6
B. i = 1, 2π .10 cos 10 π t − π 2 ( A)

)

−8
6
−9
6
C. i = 1, 2π .10 cos 10 π t − π 2 ( A)
D. i = 1, 2.10 cos10 π t ( A)
Câu 4. Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 5 pF . Tụ
được tích điện đến điện áp 10V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời gian là lúc tụ
bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là:
−11

6
−11
6
A. q = 5.10 cos10 t (C )
B. q = 5.10 cos 10 t + π (C )

(

(

)

)

(

)

−11
6
−11
6
C. q = 2.10 cos 10 t + π 2 (C )
D. q = 2.10 cos 10 t − π 2 (C )
Câu 5. Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch

B. trễ pha π 3 so với điện tích ở tụ điện.

A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.


D. sớm pha π 2 so với điện tích ở tụ điện.
3
4
5
B
A
D

C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
1
A

2
B

Dạng 3: LIÊN QUAN ĐẾN CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:

I.

2



2

2

2


 u  i 
 q  i 
i sớm pha hơn u, q một góc π /2. Nên: 
c  ÷
U ÷
÷ +  I ÷
÷ = 1 hoaë
÷ +  ÷
÷ =1
 0  0
 Q0   I 0 
2
 u 2 i2 q2 i2
i
 2 + 2 = 2 + 2 = 1 ⇔ Q02 = q 2 +  ÷
ω 
Hay công thức độc lập với thời gian:  U 0 I 0 Q0 I 0

 hay i = ± ω Q 2 − q 2
0












Các công thức mở rộng:

I 0=ω .Q0 =

+

2π .Q0
Q
= 0
T
LC

+

U0 =

Q0
I
L
= 0 = I0
hayU 0 L = I 0 C
C ωC
C

CU02 − Cu2 = Li 2
⇒ LI 02 = CU02
 2
2
2

 LI 0 − Li = Cu

( ∗∗∗)

 Sự tương tự giữa dao động điện và dao động cơ
Đại lượng cơ
Đại lượng điện
Dao động cơ

x

q

Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý

Dao động điện

x''+ ω x = 0
2

q''+ ω 2 q = 0
Trang 6


Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765
k
m


ω=

1
LC

v

i

m

L

x = A.cos( ωt + ϕ ) m

q = Q0 .cos ωt + ϕ q C

k

1
C

v = x' = −ω A.sin( ωt + ϕ ) m
s

i = q' = −ωQ0 .sin ωt + ϕ q A

F

u


v
A2 = x 2 + ( ) 2
ω

µ

R

F = −kx = − mω 2 x

i
Q02 = q 2 + ( )2
ω
q
u = = Lω 2 q
C

ω=

(

(

)

)

Câu 1. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 µ H, điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại ở
hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.

A. 43 mA
B. 73mA
C. 53 mA
D. 63 mA
Câu 2. Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đ ại của t ụ q 0 = 6.10-10C. Khi điện tích
của
tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn.
A. 5. 10-7 A
B. 6.10-7A
C. 3.10-7 A
D. 2.10-7A
Câu 3. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 50 µF và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực
đại
trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là:
A. 0,32A.
B. 0,25A.
C. 0,60A.
D. 0,45A.
Câu 4. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cu ộn dây có đ ộ t ự
cảm L = 50mH. Điện áp giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường đ ộ
dòng điện hiệu dụng là.:
A. 2 2 V.
B. 32V.
C. 4 2 V.
D. 8V.
Câu 5. Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 80µ H , điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại ở
hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 73mA.
B. 43mA.
C. 16,9mA.

D. 53mA.
Câu 6. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Đi ện áp
cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0 . Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là
A. 3U0 /4.
B. 3 U0 /2
C. U0/2.
D. 3 U0 /4
Câu 7. Cho mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L = 10 mH. Khi trong mạch có m ột dao đ ộng đi ện t ừ t ự do thì
đo được cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 10 mA, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Điện dung C của
tụ điện có giá trị là
A. 10 µ F .
B. 10 nF.
C. 10 pF.
D. 0,1 pF.
Câu 8. Khung dao động (C = 10µF; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại trong khung bằng:
A. 4,5.10–2A
B. 4,47.10–2A
C. 2.10–4A
D. 20.10–4A
Câu 9. Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung 0,5nF.
Trong mạch có dao động điện từ điều hòa.Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1mA thì điện áp hai đ ầu t ụ đi ện
là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đ ầu tụ là:
A. 2 V
B. 2 V
C. 2 2 V
D. 4 V
Câu 10: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đ ại q 0 = 10-8C. Thời gian
để tụ phóng hết điện tích là 2 µ s. Cường độ hiệu dụng trong mạch là:
A. 7,85mA.

B. 78,52mA.
C. 5,55mA.
D. 15,72mA.
Câu 11. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A).Tụ đi ện trong m ạch có
điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
−6

−8

A. L = 50 H
B. L = 5.10 H
C. L = 5.10 H
D. L = 50mH
Câu 12. Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm có đ ộ t ự cảm L =
2mH. Biết điện áp cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì điện áp gi ữa 2 đ ầu cu ộn
cảm gần bằng.
A. 4V
B. 5,2V
C. 3,6V
D. 3V
Câu 13. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4rad/s. Điện tích cực
đại trên tụ điện là 10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là
Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý

Trang 7


Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765


A. 8.10-10 C.
B. 4.10-10 C.
C. 2.10-10 C.
D. 6.10-10 C.
7
-12
Câu 14. Một mạch dao động LC có ω =10 rad/s, điện tích cực đại của tụ q0 = 4.10 C. Khi điện tích của tụ q = 2.1012
C thì dòng điện trong mạch có giá trị:
A. 2.10−5 A
B. 2 3.10−5 A
C. 2.10−5 A
D. 2 2.10 −5 A
Câu 15. Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2mH.
Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 0,12 A.
B. 1,2 mA.
C. 1,2 A.
D. 12 mA.
Câu 16. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì điện áp cực đại giữa hai bản t ụ điện U 0C liên
hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:
A. U 0C =

1
π

L
C

B. U 0C =


L
I0
C

L
I0
C

C. U 0C =

L
I0
πC

D. U 0C =

Câu 17. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50µH.
Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3V. C ường độ dòng điện cực đại trong
mạch là
A. 7,5 2 mA.
B. 15mA.
C. 7,5 2 A.
D. 0,15A.
Câu 18. Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, điện áp cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện
trong mạch khi điện áp trên tụ là 4V có giá trị:
A. 5,5mA.
B. 0,25mA.
C. 0,55A.
D. 0,25A.

Câu 19. Mạch dao động gồm tụ điện có C = 125nF và một cuộn cảm có L = 50 µH. Điện trở thuần của mạch không
đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 = 1,2V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 6.10-2A.
B. 3 2 A.
C. 3 2 mA.
D. 6mA
Câu 20. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5 μH. Điện áp cực
đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 0,03A.
B. 0,06A.
C. 6.10-4A.
D. 3.10-4A.
Câu 21. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có đ ộ
tự cảm là 50mH. Xác định điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hi ệu
dụng
A. 4 5V
B. 4 2V
C. 4 3V
D. 4V
Câu 22. Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện từ tự do . Điện tích
cực đại của tụ điện là 1 µC và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10A. Tần số dao động riêng của mạch
A. 1,6 MHz.
B. 16 MHz .
C. 16 kHz .
D. 1,6 kHz .
Câu 23 (ĐH – CĐ 2010): Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và
cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
2
2

2
A. i = LC (U 0 − u ) .

1
C
16
B

2
A
17
D

3
D
18
C

2
B. i =

4
C
19
A

5
C
20
B


C
(U 02 − u 2 ) .
L

6
B
21
B

7
B
22
A

C. i 2 =

LC (U 02 − u 2 ) .

