Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Giáo án ôn tập hè học sinh lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.57 KB, 35 trang )


1


Ngày giảng: /7/ 201
PHN I : Bi 1: ôn tập chơng i
ễn tp v b tỳc v s t nhiờn
A. Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng
lên luỹ thừa.Du hiu chia ht,C, BC,CLN,BCNN
+ HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số
cha biết.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. Chuẩn bị.

Bảng phụ 1 về các phép tính

C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:
Sĩ số: 7A1: 7A2:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn tập
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1 I. Lý thuyết
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi từ 1
đến 4 SGK.
Câu 1. Giáo viên yêu cầu học sinh lên
bảng điền vào bảng phụ




Giáo viên cho nhận xét.
GV treo bảng phụ ghi đề câu hỏi, gọi
1HS lên bảng trình bầy lời giải
Câu 2: Điền vào dấu để đợc định
nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
- Luỹ thừa bậc n của a là (1) của n
(2) , mỗi thừa số bằng (3) : a
n
(4
)(n 0).a gọi là (5) n gọi là (6)
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi là (7)
Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ
thừa cùng cơ số ?
- GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ
trong mỗi công thức.
GV cho HS nhận xét
Câu 4:
- Nêu điều kiện để a

b.
- Nêu điều kiện để a trừ đợc b.
GV cho HS nhận xét
- Câu 5:
Yêu cầu HS nêu tính chất chia

- HS lên làm điền vào bảng
Tính chất Phép cộng Phép nhân

Giao hoán a+b=b+a a.b = b.a
Kết hợp (a+b)+c=a+(b+c)

(a.b).c=a.(b.c)
Cộng với 0 a+0 = 0+a=a
nhân với 1 a,1 = 1.a=a
Phân phối giữa
nhân cộng
a(b+c)= a.b+a.c

- HS lên bảng điền câu 2.
(1):tích;(2):thừa số bằng nhau (3): a;
(4):
. .
n
n
a a a a a
=

(5): cơ số. (6): số mũ.
(7): phép tính lũy thừa



- HS lên bảng rả lời câu 3.
Câu 3:
a
m
. a
n

= a
m + n
.
a
m
: a
n
= a
m - n
.

- HS lên bảng trả lời câu hỏi 4
Câu 4:
a = b . k (k N ; b 0).
a b.
- HS phát biểu nêu dạng tổng quát 2 tính chất
chia hết của một tổng.

2

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
hết của một tổng.
- GV dùng bảng phụ2 để ôn tập các
dấu hiệu chia hết.
- GV cho học sinh đứng tại chỗ trả lời
các câu hỏi từ câu 7 đến câu 10
- GV cho học sinh nhận xét.
- Hỏi thêm:
+ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì
giống và khác nhau ?

+ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
của hai hay nhiều số ?

- HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết.

- HS trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 10.


Học sinh trả lời.

- HS theo dõi bảng để so sánh hai quy tắc.
Hoạt động 2 II. Bài tập
GV ghi đề trên bảng phụ.Bài tập159
<SGK> yêu cầu HS làm bài tập
- GV cho 1 HS lên điền kết quả
a) n - n =
b) n : n (n 0) =
c) n + 0 =
d) n - 0 =
e) n . 0 =
g) n . 1 =
h) n : 1 =
GV cho HS nhận xét

- Yêu cầu HS làm bài 160.<SGK>
- Gọi hai HS lên bảng.









Giáo viên cho nhận xét.
* Củng cố: Qua bài này khắc sâu các
kiến thức:
- Thứ tự thực hiện phép tính.
- Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia
hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Tính nhanh bằng cách áp dụng tính
chất phân phối của phép nhân và phép
cộng.
- Yêu cầu cả lớp làm bài 161,<SGK>
2 HS lên bảng chữa.



