Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIÁO ÁN ÔN TẬP HÈ TOÁN LỚP 5 2 CỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.1 KB, 31 trang )

Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
Soạn: .;
Dạy:
Bài 1 - ôn tập và bổ sung về giải toán
A. Mục tiêu
- Giúp hs củng cố, luyện giải toán về quan hệ tỉ lệ
- Vận dụng cách giải :Rút về đơn vị hoặc Tìm tỉ số để giải
toán
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.
I. ổn định lớp

II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
Bài 1:

Cho HS ghi đề bài

Một ô tô chạy 200 km hết 15 l
xăng. Hỏi ô tô đó chạy 80 km hết

Yêu cầu HS tóm tắt bài toán rồi tự bao nhiêu l xăng?
giải


Tóm tắt:
200 km : 15 l
80 km : ? l
Bài làm

? 1 km ô tô đó chạy hết bao nhiêu
l xăng?

1km ô tô chạy hết số
xăng là:

======================================= 3
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
15 : 200 =

3
(l)
40

80 km ô tô chạy hết số
xăng là:
3
x 80 = 6 ( l )
40


Gọi HS nhận xét, bổ sung
? Bớc nào là bớc rút về đơn vi?

Đáp số :
6l

Cho HS ghi đề bài
Bài 2:
Một xí nghiệp may 150 bộ quần
áo hết 375 m vải. Hỏi nếu xí
Cho HS lên tóm tắt bài toán

nghiệp đó may 50 bộ quần áo
thì hết bao nhiêu m vải?
Tóm tắt
150 bộ : 375 m
50 bộ :

? m

Bài làm
150 bộ quần áo gấp 50 bộ quần
áo số lần là
150 : 50 = 3 ( lần )
Cho HS nhận xét, bổ sung

May 50 bộ quần áo nh thế thì

? Bớc nào là bớc tìm tỉ số?


hết số mét vải là:
375 : 3 = 125 ( m )

Cho HS ghi đề bài

Đáp số :

4 =======================================
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
125 m

Gọi 01 HS lên bảng trình bày.

Bài 3:

Cả lớp làm vào vở.

Một đồng hồ chạy 45 phút nhanh
3 giây. Hỏi một ngày đồng hồ
đó chạy nhanh bao nhiêu giây?
Tóm tắt
45 phút : nhanh 3 giây
1 ngày : nhanh ? giây

Bài làm
1 ngày = 24 giờ =1440 ( phút )
1440 phút gấp 45 phút số lần là:

Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.

1440 : 45 = 32 ( lần )
1 ngày chiếc đồng hồ đó chạy

Cho HS ghi đề bài

nhanh là:

HS lên bảng trình bày

32 x 3 = 96 ( giây )
Đáp số: 96
giây
Bài 4:
Một ca nô trong 3 giờ đi đợc 45
km. Hỏi trong 4 giờ ca nô đó đi
đợc bao nhiêu km?
Tóm tắt

======================================= 5
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5

==========================================
====================
3 giờ : 45 km
4 giờ : ? km
Bài làm
Cho HS ghi đề bài

Trong 1 giờ ca nô đó đi đợc là:
45 : 3 = 15 ( km )
Trong 4 giờ ca nô đó đi đợc là:

Gọi HS lên bảng thực hiện

15 x 4 = 60 ( km )
Đáp số : 60 km
Bài 5:
Một bếp ăn trong 3 ngày dùng hết
22 kg gạo. Hỏi trong 9 ngày bếp
ăn đó dùng hết bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt
3 ngày : 22 kg gạo
9 ngày : ? kg gạo
Bài làm
9 ngày gấp 3 ngày số lần là:
9 : 3 = 3 ( lần )
Trong 9 ngay bếp ăn đó cần số
gạo là:
22 x 3 = 66 ( kg )
Đáp số: 66 kg


IV. Củng cố
Chỉ ra kiến thức cơ bản của bài.
V. Dặn dò
- Ôn tập.
6 =======================================
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
- Làm các bài tập tơng tự.
D. Rút kinh nghiệm.

Ngày

Soạn: ..;

tháng

năm 2012

Dạy:

.
Bài 2 - Ôn tập đơn vị đo độ dài
A. Mục tiêu
- Ôn chuyển đổi các đơn vị đo độ dài
- Giải các bài toán với các số đo độ dài

- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét
vuông, héc-tô- mét vuông
- Củng cố mối quan hệ giữa dam với hm; chuyển đổi đơn vị
đo diện tích.
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.
I. ổn định lớp

II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
Bài 1: Viết số đo thích hợp vàp

======================================= 7
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
- GV yêu cầu nhắc lại bảng đơn chỗ trống:
vị đo độ dài
- GV cho HS tự làm rồi chữa bài
a) 25 m = 250 dm


b) 1200

dm = 120 m
102 dm = 1020 cm

300 mm

= 30 cm
86 m = 8600 cm

9000 m

= 9 km
15 km = 15000 m

1700 m

= 17 hm
c) 2km 135 m = 2135 m
16m 5dm

= 165dm

201m 4cm = 20104cm
Cho HS ghi đề bài

d)15420m = 15km 420m
4050cm = 40m

50cm


1225 cm = 12m 25 cm
Bài 2: Làm theo mẫu
Mẫu: 5m 21cm = 5

12m 3dm = 12

21
m
100

3
m
10

8 =======================================
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
8km 45m = 8
Cho HS ghi đề bài

45
km
1000


305m 25cm = 305
70km 8hm = 70

25
m
100

8
km
10

Bài 3:
Quãng đờng từ Bắc Ninh đến Hà
Tĩnh dài 372 km, quãng đờng từ
Cho Hs lên bảng vẽ sơ đồ rồi Hà Tĩnh đến Thành phố Hồ Chí
Minh dài 1400 km. Tính quãng đthực hiện
ờng từ Bắc Ninh đến Thành phố
Hồ Chí Minh.

Cho HS ghi đề bài

B Ninh
HTĩnh
HCM
||
Quãng
đờng từ Bắc Ninh đến
|
HCM dài :


Gọi HS lên bảng điền

372 + 1400 = 1772 (km )

HS khác nhận xét, bổ sung

Đáp số: 1772 km
Bài 4: Điền số thích hợp vào
chỗ trống
a)23dam2=2300 m2
410dam2=41000m2
300dam2 =3 hm2
15hm2=1500dam2
======================================= 9
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
92hm2=9200dam2
Cho HS khác nhận xét, bổ sung

b)3200m2=32dam2
1563m2=15dam263m2
985m2=9dam285m2

Cho HS ghi đề bài


8531dam2=83hm231dam2
151dam264m2=15164m2
Bài 5: Viết phân số thích hợp
vào chỗ trống
12m2=

12
dam2;
100

8m 2=

8
10000

hm2
5m2=

5
dam2;
100

6 dam 2=

6
hm2
100

90m2


=

90
dam2;
100

30 m 2=

30
hm2
10000

IV. Củng cố
Chỉ ra kiến thức cơ bản của bài.
V. Dặn dò
- Ôn tập.
- Làm các bài tập tơng tự.
D. Rút kinh nghiệm.
10=======================================
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
Ngày

tháng


năm 2012

Soạn: ;
Dạy:
Bài 3 - Ôn tập các đơn vị đo
A. Mục tiêu
- Ôn chuyển đổi các đơn vị đo
- Giải các bài toán với các số đo
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.
I. ổn định lớp

II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Cho HS ghi đề bài

Hoạt động của trò
Bài 1: Viết các số đo dới dạng
số đo có đơn vị là đề ca mét vuông:
Mẫu:

======================================= 11
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5

==========================================
====================
15
15
Cho HS quan sát mẫu, làm rồi lên
315m2 = 3dam2+
dam2= 3
100
100
bảng thực hiện
dam2

505m2=5dam2+

5
100

dam2= 5

5
100

dam2
Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.

675m2=6dam2+

75
75
dam2= 6

da
100
100

m2
Cho HS ghi đề bài
Cho HS quan sát mẫu, làm rồi lên
bảng thực hiện

1028m2=10dam2+

28
28
dam2=10
100
100

dam2
5209m2=52dam2+

9
9
dam2= 52
100
100

dam2
Bài 2: Viết theo mẫu
Mẫu:
3cm=


3
m=0,03m
100

a)9cm=

9
dm=0,9dm
10

b)3kg=

3
yến=0,3yến
10

4kg=
5dm=

4
tạ=0,04tạ
100

5
m=0,5m
10

12=======================================
===================

Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
7cm=

7
m=0,07m
100

6tạ=

6
tấn=0,6tấn
10

2kg=
8mm=

8
m=0,008m
1000

c)1ha=

Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.

Cho HS ghi đề bài


1
km2=0,01km2
100

3ha=

3
km2=0,03km2
100

1m2=

1
ha=0,0001ha
10000

5m2=

5
ha=0,0005ha
10000

1m2=

1
km2=0,000001km2
1000000

7m2=


7
km2=0,000007km2
1000000

Gọi HS lên bảng điền, các HS
khác làm tại chỗ

2
tấn=0,002tấn
1000

Bài

3: Viết

số

thập

phân

thích hợp vào chỗ chấm
a)3m212dm2 = 3,12m2
4m25dm2

=

4,5 m2


7m22036cm2= 7,2036 m2
2m276cm2 = 2,0076 m2
520cm2 = 0,0520 m2
======================================= 13
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
8m29cm2 = 8,0009m2
b)23dm2 = 0,23m2
40dm2 = 0,40

m2

2435dm2= 24,35 m2
5m2134cm2 = 5,0134m2
407cm2 = 0,0407 m2
8cm2
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
Cho HS ghi đề bài

Cho HS lên bảng tóm tắt bài toán

= 0,0008 m2

c)5728m2


= 0,5728ha

2070m2

= 0,2070 ha

412m2

= 0,0412ha

35m2

= 0,0035ha

6m2

= 0,0006 ha

Bài 4:
Một thùng kẹo có tất cả 40 hộp
kẹo, mỗi hộp kẹo nặng 0, 25 kg.
Tính khối lợng của 80 thùng kẹo.

? Ta có thể giải quyết bài toán Tóm tắt
1 hộp kẹo: 0, 25 kg
này theo những cách nào?
Gọi HS lên bảng thực hiện

1 thùng: 40 hộp kẹo
80 thùng:? kg

Cách 1:
1thùng kẹo nặng là:
40 ì 0, 25 = 10(kg)

14=======================================
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
80 thùng kẹo nặng là:
80 ì 10 = 800 (kg)
Đáp số:800kg
Cách 2:
Số hộp trong 80 thùng là:
80 ì 40 = 3200 (hộp)

Gọi HS khác nhận xét và chữa bài

80 thùng kẹo nặng là:
3200 ì 25 = 800(kg)
Đáp số:800kg
IV. Củng cố
Chỉ ra kiến thức cơ bản của bài.
V. Dặn dò
- Ôn tập.
- Làm các bài tập tơng tự.
D. Rút kinh nghiệm.

Ngày

tháng

năm 2012

Soạn: .;
Dạy: .
Bài 4 - Ôn tập phân số thập phân. hỗn số
A. Mục tiêu
- Chuyển phân số thập phân thành hỗn số
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân
- Củng cố về số thập phân bằng nhau
======================================= 15
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
- Cách so sánh số thập phân bằng nhau
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.
I. ổn định lớp

II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới.

Hoạt động của thầy
Cho HS ghi đề bài

Hoạt động của trò
1. Bài 1: Viết theo mẫu
Mẫu:

37
7
= 3 = 3,7
10
10

a)
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Cho HS trình bày cách làm của
mình
GV khẳng định cách làm

13
3
= 1 = 1,3
10
10
243
3
= 24 = 24,3
10
10
309

9
= 30 = 30,9
10
10

b)
123
23
=1
= 1,23
100
100
2345
45
= 23
= 23,45
100
100
2006
06
= 20
= 20,06
100
100

2. Bài 2: Viết tử số hoặc mẫu
16=======================================
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh



Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
số thích hợp vào chỗ trống
Cho HS khác nhận xét, bổ sung
GV chữa bài

a)

1
10
100
=
=
10
100
1000
3
30
300
=
=
10
100
1000

23
230
2300

=
=
10
100
1000

Cho HS ghi đề bài
? Bài toán yêu cầu làm gì? Ta giải
quyết bài toán này ra sao?
Gọi HS lên bảng thực hiện

b)

c)

1
= 0,1
10
10
= 0,1
100
100
= 0,1
1000

3
= 0,3
10
30
= 0,3

100
300
= 0,3
1000

d)
23
= 2,3
10
230
= 2,3
100
2300
= 2,3
1000
HS khác nhận xét, bổ sung
3. Bài 3: Điền số thích hợp vào
Chữa bài nh bên

ô trống

a)

7
7 ì5
14
=
=
2
2 ì5

10

======================================= 17
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
Cho HS ghi đề bài
3
3 ì25
75
b)
=
=
4
4 ì25
100
? Bài toán yêu cầu ta làm gì? Ta
áp dụng kiến thức nào để thực
hiện?
Gọi HS lên bảng trình bày

c)

6
6:3
2

=
=
30
30 : 3
10

d)

64
64 : 8
8
=
=
800
800 : 8
100

HS khác nhận xét bổ sung
4. Bài 4: Chuyển các hỗn số
sau thành phân số.

GV chữa bài nh bên

Cho HS ghi đề bài
? Bài toán yêu cầu ta làm gì?