BẢNG ĐÁP ÁN
8
9
10
B
B
C
23
24
25
B


11
D
26

2
D. i =

12
B
27

13
A
28

L
(U 02 − u 2 ) .
C

14
B
29

15
D
30

Dạng 4:ÁP DỤNG MỐI LIÊN HỆ GIỮA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU
Câu 1. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung

5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên m ột bản t ụ
điện có độ lớn cực đại là
A. 5π.10-6s.
B. 2,5π.10-6s.
C.10π.10-6s.
D. 10-6s.
Câu 2. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện có điện dung
5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên m ột bản t ụ
điện có độ lớn cực đại là
A. 5π.10-6 s.
B. 2,5π.10-6 s.
C.10π.10-6 s.
D. 10-6 s.
Câu 3. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung

µF ) . Tính khoảng thời gian từ lúc điện áp trên tụ cực đại U0 đến lức điện áp trên tụ + U 0 ?
2
A. 3 µs
B. 1 µs
C. 2 µs
D. 5,83 µs

0,1

π(

Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý

Trang 8



Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765

Câu 4. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một
bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu
kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4Δt.
B. 6Δt.
C. 3Δt.
D. 12Δt.
Câu 5. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là
T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm
của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì ti số độ lớn cường độ
dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2.
B. 4.
C. 0,5.
D. 0,25.
Câu 6. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện
trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên
tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10-4s.
B. 6.10-4s.
C. 12.10-4s.
D. 3.10-4s.
Câu 7. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện
trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ
giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là

A. 4.10-4 s.
B. 3.10-4 s.
C. 12.10-4 s.
D. 2.10-4 s.
Câu 8. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ
điện là 4 2 µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên
một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A. 4 3 ( µ s ) .
B. 16 3 ( µ s ) .
C. 2 3 ( µ s ) .
D. 8 3 ( µ s ) .
Câu 9. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao đ ộng T. Tại th ời đi ểm t = 0, đi ện
tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
A. T 8 .
B. T 2 .
C. T 6 .
D. T 4 .
Câu 10. Một mạch dao dộng LC lí tưởng có chu kì dao động là T. Tại một thời điểm điện tích trên t ụ đi ện bằng
6.10-7C, sau đó một khoảng thời gian ∆t = 3T/4 cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,2π.10-3A. Tìm chu kì T.

A. 16 ( ms ) .
B. 16 ( µ s ) .
C. 10 ( µ s ) .
D. 10 ( ms ) .
Câu 11. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện
trong mạch có cường độ 8π ( mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn
2.10−9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
A. 0,5ms.
B. 0, 25ms.

C. 0,5µ s.
D. 0, 25µ s.
Câu 11. Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5mA,
sau đó T/4 điện áp giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04mH
B. 8mH
C. 2,5mH
D. 1mH
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A

A

D


B

A

A

D

D

Đ

D

C

B

CHỦ ĐỀ 2: SÓNG ĐIỆN TỪ
LÝ THUYẾT:
Ι.
ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
1. Liên hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường biến
thiên
Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi
đó xuất hiện một điện trường xoáy.
Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là đường cong kín.
Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó
xuất hiện một từ trường.
Đường sức của từ trường luôn khép kín.

2. Điện từ trường :Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trường
sinh ra trong không gian xung quanh một điện trường xoáy
biến thiên theo thời gian, ngược lại mỗi biến thiên theo thời gian của điện tr ường cũng sinh ra m ột t ừ
trường biến thiên theo thời gian trong không gian xung quanh.

Α.

Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý

Trang 9


Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765

Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên cùng tồn tại trong không gian. Chúng có thể chuy ển hóa lẫn
nhau trong một trường thống nhất được gọi là điện từ trường.
ΙΙ.
Sóng điện từ - Thông tin liên lạc bằng vô tuyến
 Khái niệm : Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
1. Đặc điểm của sóng điện từ
+ Sóng điện từ lan truyền được trong chân không với vận tốc bằng vận t ốc ánh sáng (c ≈ 3.108m/s). Sóng điện
từ lan truyền được trong các điện môi. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong các điện môi nh ỏ h ơn trong chân
không và phụ thuộc vào hằng số điện môi.
ur
ur
+ Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền E và B luôn luôn vuông góc với nhau và vuông góc
với phương truyền sóng. Tại mỗi điểm dao động của điện trường và từ trường luôn cùng pha với nhau.
+ Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.