HS lên bảng làm bài tạp 159
1HS lên bảng điền kết quả
Bài 159:
0
1
n
n
0
n
n.
Bài 160: HS1 làm câu c, d., HS2 làm câu a, b.
a) 204 - 84 : 12

= 204 - 7
= 197.
b) 15 . 2
3
+ 4 . 3
2
- 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 - 35
= 120 + 36 - 35
= 121.
c) 5
6
: 5
3
+ 2
3
. 2
2

= 5
3
+ 2
5

= 125 + 32
= 157.
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)
= 164 . 100
= 16400.







Hai HS lên bảng làm bài 161.
Bài 161:
a) 219 - 7(x + 1) = 100
7(x + 1) = 219 - 100

3

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các
thành phần trong các phép tính.



GV cho HS nhận xét


Yêu cầu HS làm bài 162.<SGK>
GV gọi 1 HS lên bảng trình bầy

Giáo viên cho 1 học sinh lên trình bày




Bài 165:
<SGK>
GV Dùng bảng phụ cho
học sinh lên điền.
Điền kí hiệu vào dấu :
a) 747 P
235 P
97 P.
b) a = 835 . 123 + 318 P.
c) b = 5 . 7 . 11 - 13 . 17 P.
d) c = 2 . 5 . 6 - 2 . 29 P.
- Yêu cầu HS giải thích.
GV cho HS nhận xét
GV yêu cầu HS làm bài tập 166.SGK

Giáo viên cho 2 học sinh lên bảng trinhg bày.





Yêu cầu HS làm bài tập 167 <SGK>.
- Yêu cầu đọc đề và làm bài vào vở.
- Nêu mối quan hệ giữa a và 10;15;12


GV cho học sinh nhận xét




- Yêu cầu HS làm bài tập 213 <SBT>.
GV hớng dẫn: Tính số vở, số bút và số tập
giấy đã chia ?
- Nếu gọi a là số phần thởng thì a quan hệ
nh thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã
chia ?

7(x + 1) = 119
x + 1 = 119 : 7
x + 1 = 17
x = 17 - 1
x = 16.
b) (3x - 6) . 3 = 3
4

3x - 6 = 3
4
: 3 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33 : 3
x = 11.
HS làm bài tập 162: 1 HS lên bảng trình bầy
(3x - 8) : 4 = 7
(3x - 8) = 7. 4
(3x - 8) = 28
3x = 28+8
3x = 36

x = 12.
Bài 165:
<SGK>
a)

Vì 747

9 (và > 9).

Vì 235

5 (và > 5) .
b)

vì a

3 (a > 3).
c)

vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ > 2).
d)

vì hiệu chia hết cho 2

Bài 166:
x ƯC (84; 180) và x > 6.
ƯCLN (84; 180) = 12.
ƯC (84; 180) = Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
Do x > 6 nên A = {12}.
x BC (12; 15; 18) và 0 < x < 300.

BCNN (12; 15; 18) = 180.
BC (12; 15; 187)=
= B(180)={0; 180; 360; }.
Do 0 < x < 300 B = {180}
HS làm bai tập167:
1em HS trình bầp trên bảng
Gọi số sách là a (100 a 150)
a

10 ; a

15 ; a

12. a

BC (10 ; 12 ; 15)
mà BCNN (10; 12; 15) = 60.
BC (10; 12; 15) = B(60) =
{
0; 60; 120; 180
}

Do 100

a

150 a = 120.
Vậy số sách là 120 quyển.
HS làm bài tập 213:
1 HS đứng tại chỗ trình bầy

Gọi số phần thởng là a.

4

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Số vở đã chia là : 133 - 13 = 120.
Số bút đã chia là: 80 - 8 = 72.
Số tập giấy đã chia là: 170 - 2 = 168.

a là ƯC(120 ; 72 ; 168). (a > 13).
Ta có ƯCLN (120;72;168) = 2
3
. 3 = 24.
ƯC (120;72;168) = Ư(24)=
{
1;2;3;6;12; 24
}

vì a > 13 a = 24 (Thoả mãn).
Vậy có 24 phần thởng.

4.Củng cố
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo viên dùng bảng phụ có các phép
tính để củng cố cho học sinh,
Bài 1: Điền vào dấu

để:
a) 6


2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho
9.
b)

53

chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
c)

7

chia hết cho 15.