2

3
2 ì5 +3

13
=
=
5
5
5

5

4
5 ì9 +4
49
=
=
9
9
9

9

3
9 ì8 +3
75
=
=
8
8
8

12


7
12 ì10 +7
127
=
=
10
10
10

? Nêu cách chuyển một hỗn số HS khác nhận xét
thành phân số?
5. Bài 5: Chuyển các phân số
sau thành phân số thập phân
14
14 : 7
2
=
=
70
70 : 7
10

Chữa bài nh bên

21
21 : 3
7
7 ì2
14

=
= =
=
15
15 : 3
5
5 ì2
10

18=======================================
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
75
75 : 3
25
=
=
300
300 : 3 100
Cho HS ghi đề bài
? Phân số thập phân là phân số
nh thế nào?

23
23 ì2

46
=
=
500
500 ì2
1000

HS khác nhận xét, bổ sung

? Làm thế nào để đa các phân
số đã cho thành phân số thập
phân?

Giáo viên chữa bài nh bên
IV. Củng cố
Chỉ ra kiến thức cơ bản của bài.
V. Dặn dò
- Ôn tập.
- Làm các bài tập tơng tự.
D. Rút kinh nghiệm.

Ngày

tháng

năm 2012

======================================= 19
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh



Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================

Soạn: ..;
Dạy: .
Bài 5 - Ôn tập về quy đồng mẫu số. So sánh phân số
A. Mục tiêu
- HS nắm vững lại đợc muốn quy đồng mẫu số ta làm nh thế
nào? Các cách so sánh hai phân số.
- Vận dụng vào làm thành thạo các bài tập có liên quan
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.
I. ổn định lớp

II. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu cách thực hiện cộng, trừ phân số cùng mẫu?
? Nêu cách thực hiện cộng, trừ hai phân số không cùng mẫu
III. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Cho HS ghi đề bài
? Để quy đồng mẫu nhiều phân
số ta áp dụng kiến thức nào?
Gọi HS lên bảng thực hiện

Hoạt động của trò

1. Bài 1: Quy đồng mẫu các
phân số sau
a)

2
5

3
8

MSC: 3 ì 8 = 24

20=======================================
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
2
2 ì8
16
=
=
3
3 ì8
24
5
5 ì3

15
=
=
8
8 ì3
24
b)

1
7

4
12

MSC: 12
1
1 ì3
3
=
=
4
4 ì3 12
7
giữ nguyên
12
c)

5
3


6
8

MSC: 6 ì 8 = 48
5
5 ì8
40
=
=
6
6 ì8
48
3
3 ì6
18
=
=
8
4 ì6
48

GV chữa bài nh bên

HS khác nhận xét, bổ sung

Cho HS ghi đề bài

2. Bài 2: Rút gọn các phân số

? Bài toán yêu cầu ta làm gì?


sau

? Làm thế nào để có thể rút gọn

15
15 : 5
3
=
=
25
25 : 5
5

phân số?

18
18 : 9
2
=
=
27
27 : 9
3
36
36 : 4
9
=
=
64

64 : 4
16

======================================= 21
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Gi¸o ¸n d¹y «n – to¸n líp 5
==========================================
====================
HS kh¸c nhËn xÐt
Ch÷a bµi nh bªn
3. Bµi 3: T×m c¸c ph©n sè
b»ng nhau trong c¸c ph©n sè dCho HS ghi ®Ò bµi
? Lµm thÕ nµo ®Ó so s¸nh c¸c
ph©n sè trªn?

íi ®©y
2 4 12 12 20
40
;
;
;
;
;
5 7 30 21 35 100

HS lªn b¶ng thùc hiÖn
Cã:

12
12 : 6
2
=
=
30
30 : 6
5
12
12 : 3
4
=
=
21
21 : 3
7
20
20 : 5
4
=
=
35
35 : 5
7
40
40 : 20
2
=
=
100

100 : 20
5

VËy:
2
12
40
=
=
5
30
100
4
12
20
=
=
7
21
35

HS kh¸c nhËn xÐt

Ch÷a bµi nh bªn

4. Bµi 4: So s¸nh hai ph©n sè
sau:

Cho HS ghi ®Ò bµi
22=======================================

===================
Lª B¶o Trung – Gi¸o viªn trêng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
2
2
? Các câu a, b, c có đặc điểm
a)

5
7
gì chung?
Gọi HS lên bảng thực hiện

Có: 5 < 7
Vậy:
b)

2
2
>
5
7

5
5


9
6

Có: 9 > 6
Vậy:
c)

5
5
<
9
6

11
11

2
3

Có: 2 < 3
Vậy:

3
5

4
7

d)
? Các câu d, e, g ta làm nh thế

nào?

