Giáo án Sinh học 9
Bài 43:
ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM LÊN
ĐỜI SỐNG SINH VẬT
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức:
- Học sinh nắm được những ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ
ẩm môi trường đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.
- Giải thích được sự thích nghi của sinh vật.
2) Kỹ năng
- Rèn kỹ năng nhận biết khai thác tranh hình.
3) Thái độ
- Giáo dục học sinh ý thức yêu thích bộ môn.
II. PHƯƠNG PHÁP
-
Trực quan
-
Vấn đáp
-
Thảo luận nhóm
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh phóng to H 43.1; 43.2; 43.3 SGK.PHT
- Mẫu vật về thực vật ưa ẩm (thài lài, ráy, lá dong, vạn niên thanh...) thực vật
chịu hạn (xương rồng, thông, cỏ may...) động vật ưa ẩm, ưa khô.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1) Ổn định tổ chức: 1phút
9A:…………………………………………………………………………………………
9B:…………………………………………………………………………………………
2) Kiểm tra bài cũ: 4phút
- Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống thực vật như thế nào? Cho ví dụ?
- Nêu sự khác nhau giữa thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng? Cho ví dụ?
Giáo án Sinh học 9
3) Bài mới VB (2phút) : Nếu chuyển động vật sống nơi có nhiệt độ thấp (Bắc
cực) VD; chim cánh cụt về nơi khí hậu ấm áp (vùng nhiệt đới) liệu chúng có sống
được không ? Vì sao?
GV: Vậy nhiệt độ và độ ẩm đã ảnh hưởng đến đời sống của sinh vật như thế nào?
Hoạt động 1: Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật
Hoạt động của GV
- GV đặt câu hỏi:
Hoạt động của HS
- HS liên hệ kiến thức
- Trong chương trình sinh học sinh học 6 nêu được:
ở lớp 6 em đã được học quá
+ Cây chỉ quang hợp tốt ở
trình quang hợp, hô hấp của
nhiệt độ 20- 30oC. Cây
cây chỉ diễn ra bình thường ở
nhiệt đới ngừng quang
nhiệt độ môi trường như thế
hợp và hô hấp ở nhiệt độ
nào?
quá thấp (0oC) hoặc quá
- GV bổ sung: ở nhiệt độ
cao (trên 40oC).
25oC mọt bột trưởng thành ăn
nhiều nhất, còn ở 8oC mọt bột
ngừng ăn.
- HS thảo luận nhóm, phát
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
biểu ý kiến, các HS khác
VD1; VD2; VD3, quan sát H
bổ sung và nêu được:
43.1; 43.2, thảo luận nhóm và + Nhiệt độ đã ảnh hưởng
đến đặc điểm hình thái
trả lời câu hỏi:
- VD1 nhiệt độ đã ảnh hưởng
(mặt lá có tầng cutin dày,
đến đặc điểm nào của thực
chồi cây có các vảy
vật?
mỏng), đặc điểm sinh lí
(rụng lá).
+ Nhiệt độ đã ảnh hưởng
đến đặc điểm hình thái
- VD2 nhiệt độ đã ảnh hưởng
động vật (lông dày, kích
đến đặc điểm nào của động
thước lớn)
Nội dung
I.Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đời
sống sinh vật
Giáo án Sinh học 9
vật?
+ Nhiệt độ đã ảnh hưởng
đến tập tính của động vật.
- HS khái quát kiến thức
- Nhiệt độ môi trường đã ảnh hưởng
- VD3 nhiệt độ đã ảnh hưởng
từ nội dung trên và rút ra
tới hình thái, hoạt động sinh lí, tập
đến đặc điểm nào của động
kết luận.
tính của sinh vật.
vật?
+ Sinh vật hằng nhiệt có
- Đa số các loài sống trong phạm vi
- Từ các kiến thức trên, em
khả năng duy trì nhiệt độ
nhiệt độ 0-50oC. Tuy nhiên cũng có 1
hãy cho biết nhiệt dộ môi
cơ thể ổn định, không
số sinh vật nhờ khả năng thích nghi
trường đã ảnh hưởng tới đặc
thay đổi theo nhiệt độ môi cao nên có thể sống ở nhiệt độ rất
điểm nào của sinh vật?
trường ngoài nhờ cơ thể
- Các sinh vật sống được ở
phát triển, cơ chế điều hoà - Sinh vật được chia 2 nhóm:
nhiệt độ nào? Có mấy nhóm
nhiệt và xuất hiện trung
+ Sinh vật biến nhiệt
sinh vật thích nghi với nhiệt
tâm điều hoà nhiệt ở bộ
+ Sinh vật hằng nhiệt.