Bài 2:
Chứng tỏ: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là
một số chia hết cho 3.

HS quan sát ghi nhớ

Bài 1: Điền vào dấu

để:
a) 642 ; 672.

b) 1530.
c)

7

3 ; 5

375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870.
Bài 2.
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là:
n ; n + 1 ; n + 2.
Có n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 = 3 (n+ 1) 3.


5. Hớng dẫn về nhà
- Bài tập 203 ; 204;205;206;207 ; 208 ; 209;210;211 <SBT>.

A/ MC TIấU

a. Kin thc:

- Tip tc cng c cho hc sinh nm c th t thc hin cỏc phộp tớnh trong
biu thc cú ngoc v khụng cú ngoc.C, BC,CLN,BCNN
b. K nng:

- HS cú k nng thc hin ỳng th t cỏc phộp tớnh.
- HS cú k nng gii mt s dng toỏn c bit liờn quan n th t thc hin
cỏc phộp tớnh.
c. Thỏi :
- Hc sinh tớch cc trong hc tp.
- Hc sinh cú s hng thỳ trong hc tp.
B/ CHUN B

a. GV:

- Giỏo ỏn, dựng d
y hc.

b. HS:
- ễn th t thc hin cỏc phộp tớnh.
Ngy ging: 7/2013


Bài 2 :ễN TP CHNG I
ễn tp v b tỳc v s t nhiờn <Tip>.


5

C/ TIN TRèNH BI HC
1.Tổ chức
:7A1 7A2
2. Kim tra bi c:

Cõu hi:

?: Hóy nờu th t thc hin cỏc phộp tớnh
- 1 HS tr li:
3.Bi mi:


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- GV giới thiệu bảng phụ ghi

1. Nếu a


m; a

n
a

BCNN ( m , n )
2. Nếu a . b

c mà (b ; c) = 1
a

c.
GV yêu cầu Hs lấy ví dụ minh họa.

- HS lấy VD minh hoạ:

a

4 và a

6 a

BCNN (4, 6)
a

12.
a . 3

4 và ƯCLN (3, 4) = 1

a

4.


- Y/c HS lm bi tp 105 (SBT)
Tỡm s t nhiờn x, bit:
a) 70 5 . (x 3) = 45
b) 10 + 2 . x = 4
5
: 4
3

- Lu ý: Phi thc hin ỳng th t
cỏc phộp tớnh.
- Y/c 2 HS lờn bng trỡnh bi gii.
- Nhn xột v thng nht kt qu.





- Y/c HS lm bi tp 111 (SBT)
m s hng ca mt dóy m hai
s hng liờn tip ca dóy cỏch nhau
cựng mt s n v, ta cú th dựng
cụng thc:
S s hng = (S cui S u) :
(Khong cỏch gia hai s) + 1
Vớ d:

12, 15, 18, , 90 (dóy s cỏch 3) ta
cú:
(90 12) : 3 + 1 = 78 : 3 + 1 = 26 + 1
= 27 (S hng)
Hóy tớnh s hng ca dóy: 8, 12, 16,
,100

- Y/c HS lm bi 112 (SBT)
- Y/c c k bi, phn vớ d trong
bi.
tớnh tng cỏc s hng ca mt dóy
Bi 105 (SBT)

Tỡm s t nhiờn x, bit:
c) 70 5 . (x 3) = 45
d) 10 + 2 . x = 4
5
: 4
3

Gii:

a) 70 5 . (x 3) = 45
5 . (x 3) = 70 45
x 3 = 25 : 5
x = 5 + 3 = 8
b) 10 + 2 . x = 4
5
: 4
3

10 + 2 . x = 4
2

2 . x = 16 10 = 6
x = 6 : 2 = 3
Bi 111 (SBT)

Gii:


Dóy: 8, 12, 16, ,100 cú: (100 8) : 4 + 1
= 92 : 4 + 1 = 23 + 1 = 24 (s hng)









Bi 112 (SBT)

Gii:


8 + 12 + 16 + 20 + .+ 100
= (8 + 100) . 24 : 2 = 1296

6


mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách
nhau cùng một số đơn vị, ta có thể
dùng công thức:
Tổng = (Số đầu + Số cuối) . (Số số
hạng) : 2
Ví dụ:
12 + 15 + 18 + + 90 (dãy số cách 3)
ta có:
(12 + 90) . 27 : 2 = 1377
Hãy tính tổng:
8 + 12 + 16 + 20 + ….+ 100

- Y/c HS làm bài tập 106(SBT)

? Tìm số tự nhiên nh
ỏ nhất có 5 chữ số
chia hết cho 3?
? Tìm số tự nhiên nh
ỏ nhất có 5 chữ số
chia hết cho 9?
- Y/c HS làm bài 108
- Y/c HS làm bài 109
-Cho học sinh thảo luận nhóm, giáo
viên hoàn chỉnh








- Y/c HS làm bài 110(SBT)

?Các em có nhận xét gì về số dư r và
d?
Ta có 3 + 5 + *
.
:
? => * = ?

7 + 2 + * ? 9 => 8 = ?






- Y/c làm bài tập 134 (SBT)
?Số này như thế nào với 2 và 5
=> b = ?

? ( a + 6 + 3 + 0) ? 9













Bài 106

a. Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 3 là:
10002

3
b. Số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 9 là:
10008

9.
Bài 108

a. 1546 : 9 dư 7; 1546 : 3 dư 1
b. 1527 : 9 dư 6; 1527 : 3 dư 0
c. 2468 : 9 dư 2; 2468 : 3 dư 2
d. 10
11
: 9 dư 2; 10
11
: 3 dư 1
Bài 109

. Tìm số dư m trong các phép chia sau cho 9:

a 16 213 827 468

m 7 6 8 0

Bài 110


a 78 64 72
b 47 59 21
c 3666 3776 1512
m 6 1 0
n 2 5 2
r 3 5 0
d 3 5 0

Số dư khi chia tích của hai số cho 9 bằng số
dư khi chia tích hai số dư cho 9 ( r = d)
Bài 134 (SBT)

a. Đi
ền * = 1, 4, 7 Ta có các số chia hết cho 3
là :
315; 345; 375
b. Điền * = 0; 9 ta được số chia hết cho 9
là:702; 792
c. Vì
ba63

.
:
2,


5 => b = 0

7








- Y/c lm bi tp 139 (SBT)



(8 + 7 + a + b) ? 9
=> ( a + b)

{ ?}




m a - b = ? => a + b = ?


? a = ?; b = ?
Bi 1:Học sinh lớp 6 C khi xếp hàng 2,
hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng.
Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh

lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.










Bài tập2:
Tìm số N x biết:
a) 70 x ; 84 x ; và x > 8.
b) x 12 ; x 25 ; x 30 và 0 < x < 500.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Bài tập3:
Điền đúng, sai:
a) 2610 2 ; 3 ; 5 ; 9.
b) 342

18
c) ƯCNN (36; 60; 84) = 6
d) BCNN (35; 15; 105) = 105

Vỡ
630a

.
:

3,

9 => (a+6+3+0)
.
:
9
=> (a + 9)
.
:
9 => a = 9
Vy s cn tỡm l: 9630

Bi 139 (SBT)
Tỡm cỏc ch s a v b sao cho a b = 4 v
ab87

.
:
9
Vỡ
ab87

.
:
9
=> ( 8 + 7 + a + b)
.
:
9
=> [15 + (a + b)]

.
:
9
=> ( a + b)

{3, 12}
Vỡ a b = 4 => loi trng hp
a+b= 3
=> a + b = 12
=> a = 8, b = 4
vy s ó cho l: 8784


Bi 1:
Gọi số học sinh lớp 6C là a bạn (a


);
35 < a < 60
Theo đề bài ta có:
2
3
(2;3;4;8)
4
8
a
a
a BC
a
a















Ta có: BCNN(2;3;4;8) = 24

BC(2;3;4;8) = B(24) = 0; 24; 48; 72;

(2;3;4;8)
a BC

;

a

0; 24; 48; 72;
và 35 < a < 60 nên a = 48
Vậy số học sinh lớp 6C là 48 bạn
Bài tập2:
Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.

a) x

ƯC (70 ; 84) và x > 8. x = 14.
b) x

BC (12 ; 25 ; 30) và 0 < x < 500 x = 300.

Bài tập3:
a) Đúng.
b)Sai vì 342

18.
c) Sai (= 12)
d) Đúng.

8


4. Cng c:
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh nhc li cỏc kin thc c bn ó hc (nờu li th t
thc hin cỏc phộp tớnh)
5. Hng dn v nh:

- Hc bi.
- ễn li bng cu chng



Ngày giảng: /7/ 2013
PHN II :Bi 3 Ôn tập chơng II

S nguy

n
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, GTTĐ của một số nguyên, quy tắc
cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.
- Kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính,
bài tập về GTTĐ, số đối của một số nguyên.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị. Bảng phụ
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:
Sĩ số: 7A1: 7A2
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1 1. Ôn tập về tập

, thứ tự trong


- GV:
1) Hãy viết tập hợp

các số nguyên ?
Vậy tập

gồm những số nào ?

2) a) Viết số đối của số nguyên a.

b) Số đối của số nguyên a có thể là số dơng ?
Số âm ? Số ? VD ?
3) GTTĐ của số nguyên a là gì ? Nêu các quy tắc
lấy GTTĐ của một số nguyên ?
- GV đa quy tắc lên bảng phụ. Yêu cầu lấy VD.
- Vậy GTTĐ của một số nguyên a có thể là một
số nguyên dơng, số nguyên âm ? Số 0 không ?
- Yêu cầu HS chữa bài 107 <98 SGK>.
- Hớng dẫn HS quan sát trục số rồi trả lời câu c.

- Yêu cầu HS chữa miệng bài tập 109 <98>.
Nêu cách:
- So sánh hai số nguyên âm, hai số nguyên dơng,
số nguyên âm với số 0, với số nguyên dơng ?



=
{
}
- 2 ; - 1 ; 0 1 ; 2

Tập

gồm các số nguyên âm, số 0 và các số
nguyên dơng.
- Số đối của số nguyên a là (- a).
- Có thể.
VD: Số đối của (- 5) là 5.
3 là - 3.

0 là 0.
- HS nêu quy tắc.
VD:
5
= 5 ;
0
= 0 ;
-5
= 5 ;
a

0.
GTTĐ của số nguyên a không thể là số nguyên
âm.
- HS lên bảng chữa câu a, b bài 107.


c) a < 0 ; - a =
a
=
a

> 0.
b =
b
=
b

> 0 ; - b < 0.
Bài 109:


9

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- 624 ( Talét) ; - 570 (Pytago).
- 287 (Acsimét) ; 1441 (Lơng Thế Vinh) ; 1596
(Đề Các) ; 1777 (Gau xơ); 1596 ; 1850
(côvalépxkaia).
Hoạt động2 2. Ôn tập các phép toán trong


- GV: Trong tập Z , có những phép toán nào luôn
thực hiên đợc ?
- Hãy phát biểu các quy tắc :
Cộng hai số nguyên cùng dấu ?
Cộng hai số nguyên khác dấu ?
- Chữa bài tập 110 (a, b).
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu,
nhân hai số nguyên khác dấu? Nhân với số 0 ?
VD.
- Chữa bài tập 110 (c, d).
GV nhấn mạnh quy tắc :
(-) + (-) = (-)
(-) . (-) = (+).
Chữa bài 111 < 99 SGK>.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 116, 117
SGK.




- GV: Phép cộng trong Z có những tính chất gì ?
Phép nhân trong Z có những tính chất gì ? Viết
dới dạng công thức.
- Yêu cầu HS làm bài tập 119 <100 SGK>.







Bi 1: a/ Tớnh tng cỏc s nguyờn õm
ln nht cú 1 ch s, cú 2 ch s v cú 3
ch s.
b) Tớnh tng cỏc s nguyờn õm nh
nht cú 1 ch s, cú 2 ch s v cú 3 ch
s.
? Tỡm s nguyờn õm ln nht cú mt, hai
v ba ch s ?
? Tớnh tng ca cỏc ch s trờn ?
- Cộng , trừ , nhân , chia, luỹ thừa với số mũ tự
nhiên.
- HS phát biểu quy tắc.
Bài 110:
a) Đúng. b) Đúng.

- Quy tắc.

c) Sai. d) Đúng.



Bài 111:
a) (- 36) c) (- 279)
b) 390 d) 1130.
Bài 116:
a) (- 4) . (- 5) . (- 6) = - 120.
b) (- 3 + 6) (- 4) = - 12.
c) (- 3 - 5) . (- 3 + 5) = - 16.
d) (- 5 - 13) : (- 6) = - 18.
Bài 117:
a) (- 7)
3
. 2
4
= (- 343) . 16 = - 5488.
b) 5
4
. (- 4)
2
= 625 . 16 = 10 000.
Bài 119:
a) 15 . 12 - 3 . 5 . 10
= 15 . 12 - 15 . 10
= 15 (12 - 10) = 30.
b) 45 - 9 (13 + 5)
= 45 - 117 - 45 = - 117.
c) 29 . (19 - 13) - 19 (29 - 13)
= 29. 19 - 29. 13 - 19.29 + 19 . 13
= 13 (19 - 29) = - 130.
Bi 1:



a/ (-1) + (-10) + (-100) = -111

b/ (-9) + (-99) = (-999) = -1107



10
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh
? Tương tự tính tổng của số nguyên âm
nhỏ nhất có một, hai, ba chữ số ?
Bài 2: Tính:
a) (-28) – (-32)
b) 50 – (-21)
c) (-45) – 30
d) x – 80
e) 7 – a
f) (-25) – (- a)

Bài 3: Thực hiện phép trừ
a/ (a – 1) – (a – 3)
b/ (2 + b) – (b + 1) Với a, b
Z


? Tìm số đối của (a – 3) ?

? Tìm số đối của (b + 1) ?



Bài 4: Tính tổng:
a/(-125) + 100 + 80 + 125 +
+ 20
b/ 27 + 55 + (-17) + (-55)
c/ (-92) +(-251) + (-8) +251
d/ (-31) + (-95) + 131 + (-5)







Bài 5: Tính các tổng đại số sau:
a) S
1

= 2 -4 + 6 – 8 + … + 1998 - 2000
b) S
2

= 2 – 4 – 6 + 8 + 10- 12 – 14 + 16 +
… + 1994 – 1996 – 1998 + 2000

- Hướng dẫn HS thực hiện:

- Số nguyên âm lớn nhất có một, hai, ba
chữ số là: -1; -2; -3
- 1 HS đứng taj chỗ trả lời:

- 1 em trả lời:

- Số đối của (a – 3) là (3 – a)
- Số đối của (b + 1) là –(b + 1)
- 4 hs lần lượt lên bảng thực hiện:


Bài 2:

a) (-28) – (-32) = (28) + 32 = 4
b) 50 – (-21) = 50 + 21 = 71
c) (-45) – 30 = (-45) + (-30) = - 75
a) x – 80 = x + (-80)
b) 7 – a = 7 + (-a)
c) (-25) – (- a) = - 25 + a
Bài 3:

a) (a – 1) – (a – 3)
= (a – 1) + (3 - a)
= [a + (-a)] + [(-1) + 3] = 2

b) (2 + b) – (b + 1)
= (2 + b) + [(-b) + (-1)]
= [b + (-b)] + [(2 + (-1)] = 1
Bài 4:
a) (-125) + 100 + 80 + 125 + 20
= [(-125) + 125] + 100 + 80 + 20
= 200
b) 27 + 55 + (-17) + (-55)
= [ 55 + (-55)] + [27 + (-17)]

= 0 + 10 = 10
c) (-92) +(-251) + (-8) +251
= [(-92) + (-8)] + [(-251) + 251]
= - 100
d) (-31) + (-95) + 131 + (-5)
= [(-31) + 131] + [(-95) + (-5)]
= 100 + (-100) = 0
Bài 5:

a/ S
1

= 2 + (-4 + 6) + ( – 8 + 10) + …
+ (-1996 + 1998) – 2000
= (2 + 2 + … + 2) – 2000 = -1000
Cách 2:
S
1

= ( 2 + 4 + 6 + … + 1998) – (4 + 8
+ … + 2000)
= (1998 + 2).50 : 2 – (2000 + 4).500 :
2 = -1000
b/ S
2

= (2 – 4 – 6 + 8) + (10- 12 – 14 +
16) + … + (1994 – 1996 – 1998 + 2000)
= 0 + 0 + … + 0 = 0






11
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Thc hin di s hng dn ca GV:
- Tho lun nhúm:
Bi 6:

Tớnh: a) (-50) + (-10);
b) (-16) + (-14);
c) 43 + (-3);
d) (- 7) + 5
- 1 em lờn bng:

Bi 6:

ỏp ỏn:

a) (-50) + (-10) = - (50 +10) = - 60;
b) (-16) + (-14) = - (16 + 14) = - 30;
c) 43 + (-3) = 43 3 = 40
d) (- 7) + 5 = - (7 5) = -2
- GV cho hc sinh khỏc nhn xột, ỏnh
giỏ cõu tr li ca bn

4.Củng cố.Giáo viên củng cố lại các kiến thức đã ôn tập
5. Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, so

sánh số nguyên và tính chất phép cộng, phép nhân trong Z. Quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội và -
ớc của một số nguyên, làm bài tập: 161; 162; 163; 165; 168 <75 SBT>.

Ngày giảng: / 7/ 2013

Bài 4: Ôn tập chơng II
S nguy

n
<Tip>.

A. Mục tiêu:
a- Kiến thức: Ôn tập cho HS khái niệm về tập Z các số nguyên, GTTĐ của một số
nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, phép
nhân số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ớc của một số nguyên.
b- Kĩ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực
hiện phép tính, bài tập về GTTĐ, số đối của một số nguyên.quy tắc dấu ngoặc, quy
tắc chuyển vế, bội và ớc của một số nguyên.
c- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. Chuẩn bị. Bảng phụ
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:
Sĩ số: 7A1: 7A2
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Luyện tập


Dạng 1: Thực hiện phép tính:

Bài 1: Tính:
a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15.
b) 231 + 26 - (209 + 26).

Bài 1:
a) 215 + (- 38) - (- 58) - 15
= (215 - 15) + (58 - 38)

12
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

c) 5. (- 3)
2
- 14. (- 8) + (- 40).
d) (- 5). 8 . (- 2). 3
e) 125 - (- 75) + 32 - (48 + 32)
g) 3. (- 4)
2
+ 2 . (- 5) - 20.
h)
32
-
10

. (-5)




GV gọi lần lợt từng em lên bảng







- Yêu cầu HS làm bài 114 <99 SGK>.





Dạng 2: Tìm x:
- Yêu cầu HS làm bài 118 <99 SGK>.
- GV hớng dẫn: Thực hiện chuyển vế,
tìm thừa số cha biết trong phép nhân.
- Cả lớp làm phần a.
- 3 HS lên bảng làm phần b, c, d.
Cả lớp làm thêm phần :
e) x + 10 = - 14.
g) 5x - 12 = 48.
h)
x
= 3;
j)

1
x
+
= - 1.



