PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
Phần 2
PHÂN TÍCH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Tháng 2-2018
2
MỤC TIÊU
• Tầm quan trọng, ý nghĩa của BCLCTT;
• Phân tích sự khác biệt giữa dòng tiền thuần và lợi nhuận
thuần;
• Mối quan hệ giữa BCLCTT với BCĐKT, BCKQKD;
• Dự báo dòng tiền tương lai và tính toán khả năng trả nợ của
khách hàng;
• Định hướng trong chính sách và thực hành tín dụng.
3
NỘI DUNG CHÍNH
I. Phân tích Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Một số khái niệm cơ bản
Kết cấu Báo cáo LCTT
Mối quan hệ với các BCTC
Phân biệt các luồng tiền
Phương pháp lập Báo cáo LCTT
Phân tích Báo cáo LCTT
II. Dự báo dòng tiền
III. Bài tập thực hành
4
CÂU HỎI TÌNH HUỐNG
Câu hỏi 1: Doanh nghiệp có lợi nhuận cao và được dự
đoán tiếp tục vẫn đạt được lợi nhuận cao trong tương lai,
chắc chắn sẽ có khả năng thanh toán nợ vay ngân hàng
tốt. Đúng hay sai?
Câu hỏi 2: Vì sao người ta thường nói: “Cash Flow is The
King”? Làm thế nào để xác định được Cash Flow?
Câu hỏi 3: Việc Doanh nghiệp quyết định mua lại cổ phiếu
mà doanh nghiệp đã phát hành /mua lại cổ phiếu doanh
nghiệp khác phát hành sẽ làm thay đổi dòng tiền từ:
a/ hoạt động đầu tư?
b/ hoạt động tài chính?
c/ hoạt động kinh doanh?
5
1. Một số khái niệm
Tiền: bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản
tiền gửi không kỳ hạn.
Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn hạn (không
quá 3 tháng), có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng
tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành
tiền.
Luồng tiền: Là luồng vào và luồng ra của tiền và tương
đương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các khoản
tiền và tương đương tiền trong DN
6
1. Một số khái niệm (tiếp)
Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra doanh thu
chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác không phải là
các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính.
Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua sắm, xây dựng,
thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư
khác không thuộc các khoản tương đương tiền.
Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các thay đổi về
quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh
nghiệp.
7
2. Kết cấu BCLCTT
LCT thuần từ
HĐ Kinh doanh
LCT thuần từ
HĐ Đầu tư
LCT thuần từ
HĐ Tài chính
Tăng/Giảm
Tiền & TĐT
trong kỳ
Tiền & TĐT
Cuối kỳ
+ Tiền & TĐT
Đầu kỳ
8
3. Mối quan hệ giữa các BCTC
Báo cáo LCTT
Hoạt
Hoạt
Hoạt
động kinh doanh
động đầu tư
động tài chính
Tiền
Công nợ
Tiền
Công nợ
Tài
sản
khác
Vốn chủ
sở hữu
Tài
sản
khác
Vốn chủ
sở hữu
Lãi CPP
BCCĐKT đầu năm
Báo cáo KQHĐKD
Lãi CPP
BCCĐKT cuối năm
9
4. Phân biệt các luồng tiền
Khoản thu/chi
• Tiền lãi vay đã trả
Ảnh hưởng
Loại hoạt động
Ảnh hưởng đến kết
quả kinh doanh
Hoạt động... ?
• Tiền lãi cho vay, cổ Mục đích hưởng lãi
tức và lợi nhuận thu
được
Hoạt động .... ?
• Cổ tức và lợi
nhuận đã trả
Mục đích trả lãi
Hoạt động .... ?
• Tiền thuế TN DN
Ảnh hưởng đến kết
quả kinh doanh
Hoạt động .... ?
10
4. Phân biệt các luồng tiền (tiếp)
Khoản thu/chi
Ảnh hưởng
Loại hoạt động
• Tăng/ giảm Các
khoản ký quỹ, ký
cược
Tuỳ thuộc vào bản chất của khoản ký quỹ,
ký cược cho hoạt động nào thì phân vào
luồng tiền tương ứng
• Thấu chi
Ảnh hưởng đến
BCĐKT (TS nợ)
Hoạt động .... ?
• Chứng khoán
thương mại
Mục đích thương
mại (mua vào để
bán, hưởng CL giá
mua - bán),
Hoạt động .... ?
• Đầu tư dài hạn
Mục đích hưởng lãi
Hoạt động .... ?
11
4. Phân biệt các luồng tiền (tiếp)
Khoản thu/chi
• Tiền lãi vay đã trả
Ảnh hưởng
Ảnh hưởng đến kết
quả kinh doanh
• Tiền lãi cho vay, cổ Mục đích hưởng lãi
tức và lợi nhuận thu
được
• Cổ tức và lợi
nhuận đã trả
Mục đích trả lãi
• Tiền thuế TN DN
Ảnh hưởng đến kết
quả kinh doanh
Loại hoạt động
Hoạt động kinh
doanh
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
Hoạt động kinh
doanh
12
4. Phân biệt các luồng tiền (tiếp)
Khoản thu/chi
Ảnh hưởng
Loại hoạt
động
• Tăng/ giảm Các
khoản ký quỹ, ký
cược
Tuỳ thuộc vào bản chất của khoản ký quỹ,
ký cược cho hoạt động nào thì phân vào
luồng tiền tương ứng
• Thấu chi
Ảnh hưởng đến
BCĐKT (TS nợ)
• Chứng khoán
thương mại
Mục đích thương
mại (mua vào để
bán, hưởng CL giá
mua - bán),
Hoạt động kinh
doanh
• Đầu tư dài hạn
Mục đích hưởng lãi
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
13
5. Phương pháp lập Báo cáo LCTT
Phương pháp Trực tiếp
Phương pháp Gián tiếp
Lợi
Lợinhuận
nhuậntrước
trướcthuế
thuế
Thu
Thutiền
tiềntừ
từHĐKD
HĐKD
Đ/chỉnh
Đ/chỉnhnghiệp
nghiệpvụ
vụphi
phitiền
tiềntệ
tệ
Chi
Chitiền
tiềncho
choHĐKD
HĐKD
Đ/chỉnh
Đ/chỉnhnhững
nhữngthay
thayđổi
đổiVLĐ
VLĐ
Luồng
Luồngtiền
tiềntừ
từHĐ
HĐKinh
Kinhdoanh
doanh
Luồng
Luồngtiền
tiềntừ
từHĐ
HĐĐầu
Đầutư
tư
Luồng
Luồngtiền
tiềntừ
từHĐ
HĐTài
Tàichính
chính
Lưu
Lưuchuyển
chuyểntiền
tiềnthuần
thuầntrong
trongkìkì
14
5. Phương pháp lập Báo cáo LCTT
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh
Dòng tiền vào:
+ Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
+ Tiền thu từ bán chứng khoán thương mại
Dòng tiền ra:
- Tiền chi mua hàng cho nhà cung cấp
- Tiền chi trả cho người lao động
- Tiền thanh toán các chi phí khác
- Tiền chi trả lãi vay
- Tiền chi nộp thuế TNDN
15
5. Phương pháp lập Báo cáo LCTT
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh: PP trực tiếp
=
Tiền thu từ bán hàng, dịch vụ
Tiền chi mua hàng cho nhà cung cấp
Tiền thanh toán các chi phí hoạt động khác
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế TNDN
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh (CFO)
16
6. Phương pháp lập Báo cáo LCTT
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh: PP gián tiếp
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động KD trước thay đổi VLĐ
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả
- Tăng, giảm chi phí trả trước
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
- Tiền lãi vay đã trả
4. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
17
6. Phương pháp lập Báo cáo LCTT
Mối quan hệ giữa PP trực tiếp và gián tiếp
Báo cáo kết quả
kinh doanh
Bảng cân đối
kế toán
Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
Doanh thu thuần
+↓/-↑ Nợ phải thu
+↑/-↓ Người mua trả tiền trước
= Tiền thu từ bán hàng,
dịch vụ
- Giá vốn hàng bán (không
bao gồm khấu hao)
+↓/-↑ Hàng tồn kho
+↑/-↓ Nợ phải trả
= - Tiền chi mua hàng
cho nhà cung cấp
- Chi phí bán hàng, quản lý
doanh nghiệp
Điều chỉnh các tài khoản liên quan
nợ phải trả, chi phí trả trước
= - Tiền thanh toán các
chi phí hoạt động
khác
- Chi phí lãi vay
+↑/-↓ Lãi vay phải trả
= - Tiền chi trả lãi vay
- Chi phí thuế TNDN
+↑/-↓ Thuế phải nộp
= - Tiền chi nộp thuế
TNDN
= Lợi nhuận + Khấu hao
Chênh lệch vốn lưu động
= Lưu chuyển tiền từ
hoạt động kinh
doanh
18
5. Phương pháp lập Báo cáo LCTT
Luồng tiền từ hoạt động đầu tư
Dòng tiền vào:
+ Tiền thu từ bán tài sản cố định
+ Tiền thu từ bán các công cụ đầu tư dài hạn khác
+ Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
+ Thu hồi vốn gốc cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Dòng tiền ra:
- Tiền chi mua sắm tài sản cố định
- Tiền chi mua các công cụ đầu tư dài hạn khác
- Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
19
5. Phương pháp lập Báo cáo LCTT
Luồng tiền từ hoạt động tài chính
Dòng tiền vào:
+ Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp CSH
+ Tiền thu từ các khoản đi vay
Dòng tiền ra:
- Tiền chi trả nợ gốc vay
- Tiền chi mua lại cổ phiếu đã phát hành, trả vốn góp cho CSH
- Tiền chi trả cổ tức
20
6. Phân tích Báo cáo LCTT
Quy trình phân tích
Phân tích BCLCTT
Đánh giá chung
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh
Luồng tiền từ hoạt động đầu tư
Luồng tiền từ hoạt động tài chính
Phân tích kết hợp với các BCTC khác
Cung cấp thông tin bổ sung cho phân tích các BCTC
khác
Phân tích các tỷ lệ tài chính
21
Đánh giá chung
Một số lưu ý khi phân tích
Việc phân tích phải đặt trong bối cảnh kinh doanh hiện thời và
khả năng phát triển tương lai của DN
Nguồn tạo dòng tiền thay đổi theo chu kỳ kinh doanh của DN
• DN mới thành lập thường chưa tạo ra dòng tiền từ hoạt động
kinh doanh. Dòng tiền phục vụ hoạt động đầu tư thường được
tài trợ từ dòng tiền thuần hoạt động tài chính
• DN đã đi vào giai đoạn ổn định chủ yếu tạo dòng tiền từ hoạt
động kinh doanh
• DN tăng trưởng có thể tạo tiền từ hoạt động đầu tư, hoạt động
tài chính, hoạt động kinh doanh tùy đặc điểm từng loại hình DN.
22
6. Phân tích Báo cáo LCTT (tiếp)
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh
Luồng tiền phát sinh từ hoạt động KD là luồng tiền có
liên quan đến các hoạt động tạo ra doanh thu chủ
yếu của DN, cung cấp thông tin cơ bản để đánh giá
khả năng tạo tiền của DN từ các hđkd để trang trải
các khoản nợ, duy trì các hoạt động, trả cổ tức và
tiến hành các hoạt động đầu tư mới mà không cần
đến các nguồn tài chính bên ngoài.
23
6. Phân tích Báo cáo LCTT (tiếp)
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh (tiếp)
Kiểm tra tính thống nhất giữa các dòng tiền từ hđkd qua các năm, xu hướng của LCTT trong quá khứ.
Xác định các khoản mục trọng yếu ảnh hưởng đến dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh của DN.
Xác định dòng tiền từ hđ sxkd dương hay âm? Nếu âm, tìm nguyên nhân.
So sánh lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh với LNST (biến động cùng chiều hay ngược chiều, tìm nguyên nhân nếu diễn biến ngược chiều). Đây là một dấu hiệu để kiểm tra chất lượng doanh thu.
24
6. Phân tích Báo cáo LCTT (tiếp)
Mới thành lập
Tăng trưởng
Bão hoà
Suy thoái
+
0
-
Lưu chuyển tiền từ hđ kinh doanh
Lợi nhuận sau thuế
25