Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

HUONG DAN THAM DINH DU AN DAU TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.72 KB, 46 trang )

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ


NỘI DUNG
PHẦN 1 - TỔNG QUAN
Giới thiệu chung về thẩm định Dự án đầu tư

PHẦN 2 - ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
2.1. Nội dung đánh giá
2.2. Phân loại và định hướng thẩm định dự án

PHẦN 3 - THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Các yếu tố đầu ra, đầu vào
3.2. Phương diện kỹ thuật và tổ chức quản lý
3.3. Phương diện tài chính
3.4. Rủi ro và Biện pháp giảm thiểu

PHẦN 4 - MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
2


NỘI DUNG
PHẦN 1 - TỔNG QUAN
Giới thiệu chung về thẩm định Dự án đầu tư

PHẦN 2 - ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
2.1. Nội dung đánh giá
2.2. Phân loại và định hướng thẩm định dự án

PHẦN 3 - THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Các yếu tố đầu ra, đầu vào


3.2. Phương diện kỹ thuật và tổ chức quản lý
3.3. Phương diện tài chính
3.4. Rủi ro và Biện pháp giảm thiểu

PHẦN 4 - MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
3


TỔNG QUAN
MỤC ĐÍCH
1. Đưa ra kết luận chính xác về tính
khả thi, khả năng trả nợ và những rủi
ro có thể xảy ra của DA để quyết
định đồng ý hoặc từ chối cho vay.

Phân tích đầu ra, đầu vào
Phân tích kỹ thuật
Phân tích khác

Đánh giá
hiệu quả
tài chính
DAĐT

2. Chủ động tham gia góp ý cho chủ
đầu tư nhằm bổ sung, điều chỉnh
những nội dung còn thiếu sót trong
dự án, góp phần nâng cao tính khả
thi của dự án (thông qua thông tin và
kinh nghiệm đúc kết trong quá trình

thẩm định nhiều dự án khác nhau).
3. Xác định số tiền cho vay, thời hạn
cho vay, mức thu nợ hợp lý, đảm
bảo vừa tạo điều kiện thuận lợi cho
doanh nghiệp hoạt động có hiệu
quả, vừa có khả năng thu hồi vốn đã
cho vay đúng hạn.

4


TỔNG QUAN
 Nắm vững các vấn đề về thẩm định dự án, đánh giá hiệu
quả tài chính DAĐT (nguyên tắc và phương pháp xác định
dòng tiền; suất chiết khấu; chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài
chính; phân tích rủi ro tài chính).

YÊU CẦU

Credit Officer

 Nắm vững chủ trương, chính sách quy hoạch phát triển kinh
tế của Nhà nước, ngành, địa phương và các văn bản pháp
quy liên quan đến hoạt động đầu tư;
 Nắm vững các định mức, chuẩn mực và quy định đặc thù
liên quan đến ngành, lĩnh vực thẩm định;
 Am hiểu những vấn đề cơ bản liên quan đến yếu tố thuộc
phương diện kỹ thuật (phương pháp lựa chọn tối ưu công
nghệ, thiết bị, nguyên vật liệu, nhân lực…).


 Khả năng phối hợp, làm việc nhóm và xử lý hiệu quả các
thông tin, đặc biệt là kỹ năng “đọc dự án”;
 Khả năng sử dụng thành thạo phần mềm excel, các phần
mềm mô phỏng và kinh tế lượng để phục vụ cho việc dự
báo các yếu tố tài chính dự án.
5


NỘI DUNG
PHẦN 1 - TỔNG QUAN
Giới thiệu chung về thẩm định Dự án đầu tư

PHẦN 2 - ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
2.1. Nội dung đánh giá
2.2. Phân loại và định hướng thẩm định dự án

PHẦN 3 - THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Các yếu tố đầu ra, đầu vào
3.2. Phương diện kỹ thuật và tổ chức quản lý
3.3. Phương diện tài chính
3.4. Rủi ro và Biện pháp giảm thiểu

PHẦN 4 - MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
6


NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ
SP đầu ra
là yếu tố
quyết

định sự
thành bại
của DA
Tỷ lệ bỏ
vốn của
Ngân
hàng và
chủ ĐT

Tính
pháp lý

Nội dung
trọng yếu
khác





Lý do và mục tiêu đầu tư dự án ?
Thị trường và khả năng tiêu thụ?
Loại DAĐT mới / DAĐT mở rộng/ cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá
sản xuất
• Thuộc ngành/ lĩnh vực
đang khuyến khích/ hạn chế/ không
cho vay?