độ khác nhau của môi
não. Sinh vật hằng nhiệt
trường? Đó là những nhóm
điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
nào?
hiệu quả bằng nhiều cách
- Phân biệt nhóm sinh vật
như chống mất nhiệt qua
hằng nhiệt và biến nhiệt?
lớp mỡ, da hoặc điều
Nhóm nào có khả năng chịu
chỉnh mao mạch dưới da
đựng cao với sự thay đổi
khi cơ thể cần toả nhiệt.
nhiệt độ môi trường? Tại
sao?
- GV yêu cầu HS hoàn thiện
bảng 43.1 vào PHT.
- GV treo bảng phụ bảng 43.1
của 1 vài nhóm HS để HS
nhận xét.
- GV treo đáp án đúng (Bảng
43.1 SGK)
thấp hoặc rất cao.
Giáo án Sinh học 9
Hoạt động 2: Ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống của sinh vật
Hoạt động của GV
- GV cho HS quan sát 1 số
Hoạt động của HS
- HS quan sát mẫu vật,
mẫu vật: thực vật ưa ẩm, thực nêu tên, nơi sống và điền
vật chịu hạn, yêu cầu HS:
vào tấm trong kẻ theo
bảng 43.2.
- Giới thiệu tên cây, nơi sống
- HS quan sát mẫu vật,
và hoàn thành bảng 43.2
nghiên cứu SGK trình
SGK.
bày được đặc điểm cây
- GV chiếu kết quả của 1 vài
ưa ẩm, cây chịu hạn
nhóm, cho HS nhận xét.
SGK.
- Nêu đặc điểm thích nghi
- Trả lời
của các cây ưa ẩm, cây chịu
hạn?
- GV bổ sung thêm: cây sống
- Lắng nghe và ghi chép
nơi khô hạn bộ rễ phát triển
có tác dụng hút nước tốt.
- GV cho HS quan sát tranh
- HS quan sát tranh và
ảnh ếch nhái, tắc kè, thằn lằn,
nêu được tên, nơi sống
ốc sên và yêu cầu HS:
động vật, hoàn thành
- Giới thiệu tên động vật, nơi
bảng 43.2 vào phim
sống và hoàn thành tiếp bảng
trong.
43.2.
- HS quan sát tranh,
- GV chiếu kết quả 1 vài
nghiêncứu SGK và nêu
nhóm, cho HS nhận xét.
được đặc điểm của động
- Nêu đặc điểm thích nghi
vật ưa ẩm, ưa khô SGK.
của động vật ưa ẩm và chịu
- HS trả lời và rút ra kết
hạn?
luận.
Nội dung
II. Ảnh hưởng của độ ẩm lên đời
sống của sinh vật
Giáo án Sinh học 9
- GV yêu cầu HS trả lời câu
Động vật và thực vật đều mang nhiều
hỏi:
đặc điểm sinh thái thích nghi với môi
- Vậy độ ẩm đã tác động đến
trường có độ ẩm khác nhau.
đặc điểm nào của thực vật,
- Thực vật chia 2 nhóm:
động vật?
+ Nhóm ưa ẩm (SGK).
- Có mấy nhóm động vật và
+ Nhóm chịu hạn (SGK).
thực vật thích nghi với độ ẩm
- Động vật chia 2 nhóm:
khác nhau?
+ Nhóm ưa ẩm (SGK).
+ Nhóm ưa khô (SGK).
4. Củng cố: 3phút
- Nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng tới đặc điểm tới đặc điểm hình thái
và sinh lí của thực vật như thế nào? Cho VD minh hoạ?
- Tập tính của động vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào? Cho các ví dụ
minh họa?
5. Dặn dò: 2phút
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Sưu tầm tư liệu về rừng cây, nốt rễ cây họ đậu, địa y.
V. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY