Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

bang gia ca may va thiet bi thi cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.72 KB, 22 trang )

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
I. QUY ĐỊNH CHUNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công quy định chi phí cấn thiết cho một ca
máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công, dùng làm căn cứ để lập đơn
giá xây dựng cơ bản, lập dự toán xây dựng công trình của các dự án đầu tư xây
dựng.
II. THÀNH PHẦN CHI PHÍ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Giá ca máy và thiết bị thi công trong bảng giá này bao gồm các thành phần
chi phí như sau:
1- Chi phí khấu hao:
Chi phí khấu hao trong giá ca máy và thiết bị thi công là khoản chi phí về
hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
2- Chi phí sửa chữa:
Chi phí sửa chữa tính trong giá ca máy và thiết bị thi công là các khoản chi
phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu
chuẩn của máy.
3 – Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy và thiết bị thi công là
khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động
(xăng, dầu, điện hoặc khí nén và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn,
nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động). Giá nhiên liệu, năng lượng tính
trong giá ca máy và thiết bị thi công chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cụ thể là:
- Xăng Mogas 92: 9.545,45 đồng/lít
- Điện: 895,00 đồng/KWh
- Dầu Mazut 3,5%S: 5.454,55 đồng/lít
- Dầu Diesel 0,5%S: 7.545,45 đồng/lít
4 – Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy:
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy là khoản chi phí về tiền lương và các
khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu
cầu kỹ thuật. Được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy


được quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số
03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của
Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh
nghiệp. Trong đó:
- Mức lương tối thiểu tính trong chi phí thợ điều khiển 450.000đồng/1
tháng.

1


- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các
chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước tại Bảng lương A1 – ngành
số 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân vận tải sông áp dụng theo bảng B2
và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
- Các khoản phụ cấp được tính như sau: Phụ cấp lưu động bằng 20% lương
tối thiểu. Phụ cấp không ổn định sản xuất bằng 10%, một số khoản lương phụ
(lễ, tết, phép,…) bằng 12% và một số chi phí khoán trực tiếp bằng 4% tiền
lương cơ bản.
Riêng giá ca máy và thiết bị khảo sát xây dựng không tính chi phí tiền
lương thợ điều khiển máy, chi phí này đã được tính trong chi phí nhân công
khảo sát xây dựng.
Chi phí khác của máy và thiết bị thi công là các khoản chi phí khác theo
quy định đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này dùng để lập đơn giá xây dựng
cơ bản, lập dự toán xây dựng công trình của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín
dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn đầu tư phát triển của Doanh nghiệp Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Khuyến khích các dự án đầu tư xây dựng sử dụng

các nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh áp dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi
công này.
2 - Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá
này thì căn cứ nguyên tắc, phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công
quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng,
các điều kiện cụ thể của công trình, các thông số kỹ thuật của máy và thiết bị thi
công và các quy định của Nhà nước. Các chủ đầu tư xây dựng công trình, nhà
thầu trong hoạt động xây dựng lập, trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
3 - Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này được áp dụng trên địa bàng
tỉnh Bắc Giang kể từ ngày 01/10/2006.
Trong quá trình áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công, nếu có khó
khăn vướng mắc đề nghị các Ngành, Chủ đầu tư xây dựng công trình, Nhà thầu
hoạt động xây dựng phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để tổng hợp, nghiên cứu
báo cáo UBND tỉnh quyết định.

2


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2006/QĐ-UBND
ngày 20/10/2006 của UBND tỉnh Bắc Giang)
SỐ
TT
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44
45
46

Định mức tiêu hao nhiên
liệu, năng lượng 1 ca
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
0,22 m3
32,40 Lít diezel
0,30 m3
35,10 Lít diezel
0,40 m3
42,66 Lít diezel
0,50 m3
51,30 Lít diezel
0,65 m3
59,40 Lít diezel
0,80 m3
64,80 Lít diezel
1,00 m3
74,52 Lít diezel
1,20 m3
78,30 Lít diezel
1,25 m3

82,62 Lít diezel
1,60 m3
113,22 Lít diezel
2,00 m3
127,50 Lít diezel
2,30 m3
137,70 Lít diezel
2,50 m3
163,71 Lít diezel
3,50 m3
196,35 Lít diezel
3,60 m3
198,90 Lít diezel
5,40 m3
218,28 Lít diezel
6,50 m3
332,01 Lít diezel
9,50 m3
397,80 Lít diezel
10,40 m3
408,00 Lít diezel
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện – dung tích gầu:
2,5 m3
672,00 KWh
4,00 m3
924,00 KWh
4,60 m3
1.050,00 KWh
5,00 m3
1.134,00 KWh

8,00 m3
2.079,00 KWh
Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:
0,15 m3
29,70 Lít diezel
0,30 m3
33,48 Lít diezel
0,75 m3
56,70 Lít diezel
1,25 m3
73,44 Lít diezel
Máy xúc lật – dung tích gầu:
1,00 m3
38,76 Lít diezel
1,65 m3
75,24 Lít diezel
2,00 m3
86,64 Lít diezel
2,80 m3
100,80 Lít diezel
3,20 m3
134,40 Lít diezel
4,20 m3
159,60 Lít diezel
Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:
0,90 m3
51,84 Lít diezel
1,65 m3
65,25 Lít diezel
4,20 m3

89,04 Lít diezel
Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:
2m3/ph
132,00 KWh
3m3/ph
247,50 KWh
8m3/ph
673,20 KWh
Máy ủi – công suất:
45,0 CV
22,95 Lít diezel
54,0 CV
27,54 Lít diezel
75,0 CV
38,25 Lít diezel
105,0 CV
44,10 Lít diezel
108,0 CV
46,20 Lít diezel
130,0 CV
54,60 Lít diezel
LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ

Thành phần - cấp bậc thợ
điều khiển máy

Giá ca máy
(đ/ca)

1x4/7

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7

699.520
771.374
841.207
978.841
1.200.256
1.427.517
1.739.757
2.143.064
2.205.142
2.656.905
3.243.225

3.593.803
3.871.704
5.397.170
5.630.443
6.586.108
8.972.819
12.721.603
13.978.373

1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7
1x4/7+1x7/7

3.080.834
4.161.113
5.515.149
5.671.677
9.866.836

1x4/7
1x4/7
1x3/7+1x5/7
1x4/7+1x6/7

728.683
921.357
1.417.652
2.187.213


1x4/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7

1.036.925
1.664.975
1.867.659
2.606.265
3.615.721
4.616.482

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x4/7+1x6/7

2.815.844
3.263.828
5.977.855

1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x6/7

644.375
1.041.472
2.188.932


1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7

566.295
623.365
791.841
1.078.888
1.136.833
1.382.711

3


47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88

89
90
91
92
93
94
95

140,0 CV
58,80 Lít diezel
160,0 CV
67,20 Lít diezel
180,0 CV
75,60 Lít diezel
250,0 CV
93,60 Lít diezel
271,0 CV
105,69 Lít diezel
320,0 CV
124,80 Lít diezel
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng:
2,50 m3
37,67 Lít diezel
2,75 m3
38,48 Lít diezel
3,00 m3
40,50 Lít diezel
4,50 m3
58,32 Lít diezel
5,00 m3

58,32 Lít diezel
8,0 m3
71,40 Lít diezel
9,0 m3
76,50 Lít diezel
Máy cạp tự hành – dung tích thùng:
9,0 m3
132,00 Lít diezel
10,0 m3
138,00 Lít diezel
16,0 m3
153,90 Lít diezel
25,0 m3
182,40 Lít diezel
Máy san tự hành – công suất:
54,0 CV
19,44 Lít diezel
90,0 CV
32,40 Lít diezel
108,0 CV
38,88 Lít diezel
180,0 CV
54,00 Lít diezel
250,0 CV
75,00 Lít diezel
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
50 kg
3,06 Lít xăng
60 kg
3,57 Lít xăng

70 kg
4,08 Lít xăng
80 kg
4,59 Lít xăng
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:
9,0 T
36,00 Lít diezel
12,5 T
38,40 Lít diezel
18,0 T
46,20 Lít diezel
25,0 T
54,60 Lít diezel
26,5 T
63,00 Lít diezel
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
16,0 T
37,80 Lít diezel
17,5 T
42,00 Lít diezel
25,0 T
54,60 Lít diezel
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
8T
19,20 Lít diezel
15 T
38,64 Lít diezel
18 T
52,80 Lít diezel
25 T

67,20 Lít diezel
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:
5,5 T
25,92 Lít diezel
9,0 T
36,00 Lít diezel
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
8,50 T
24,00 Lít diezel
10,0 T
26,40 Lít diezel
12,2 T
32,16 Lít diezel
13,0 T
36,00 Lít diezel
14,5 T
38,40 Lít diezel
15,5 T
41,76 Lít diezel
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng:
10 T
40,32 Lít diezel
Ôtô vận tải thùng - trọng tải:
2,0 T
12,00 Lít xăng
2,5 T
13,00 Lít xăng

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x7/7

1.626.024
2.003.992
2.180.677
2.685.388
2.978.948
5.326.600

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7

871.439
929.219
973.868
1.305.805
1.401.336
1.700.054
1.840.085

1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7

1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7

2.467.910
2.530.383
3.239.040
3.931.458

1x4/7
1x4/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7

882.207
1.211.311
1.577.904
2.386.352
3.309.123

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7

111.770
123.746
131.583
138.479


1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x5/7
1x5/7

726.666
787.908
952.985
1.184.914
1.288.431

1x5/7
1x5/7
1x5/7

979.354
1.074.573
1.331.044

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

876.905
1.433.346
1.726.676
1.967.793


1x4/7
1x4/7

638.460
807.643

1x3/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

523.029
634.856
711.636
773.625
850.136
966.723

1x4/7

867.780

1x2/4 loại < 3,5 tấn
1x3/4 loại < 3,5 tấn

340.543
386.316


4


96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122

123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149

4,0 T
20,00 Lít xăng

5,0 T
25,00 Lít diezel
6,0 T
29,00 Lít diezel
7,0 T
31,00 Lít diezel
10,0 T
38,00 Lít diezel
12,0 T
41,00 Lít diezel
12,5 T
42,00 Lít diezel
20,0 T
56,00 Lít diezel
Ô tô tự đổ - trọng tải:
2,5 T
18,90 Lít xăng
3,5 T
28,35 Lít xăng
4,0 T
32,40 Lít xăng
5,0 T
40,50 Lít diezel
6,0 T
43,20 Lít diezel
7,0 T
45,90 Lít diezel
9,0 T
51,30 Lít diezel
10,0 T

56,70 Lít diezel
12,0 T
64,80 Lít diezel
15,0 T
72,90 Lít diezel
20,0 T
75,60 Lít diezel
22,0 T
76,95 Lít diezel
25,0 T
81,00 Lít diezel
27,0 T
86,40 Lít diezel
32,0 T
91,68 Lít diezel
36,0 T
116,40 Lít diezel
42,0 T
130,56 Lít diezel
55,0 T
156,00 Lít diezel
Ô tô đầu kéo – công suất:
150,0 CV
30,00 Lít diezel
180,0 CV
36,00 Lít diezel
200,0 CV
40,00 Lít diezel
240,0 CV
48,00 Lít diezel

255,0 CV
51,00 Lít diezel
272,0 CV
56,00 Lít diezel
Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:
5,0 m3
36,00 Lít diezel
6,0 m3
43,00 Lít diezel
8,0 m3
50,00 Lít diezel
8,7 m3
52,00 Lít diezel
10,7 m3
64,00 Lít diezel
14,5 m3
70,00 Lít diezel
Ô tô tưới nước – dung tích:
4,0 m3
20,25 Lít diezel
5,0 m3
22,50 Lít diezel
6,0 m3
24,00 Lít diezel
7,0 m3
25,50 Lít diezel
9,0 m3
27,00 Lít diezel
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:
5,0 T

27,00 Lít diezel
6,0 T
28,80 Lít diezel
7,0 T
30,60 Lít diezel
10,0 T
37,80 Lít diezel
Rơ mooc - trọng tải:
2,0 T
4,0 T
7,5 T
14,0 T
15,0 T
21,0 T
40,0 T

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn

471.070
535.445
611.648
687.841
827.129

890.963
928.702
1.433.461

1x2/4 loại < =3,5 tấn
1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn
1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn
1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn
1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn
1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn
1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn
1x3/4 loại >40,0 tấn
1x4/4 loại >40,0 tấn

425.118
558.836
617.224
672.726
746.633
841.496
923.710

1.007.519
1.158.103
1.538.179
2.098.809
2.378.859
2.777.052
3.160.941
3.421.598
4.261.996
5.210.907
5.924.894

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn
1x3/4 loại 16,5-25,0 tấn
1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn
1x3/4 loại 25,0-40,0 tấn

684.747
804.275
908.754
1.052.815
1.197.875
1.348.526

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 16,55-25 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn

1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn

1.017.465
1.162.259
1.606.480
1.798.266
2.324.766
3.034.446

1x2/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x1/4 loại < 3,5 tấn
1x1/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x1/4 loại 16,5-25 tấn
1x1/4 loại >=40 tấn

534.959
585.709
647.102

718.419
799.118
859.117
972.593
1.137.648
1.579.137
113.269
138.071
152.017
167.616
175.501
197.591
321.817

5


150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162

163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192

193
194
195
196
197
198
199
200
201
202

100,0 T
125,0 T
Máy kéo bánh xích – công suất:
45,0 CV
21,60 Lít diezel
54,0 CV
25,92 Lít diezel
75,0 CV
32,40 Lít diezel
110,0 CV
41,47 Lít diezel
130,0 CV
49,92 Lít diezel
Máy kéo bánh hơi – công suất:
28,0 CV
11,76 Lít diezel
40,0 CV
16,80 Lít diezel
50,0 CV

21,00 Lít diezel
60,0 CV
25,20 Lít diezel
80,0 CV
33,60 Lít diezel
165,0 CV
55,44 Lít diezel
215,0 CV
67,73 Lít diezel
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
Tời ma nơ – 13 Kw
42,90 KWh
Xe goòng 3 T
0,00
Xe goòng 5,8 m3
0,00
Đầu kéo 30 T
37,44 Lít diezel
Quang lật 360 T/h
27,00 KWh
Cần trục máy kéo - sức nâng:
5,0 T
18,00 Lít diezel
6,0 T
21,00 Lít diezel
7,0 T
24,00 Lít diezel
8,0 T
33,00 Lít diezel
Cần trục ô tô - sức nâng:

1,0 T
21,38 Lít diezel
3,0 T
24,75 Lít diezel
4,0 T
25,88 Lít diezel
5,0 T
30,38 Lít diezel
6,0 T
32,63 Lít diezel
10,0 T
37,00 Lít diezel
16,0 T
43,00 Lít diezel
20,0 T
44,00 Lít diezel
25,0 T
50,00 Lít diezel
30,0 T
54,00 Lít diezel
35,0 T
60,00 Lít diezel
40,0 T
64,00 Lít diezel
45,0 T
66,00 Lít diezel
50,0 T
70,00 Lít diezel
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
16,0 T

33,00 Lít diezel
25,0 T
36,00 Lít diezel
40,0 T
49,50 Lít diezel
63,0 T
60,50 Lít diezel
90,0 T
68,75 Lít diezel
100,0 T
74,25 Lít diezel
110,0 T
77,50 Lít diezel
130,0 T
81,00 Lít diezel
Cần trục bánh xích - sức nâng:
5,0 T
31,50 Lít diezel
7,0 T
33,00 Lít diezel
10,0 T
36,00 Lít diezel
16,0 T
45,00 Lít diezel
25,0 T
47,00 Lít diezel
28,0 T
48,75 Lít diezel
40,0 T
51,25 Lít diezel

50,0 T
53,75 Lít diezel

1x1/4 loại >=40 tấn
1x1/4 loại >=40 tấn

522.953
576.886

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

439.358
509.979
599.341
724.204
814.357

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x5/7

306.722

359.598
411.341
466.069
591.590
822.735
1.016.944

1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7

191.224
151.922
802.455
1.839.657
291.774

1x5/7
1x5/7
1x5/7
1x5/7

515.871
584.674
680.085
813.927

1x1/4+1x3/4 loại <3,5

1x1/4+1x3/4 loại <3,5
1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn
1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn
1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn
1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn
1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn

654.780
757.129
858.862
945.003
1.138.373
1.455.096
1.850.390
2.203.597
2.483.401
2.785.899
3.171.329
3.765.936
4.285.091
5.057.496

1x3/7+1x5/7

1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x7/7
2x4/7+1x7/7
2x4/7+1x7/7
2x4/7+1x7/7

1.425.794
1.704.986
3.009.804
3.553.364
5.931.670
7.107.156
8.696.476
10.248.770

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7
1x4/7+1x6/7

1.284.603
1.398.581
1.502.674
1.901.461

2.425.516
2.808.631
3.405.492
3.718.420

6


203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220

221

63,0 T

100,0 T
110,0 T
130,0 T
150,0 T
Cần trục tháp - sức nâng:
3,0 T
5,0 T
8,0 T
10,0 T
12,0 T
15,0 T
20,0 T
25,0 T
30,0 T
40,0 T
50,0 T
60,0 T
Cẩu tháp MD 900
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:
30 T

56,25 Lít diezel
58,95 Lít diezel
62,78 Lít diezel
72,00 Lít diezel
83,25 Lít diezel

1x4/7+1x7/7
2x4/7+1x7/7
2x4/7+1x7/7

2x4/7+1x7/7
2x4/7+1x7/7

4.695.359
9.419.146
10.763.958
12.555.278
14.005.711

37,50 KWh
42,00 KWh
52,50 KWh
60,00 KWh
67,50 KWh
90,00 KWh
112,50 KWh
120,00 KWh
127,50 KWh
135,00 KWh
142,50 KWh
198,00 KWh
480,00 KWh

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
2x47/7+1x6/7
2x47/7+1x6/7
2x4/7+1x6/7+1x7/7

689.518
885.353
972.648
1.235.955
1.472.713
1.620.575
1.839.831
2.479.699
2.655.019
2.998.959
4.360.335
5.416.916
15.300.174

81,00 Lít diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện
2/4+1Thuỷ thủ 2/4

3.948.801

117,60 Lít diezel


T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ
máy(3x2/4+1x4/4)+1 thợ
điện3/4+1Thủy thủ 2/4

5.570.879

232,56 KWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.952.017

81,00 KWh
86,40 KWh
90,00 KWh
144,00 KWh

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x7/7

823.385
1.025.084
1.184.434
1.543.063

48,00 KWh
60,00 KWh

72,00 KWh
84,00 KWh
108,00 KWh
132,00 KWh
144,00 KWh
168,00 KWh
204,00 KWh

1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x6/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7
1x3/7+1x7/7

394.587
432.299
475.255
554.639
655.577
823.586
916.660
1.127.354
1.392.222

8,40 KWh
15,75 KWh

21,00 KWh
31,50 KWh

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7

103.459
144.330
184.235
225.013

3,60 KWh

1x3/7

69.279

3,78 KWh
4,50 KWh
5,58 KWh
6,30 KWh
9,18 KWh
10,80 KWh
11,70 KWh
13,50 KWh

1x3/7
1x3/7

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7

61.814
65.046
73.896
81.297
91.241
98.816
105.107
113.147

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:
222

223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233

234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249

100 T
Cẩu lao dầm:
Cẩu K33-60
Cổng trục - sức nâng:
10 T
25 T
30 T
60 T
Cầu trục - sức nâng:
30 T
40 T
50 T
60 T

90 t
110t
125t
180t
250t
Máy vận thăng - sức nâng:
0,3t – H nâng 30 m
0,5t – H nâng 50 m
0,8t – H nâng 80 m
2,0t – H nâng 100 m
Cần trục thiếu nhi - sức nâng:
0,5t
Tời điện - sức kéo:
0,5t
1,0t
1,5t
2,0t
2,5t
3,0t
4,0t
5,0t

7


250
251
252
253
254

255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284

285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298

Kích thông tâm YCW - 150t
Kích thông tâm YCW - 250t
Kích đẩy liên tục tự động ZLD29,38 KWh
60 (60t,6c)
Kích thông tâm YCW - 500t
Kích sợi đơn YDC – 500t
Kích thông tâm RRH-100T
Kích thông tâm RRH-300T
Máy luồn cáp – công suất:
15 Kw
27,00 KWh
Trạm bơm dầu áp lực – công suất:
40 MPa (HCP-400)
13,65 KWh
50 MPa (ZB4-500)

19,50 KWh
Xe nâng hàng - sức nâng:
1,5 T
7,92 Lít diezel
2,0 T
9,00 Lít diezel
3,0 T
10,08 Lít diezel
3,2 T
11,52 Lít diezel
3,5 T
14,40 Lít diezel
5,0 T
16,20 Lít diezel
Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:
135 CV
44,55 Lít diezel
Máy trộn bê tông – dung tích:
100,0 lít
6,72 KWh
150,0 lít
8,40 KWh
200,0 lít
9,60 KWh
250,0 lít
10,80 KWh
425,0 lít
24,00 KWh
500,0 lít
33,60 KWh

800,0 lít
60,00 KWh
1150,0 lít
72,00 KWh
1600,0 lít
96,00 KWh
Máy trộn vữa – dung tích:
80,0 lít
5,28 KWh
110,0 lít
7,68 KWh
150,0 lít
8,40 KWh
200,0 lít
9,60 KWh
250,0 lít
10,80 KWh
325,0 lít
16,80 KWh
Trạm trộn bê tông – năng suất:
20,0m3/h
92,40 KWh
22,0m3/h
99,00 KWh
25,0m3/h
115,50 KWh
30,0m3/h
171,60 KWh
50,0m3/h
198,00 KWh

60,0m3/h
265,20 KWh
75,0m3/h
417,60 KWh
125,0m3/h
445,50 KWh
Máy bơm vữa – năng suất:
2,0m3/h
12,00 KWh
4,0m3/h
16,80 KWh
6,0m3/h
18,90 KWh
9,0m3/h
33,60 KWh
32-50m3/h
72,00 KWh
Xe bơm bê tông, tự hành – năng suất:
50m3/h
52,80 Lít diezel
60m3/h
60,00 Lít diezel
Máy bơm bê tông – năng suất:
40 – 60m3/h
180,68 KWh
60 – 90m3/h
247,50 KWh

1x4/7
1x4/7


72.571
77.479

1x4/7+1x5/7

377.958

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

108.457
79.293
132.377
284.451

1x4/7

143.800

1x4/7
1x4/7

101.049
113.429

1x4/7
1x4/7

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

250.287
270.828
313.442
342.008
387.885
440.765

1x4/7

904.705

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

88.887
98.481
103.457
118.261

182.567
192.675
252.367
298.403
383.533

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7

80.756
86.367
91.398
97.103
102.279
123.489

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7
2x3/7+1x5/7
2x3/7+1x5/7
2x3/7+1x5/7
2x3/7+1x4/7+1x6/7
2x3/7+1x4/7+1x6/7
1x4/7
1x4/7

1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7

1.097.345
1.206.269
1.281.146
1.663.644
2.592.380
2.764.228
3.502.628
6.039.890
193.549
227.666
327.973
390.737
498.495

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T
1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

2.639.843
2.906.625

1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T
1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T

1.351.549
1.803.374


8


299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325

326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346

Máy phun vẩy – năng suất:
9m3/h (AL 285)
54,00 KWh
16m3/h (AL 500)
429,00 KWh
Máy trải bê tông SP.500
72,60 Lít diezel
Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:

0,4 Kw
1,80 KWh
0,6 Kw
2,70 KWh
0,8 Kw
3,60 KWh
1,0 Kw
4,50 KWh
Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:
1,0 Kw
4,50 KWh
Máy đầm bê tông, đầm lùi – công suất:
0,6 Kw
2,70 KWh
0,8 Kw
3,60 KWh
1,0 Kw
4,50 KWh
1,5 Kw
6,75 KWh
2,8 Kw
12,60 KWh
3,5 Kw
15,75 KWh
Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:
11,0 m3/h
29,40 KWh
35,0 m3/h
75,60 KWh
45,0 m3/h