Quan điểm
sơ bộ về
chấp nhận/
từ chối cho
vay?

Tính hợp lý của tổng vốn đầu tư ;
Tính khả thi của các nguồn vốn tham gia trong tổng vốn đầu tư;
Tính hợp lý của tỷ trọng vốn vay

• Điều kiện pháp lý cơ bản để đầu tư dự án





Chủ đầu tư dự án (năng lực, kinh nghiệm, lợi thế/ hạn chế);
Địa điểm đầu tư dự án (thuận lợi/ khó khăn);
Dự kiến thời gian và tiến độ thực hiện dự án so với cơ hội thị
trường, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.

Các nội
dung sẽ
phải chú
trọng
thẩm định
sâu?


7


NỘI DUNG
PHẦN 1 - TỔNG QUAN
Giới thiệu chung về thẩm định Dự án đầu tư

PHẦN 2 - ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
2.1. Nội dung đánh giá
2.2. Phân loại và định hướng thẩm định dự án

PHẦN 3 - THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Các yếu tố đầu ra, đầu vào
3.2. Phương diện kỹ thuật và tổ chức quản lý
3.3. Phương diện tài chính
3.4. Rủi ro và Biện pháp giảm thiểu

PHẦN 4 - MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
8


PHÂN LOẠI DỰ ÁN

Quy
mô nhỏ
Mức độ rủi
ro tăng dần

Quy mô vừa


Quy mô lớn

Dự án cải tiến kỹ thuật, hợp
lý hóa sản xuất

Dự án đầu tư mở rộng

Cần đơn
giản hóa
việc thẩm
định

Dự án đầu tư mới

9


ĐỊNH HƯỚNG THẨM ĐỊNH
Tính chất
Dự án
DA ĐT
mới

Phương diện thị trường
đầu ra

Phương diện
yếu tố đầu vào

Phương diện kỹ thuật


Thẩm định toàn diện

DAĐT
mở rộng

• Khả năng tiêu thụ SP
• Nhu cầu NNVL thêm
với công suất tăng
và Khả năng chủ
thêm?
động được NNVL
đầu vào?
• Ưu thế/ bất lợi so với đối
thủ cạnh tranh trực tiếp? • Khả năng mở rộng
vùng nguyên liệu tập
trung?
• Thay đổi phương thức
tiêu thụ?
• Mở rộng mạng lưới
phân phối đáp ứng SP
mới?

Mức độ đáp ứng so với yêu cầu ĐT
mở rộng về:
•Quy mô, công suất thiết kế của DA?
•Đặc điểm KT, quy trình công nghệ,
thiết bị?
•Quy mô, giải pháp XD hạng mục công
trình?


DAĐT
cải tiến
KT, hợp lý
hoá SX

• Tính năng mới của SP ? • Các NNVL đầu vào
• Giá bán dự kiến so với
chính có thay đổi?
SP cùng loại?
• Khả năng duy trì,
• Khả năng duy trì, không
không làm gián đoạn
làm gián đoạn thị trường
mối quan hệ với các
& mối quan hệ với các
nhà cung cấp
nhà tiêu thụ?
HH/NNVL đầu vào?

• Uy tín, kinh nghiệm, năng lực của
nhà cung cấp công nghệ, MMTB, nhà
thầu xấy lắp?
• Tính đồng bộ của MMTB đầu tư tăng
thêm với MMTB hiện có?

10


ĐẶC TRƯNG DỰ ÁN THEO NGÀNH


THỦY ĐIỆN

NHIỆT ĐIỆN

LUYỆN THÉP

KHAI THÁC THAN

11


NỘI DUNG
PHẦN 1 - TỔNG QUAN
Giới thiệu chung về thẩm định Dự án đầu tư

PHẦN 2 - ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
2.1. Nội dung đánh giá
2.2. Phân loại và định hướng thẩm định dự án

PHẦN 3 - THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Các yếu tố đầu ra, đầu vào
3.2. Phương diện kỹ thuật và tổ chức quản lý
3.3. Phương diện tài chính
3.4. Rủi ro và Biện pháp giảm thiểu

PHẦN 4 - MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
12



PHƯƠNG DIỆN THỊ TRƯỜNG ĐẦU RA
Cân đối cung - cầu
hiện tại & tương lai
• Dự báo mức cầu trong
tương lai (dựa trên nhu cầu
hiện tại; Mức tiêu thụ gia
tăng hàng năm của thị
trường nội địa và khả năng
xuất khẩu)
• Dự báo mức cung trong
tương lai (dựa trên mức
tăng tổng cung trong QK,
khả năng cung ứng của các
nhà SX trong nước, khả
năng nhập khẩu, khả năng
bị thay thế bởi SP tính năng
tương tự,…)

Thị trường mục tiêu,
khả năng cạnh tranh
• Đánh giá sự hợp lý của thị
trường mục tiêu dự kiến
• Đánh giá mức độ cạnh
tranh và năng lực của các
đối thủ lớn trên thị trường
mục tiêu
• Đánh giá khả năng cạnh
tranh của SP DA trên thị
trường (trong nước/ nước
ngoài) về hình thức, mẫu

mã, chất lượng, giá cả…

Phương thức tiêu thụ,
mạng lưới phân phối
• Phương thức tiêu thụ (bán
buôn/ bán lẻ, trực tiếp/ gián
tiếp qua đại lý, nhà PP)
• Mạng lưới phân phối (phù
hợp với đặc điểm thị
trường, chi phí, khó khăn/
thuận lợi của việc thiết lập
mới)
• Chiến lược cạnh tranh,
phương thức marketing
• Phương thức vận chuyển,
bảo quản SP
• Chính sách bán hàng,
phương thức thanh toán

 Sự hợp lý về quy mô và đặc tính sản phẩm của dự án so với nhu cầu thị trường;
 Sự hợp lý của việc xác định thị trường mục tiêu của dự án;
 Khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án;
 Khả năng tiêu thụ sản phẩm dự án và phương thức tiêu thụ.
13


PHƯƠNG DIỆN YẾU TỐ ĐẦU VÀO
Chất lượng nguyên
nhiên vật liệu
• Đánh giá mức độ phù hợp

về chất lượng NNVL so với
yêu cầu kỹ thuật SP DA

Số lượng nguyên
nhiên vật liệu

Kế hoạch cung ứng,
Giá cả

• Đánh giá mức độ phù hợp
về số lượng dự kiến của
từng NNVL cần sử dụng
theo từng năm và khả năng
đảm bảo của nguồn cung
cấp trong hiện tại và tương
lai, trên cơ sở xem xét:
Chính sách của NN đối với
giá, việc thăm dò, khai thác,
sử dụng NNVL, vùng
nguyên liệu; Uy tín nhà
cung cấp; Tỷ lệ hao hụt…

• Đánh giá tính hợp lý của kế
hoạch cung ứng với công
suất vận hành, PA dự trữ
NNVL
• Đánh giá tính phù hợp về
giá cả: tính toán đầy đủ chi
phí xử lý, thu gom, vận
chuyển, bốc dỡ, phí bảo

hiemr, các loại thuế…; xu
hướng biến động giá

 Đánh giá tính chủ động của dự án về nguồn nguyên nhiên liệu đầu vào, những
thuận lợi, khó khăn đi kèm để có thể chủ động được nguồn nguyên nhiên liệu
đầu vào.

14


NỘI DUNG
PHẦN 1 - TỔNG QUAN
Giới thiệu chung về thẩm định Dự án đầu tư

PHẦN 2 - ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
2.1. Nội dung đánh giá
2.2. Phân loại và định hướng thẩm định dự án

PHẦN 3 - THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Các yếu tố đầu ra, đầu vào
3.2. Phương diện kỹ thuật và tổ chức quản lý
3.3. Phương diện tài chính
3.4. Rủi ro và Biện pháp giảm thiểu

PHẦN 4 - MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
15


PHƯƠNG DIỆN KỸ THUẬT
Giải pháp công nghệ,

thiết bị

Quy mô,
giải pháp XD

• Lý do lựa chọn công nghệ, thiết
• Tính phù hợp của quy mô XD, giải
pháp kiến trúc, khả năng tận dụng
bị: tính phù hợp so với quy
cơ sở vật chất hiện có.
mô/tính chất/dự toán, trình độ
hiện tại của VN/ thế giới
• Kiểm tra tổng dự toán/dự toán của
• Tính đồng bộ của MMTB: so với
từng hạng mục công trình, phát
hiện hạng mục chưa được dự
dây chuyền/máy móc hiện tại,
tính, hạng mục không/chưa cần
các bộ phận khác của dây
thiết đầu tư; so sanhs chi phí XD
chuyền SX
các hạng mục với suất đầu tư của
• Trình độ tiên tiến của thiết bị, Ưu
các dự án tương đồng.
thế của lựa chọn thiết bị (chất
• Sự phù hợp của tiến độ thi công
lượng, giá thành)
công trình với tiến độ cung cấp,
• Uy tín và tính chuyên nghiệp
lắp đặt máy móc thiết bị và tiến độ

của các nhà cung cấp thiết bị
thực tế của dự án.
• Giá cả thiết bị và phương thức
• Vấn đề CSHT khác: giao thông,
thanh toán
điện, cấp thoát nước...
• Thời gian giao hàng và lắp đặt
thiết bị (so với tiến độ dự án)
 Lý do khách hàng lựa chọn công nghệ thiết bị đó;
 Ưu thế và sự khác biệt vượt trội về mặt công nghệ, thiết bị của dự án (nếu có);
 Nhược điểm của công nghệ, thiết bị lựa chọn, biện pháp khắc phục (nếu có).

Môi trường,
PCCC, QLCL
• Đánh giá giải
pháp về môi
trường, PCCC,
quản lý chất
lượng: đầy đủ,
phù hợp, được cơ
quan có thẩm
quyền chấp thuận
trong trường hợp
yêu cầu phải có
• Báo cáo đánh giá
tác động môi
trường, Phòng
cháy chữa cháy
chưa: kiểm tra đối
chiếu với các quy

định hiện hành

16


PHƯƠNG DIỆN KỸ THUẬT
NHÀ THẦU CUNG CẤP THIẾT BỊ
• Nhà thầu cung cấp thiết bị là đơn vị trực tiếp sản xuất thiết bị/ công ty thương
mại/ nhập khẩu ủy thác qua trung gian? Giải trình của chủ đầu tư về tính hợp lý
của việc không mua trực tiếp từ nhà sản xuất máy móc thiết bị nhằm phát hiện
những trường hợp bên cung cấp thiết bị không đủ năng lực hoặc hoạt động kinh
doanh không liên quan đến lĩnh vực cung cấp thiết bị (nếu có).
• Uy tín và tính chuyên nghiệp của các nhà cung cấp máy móc thiết bị (thu thập
thông tin lịch sử hoạt động, các hợp đồng cung cấp thiết bị... thông qua tổ chức tư
vấn, các chuyên gia, các doanh nghiệp đã từng mua thiết bị,các thông tin đại
chúng).
Đặc biệt thận trọng đối với các trường hợp sau đây:
- Mua máy móc thiết bị cũ, hoặc nhận góp vốn bằng máy móc thiết bị.
- Mua máy móc thiết bị của Công ty mẹ, Công ty thành viên trong Tập đoàn
hoặc của cổ đông lớn.
- Chủ đầu tư có dấu hiệu nâng giá, chuyển giá, lừa đảo chiếm đoạt tiền.
17


PHƯƠNG DIỆN TỔ CHỨC, QUẢN LÝ

Kinh nghiệm, trình độ
tổ chức
• Quản lý đầu tư dự án
• Vận hành dự án


Năng lực, uy tín
nhà thầu
• Tư vấn
• Thi công
• Giám sát
• Cung cấp thiết bị, công
nghệ

Nguồn nhân lực
• Sự hiểu biết, kinh nghiệm
của NLĐ đã tuyển dụng
• Khả năng đáp ứng về số
lượng NLĐ đủ trình độ
• Kế hoạch đào tạo, thu hút
từ đơn vị khác

18


NỘI DUNG
PHẦN 1 - TỔNG QUAN
Giới thiệu chung về thẩm định Dự án đầu tư

PHẦN 2 – ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
2.1. Nội dung đánh giá
2.2. Phân loại và định hướng thẩm định dự án

PHẦN 3 - THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Các yếu tố đầu ra, đầu vào

3.2. Phương diện kỹ thuật và tổ chức quản lý
3.3. Phương diện tài chính
3.4. Rủi ro và Biện pháp giảm thiểu

PHẦN 4 - MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
19


PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH THEO LOẠI DỰ ÁN
DAĐT độc lập
• Tính toán các chỉ số cơ
bản: IRR, NPV, PBP
(thời gian hoàn vốn),
DSCR (khả năng hoàn
trả nợ vay)
• Phân tích rủi ro tài
chính thông qua: phân
tích độ nhạy, phân tích
tình huống, phân tích
mô phỏng

DAĐT đầu tư mở
rộng nâng công suất
Hiệu quả của DA được
tính theo 2 cách:
• Cách 1: đầu ra là công
suất tăng thêm, đầu
vào là các yếu tố được
sử dụng từ DA hiện
hữu và đầu vào mới

cho phần công suất
tăng thêm.
• Cách 2: Toàn bộ hoạt
động của chủ đầu tư
(phần hiện hữu và
phần đầu tư mở rộng
như đối với DA độc lập)

DAĐT cải tiến
kỹ thuật, hợp lý hoá
quy trình SXKD
• Hiệu quả DA được tính
toán trên cơ sở chênh
lệch giữa đầu ra là chi
phí tiết kiệm được hay
doanh thu tăng thêm từ
việc đầu tư chiều sâu,
nâng cao chất lượng
sản phẩm và đầu vào
là các chi phí cần thiết
để đạt được mục tiêu
về đầu ra.

Thẩm định theo quan điểm tổng mức đầu tư
20


LÝ THUYẾT HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH DADT
QUAN ĐIỂM XÁC ĐỊNH DÒNG TIỀN


Quan điểm vốn chủ sở hữu (EPV)

Quan điểm tổng vốn đầu tư (TIPV)

Xem xét giá trị dòng tiền ròng của
dự án còn lại cho chủ sở hữu sau
khi đã thanh toán hết các khoản
nợ vay.

Xem xét giá trị dòng tiền ròng của
dự án đối với tất cả các nhà đầu
tư vào dự án bao gồm chủ sở
hữu và ngân hàng cho vay.

Trả lãi vay và gốc vay là dòng
tiền ra.
Dòng vốn vay là dòng tiền vào.

Trả lãi vay và gốc vay không
phải là dòng tiền ra của dự án.
 Ngân hàng sử dụng quan điểm
này khi cho vay DAĐT.

21


SUẤT CHIẾT KHẤU

Vốn vay các cá
nhân, tổ chức khác,

vốn chiếm dụng...

Vay thương mại tại các
TCTD, vay thông qua
việc phát hành trái phiếu
công trình, vay ưu đãi của
nhà nước, vay từ các
chương trình hợp tác...

