Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 2018 - 2019.
1.
2.
3.
GV: Nguyễn Văn Tỉnh - TrườngTHPT NBK
1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
x = Acos(t + ); v = -Asin(t + ) => vMax = A
a = -2Acos(t + ) = -2x => aMax = 2A; xMax = A
Con lắc lò xo (lò xo treo thẳng đứng):
k
g
mg
+ vận tốc góc:
� k 2m
m
l
l
lmax= l0 + l +A;
lmin= l0 + l - A
- Nếu gắn vật m1 T1; Nếu gắn vật m2 T2
- gắn vật m1
�m2 chu kì T= T12 �T22
+ Lực kéo về: F = -kx = -m2x
+ Lực đàn hồi: Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống
Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên
- Cực đại : FMax = k(l + A) (VT thấpnhất)
- Cực tiểu:* Nếu A < l FMin = k(l - A)
* Nếu A ≥ l FMin = 0 (Lò xo không biến dạng)
4. Con lắc đơn g l ; s l. ; so l. o ( s, so � x, A )
Lực căng dây: F = mg(3cosα – 2cos o )
- Chiều dài dây l1 T1; Chiều dài dây l2 T2
- Chiều dài l1 + l2 chu kì T=
9.
U
2
Z
2
; I
2.
Tanφ =
3.
Chỉnh L ,C or ω(f) để Pmax (CH): ZL = ZC ↔ 1
; P = I2R =
Z
Z L ZC
R
.R
; Hệ số công suất: k = cosφ =
T12 T22
R
Z
2
I max
U
R
; R = Z; Pmax = I2.R =
U
LC
2
R
; i và u cùng pha
Chỉnh R để Pmax:R = | ZL- ZC|; Z = R. 2 ; Pmax U 2
4.
R ZC
U
; U Lmax
ZC
2
2
Chỉnh L để ULmax : Z L
6.
Chỉnh C để UCmax :
7.
Khi R =R1 or R = R2 Nếu P1 = P2 để Pmax thì R
ZC
R2 Z L2
ZL
;
U Cmax
U
Khi L = L1 or L = L2 Nếu P1 = P2 để Pmax thì L =
R2 ZL2
R
R1.R2
L1 L2
2
2L1L2
L1 L2
Khi C = C1 or C = C2 Nếu P1 = P2 để Pmax thì C =
2C1.C2
C1 C2
- Nếu UC có cùng giá trị để UCmax thì C = C1 C2 2
Con lắc vật lí: Chu kì: T =
2U .L
1 L R2
thì U CMax
L C 2
R 4 LC R 2C 2
1
1
L
2U .L
C L R 2 thì U LMax
Khi
R 4 LC R 2C 2
C 2
Khi C
8.
9.
10. Khi ω = ω1 or ω = ω2
- thì UR or I or P có cùng giá trị: Với ωo = 1.2 => Pmax
- thì ULmax or UCmax =ULmax
2
2
A1 A 2 2 A1A 2cos (2 1)
A sin 1 A2 sin 2
tan 1
A1cos1 A2cos2
Tổng hợp dđ: A
: Với ωo = 1 .2 => Pmax
=
-
thì Uc như nhau. Để Ucmax thì 2ω2 =
-
thì UL như nhau. Để ULmax thì 2ω-2
2
1
2
1
2
2
2
2
* ∆φ=|φ2 – φ1|==>A = A12 A22
* ∆φ = 0 =>A = A1 + A2 ; ∆φ = π => A = |A1 – A2 |
10. Thời gian đi từ : t =
11. Quãng đường CĐ: t = nT + t S = n.4A+ S (t )
11. Máy biến áp LT: ; H = P2/P1 =100%
12. Độ nhanh chậm trong 1 ngày đêm: ∆t = 86400. T
Mạch tam giác: Ud = Up; Id = 3 Ip
Suất điện động: e = NBSω cos t ; o NBS
14. Hai điện áp:TH1: = 2 tan1.tan 2 1
T
T
h
TH1: Thay đổi độ cao: T ( R là bán kính trái đất)
R
TH2 : Chiều dài con lắc dãn nở vì nhiệt: l =lo(1 + t )
T 1 l
t ( là hệ số dãn nở vì nhiệt t )
T
2 l
2
r
r
f qE ; f gV
r
r
r
r
f
Gia tốc hiệu dụng: g ' g a ( ) Chu kì T’
rm
r
TH4: Trong HQC phi quán tính. f qt ma
TH3: Lực phụ không đổi tác dụng.
12. Truyền tải: P R
P2
U2
13. Máy phát: f = np;
; R
l
; U – U’ = I.R
S
Mạch sao: Ud =
tan tan
1
2
1.
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
q = q0cos(t + );u U 0 cos(t ) ;i = I0cos(t + +
2.
NL điệntrường: WC
3.
1
1 2
2
Cu ;NL từtrường: WL Li
2
2
1
2 1 2
NL điện từ: w = WC + WL = CU o LI o
2
2
i,q,u dao động với chu kì T tần số f
wđ, wt dao động với chu kì T/2 và 2f
l
g'
4.
5.
13. DĐ Tắt dần chậm: Mối lần qua VTCB: A
2 Fc
k
6.
i
q02 q 2 ( )2 ; Io = .q0 ; qo= C.Uo
7.
Đến lúc dừng lại là:
r
r
kA2
1 2
kA Fc S S
2 Fc
2
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
3 Up; Id = Ip
1
2
TH2: 1 2 ; tan = 1 tan .tan
Gia tốc hiệu dụng: g ' g a Chu kì T ' 2
r
2R
R 2 ZC 2
R
5.
- Nếu UL có cùng giá trị để ULmax thì L =
2
I
= 2
mgd
v
ω
A
x
6. CT liên hệ: 2 = 2 ( 2 – 2); a = - 2 x
mv 2
m 2 x 2
7. Động năng: W =
; Thế năng: W =
2
2
(conlắcđơn W = mgh = mgl(1-cos ))
m 2 A2
8. Cơ năng: W = W + W =
2
5.
U
1.
1
LC
; T 2 LC ;
f
1
2 LC
2)
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 2018 - 2019.
8.
I o qo
GV: Nguyễn Văn Tỉnh - TrườngTHPT NBK
qo
Cu 2
;
i2
L
LC
Nếu muốn kết quả có đơn vị eV: E =
q
I
L
Li 2
U o o o LI o Io
u2
C
C
C
C
2
9.
Cung cấp NL duy trì: P RI 2 R
CU 0
2L
10. Bước sóng: λ = 2π.c. LC
SÓNG CƠ HỌC
1.
2.
3.
v
vT
f
x
x
t
Tại N: uN = Acos t = Acos 2
v
T
Tổng hợp sóng: u = u1M + u2M (cộng hàm số)
Sóng dừng : 2 đầu CĐ: l = k 2 (bụngk ;số nút =k +1)
Phương trình sóng: Nguồn: uO = A cosωt
1 CĐ 1 tự do: l = ( k + )
2
Biên độ tại M cách nút khoảng x: AM 2 A sin(2
x
Biên độ tại M cách bụng khoảng x: AM 2 A cos(2
3.
4.
5.
6.
Khoảng vân i =
lD
; xs = ki; xt = (k+0,5)i
a
Trường giao thoa L L/2i = m,n
+ L/2i < m,25 (m nguyên) Số vân sáng 2m+1
Số vân tối 2m
+ L/2i > m,25 (m nguyên) Số vân sáng 2m+1
Số vân tối 2m+2
Vị trí 2 vân sáng trùng nhau trên màn
xs1 = xs2 (với k1; k2 nguyên)
Tìm khoảng cách ngắn nhất 2 vân sáng trùng nhau:
2
k1
l D
Tính i1 = 1 ; lập tỉ lệ
được kết quả
1
k2
a
=> khoảng cách min = k1.i2 = k2i1 (k1 , k2 min)
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
hc 6, 652.10 34.3.108
mv02
1. E =
=
=A
(J)
2
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤ λo
Khi bão hoà Ibh = nee; P = e = nl hf ; H = ne/ nl
5.
U.|e| =
6.
Mẫu nguyên tử Bo: rn = n2r0 ( r0 = 5,3.10-11 )
E
En = - 2o ( eV ) ; ( Eo 13, 6eV )
n
Sự bức xạ và hấp thụ năng lượng : En – Em = hf
mv 2
2
Vạch
n
( U: hiệu điện thế hãm )
K
1
L
2
M
3
N
4
O
5
P
6
Định luật về sự hấp thụ ánh sáng: I = Io e- d
Io : cường độ của chùm sáng tới môi trường.
: hệ số hấp thụ của môi trường.
d: đường đi tia sáng trong môi trường.
1.
HẠT NHÂN
Độ hụt khối: m Zm p A Z mn m
2.
Năng lượng liên kết của hạt nhân: Wlk =
3.
Năng lượng liên kết riêng:
4.
Số hạt ban đầu: N o
5.
Số hạt còn lại: N = N .2
0
6.
Số hạt đã phân rã: D N = N 0 - N = N 0 (1 - e
)
Giao thoa sóng : Độ lệch pha: ∆φ = 2
| d2 – d1| = k dao động với biên độ cực đại
| d2 – d1| = (2k +1). /2 dao động với biên độ cực tiểu
5. Số dao động cực đại trên s1s2: (Tính cả hai đầu)
+ s1s2 / < m,5 Số cực đại 2m+1; số cực tiểu 2m
+ s1s2 / �m,5 Số cực đại 2m+1; Số cực tiểu 2m+2
SÓNG ÂM
W P
1. Cường độ âm: I =
“ mặt cầu thì S = 4πR2 ”
tS
S
I
I
2. Mức cường độ âm: L( B ) lg or L( dB) 10.lg
I0
I0
3. | L2 – L1| = 10.a ( dB ) → I2 = 10a.I1 với I0 = 10-12 W/m2
SÓNG ÁNH SÁNG
1. Lăng kính: sin i1 = nsin r1 ; sin i2 = nsin r2
A = r1 + r2 ; D = i1 + i2 – A
Trường hợp góc nhỏ: D = A ( n-1)
Góc lệch cực tiểu Dmin = 2i – A; i = i1 = i2 =(D+A)/2
2. Chiết suất môi trường n:
c
c
'
v= ;
(chân không n =1)
n
nf
n
4.
hc
(J)
o
3.
4.
)
19
Công thoát: A =
8.
d
.1, 6.10
2.
7.
( số bụng = số nút = k +1 )
hc
mo
Wlk A
6, 022.10
A
Khối lượng còn lại:
8.
Khối lượng đã phân rã:
23
t
-
7.
m.c 2
= N 0 .e- l t
T
t
T
m = m0 .2
- lt
)
= m0 .e- l t
D m = m0 - m = m0 (1- e- l t )
9.
Khối lượng hạt mới sinh ra:
Độ phóng xạ đầu: Ho = No
10. Độ phóng xạ : H = H .2
0
-
t
T
= H 0 .e
- lt
=l N
11. Thời điểm t1 thì khối lượng là m1
Thời điểm t2 thì khối lượng là m2 → m
2
12. Tỉ số giữa :
=k→
13. Phần trăm số hạt còn lại: a% →
t
T
m1 2
log 2 ( k 1)
t
100
log 2
T
a
14. Hạt nhân bền vững có số khối : 50 < A < 70
15. Năng lượng trong phản ứng hạt nhân:
A+B C+D
mt = mA + mB ; ms = mC + mD
* m t > m s: tỏa năng lượng W =
mt ms c 2
2
* m t < m s : thu năng lượng. W ms mt c
BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ.
I. Con lắc đơn:
Dạng 1: Lực căng dây. v =
t1 t2
T
2 gl (cos cos o )
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 2018 - 2019.
�
F = m �g.cos
�
GV: Nguyễn Văn Tỉnh - TrườngTHPT NBK
v2 �
�= mg(3cos -2cos o )
l �
t N .T
Dạng 2:Thời gian nhanh chậm trong 1 ngày đêm
T
T
( s)
= 86400
t = t
T
T
* T = T’ – T > 0 Chậm hơn.
* T = T’ – T < 0 Nhanh hơn.
R2
TH1: Thay đổi độ cao: g = go
T h
=
T
R
R h
2
( R là bán kính trái đất)
TH2 : Chiều dài con lắc dãn nở vì nhiệt:
l =lo(1 + t )
T
= t
T
2
( là hệ số dãn nở vì nhiệt t )
TH3: Lực phụ không đổi tác dụng.
r
r
VD: Lực điện trường: f qE ;
Lực đẩy Ác si mét: f gV (thẳng đứng)
r
r r f
Gia tốc hiệu dụng: g ' g
m
l
Chu kì T ' 2
g'
r
r
r r r
Gia tốc hiệu dụng: g ' g a
l
g'
U2
2
;
; Z min 2 R .
Pmax
cos =
;
2R
2
4
II. Dao động tắt dần chậm (Lực cản Fms = mg )
* Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:
+ Khi mạch có r không đổi:
Công suất trên điện trở R cực đại Pmax khi
kA2
1 2
kA Fms S S
2 Fms
2
R r 2 ( Z L Z C )2 Pmax
1 2 1 2
kA1 kA2 Fms A1 A2
2
2
2 Fms
A
k
12 tần số f
f1 f 2
4/ Cực trị liên quan đến điện áp cực đại
+ Khi L thay đổi, UL cực đại thì Z L
* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là:
4 Fms
k
R 2 ZC 2
.
ZC
+ Khi C thay đổi, UC cực đại thì Z C
* Số dao động thực hiện được:
N
U2
2 R 2r
3/. Khi f thay đổi: Với = 1 hoặc = 2 thì I hoặc P
hoặc UR không đổi: IMax hoặc PMax hoặc URMax=>
* Độ giảm biên độ sau mối lần qua vị trí cân bằng:
2 A
U
U2
; Pmax=
; kmax = cos = 1;UR(max) = U
R
R
2/ Công suất cực đại khi R thay đổi ( L, C, f không đổi)
+ Điều kiện : R = Z L Z C
+ Hệ quả kéo theo :
Lực quán tính f qt ma
Chu kì T ' 2
III. Lò xo treo thẳngđứng
lCB = l0 + l
=(lMin + lMax)/2
lMin = l0 + l – A
lMax = l0 + l + A
Lực kéo về:
F = -kx = -m2x
Lực đàn hồi:
Fđh = kx*
* Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống
* Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên
+ Lực đàn hồi cực đại : FMax = k(l + A) (thấpnhất)
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
* Nếu A < l FMin = k(l - A)
* Nếu A ≥ l FMin = 0 (lò xo không biến dạng)
+ Lực nén đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - l) (cao nhất)
BÀI TẬP MẠCH RLC
Dạng 1. Giải các bài toán cực trị
1/ Hiện tượng cộng hưởng: (L, C, f thay đổi, R không đổi)
+ Điều kiện : 2 L.C 1 hay ZL = ZC
+ Các hệ quả kéo theo :
- Zmin = R; u và I cùng pha với nhau
- Imax =
TH4: Con lắc dao động trong HQC phi quán tính.
AkT
A
4 mg 2 g
A
2A
R2 ZL2
.
ZL
1 L R2
L C 2
1
1
C L R2
để UL cực đại
C 2
+ Khi tần số f thay đổi,UC cực đại thì
* Thời gian vật dao
động đến lúc dừng
lại:
-A
l
-A
O
A
x
Hình a (A <
giãn
l
né
n
O
A
x
Hình b (A >
giãn
Dạng 2: Bài toán liên quan độ lệch pha giữa hai điện áp
Th1: = 1 2 = 2 tan1.tan2 1
Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lí 2018 - 2019.
TH2: 1 2
tan =
tan1 tan 2
1 tan1.tan 2
GV: Nguyễn Văn Tỉnh - TrườngTHPT NBK