96,60 KWh
Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:
6,0 m3/h
63,00 KWh
20,0 m3/h
315,00 KWh
25,0 m3/h
357,00 KWh
125,0 m3/h
630, 00 KWh
Máy nghiền đá thô – năng suất:
14,0 m3/h
134,40 KWh
200,0 m3/h
840,00 KWh
Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:
25,0 T/h (140T/ca)
210 KWh
30,0 T/h (156T/ca)
234 KWh
40,0 T/h (176T/ca)
264 KWh
50,0 T/h (200T/ca)
300 KWh
60,0 T/h (216T/ca)
324 KWh
80,0 T/h (256T/ca)
384 KWh
Máy phun nhựa đường – công suất:
190 CV

57,00 Lít diezel
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:
65,0 T/h
33,60 Lít diezel
100,0 T/h
50,40 Lít diezel
Máy cào bóc đường Wirtgen –
92,40 Lít diezel
1000C
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
Lò nấu sơn YHK 3A
10,54 Lít diezel
Nồi nấu nhựa
Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:
0,55 Kw
1,49 KWh
0,75 Kw
2,03 KWh
1,10 Kw
2,97 KWh
1,50 Kw
4,05 KWh
2,00 Kw
5,40 KWh
2,80 Kw
7,56 KWh
4,00 Kw
10,80 KWh
4,50 Kw
12,15 KWh

7,00 Kw
16,80 KWh
10,00 Kw
24,00 KWh
14,00 Kw
33,60 KWh
20,00 Kw
48,00 KWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
1x6/7+1x5/7+2x3/7

1.990.637
7.165.982
7.486.540

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7

62.047
64.530
67.014
69.335

1x3/7

66.898


1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7

64.144
67.477
68.248
71.716
79.766
102.711

1x3/7
1x4/7
1x4/7

107.183
172.591
201.894

1x3/7+1x4/7
1x3/7+1x4/7
2x3/7+1x4/7
2x3/7+1x4/7

530.736
1.582.367

1.987.204
5.755.474

1x3/7+1x4/7
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

430.037
2.719.704

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

4.700.897
5.487.137
6.210.083
6.518.963
7.445.603
7.374.512

1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

1.749.185

1x3/7+1x5/7
1x3/7+1x5/7


1.584.926
1.936.697

1x4/7+1x5/7

3.431.067

1x4/7
1x4/7
1x4/7

124.678
462.897
75.548

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

58.119
59.172

60.614
62.005
63.477
66.261
73.093
75.500
84.659
102.072
115.813
142.256

9


347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362

363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392

393
394
395
396
397
398
399
400
401

22,00 Kw
52,80 KWh
28,00 Kw
67,20 KWh
30,00 Kw
72,00 KWh
40,00 Kw
96,00 KWh
50,00 Kw
120,00 KWh
55,00 Kw
132,00 KWh
75,00 Kw
180,00 KWh
113,00 Kw
271,20 KWh
Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:
5,0 CV
2,70 Lít diezel
5,5 CV

2,97 Lít diezel
7,0 CV
3,78 Lít diezel
7,5 CV
4,05 Lít diezel
10,0 CV
5,10 Lít diezel
15,0 CV
7,65 Lít diezel
20,0 CV
10,20 Lít diezel
37,0 CV
17,76 Lít diezel
45,0 CV
21,60 Lít diezel
75,0 CV
36,00 Lít diezel
100,0 CV
45,00 Lít diezel
150,0 CV
63,00 Lít diezel
Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:
3,0 CV
1,62 Lít xăng
4,0 CV
2,16 Lít xăng
6,0 CV
3,24 Lít xăng
7,0 CV
3,78 Lít xăng

8,0 CV
4,32 Lít xăng
Máy phát điện lưu động – công suất:
5,2 Kw
4,86 Lít diezel
8,0 Kw
7,56 Lít diezel
10,0 Kw
10,80 Lít diezel
15,0 Kw
13,50 Lít diezel
20,0 Kw
19,20 Lít diezel
25,0 Kw
21,60 Lít diezel
30,0 Kw
24,00 Lít diezel
38,0 Kw
28,80 Lít diezel
45,0 Kw
31,20 Lít diezel
50,0 Kw
36,00 Lít diezel
60,0 Kw
40,50 Lít diezel
75,0 Kw
45,00 Lít diezel
112,0 Kw
68,25 Lít diezel
122,0 Kw

75,62 Lít diezel
Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:
3,0 m3/h
0,63 Lít xăng
11,0 m3/h
1,80 Lít xăng
25,0 m3/h
2,88 Lít xăng
40,0 m3/h
7,80 Lít xăng
120,0 m3/h
14,40 Lít xăng
200,0 m3/h
24,00 Lít xăng
300,0 m3/h
33,00 Lít xăng
600,0 m3/h
46,20 Lít xăng
Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:
5,50 m3/h
0,63 Lít diezel
75,00 m3/h
5,76 Lít diezel
102,00 m3/h
13,20 Lít diezel
120,00 m3/h
13,86 Lít diezel
200,00 m3/h
18,00 Lít diezel
240,00 m3/h

27,54 Lít diezel
300,00 m3/h
32,40 Lít diezel
360,00 m3/h
34,56 Lít diezel

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

152.042
170.785
184.675
222.176
256.977
272.766
344.140
465.008

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x5/7

102.761
107.957
117.314
121.658
140.833
189.155
227.729
338.942
382.789
620.896
695.957
927.038

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

91.578
100.159
116.020
126.544

133.157

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

127.176
156.218
206.086
236.201
308.573
343.160
379.141
440.366
474.135
531.343
585.924
666.566
907.271

979.642

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

74.228
88.390
106.359
161.632
269.822
403.731
538.599
840.204

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

72.541

150.883
229.393
244.738
320.992
427.963
507.883
540.113

10


402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
416
417
419
420

421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447

420,00 m3/h
37,80 Lít diezel

540,00 m3/h
36,48 Lít diezel
600,00 m3/h
38,40 Lít diezel
660,00 m3/h
38,88 Lít diezel
1200,00 m3/h
75,00 Lít diezel
Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:
5,0 m3/h
1,85 KWh
10,0 m3/h
5,41 KWh
22,0 m3/h
6,90 KWh
30,0 m3/h
10,05 KWh
56,0 m3/h
16,77 KWh
150,0 m3/h
44,28 KWh
216,0 m3/h
52,38 KWh
270,0 m3/h
80,46 KWh
300,0 m3/h
86,40 KWh
600,0 m3/h
125,28 KWh
Máy biến thế hàn một chiều – công suất:

40,0 Kw
84,00 KWh
50,0 Kw
105,00 KWh
Biến thế hàn xoay chiều – công suất:
4,0 Kw
8,40 Kw
7,0 Kw
14,70 Kw
10,0 Kw
21,00 Kw
14,0 Kw
29,40 Kw
23,0 Kw
48,30 Kw
27,5 Kw
57,75 Kw
29,2 Kw
61,32 Kw
33,5 Kw
70,35 Kw
Máy hàn điện, động cơ xăng – công suất:
9,0 CV
2,70 Lít xăng
20,0 CV
4,80 Lít xăng
Máy hàn điện, động cơ diezel – công suất:
4,0 CV
1,44 Lít diezel
10,2 CV

3,06 Lít diezel
27,5 CV
7,43 Lít diezel
Máy hàn hơi – công suất:
1000 1/h
2000 1/h
Máy hàn cắt dưới nước
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) – năng suất:
400,0 m2/h
Máy phun cát (chưa tính khí nén)
Máy khoan đứng – công suất:
4,5 Kw
9,45 KWh
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
13 mm
1,05 KWh
Máy cắt sắt cầm tay – công suất:
1,0 Kw
2,10 KWh
Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:
0,62 Kw
0,93 KWh
0,75 Kw
1,13 KWh
0,85 Kw
1,28 KWh
1,05 Kw
1,58 KWh
1,50 Kw
2,25 KWh

Máy cắt gạch đá – công suất:
1,7 Kw
3,06 KWh
Máy cắt bê tông – công suất:
1,50 Kw
2,70 KWh
12 CV (MCD 218)
7,92 Lít xăng
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

626.749
653.351
727.720
791.124
1.454.759

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7

1x3/7
1x4/7

58.527
63.755
71.176
77.194
98.564
152.914
183.998
233.480
266.300
455.786

1x4/7
1x4/7

170.763
199.038

1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7
1x4/7

74.552

82.757
91.356
103.151
131.028
143.899
148.450
159.977

1x4/7
1x4/7

127.231
157.154

1x4/7
1x4/7
1x4/7

97.797
131.507
190.214

1x4/7
1x4/7
2x5/7

71.889
77.162
657.556


1x3/7
1x3/7

70.149
76.489

1x3/7

108.212

1x3/7

63.676

1x3/7

72.059

1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7
1x3/7

64.670
64.758
65.886
68.798
75.679


1x3/7

71.806

1x3/7
1x4/7

73.255
221.653

11


448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464

465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481

1,5 m3/ph
1x4/7
3,0 m3/ph
1x4/7
Máy uốn ống – công suất:
2,8 Kw
5,04 KWh
1x3/7
Máy cắt ống – công suất:
5,0 Kw
9,00 KWh
1x3/7

Máy cắt tôn – công suất:
15,0 Kw
27,00 KWh
1x3/7
Máy cắt đột – công suất:
2,8 Kw
5,04 KWh
1x3/7
Máy cắt uốn cốt thép – công suất:
5,0 Kw
9,00 KWh
1x3/7
Máy cưa kim loại – công suất:
1,7 Kw
3,57 KWh
1x3/7
Máy tiện – công suất:
4,5 Kw
9,45 KWh
1x3/7
Máy mài – công suất:
1,0 Kw
1,80 KWh
1x3/7
2,7 Kw
4,05 KWh
1x3/7
Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:
1,3 Kw
2,73 KWh

1x3/7
Máy cắt cỏ cầm tay – công suất:
0,8 Kw
2,16 KWh
1x4/7
Máy khoan đất đá, cầm tay - đuờng kính khoan:
D<= 42 mm (động cơ điện –
4,68 KWh
1x3/7
1,2Kw)
D<= 42 mm (truyền động khí
1x3/7
nén – chưa tính khí nén)
D<= 42mm (khoan SIG – chưa
1x3/7
tính khí nén)
Búa chèn (truyền động khí nén –
1x3/7
chưa tính khí nén)
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
D75 - 95mm
KWh
1x3/7+1x4/7
D105 – 110mm
KWh
1x3/7+1x4/7
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:
D150 (56 Kw )
184,80 KWh
1x3/7+1x4/7

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:
D200 - 260 (20 Kw )
54,00 KWh
2x3/7+1x4/7
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:
D160 – 200 (90 Kw )
243,00 KWh
1x3/7+1x4/7
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
D51 – 76 (310 CV)
167,40 Lít diezel
1x4/7+1x7/7
D76 – 89 (145 CV)
82,65 Lít diezel
1x4/7+1x7/7
D89 – 102 (220 CV)
121,44 Lít diezel
1x4/7+1x7/7
D102 – 115 (300 CV)
162,00 Lít diezel
1x4/7+1x7/7
D115 – 127 (144 CV)
82,08 Lít diezel
1x4/7+1x7/7
D127 – 152 (335 CV)
180,90 Lít diezel
1x4/7+1x7/7
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:
D243 – 269 (322 Kw)
1.042,20 KWh

1x4/7+1x7/7
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:
D152 – 228 (450 CV)
202,50 Lít diezel
1x4/7+1x7/7
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan:
D45 (2 cần – 147 CV)
83,79 Lít diezel
2x4/7+2x7/7
D45 (3 cần – 255 CV)
137,70 Lít diezel
2x4/7+2x7/7
Máy khoan néo – độ sâu khoan:
H<=3,5m (80 CV)
38,40 Lít diezel
2x4/7+2x7/7
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
D2,40 m (250 Kw)
675,00 KWh
2x4/7+2x7/7
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

77.536
79.616
79.403
83.161
186.255
88.693
75.575
73.582

92.041
58.586
66.363
69.301
72.338
71.347
78.754
192.568
59.620
1.094.428
1.338.651
1.331.267
491.148
1.531.405
3.574.039
3.781.734
4.925.991
5.490.960
4.943.193
6.185.700
6.827.159
8.552.981
7.870.597
11.467.152
8.247.903
31.362.103

12



482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501

502

503

504
505
506
507
508

509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523

9,0 Kw
16,20 KWh
1x4/7
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp – công suất:
40 Kw
144,00 KWh
2x3/7+1x4/7
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay – công suất:
54 CV
19,44 Lít diezel
2x3/7+1x4/7
300 CV
97,20 Lít diezel
1x6/7+1x4/7+2x3/7

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
0,6 T
45,00 Lít diezel
1x3/7+1x4/7+1x5/7
1,2 T
56,40 Lít diezel
1x3/7+1x4/7+1x5/7
1,8 T
58,50 Lít diezel
1x3/7+1x4/7+1x6/7
3,5 T
61,50 Lít diezel
2x3/7+1x4/7+1x6/7
4,5 T
64,50 Lít diezel
2x3/7+1x4/7+1x6/7
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
1,2 T
24 lít diezel+14,12 KWh
1x3/7+1x4/7+1x4/7
1,8 T
30 lít diezel+14,12 KWh
1x3/7+1x4/7+1x5/7
2,2 T
33 lít diezel+14,12 KWh
1x3/7+1x4/7+1x5/7
2,5 T
36 lít diezel+25,42 KWh
2x3/7+1x4/7+1x6/7
3,5 T

48 lít diezel+25,42 KWh
2x3/7+1x4/7+1x6/7
4,5 T
63 lít diezel+33,75 KWh
2x3/7+1x5/7+1x6/7
5,5 T
78 lít diezel+33,75 KWh
2x3/7+1x5/7+1x6/7
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích – công suất:
60,0 Kw
39,60 Lít diezel
1x3/7+1x5/7+1x6/7
Búa rung – công suất:
40,0 Kw
108,00 KWh
1x3/7+1x4/7
50,0 Kw
135,00 KWh
1x3/7+1x4/7
170,0 Kw
357,00 KWh
1x3/7+1x4/7
Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4)
<= 3,5 T
51,87 Lít diezel
+1thợ điện2/4+1Thuỷ
thủ2/4
Tàu đóng cọc C 96-búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ
7,5 T
162,00 Lít diezel
máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ
điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4
Máy ép cọc trước - lực ép:
60 T
37,50 KWh
1x3/7+1x4/7
100 T
52,50 KWh
1x3/7+1x4/7
150 T
75,00 KWh
1x3/7+1x4/7
200 T
84,00 KWh
1x3/7+1x4/7
Máy ép cọc sau
36,00 KWh
1x3/7+1x4/7
Máy cắm bấc thấm
47,85 Lít diezel
1x3/7+1x5/7
Máy khoan cọc nhồi:
Búa khoan VRM 1500/800HD
51,60 Lít diezel
1x6/7+1x4/7+2x3/7
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15
330,00 KWh 2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

Máy khoan cọc nhồi GPS15
594,00 KWh
1x6/7+1x4/7+2x3/7
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
675,00 KWh
1x6/7+1x4/7+2x3/7
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
60,00 Lít diezel
1x6/7+1x4/7+2x3/7
Máy trộn dung dịch khoan – dung tích:
<750 lít
12,60 KWh
1x3/7
1000 lít
18,00 KWh
1x4/7
Máy sàng lọc Bentonit BE100 – năng suất:
100 m3/h
21,12 KWh
1x4/7
Xà lan công trình - trọng tải:
100,0 T
2 x Thuỷ thủ 2/4
200,0 T
2 x Thuỷ thủ 2/4
250,0 T
2 x Thuỷ thủ 2/4
300,0 T
2 x Thuỷ thủ 2/4
400,0 T

2 x Thuỷ thủ 2/4
600,0 T
2 x Thuỷ thủ 2/4

1.920.534
852.228
1.258.275
6.060.147
1.196.729
1.481.043
1.606.417
2.526.614
2.851.382
866.046
1.136.350
1.240.114
1.399.652
1.600.333
1.958.623
2.300.819
1.413.897
322.297
370.606
727.558

3.413.266

9.866.242

338.105

418.826
473.551
515.347
247.918
1.409.940
6.540.479
11.910.836
2.741.650
4.205.220
9.302.395
84.035
193.884
310.063
438.888
593.023
713.465
835.023
905.136
1.045.249

13


524
525

800,0 T
1000,0 T
Phà chuyên dùng, trọng tải:


526

250 T

527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537

538

539

540

541

542

543
544
545
546

547
548
549
550
551

Phao thép, trọng tải:
10 T
15 T
60 T
200 T
Ca nô – công suất:
15 CV
23 CV
30 CV

2 x Thuỷ thủ 2/4
2 x Thuỷ thủ 2/4

1.420.001
1.650.972

1T.trưởng1/2+3t.thủ2/4+2thợ
máy 3/4

1.343.907
53.638
70.827
110.433
192.476


3,15 Lít diezel
4,83 Lít diezel
6,30 Lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2
1 Thuyền trưởng 1/2
1 Thuyền trưởng 1/2
1 Thuyền
55 CV
9,90 Lít diezel
trưởng1/2+1t.thủ2/4
1 Thuyền
75 CV
13,50 Lít diezel
trưởng1/2+1t.thủ2/4
1 Thuyền
90 CV
16,20 Lít diezel
trưởng1/2+1t.thủ2/4
1 Thuyền
120 CV
18,00 Lít diezel
trưởng1/2+1t.thủ2/4
Tàu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:
1 Thuyền trưởng1/2+2thợ
75 CV
68,25 Lít diezel
máy (1x2/4+1x3/4)+1thợ
điện 2/4+2 thủy thủ 2/4

1 thuyền trưởng
2/2+1thuyền phó I 1/2+1
150 CV
94,50 Lít diezel
máy I 1/2+2thợ máy
(1x3/4+1x2/4)+2 thuỷ thủ
(1x2/4+1x3/4)
1 thuyền trưởng
2/2+1thuyền phó I 1/2+1
360 CV
201,60 Lít diezel
máy I 1/2+2thợ máy
(1x3/4+1x2/4)+2 thuỷ thủ
(1x2/4+1x3/4)
1 thuyền trưởng
2/2+1thuyền phó I 2/2+1
600 CV
315,00 Lít diezel
máy I 2/2+3thợ máy
(2x3/4+1x2/4)+4 thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)
1 thuyền trưởng
2/2+1thuyền phó I 2/2+1
1200 CV (tàu kéo biển)
714,00 Lít diezel
máy I 2/2+3thợ máy
(2x3/4+1x2/4)+4 thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)
Xe nâng - chiều cao nâng:
12 m

25,20 Lít diezel 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
18 m
29,40 Lít diezel 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
24 m
32,55 Lít diezel 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
Xe thang – chiều dài thang:
9m
25,20 Lít diezel 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
12 m
29,40 Lít diezel 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
18 m
32,55 Lít diezel 1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
Bộ phao thả kè – Loại trọng tải, cự ly:
95 TL<30 m
137 T-30190 T-L>70 m
Tàu cuốc sông – công suất:

181.365
201.636
217.823
325.525
388.512
452.675
508.444

1.088.902

1.632.440


2.671.745

4.045.403

13.576.622

644.148
800.292
957.399
761.587
965.045
1.141.315
119.973
173.163
239.651

14


552

495 CV

519,75 Lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1
thuyền phó 2/2+1 máy
trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1
điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật

viên cuốc II 2/2+4 thợ máy
(3x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)

12.077.611

1.751,40 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2
+1 thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy hai
2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2
+ 4 thợ máy (3x3/4+ 1x4/4)
+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)

34.838.263

Tàu cuốc biển – công suất:

553

2085 CV

Tàu hút bùn – công suất:

554

150 CV


157,50 lít diezel

555

300 CV

304,50 lít diezel

556

585 CV

573,30 lít diezel

557

900 CV

756,00 lít diezel

558

1200 CV

1.008,00 lít diezel

559

4170 CV


3.210,90 lít diezel

1 máy trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 2 thợ máy(1x2/4 + 1x4/4)
+2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)
1 thuyền trưởng 1/2
+ thuyền phó 1/2 + 1 máy
trưởng 2/2+ 1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 2 thợ máy
(1x3/4+ 1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4+ 1x2/4)
1 thuyền trưởng 2/2 + 1
thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)
+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2
+ 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy hai 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)
+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2
+ 1 điện trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II
2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+
1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4+1x4/4)
1 thuyền trưởng 2/2 +
thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2+

2.688.246

4.254.110

10.425.770

11.210.021

20.157.366

77.812.248

15


1 điện trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2

+ 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 6 thợ máy (5x3/4+
1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+
1x4/4)
Tàu hút bụng tự hành – công suất:
1 thuyền trưởng 2/2
+ thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2
+ 1 điện trưởng 2/2
560 1390 CV
1.445,60 lít diezel
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II
2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+
1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2
+ 1 điện trưởng 2/2
561 5945 CV
5.231,60 lít diezen
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2
+ 2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)
+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV- dung tích gầu:
1 thuyền trưởng 2/2
+ 1 thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy

hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên
562 17,00m3
2.662,80 lít diezel
cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4+ 1x4/4) + 4
thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
Xáng cạp – Dung tích gầu:
563
0,65 m3
45,90 lít diezel
1x5/7+1x4/7+2x3/7
564
1,00 m3
62,10 lít diezel
1x6/7+1x4/7+2x3/7
565
1,25 m3
70,20 lít diezel
1x6/7+1x4/7+2x3/7
(Phần bổ sung theo văn bản số 512/BXD-KTTC ngày 24/03/2006)
Máy đào gầu ngoạm ( gầu dây)- dung tích gầu:
1
0,40 m3
59,40 lít diezel
1x3/7 +1x5/7
2
0,65 m3
64,80 lít diezel
1x3/7 +1x5/7

3
1,00 m3
82,60 lít diezel
1x4/7 +1x6/7
4
1,20 m3
113,20 lít diezel
1x4/7 +1x6/7
5
1,60 m3
127,50 lít diezel
1x4/7 +1x7/7
6
2,30 m3
163,70 lít diezel
1x4/7 +1x7/7
Máy xúc lật- dung tích gầu:
7
0,60 m3
29,10 lít diezel
1x4/7
8
1,25 m3
46,50 lít diezel
1x3/7+1x5/7
9
2,30 m3
94,65 lít diezel
1x4/7+1x6/7
Gầu đào (thi công móng cọc,

10
tường Barrette)
Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng:
11 9,0 T
34,00 lít diezel
1x5/7
Máy vận thăng – sức nâng:
12 3,0 T – H nâng 100 m
39,40 Kwh
1x3/7
Máy vận thăng lồng – sức nâng:
13 3,0 T – H nâng 100 m
47,30 Kwh
1x3/7
Tời điện – sức kéo:

19.821.571

83.012.396

48.527.545

1.422.448
1.681.412
1.944.966

1.382.936
1.504.275
2.134.873
2.576.148

3.118.963
4.047.964
760.204
1.229.233
2.097.130
227.700
876.429
253.761
430.548

16


14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48

3,5 T
Pa lăng xích – sức nâng:
3,0 T
5,0 T
Kích nâng - sức nâng (T):
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)
Bộ kích 10 T ( 6 kích 10 T)
Kích nâng – 10 T
Kích nâng – 30 T
Kích nâng – 50 T

Kích nâng – 100 T
Kích nâng – 200 T
Kích nâng – 250 T
Kích nâng – 500 T
Trạm trộn bê tông – năng suất:
16,0m3/h
160,0m3/h

11,30 Kwh

1x3/7

102.752

1x3/7
1x3/7

61.183
63.150

64,60 Kwh
14,10 Kwh

2x 4/7+1x5/7+1x7/7
2x 4/7
1x 4/7
1x 4/7
1x 4/7
1x 4/7
1x 4/7

1x 4/7
1x 4/7

1.085.545
225.293
67.036
68.213
72.218
80.554
88.527
104.357
153.216

92,40 kwh
553,10 kwh

1x3/7+1x5/7
3x3/7+1x4/7+1x6/7

970.427
6.464.731

1x3/7+1x5/7

4.253.463

1x3/7+1x5/7
1x4/7

2.763.943

142.090

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – công suất:
130CV đến 140 CV
63,00 lít điezel
Máy rải cấp phối đá dăm – năng suất:
60m3/h
47,90 lít điezel
Thiết bị đun rót mastic
3,70 lít xăng
Máy khoan đứng – công suất:
2,5 kw
5,30 kwh
Máy cắt sắt cầm tay – công suất:
1,7 kw
3,20 kwh
Máy cắt bê tông- công suất:
7,50 kw
10,80 kwh
Máy cắt tôn – công suất:
5,0 kw
9,90 kwh
Máy cắt thép Plaxma
12,60 kwh
Máy lốc tôn- công suất:
5,0 kw
9,90 kwh
Máy cưa kim loại – công suất:
2,7 kw
5,70 kwh

Máy tiện- công suất:
10,kw
18,90 kwh
Máy bào thép- công suất:
7,5 kw
15,80 kwh
Máy phay- công suất:
7,0kw
14,70 kwh
Máy ghép mí- công suất:
1,1 kw
2,30 kwh
Máy cắt cáp- công suất:
1,0 kw
1,80 kwh
10,0 kw
12,60kwh
Máy phát điện
Máy phát điện 2,5 – 3 kw
2,30 lít điezel
Biến thế hàn – công suất:
7,5 KW
15,80 kWh
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
Máy khoan ngầm có định hướng
201.00 kWh
Hệ thống STS ( phục vụ khoan
ngầm có định hướng khi khoan
1,60 kWh
qua sông nước)

Máy khoan đặt đường ống
ngầm:
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống
107,10 lít Diezel + 19,70
ngầm đường kính ống ngầm
lít xăng

1x3/7

92.939

1x3/7

73.156

1x3/7

102.370

1x3/7
1x3/7

76.049
112.615

1x3/7

100.614

1x3/7


78.945

1x3/7

152.187

1x3/7

121.495

1x3/7

132.114

1x4/7

69.735

1x3/7
1x3/7

60.349
84.623

1x3/7

82.499

1x4/7


84.459

1x4/7 + 1x7/7

4.151.000

1x4/7 + 1x6/7

2.480.574

4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7
+1x7/7

7.314.747

17


49
50

51

52

53

54
55

56
57

58
59
60
61

62

63

64

65
66
67
68
69
70
71

<=600mm
Máy khoan ngang UĐB-4
32,90 lít xăng 3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
Máy khoan YG 60
28,40 lít diezel
2x3/7+1x4/7
Máy ép thủy lực (KGK – 130C4)

– lực ép:
130T
137,70 kWh
1x3/7+1x4/7
Búa đóng cọc nổi ( cả xà lan và máy phụ trợ) – trọng lượng búa:
T.ph2.1/2+3 thợ
<= 1,8 T
41,50 lít diezel
máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ
điện2/4+1thủy thủ2/4
T.ph2.1/2+3 thợ
<= 2,5 T
46,70 lít diezel
máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ
điện 2/4+1thủy thủ 2/4
Máy khoan cọc nhồi:
Máy khoan cọc nhồi ED
51,60 lít diezel
2x3/7+1x4/7+1x6/7
Máy khoan có mô men xoay >
59,30 lít diezel
2x3/7+1x4/7+1x6/7
200kNm
Phao thép, trọng tải:
250T
Ca nô-công suất:
1 thuyền trưởng 1/2 +
150CV
22,50 lít diezel
1máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4

Tàu công tác sông - công suất:
1 thuyền trưởng 1/2 + 1
12 CV
19,20 lít diezel
thủy thủ 3/4
1 thuyền trưởng 1/2 +
25 CV
39,50 lít diezel
1máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
1 thuyền trưởng 1/2 +
33 CV
50,60 lít diezel
1máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
1 thuyền trưởng 1/2 +
50 CV
67,50 lít diezel
1máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
1 thuyền trưởng 1/2
+1thuyền phó I 1/2 + 1
90 CV
110,00 lít diezel
máy I 1/2 +1 thợ máy 3/4
+ 1 thủy thủ 3/4
1 thuyền trưởng 1/2
+1thuyền phó I 1/2 + 1
150 CV
166,10 lít diezel
máy I 1/2 + 2 thợ
máy(1x3/4+1x2/4) + 2
thủy thủ (1x2/4+1x 3/4)

1 thuyền trưởng 1/2
+1thuyền phó I 1/2 + 1
190 CV
216,80 lít diezel
máy I 1/2 + 2 thợ
máy(1x3/4+1x2/4) + 2
thủy thủ (1x2/4+1x 3/4)
Xuồng cao tốc – công xuất:
1 thuyền trưởng 1/2 + 1
25 CV
105,00 lít xăng
thủy thủ 3/4
1 thuyền trưởng 1/2 + 1
50 CV
148,00 lít xăng
thủy thủ 3/4
1 thuyền trưởng 1/2 + 1
120 CV
350,00 lít xăng
thủy thủ 3/4
1 thuyền trưởng 1/2 + 1
225 CV
630,00 lít xăng
thủy thủ 3/4
Xuồng vớt rác – công suất:
4 CV
2,70 lít xăng
1x3/7+1x4/7
24 CV
11,40 lít xăng

1x3/7+1x5/7
Thiết bị lặn
1 thợ lặn cấp I 1/2 +1 thợ

1.538.310
1.096.945

800.454

3.193.208

3.324.622

4.799.751
10.151.211
202.128
614.808

339.316
876.435
1.080.003
1.263.625

1.831.741

2.767.035

3.928.791

1.301.407

1.748.502
3.900.923
6.963.498
152.069
310.261
176.367

18


lặn 2/4
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90

91
92
93
94
95
96

Máy quạt gió – Công xuất:
2,5 kW
16,00 Kwh
4,5 kW(CBM – 5)
28,80 Kwh
Ô tô vận tải thùng – trọng tải:
15,0 T
46,20 lít diezel
Ô tô bán tải – trọng tải:
1,5 T
18,00 lít xăng
Ô tô tưới nước – dung tích:
16m3
35,10 lít diezel
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
2,0m3 ( 3T)
18,90 lít diezel
3,0 m3 (4,5T)
27,00 lít diezel
Xe ép rác – trọng tải:
1,2 T
16,10 lít diezel
1,5 T

18,00 lít diezel
2,0 T
20,80 lít diezel
4,0 T
40,50 lít diezel
7,0 T
51,30 lít diezel
10,0 T
64,80 lít diezel
Xe ép rác kín(xe hooklip)
64,80 lít diezel
Xe tải thùng kín – tải trọng 1,5 tấn
20,80 lít diezel
Xe nhặt xác
15,10 lít diezel
Máy nối ống nhựa:
Máy hàn nhiệt
5,60 Kwh
Máy đặt đường ống:
Cần trục TO- 12-24-sức nâng: 15 T
53,10 lít diezel
Tời kéo ống trên xe xích-sức kéo:
53,10 lít diezel
7,5 T
Máy bơm rửa đường ống – công suất:
300 CV ( AH – 151)
123,80 lít diezel
280 CV ( A-206)
105,20 lít diezel
90CV( AH-2)

67, 60 lít xăng
Máy kiểm tra mối hàn đường ống:
Máy hút chân không thử đường
32,90 lít xăng
hàn
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn
5,00 kWh
đường ống
Vi kế đo áp lực đường ống
Máy nén thử đường ống-công xuất:

97

170Cv ( lắp trên xe ZIL – 130 )

49,00 lít xăng

98

75CV (AHO- 201)

24,60 lít xăng

99
100
101
102
103
104
105

106
107
108
109
110

Lò đốt rác y tế bằng gaz( chưa tính gaz) – công suất:
7 tấn/ ngày
Máy-thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:
Bộ khoan tay
Bộ máy khoan cby - 150 - zub
16,40 lít diezel
Bộ nén ngang GA
4,50 lít diezel
Búa căn MO – 10 (chưa tính khí
nén)
Búa khoan tay P30 (2,02 kW)
5,20 KWh
Thùng trục 0,5 m3
Máy khoan F-60 L
27,80 lít diezel
Máy xuyên động RA - 50
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động
hình côn DCP
Máy xuyên tĩnh Gouda
19,80 lít diezel
Thiết bị đo ngẫu lực

1x3/7
1x3/7

1x3/4 loại 7,5 – 16,5 tấn
1x2/4 loại <=3,5 tấn

74.143
92.275
1.039.588
540.080

1x3/4 loại 7,5 – 16,5 tấn

1.030.068

1x2/4 loại 3,5<=tấn
1x3/4 loại 3,5 – 7,5 tấn

557.337
810.387

1x2/4 loại<= 3,5 tấn
1x2/4 loại<= 3,5 tấn
1x2/4 loại<= 3,5 tấn
1x2/4 loại 3,5 – 7,5 tấn
1x2/4 loại 3,5 – 7,5 tấn
1x3/4 loại 7,5 – 16,5 tấn
1x3/4 loại 7,5 – 16,5 tấn
1x2/4 loại <= 3,5 tấn
1x2/4 loại <= 3,5 tấn

453.729
479.907

609.002
835.751
979.643
1.159.883
1.254.569
494.081
971.246

1x4/7

253.965

1x4/7+1x5/7+1x6/7

1.911.308

2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.395.868

2x4/7+1x5/7
2x4/7+1x5/7
1x4/7+1x5/7

1.683.149
1.460.161
1.112.719

2x4/7+1x5/7


591.949

1x4/7+1x5/7

550.376
2.556

2x4/7+1x2/4
loại 3,5-7,5tấn
2x3/7+1x5/7

3x4/7+1x5/7

1.251.922
567.366
7.030.223
39.167
711.162
414.319
6.933
16.891
5.733
1.029.352
46.022
930.278
531.981
260.333

19



111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139

140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157

Dộ dụng cụ thí nghiệm SPT
Biến thế thắp sáng
Máy bơm nước:
Máy bơm b48 (0,46 kW)
1,30 kWh
Máy bơm xói 4MC( 75kW)
180,00 Kwh
Máy bơm 250/50, b100 (25 CV)
11,00 lít diezel
Máy bơm áp lực xói nước đầu
110,90 lít diezel

cọc(300CV)
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
Máy nén khí DK9
45,60 lít diezel
Máy nén khí 660m3/h
48,60 lít diezel
Máy nén khí 1260m3/h
89,30 lít diezel
Máy thăm dò địa vật lý:
Máy UJ -18
Máy MF - 2- 100
Máy, thiết bị trắc đạc:
Theo 020
Theo 010
Đitomat
Ni 030
Ni 004
Dalta 020
Bộ đo Mia bala
Máy thủy bình NA 720
Máy toàn đạc điện tử
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng
GPS (3 máy)
Xe chuyên dùng(Pajero)
34,00 lít diezel
Máy, thiết bị quang học
Ống nhòm
Kính hiển vi
Kính hiển vi điện tử quét
Máy ảnh

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:
Cần Belkenman
Thiết bị đếm phóng xạ
TRL ProfileBeam
Máy FWD
Thiết bị đo phản ứng Romdas
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:
Bộ thiết bị PIT ( đo biến dạng
1,10 kWh
nhỏ)
Bộ thiết bị đo PDA(đo biến dạng
1,60 kWh
lớn)
Bộ thiết bị siêu âm
1,10 kWh
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn:
Loại 1 mạch (ES - 125)
Loại 12 mạch (Triosx -12)
Loại 24 mạch (Triosx -24)
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:
Cân điện tử
Cân phân tích
Cân bàn
Cân thủy tĩnh
Lò nung
12,20 kWh
Tủ sấy
8,2 kWh
Tủ hút độc
2,40 kWh

Tủ lạnh
2,40 kWh
Máy hút chân không
0,80 kWh
Máy hút ẩm OASIS – America

9.000
5.060
1x3/7
1x4/7
1x4/7

57.242
344.145
235.055

1x4/7+1x5/7

2.150.738

1x4/7
1x4/7
1x5/7

785.528
869.147
1.681.536
28.700
35.533
13.970

32.067
52.432
7.467
11.093
19.500
1.800
11.837
127.333
470.000

1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn

856.519
889
5.940
2.599.250
5.600
15.633
103.567
284.378
1.433.667
69.922
254.553
957.310
413.859
84.500
252.187
296.448
5.445
8.118

3.056
3.762
21.801
17.078
11.031
6.874
3.579
7.590

20


158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175

176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205

206
207
208
209
210
211
212

Bếp điện (0,6 kW)
Bếp cát
Máy chưng cất nước
Máy trộn đất
Máy trộn xi măng, dung
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo
độ rung vữa)
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
Máy cắt đất
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
Máy cắt ứng biến
Máy ép 3 trục
Máy ép litvinốp
Kích tháo mẫu
Máy ép mẫu đá, bê tông
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông,
gạch, đá)
Máy khoan mẫu đá
Máy mài thử độ bào mòn
Máy nén một trục
Máy nén Marshall
Máy CBR

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
Máy nén 4t quay tay
Máy nén thủy lực 10t
Máy nén thủy lực 50t
Máy nén thủy lực 125t
Máy kéo nén thủy lực 100t
Máy kéo nén uốn thủy lực 25t
Máy kéo nén uốn thủy lực 100t
Máy gia tải 20t
Máy caragrang(làm thí nghiệm
chảy)
Máy xác định hệ số thấm
Máy đo PH
Máy đo âm thanh
Máy đo chiều dày màng sơn
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn
mòn cốt thép trong bê tông
Máy đo vết nứt
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép
trong bê tông
Máy đo độ thấm của Ion Clo
Dụng cụ đo độ cháy của than
Máy đo gia tốc
Máy ghi nhiệt ổn định
Máy đo chuyển vị
Máy xác định môđun
Máy so màu ngọn lửa
Máy so màu quang điện
Máy đo độ giãn dài Bitum
Máy chiết nhựa (Xốc lét)

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
Thiết bị thử tỷ điện
Bàn dằn
Bàn rung
Máy khuấy bằng từ
Máy khuấy cầm tay NAG - 2
Máy nghiền bi sứ LE1
Máy phân tích hạt LAZER

2,90 kWh
2,90 kWh
2,90 kWh
4,10 kWh

4.461
5.134
8.260
4.515
14.405
11.970

4,10 kWh

7,20 kWh

8.504
1.827
15.312
107.250
530.076

14.000
5.252
116.095

6,50 kWh

56.873

4,80 kWh
7,20 kWh
0,80 kWh

51.397
64.703
18.518
173.160
60.371
5.824
5.278
15.480
24.856
33.280
36.400
20.176
163.519
26.000

3,80 kWh
4,50 kWh
1,90 kWh


4,1 kWh

4.515
57.420
6.665
5.824
71.577
63.550
11.336
90.799
130.100
8.424
67.650
12.148
40.392
21.315
28.420
71.280
41.580
6.136
10.192
11.024
18.720
6.760
10.608
6.344
5.824
54.945


21


213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
223
229
230
231
232

Máy phân tích vi nhiệt
Tenxomét
Máy đo độ giãn nở bê tông
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
Máy nhiễu xạ Rơn ghen ( phân tích

thành phần hóa lý của vật liệu)
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
Côn thử độ sụt
Dụng cụ xác định độ chịu lực va
đập xung kích gạch lát xi măng
(viên bi sắt)
Dụng cụ xác định giới hạn bền
liên kết
Chén bạch kim
Kẹp niken
Máy siêu âm đo chiều dày kim
loại
Máy dò vị trí cốt thép
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng
mối hàn
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện bê tông, bê tông
cốt thép tại hiện trường
Súng bi
Máy tính chuyên dùng:
Máy scanner(khổ Ao)
Máy vẽ plotter
Máy vi tính
Máy tính xách tay

44.550
5.512
55.440
5.200
1.523.232

3.233
2.021
3.233
2.021
15.633
5.826
28.826
44.550
100.425
42.669
6.032
1,80 kWh
1,80 kWh
1,60 kWh
0,80 kWh

152.350
87.642
11.714
18.834

22



×