Ngoài ra cũng có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ... sóng điện t ừ.
+ Sóng điện từ mang năng lượng. Khi sóng điện từ truyền đến một anten, làm cho các electron t ự do trong
anten dao động .
+Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, như tia lửa điện, cầu dao đóng, ngắt mạch điện, trời sấm sét ... .
2. Thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
α) Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong vô tuyến, có bước sóng từ vài m đến vài km. Theo bước sóng,
người ta chia sóng vô tuyến thành các loại: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài.
 Tầng điện li là lớp khí quyển bị ion hóa mạnh bởi ánh sáng Mặt Trời và nằm trong khoảng độ cao t ừ 80
km đếm 800 km, có ảnh hưởng rất lớn đến sự truyền sóng vô tuyến điện.
+ Các phân tử không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài, sóng trung và sóng c ực ngắn nh ưng ít
hấp thụ các vùng sóng ngắn. Các sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li và mặt đất.
Loại sóng
Tần số
Bước sóng
Đặc tính
Sóng dài

3 - 300 KHz

Năng lượng nhỏ, ít bị nước hấp thụ, dùng thông
tin liên lạc dưới nước.
Sóng trung
0,3 - 3 MHz
103 - 102 m Ban ngày tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm ít bị
hấp thụ => ban đêm nghe đài sóng trung rõ hơn
ban ngày
2
Sóng ngắn
Năng lượng lớn, bị tầng điện li và mặt đất phản
3 - 30 MHz

10 - 10 m
xạ nhiều lần => thông tin trên mặt đất kể cả ngày
và đêm.
Sóng cực ngắn 30 - 30000 MHz 10 - 10-2 m
Có năng lượng rất lớn, không bị tầng điện li hấp
thụ, xuyên qua tầng điện li nên dùng thông tin vũ
trụ, vô tuyến truyền hình.
β) Nguyên tắc chung của thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến điện:
• Biến điệu sóng mang: Biến âm thanh (hoặc hình ảnh) muốn truyền đi thành các dao động điện từ có tần
số thấp gọi là tín hiệu âm tần (hoặc tín hiệu thị tần).
• Trộn sóng: Dùng sóng điện từ tần số cao (cao tần) để mang (sóng mang) các tín hiệu âm tần hoặc thị tần
đi xa . Muốn vậy phải trộn sóng điện từ âm tần hoặc thị tần với sóng điện từ cao tần (biến điệu). Qua
anten phát, sóng điện từ cao tần đã biến điệu được truyền đi trong không gian.
• Thu sóng : Dùng máy thu với anten thu để chọn và thu lấy sóng điện từ cao t ần muốn thu.
• Tách sóng: Tách tín hiệu ra khỏi sóng cao tần (tách sóng) rồi dùng loa để nghe âm thanh truyền t ới ho ặc
dùng màn hình để xem hình ảnh.
• Khuếch đại:Để tăng cường độ của sóng truyền đi và tăng cường độ của tín hiệu thu đ ược người ta dùng
các mạch khuếch đại.
χ) Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
1.Micrô
1
2.Mạch phát sóng điện từ cao tần.
3.Mạch biến điệu.
5
3
4
4.Mạch khuếch đại.
5.Anten phát
2
Ăng ten phát: là khung dao động hở (các vòng dây của cuộn L hoặc 2 bản tụ C xa nhau), có cuộn dây mắc xen

gần cuộn dây của máy phát. Nhờ cảm ứng, bức xạ sóng điện từ cùng tần số máy phát sẽ phát ra ngoài không
gian.
a) Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản1.Anten thu
2.Mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần.
3.Mạch tách sóng.
5
4.Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần .
4
3
1
2
5.Loa
Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý
Trang 10

