Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

bo de thi hoc ki 2 lop 8 mon toan nam 2018 co dap an 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 26 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
LỚP 8 MÔN TOÁN
NĂM 2018 (CÓ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Bình An
2. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Đại Đồng
3. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Nam Trung Yên
4. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Ba Đình
5. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Đan Phượng
6. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Thanh Oai
7. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Vĩnh Tường


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Năm học 2017-2018
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)



Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau
a/ x(x+5) – (x2+9x) =20

b/

c/ x2-9+(x+3)(22x-5) = 0

d/

Câu 2: (1.5 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a/ (x+3)2 +(5-x)(x+2)<5

b/

Câu 3: (1.5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Nếu giảm
chiều rộng 4 m và tăng chiều dài thêm 3m thì diện tích khu vườn giảm đi 75 m2.
Tính kích thước ban đầu của khu vườn.
Câu 4: (3.5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 9cm, AC= 12cm. Tia phân giác của
góc A cắt cạnh BC tại D, đường cao AH
a/ Chứng minh:∆ABH ~ ∆CBA, AB2= BH.BC
b/ Chứng minh: ∆ABH ~ ∆CAH, AH2= BH.HC
c/ Tính tỉ số diện tích tam giác ABD và ACD


d/ Tính độ dài BD
Câu 5: (0.5 điểm)
Một người đo chiều cao của cây, biết rằng chiều cao thước

ngắm AC=1,7m; khoảng cách BA=1,5m; AA’=5m (làm tròn 1 chữ số
thập phân)

----- Hết -----


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2

HƯỚNG DẪN CHẤM

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2017-2018
MÔN : TOÁN KHỐI 8

Bài 1: Giải các phương trình sau
a/ x(x+5) – (x2+9x)=20
<->x2+5x-x2-9=20

0.25

<->x=-5

0.25

b/

MSC:60


<->20(x+5)+15(2x-7)=12(x-3)
0.2x3
<-> 20x+100+30x-105=12x-36<->108x=41<->x=41/108
c/ x2-9+(x+3)(22x-5)=0
<->(x+3)( x-3)+(x+3)(22x-5)=0
<->(x+3)(x-3+22x-5)=0

0.25x4

<->(x+3)(23x-8)=0
<->x=-3; x=8/23

d/

ĐK x≠±2, MTC : (x-2)(x+2)


->(x-2)2+4x=(x+2)2<->-4x+4+4x=4x+4<->x=0

0.25x3

Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm
a/ (x+3)2 +(5-x)(x+2)<5 <->x2+6x+9+5x+10-x2-2x<5<->9x<-14

0.25x2

<->x<-14/9
) /////////////////////////////////
-14/9


0.25

0

b/

MSC:60

->12(2x-3)+20(x-4)≥15(x+2)
<->24x-36+20x-80≥15x+30<->29x≥146<->x≥146/29

0.25x2

///////////////////////////////////////////////[
0

>

0.25

146/29

Bài 3: Gọi x là chiều rộng ban đầu hình chữ nhật (x>0, m)

Chiều rộng

Chiều dài

0.25


Diện tích

Ban đầu

x

x+12

x(x+12)

Lúc sau

x-4

x+15

(x-4)(x+15)

Diện tích lúc sau giảm đi 75 m2 nên ta có phương trình
x(x+12)- (x-4)(x+15)=75
…….

1


Vậy chiều rộng ban đầu 1à 15m, chiều dài ban đầu là 27m

0.25

Bài 4

A

B

H

D

C

a/ Chứng minh:∆ABH ~ ∆CBA, AB2= BH.BC
xét :∆ABH và ∆CBA ta cóH=A=900, B chung nên :∆ABH ~ ∆CBA (g-g) 1đ

b/ Chứng minh: ∆ABH ~ ∆CAH, AH2= BH.HC



xét: ∆ABH và ∆CAH ta cóAHB=CHB=900 , B= CAH cùng phụ C
nên ∆ABH ~ ∆CAH

c/ Tính tỉ số diện tích tam giác ABD và ACD
S∆ABD

; S∆ACD




S∆ABD/S∆ACD=


d/ Tính BD=

0.5đ

Bài 5

∆ABC ~ ∆A’BC’,
Học sinh làm cách khác đúng căn cứ biểu điểm vẫn cho điểm
Hình học phải vẽ hình

0.5đ


KIỂM TRA HỌC KÌ II

PHÒNG GD-ĐT VĨNH TƯỜNG

Môn: Toán 8

TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG

------------------

Thời gian: 90’

ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước
câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho


a  5 thì:

A. a = 5.

B. a = - 5.

C. a =  5.

D. Một đáp án khác.

Câu 2. Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt ?
A. 6 mặt.

B. 5 mặt.

C. 4 mặt.

Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
A. x  0.

B. x  3.

D. 7 mặt.

x
x 1

 1 là:
x3

x

C. x  0 và x  3.

D. x  0 và x  -3.

Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. x + y > 2.

B. 0.x – 1  0.

C. 2x –5 > 1.

D. (x – 1)2  2x.

Câu 5. Nghiệm của bất phương trình 6 – 3x < 15 là:
A. x >– 5.

B. x <– 5.

C. x < –3.

D. x > –3.

Câu 6. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
2
0

]//////////////////////////////////////


A. x  2.

B. x > 2.

C. x  2.

D. x <2.

Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào không có một nghiệm duy nhất ?


A. 8 + x = 4.

B. 2 – x = x – 4.

C. 1 + x = x.

D. 5 + 2x = 0.

Câu 8. Nếu tam giác ABC có MN//BC, ( M  AB, N  AC ) theo định lý Talet ta có:
A.

AM AN

.
MB NC

B.

AM AN


.
AB NC

C.

AM AN

.
MB AC

D.

AB AN

.
MB NC

Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 2 = 0.
Câu 10. Nếu MNP
A.

MN MP

.
DE DF

B.


x
.
x 1
2

C. x + y = 0.

D. 2x + 1 = 0.

DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất ?
B.

MN NP

.
DE EF

C.

NP EF

.
DE MN

D.

MN NP MP


.

DF EF DE

Câu 11. Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x = ?

A. 9cm.

B. 6cm.

C. 1cm.

D. 3cm.

Câu 12. Tập nghiệm của phương trình x – 1 = 0 là:
A. {0} .

B. {1}.

C. {1;0}.

D. {–1}.


II TỰ LUẬN

(7 điểm)

Câu 1. (2,5 điểm):
a) Giải phương trình: (3x – 2)(4x + 5) = 0.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
2 x  3 8x  11


.
2
6
Câu 2. (1,5 điểm)
Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 8 A bằng

1
số học sinh cả lớp. Sang học kì II,
8

có thêm 3 bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng 20% số
học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh ?
Câu 3. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A
( D  BC ).
a. Tính

DB
.
DC

b. Kẻ đường cao AH ( H  BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB
c.Tính:

ΔCHA .

S  AHB
.
S  CHA


..............................Hết ..............................
* Lưu ý:- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh làm bài vào giấy thi


KIỂM TRA HỌC KÌ II

PHÒNG GD-ĐT VĨNH TƯỜNG

Môn: Toán 8

TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG

------------------

Thời gian: 90’

Hướng dẫn chấm môn Toán 8

I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm.
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

A

D

C

D

A


C

A

D

A

D

B

II. Tự luận: (7 điểm)
Câu

Đáp án

Điểm

a) (3x – 2)(4x + 5) = 0.
 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0.
2
5
hoặc x = - .
 x=
3
4

0.25

0.5

Vậy: nghiệm của phương trình là: x =

b)

2
5
;x=- .
3
4

.
0.25

2x  3 8x  11

.
2
6

 6x – 9 > 8x – 11
 2x < 2

1

0.5

 x<1


Vậy: S = x x  1
Biểu diễn trên trục số:

0 1


0.25
)//////////////////////////////////////


0.25


0.5
Gọi x là số học sinh cả lớp ( điều kiện là x nguyên dương).
Số học sinh giỏi của kớp 8A ở học kì I là:

2

Số học sinh giỏi lớp 8A ở học kì II là:
Theo đề ta có pt:

0.25

x
.
8

x
+ 3.

8

x
20
x.
+3=
8
100

0.5

Giải pt, ta được: x = 40.
Vậy: số học sinh lớp 8A là 40 ( học sinh).

0.5
0.25

Vẽ hình đúng.

0.5

a) Ta có: AD là phân giác góc A của tam giác ABC
Nên:

DB AB 6 3

  .
DC AC 8 4

b) Xét AHB và CHA, có:


3

H 2  H1 = 900.

0.75

B  HAC (cùng phụ với HAB ).
Suy ra: AHB
c) Ta có: AHB

CHA (g-g).
CHA.

0.25


Nên:

AH HB AB
=

k
CH HA AC

Suy ra: k =
Mà:

AB 4


AC 3

0.25

0.25

SAHB
 k 2.
SCHA
2

SAHB  4  16
   .
Vậy:
SCHA  3 
9

0.25

0.25

0.25

0.25

* Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.









PHÒNG GD &ĐT VĨNH TƯỜNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn Toán Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề )

A. Trắc nghiệm (2,0 điểm ):
Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình

A.

0

B.

x2  x  0

0;1

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình

A.

x  0 hoặc x  3


Câu 3: Bất phương trình
A.

x / x  5

B.

C.

1

x / x  5

D. Một kết quả khác

x2
3x  1

1
x  3 x ( x  3)

x  0 và x  3

2 x  10  0
B.



C.




x  0 và x  3

D.

x3

có tập nghiệm là :
C.

x / x  2

D.

x / x  5

Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
A.

20cm3

B.Tự luận

B.

47cm3

C.


140cm 3

D.

280cm3


Câu 5 .Giải các phương trình sau

Câu 6: Giải các phương trình sau
a,

3x 

b, x  2  0

x  2 3( x  2)

5 x.
3
2

x3

Câu 7: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 140 km và sau hai giờ thì gặp nhau. Tính
vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h.

Câu 8:
Cho  ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H  BC).
a)


Chứng minh:  HBA ഗ  ABC

b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong  ABC kẻ phân giác AD (D  BC). Trong  ADB kẻ phân giác DE (E  AB); trong  ADC kẻ
phân giác DF (F AC).

Chứng minh rằng:

EA DB FC


1
EB DC FA

-------------Hết------------


ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ):
Câu

Đáp án đúng

Điểm

Câu 1

B


0,5

Câu 2

C

0,5

Câu 3

A

0,5

Câu 4

D

0,5

II. Phần tự luận( 8,0 điểm ):

Câu
5

Đáp án

Câu 5. a/

Điểm


7 – 3x = 9 – x ⇔ x = – 1.
0,5

Vậy phương trình có nghiệm là x = 1
b/

2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 ⇔ (x + 3)(2x + 5) = 0
0,5

⇔ x + 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
* x + 3 = 0 ⇔ x = -3
* 2x + 5 = 0 ⇔ x = -5/2
Vậy phương trình có tập nghiệm là
S = { -3; -5/2 }


0,5

Vậy phương trình vô nghiệm

0,5

0,5

6

x  2 3( x  2)
a)3 x 


5 x
3
2
18 x  2  x  2  9  x  2   6(5  x)


6
6
 18 x  2 x  4  9 x  18  30  6 x

0,5

 13x  16
 x

c,

16
13

x2
0
x3

Xét 2 trường hợp

0,5


Trường hợp 1: x +2 >0 và x – 3 >0  x > -2 và x > 3 suy ra : x > 3

Trường hợp 2: x +2 < 0 và x – 3 < 0  x < -2 và x < 3 suy ra : x < -2
Vậy x > 3 hoặc x < -2 thì

x2
0
x3

Gọi vận tốc của người đi từ B là x(km/h) ( x > 0)

7

thì vận tốc của người đi từ A là x +10. (km/h)

0,25
0,25

Sau 2 giờ người đi từ B đi được 2x (km )
Sau 2 giờ người đi từ A đi được 2 (x + 10 )( km)

0,5

Vì hai người chuyển động ngược chiều và gặp nhau nên ta có phương trình: 2x +2 (x + 10 )
= 140
0,25
x = 30 (TMĐK )
Vậy vận tốc của người đi từ B là 30(km/h)
0,25
vận tốc của người đi từ A là 40(km/h)
8


Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng

A

0,5

a) Xét  HBA và  ABC có:
F

E

AHB  BAC  900 ; ABC chung
H

B



D

0.5

HBA ഗ  ABC (g.g)
C

0,25
b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có:

BC 2  AB 2  AC 2
2


2

= 12  16  20

 BC = 20 cm

2

0,5


×