Trên quan điểm tổng vốn đầu tư, suất chiết khấu tài
chính của dự án được sử dụng là bình quân trọng số
của chi phí sử dụng các loại nguồn vốn khác nhau
đầu tư vào dự án (WACC - Weighted Average Cost of
Capital)

Vốn
huy
động
khác
Vốn
vayhữu
Vốn
chủ
sở
Trong đó:
là chi phí sử dụng vốn vay/ vốn huy động khác
(sau thuế) của khoản vay/ huy động khác thứ i
là chi phí sử dụng vốn của nguồn vốn chủ sở hữu
thứ j
Sử dụng nguồn vốn của chủ đầu tư, bao

gồm các quỹ của doanh nghiệp  để tham gia
đầu tư hoặc phát hành thêm cổ phiếu mới.

22


CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
Giá trị hiện tại ròng (Net present value - NPV)
NPV

Chênh lệch giữa dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm tương lai được quy
về hiện tại và chi phí đầu tư ban đầu.

Ưu điểm

• Tính đến giá trị thời gian của tiền.
• Đo lường trực tiếp phần lợi nhuận mà dự án đem lại cho chủ đầu tư → Phù
hợp với mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của chủ đầu tư.
• Sử dụng chi phí cơ hội của nguồn vốn làm lãi suất chiết khấu → giả định
rằng những khoản thu nhập tạm thời được tái đầu tư với tỷ lệ sinh lời bằng tỷ
lệ chi phí sử dụng vốn.

Nhược
điểm

• Độ chính xác phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu (k).
• Không được trình bày bằng tỷ lệ phần trăm, không thấy được lợi ích thu
được từ một đồng vốn đầu tư.
• Không phù hợp để đánh giá các dự án khác nhau về vòng đời và vốn đầu tư.


Chú ý: NPV ≥ 0 → Ưu tiên lựa chọn
NPV < 0 → Từ chối
23


CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
Thời gian hoàn vốn (Payback period)
Thời gian dự tính cần thiết để lợi ích ròng (dòng tiền ròng) hoàn trả lại được toàn bộ
chi phí đầu tư ban đầu.

PBP

Số năm ngay trước năm các
PBP = dòng tiền ròng của dự án bù đắp
được chi phí đầu tư ban đầu

+

Chi phí đầu tư ban đầu chưa được
bù đắp trong năm
Dòng tiền ròng thu được trong năm

Nếu đem các lợi ích thu được hàng năm sau khi đã được chiết khấu để so sánh
với tổng mức vốn đầu tư ban đầu sẽ xác định được chỉ tiêu thời gian hoàn vốn
chiết khấu (Discount payback period - DPBP).

Ưu điểm

Nhược
điểm


• Đơn giản, dễ tính toán, dễ hiểu.
• Nhấn mạnh tốc độ hoàn vốn để làm căn cứ xác định thời hạn cho vay hợp lý.
• Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn.
• Không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền đối với thời gian hoàn vốn
không chiết khấu..

Chú ý: Thời hạn cho vay < DPBP → Vốn vay của NH được thu hồi trước
Thời hạn cho vay > DPBP → Vốn chủ sở hữu được thu hồi trước
24


CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
Đánh giá khả năng trả nợ bằng dòng tiền dự án

Xác định khả năng trả nợ của dự án trên cơ sở so sánh dòng tiền ròng và kế
hoạch trả nợ của dự án
Khoản mục
1. Dòng tiền ròng(theo quan điểm tổng vốn đầu tư)

Năm 1

Năm 2

Năm …

2. Dự kiến nợ trả hàng năm (căn cứ vào kế hoạch
trả nợ của dự án)
3. Cân đối trả nợ ( 1 - 2)


Nhận xét
• Cân đối nguồn trả nợ ≥ 0
• Cân đối nguồn trả nợ < 0

DA có khả năng trả nợ đúng hạn
DA không có khả năng trả nợ đúng hạn

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×