105 - 103 m


Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765

Ăng ten thu: là 1 khung dao động hở, nó thu được nhiều sóng, có tụ C thay đổi. Nh ờ s ự cộng hưởng với tần số
sóng cần thu ta thu được sóng điện từ có f = f0
3. Bước sóng điện từ thu và phát:



c
λ = c.T = f = 2π c L.C 




8
Với: c = 3.10 m s vận tốc của ánh sáng trong chân không.

 CHÚ Ý:
♦ Mạch dao động có L biến đổi từ LMin → LMax và C biến đổi từ CMin → CMax thì bước sóng λ của sóng điện từ
phát (hoặc thu):
λMin tương ứng với LMin và CMin : λ min = c2π L min Cmin
λMax tương ứng với LMax và CMax : λ max = c2π L max C max
9. Góc quay α của tụ xoay: Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay α:

Cα = a.α + b = a.α + C0
 CHÚ Ý:
+ Từ các dữ kiện α min; α max ; Cmin ; Cmax ta tìm được 2 hệ số a và b.
+ Từ các dữ kiện λ và L ta tìm được C rồi thay vào: C = a.α + b , suy ra góc xoay α.
Hoặc:

+ Khi tụ quay từ αmin đến α (để điện dung từ Cmin đến C) thì:

α − α min
C − Cmin
=
α max − α min C max − Cmin

+ Khi tụ quay từ vị trí αmax về vị trí α (để điện dung từ C đến Cmax) thì:

α max − α
Cmax − C

=
α max − α min Cmax − Cmin

2

æλ1 ö
C0 + C x1
C
÷
÷
= 1=
+ Khi tụ xoay Cx // C0: ç
ç
÷
ç
÷ C2 C0 + C x
èλ 2 ø
2
- Lưu ý quan trong: Sóng mang có biên độ bằng biên độ của sóng âm tần, có tần số bằng tần số của sóng cao
tần.
DẠNG . SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một t ụ điện có điện dung biến
đổi đượC. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện dung của t ụ
điện giá trị 180pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng là
A. 150 m.
B. 270 m.
C. 90 m.
D. 10 m.
Câu 2. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1nF và cu ộn cảm có đ ộ t ự
cảm 30 µ H. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải

A. sóng trung
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn.
Câu 3. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung thay đ ổi t ừ 10

160

π(

pF ) và cuộn dây có độ tự cảm 2,5

π(

π(

pF ) đến

µ H ) . Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm

trong
khoảng nào ?
A. 2m ≤ λ ≤ 12m
B. 3m ≤ λ ≤ 12m
C. 3m ≤ λ ≤ 15m
D. 2m ≤ λ ≤ 15m
Câu 12. Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí t ưởng, với t ụ C có giá trị C 1 thì sóng bắt
được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối
tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là
A. 500m

B. 240m
C. 700m
D. 100m
Câu 13. Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một t ụ điện có điện dung biến thiên. Khi
điện dung của tụ là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu đ ược bước sóng 60m thì ph ải đi ều
chinh điện dung của tụ
A. Giảm 4nF
B. Giảm 6nF
C. Tăng thêm 25nF
D. Tăng thêm 45nF

Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý

Trang 11


Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765

Câu 14. Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; Khi mắc tụ điện có
điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L
thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?
A. λ = 140m.
B. λ = 100m
C. λ = 48m.
D. λ = 70m.
Câu 15. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C0 =8,00.10-8F và độ tự cảm L = 2.10-6 H, thu được
sóng điện từ có bước sóng 240 π m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18 π m người ta phải mắc thêm vào
mạch

một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào ?
A. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-10F
B. Mắc song song và C = 4,53.10-10F
-8
C. Mắc song song và C = 4,53.10 F
D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-8F
Câu 16. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có đ ộ t ự cảm

1
mF và một tụ xoay.
108π 2

Tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C = α + 30(pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc
xoay bằng bao nhiêu ?
A. 35,50
B. 37,50
C. 36,50
D. 38,50
Câu 17. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 -5H và một tụ xoay có điện
dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900
thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 26,64m.
B. 188,40m.
C. 134,54m.
D. 107,52m.
Câu 18. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung 100pF và cuộn cảm có đ ộ t ự cảm

1
µH . Để có thế bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 12m đến 18m thì cần phải ghép thêm một t ụ điện có
π2


điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào ?
A. 0,3nF ≤ C ≤ 0,9nF B. 0,3nF ≤ C ≤ 0,8nF C. 0,4nF ≤ C ≤ 0,9nF D. 0,4nF ≤ C ≤ 0,8nF
Câu 19. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung 2000pF và cu ộn cảm có đ ộ t ự
cảm 8,8 µH . Để có thể bắt được dải sóng ngắn có bước sóng từ 10m đến 50m thì cần phải ghép thêm một t ụ đi ện
có điện dung biến thiên. Điện dung biến thiên trong khoảng nào ?
A. 4,2nF ≤ C ≤ 9,3nF
B. 0,3nF ≤ C ≤ 0,9nF
C. 0,4nF ≤ C ≤ 0,8nF
D. 3,2nF ≤ C ≤ 8,3nF
Câu 20. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có đ ộ t ự cảm L và một b ộ t ụ điện gồm m ột
tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10nF đến 170nF. Nhờ vậy mạch có
thể thu
được các sóng có bước sóng từ λ đến 3λ . Xác định C0 ?
A. 45nF
B. 25nF
C. 30nF
D. 10nF
Câu 21. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có đ ộ t ự cảm L và một b ộ t ụ điện gồm m ột
tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10pF đến 250pF. Nhờ vậy mạch

thể thu được các sóng có bước sóng từ 10m đến 30m. Xác định độ t ự cảm L ?
A. 0,93 µH
B. 0,84 µH
C. 0,94 µH
D. 0,74 µH
Câu 22. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có đ ộ t ụ cảm 2,5µH và một tụ xoay. Điện
trở thuần của mạch là 1,3mΩ . Sau khi bắt được sóng điện từ có bước sóng 21,5m thì xoay nhanh tụ để suất điện
động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống 1000lần. Hỏi điện dung t ụ thay đ ổi bao
nhiêu ?

A. 0,33pF
B. 0,32pF
C. 0,31pF
D. 0,3pF
Câu 23. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27mH, một điện trở thuần 1Ω v m ột t ụ
điện 3000pF. điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện l 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch m ột công suất:
A. 0,037W.
B. 112,5 kW.
C. 0,0125W.
D. 335,4 W.
Câu 24. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30µH một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch
dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho
mạch một năng lượng điện có công suất:
A. 1,8 W.
B. 1,8 mW.
C. 0,18 W.
D. 5,5 mW.
Câu 25(ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chi truyền được trong
chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 26. (Đề 2010)Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý

Trang 12


Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã


LH :097 1313 765

A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
Câu 45. (Đề 2010) Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 27. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện
có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được
sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung
A. C = C0.
B. C = 2C0.
C. C = 8C0.
D. C = 4C0.
Câu 28. (Đề 2010)Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm
cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động
âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn
phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 800.
B. 1000.
C. 625.
D. 1600.
Câu 29. (Đề 2010)Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện
dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.

Câu 30(ĐH 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vect ơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 31(ĐH 2012): Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác đ ịnh và một t ụ đi ện là t ụ xoay,
có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 00, tần số
dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số
dao động riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D.9
Câu 32(CĐ 2009): Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.
D. 3 m.
Câu 30 (CĐ 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng t ừ luôn cùng ph ương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 32(CĐ 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng t ừ luôn cùng ph ương.
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 33(ÐH– 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
ur

ur
A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc với
ur
vectơ cường độ điện trường E .
ur
ur
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
ur
ur
C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
ur
ur
D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc với
ur
vectơ cảm ứng từ B .
Câu 34(CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng t ừ luôn cùng ph ương.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 35(ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 36(CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về
quan hệ giữa điện
Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý

Trang 13



Luyện thi THPT QUỐC GIA tại Kim Mã

LH :097 1313 765

trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược phA.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 37(ĐH 2012): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu
xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Fanpage : Ôn thi Đại học môn Vật Lý

Trang 14


Tài liệu lưu hành nội bộ

- Công thức và một số phương pháp giải toán Vật Lý 12 -

Trang 15




×