11
11
>
2
3

Có:

3
3 ì7
21
=
=
4
4 ì7
28

5
5 ì4
20
=
=
7
7 ì4
28

Vì: 21 > 20 nên:
Vậy:

e)

21
20
>
28
28

3
5
>
4
7

2
4

7
9

======================================= 23
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Gi¸o ¸n d¹y «n – to¸n líp 5
==========================================
====================
2
2 ×9

18
=
=
Cã:
7
7 ×9
63
4
4 ×7
28
=
=
9
9 ×7
63

V×: 18 < 28 nªn:
VËy:
g)

18
28
<
63
63

2
4
<
7

9

5
8

8
5

Cã:

5
5 ×5
25
=
=
8
8 ×5
40

8
8 ×8
64
=
=
5
5 ×8
40

V×: 25 < 64 nªn:
VËy:


25
64
<
40
40

5
8
<
8
5

* C¸ch 2:
? C©u g ta cßn cã thÓ lµm theo
c¸ch nµo kh¸c?

Cã:

5
<1
8

8
>1
5

VËy:

5

8
<
8
5

HS kh¸c nhËn xÐt

24=======================================
===================
Lª B¶o Trung – Gi¸o viªn trêng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
Chữa bài nh bên
IV. Củng cố
Chỉ ra kiến thức cơ bản của bài.
V. Dặn dò
- Ôn tập.
- Làm các bài tập tơng tự.
D. Rút kinh nghiệm.

Ngày

tháng

năm 2012

Soạn: ;

Dạy:
Bài 6 - Ôn tập về cộng, trừ, nhân, chia phân số
A. Mục tiêu
- HS nắm vững lại đợc muốn cộng, trừ phân số thì làm nh thế
nào.
- Vận dụng vào làm thành thạo các bài tập có liên quan
B. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
- HS: Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp.
I. ổn định lớp

II. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu cách thực hiện cộng, trừ phân số cùng mẫu?
======================================= 25
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
? Nêu cách thực hiện cộng, trừ hai phân số không cùng mẫu?
? Nêu quy tắc nhân hai phân số, chia hai phân số?
III. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Cho HS ghi đề bài
? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Gọi HS lên bảng thực hiện


Hoạt động của trò
1. Bài 1: Tính
1)

6
5
48
35
83
+ =
+
=
7
8
56
56
56

2)

3
3
24
15
9
=

=
5 8
40

40
40

3)

1 5
6
20
26 13
+ =
+
=
=
4 6
24 24
24 12

4)

4 1
24
9
15
5
=

=
=
9 6
54 54

54
18

2
15
2
17
+ =
5) 3 + =
5
5
5
5

5
28 5
23
=
6) 4 =
7
7
7
7
7)

5
2 1
6
1 + =1
+


3
5
15 15
11
15
1
4
=1
=

=
15
15 15
15
HS khác nhận xét, bổ sung
GV chữa bài nh bên

2. Bài 2: Tính

26=======================================
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


Giáo án dạy ôn toán lớp 5
==========================================
====================
3
4

3 ì4
2
ì =
=
1)
10 9 10 ì9 15
Cho HS ghi đề bài
? Bài toán yêu cầu ta làm gì?

2)

? Ta sẽ thực hiện nh thế nào?
Gọi HS lên bảng thực hiện

3 2
3 ì2
3
ì =
=
4 5
4 ì5 10

3
4 ì3
3
=
3) 4 ì =
8
8
2

4)

6 3
6 7 14
: = ì =
5 7
5 3
5

5)

5 1
5 2
5
: = ì =
8 2
8 1
4

6) 3 :
7)

1
2
=3 ì =6
2
1

1
1 1

1
:3 = ì =
2
2 3
6

Gọi HS khác nhận xét

Chữa bài nh bên
Cho HS ghi đề bài

3. Bài 3: Thực hiện theo mẫu
Mẫu:

4 6
4 ì6
4 ì2 ì3
ì =
=
=1
3 8
3 ì8
3 ì4 ì2
1)

Gọi HS lên bảng thực hiện

9 5
9 ì5
3 ì3 ì5

3
ì =
=
=
10 6 10 ì 6 5 ì 2 ì 3 ì 2 4

2)

6 21 6 ì 20 3 ì 2 ì 5 ì 4 8
:
=
=
=
25 20 25 ì 21 5 ì 5 ì 3 ì 7 35

======================================= 27
===================
Lê Bảo Trung Giáo viên trờng THCS Duy Minh


×