= 200 + 20 = 220.
b) 231 + 26 - (209 + 26)
= 231 + 26 - 209 - 26
= 231 - 209 = 22.
c) = 5. 9 + 112 - 40
= (45 - 40) + 112 = 117.
d) (- 5). 8 . (- 2) . 3 = [(- 5). (- 2)]. 8. 3 =
10. 24 = 240
e) 125 - (-75) + 32 - (48 + 32) = (125 +
75) + 32 - 48 32 = 200 + (- 48) = 152
g) 3. 16 - 10 - 20= 48 - 30 = 18
h)
32
= 32 ;
10

= 10. Ta có
32
-
10

.
(-5) = 32 - 10 . (-5) =32 + 50 =82


Bài 114:
a) x = - 7 ; - 6 ; - 5 ; ; 6 ; 7.
Tổng: = (- 7) + (- 6) + + 6 + 7
= 0.
b) x = - 5 ; - 4 1 ; 2 ; 3.
Tổng: [(-5) + (-4)] + [(-3) + 3] +
= (- 9).
Bài 118 <SGK>.
a) 2 x = 15 + 35
2x = 50
x = 50 : 2
x = 25.
b) x = - 5.
c) x = 1.
d) x = 5.
e) x + 10 = - 14 x = - 14 - 10 .
x = - 24.
g) 5x - 12 = 48 5x = 60
x = 60 : 5
x = 12 .
h)
x
= 3 x = 3 hoc x = -3 vy x
{
}
3;3




13
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 115 <99
SGK>.





Bài 112: Đố vui:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và hớng dẫn HS
lập cách đẳng thức.
a - 10 = 2a - 5.





Dạng 3: Bội và ớc của số nguyên:
Bài 1:
a) Tìm tất cả các ớc của (- 12); (- 10).
b) Tìm 5 bội của 6.
c) Tìm năm bội của 4 : Khi nào a là bội
của b, b là ớc của a.
Bài 120 < 100 SGK >.
- GV treo bảng phụ đầu bài, kẻ bảng.


- GV: Nêu lại các tính chất chia hết cho
Z.
Vậy các bội của 6 có là của (-3) của

(-2) không ?

Bài 1: Thực hiện phép tính






j)
1
x
+
= - 1 không có số nguyên a thoả
mãn vì GTTĐ của mọi số nguyên đều
không âm. Vy a



Bài 115:
a) a = 5.
b) a = 0.
c) Không có số a nào thoả mãn. Vì {a{ là
số không âm.
d) {a{ = {- 5{ = 5 a = 5.
e) {a{ = 2 a = 2.

Bài 112:
a - 10 = 2a - 5
- 10 + 5 = 2a - a
- 5 = a
Vậy hai số đó là : (- 10) và (- 5).

Bài 1:
a) Tất cả các ớc của (- 12) là 1 ; 2 ; 3
; 4 ; 6 ; 12.
Các ớc của (- 10) là: 1 ; 2 ; 5 ; 10
b) 5 bội của 6 là : 6 ; 12 ; 18
c) Năm bội của 4 có thể là : 0 ; 4; 8.
Bài 120:
a) Có 12 tích ab.
b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn
0.
c) Bội của 6 là : - 6 ; 12 ; - 18 ; 24 ; 30 ; -
42.
d) Ước của 20 là 10 ; - 20.
- HS nêu tính chất SGK.
Bài 1: Thực hiện phép tính
a, 35 - {12 - [ 14] +(- 2)}
= 35 - {12 - (- 16)}
= 35 - {12 + 16}
= 35 28 = 7

14
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn

Ho¹t ®éng cña häc sinh



Bµi 2: TÝnh hîp lÝ











H§ 2: T×m x

Bµi 3: T×m x ∈ Z












Bµi 4: T×m x ∈ Z















b, - (- 253) + 178 – 216 + (- 156) – (-
21)
= 253 + 178 – 216 – 156 + 21
= (253 + 178 + 21) - (216 + 156)
= 80
Bµi 2: TÝnh hîp lÝ
a, {[(- 588) + (- 50)] + 75 } + 588
= [ (- 588) + 588] + [(- 50) + 75]
= 0 + 25 =
25
b, - ( - 239) + 115 + (- 27) + (- 215) –
121
= [239 + (- 27) + (- 121)] + [115 + (-
215)]
= 91 + (- 100)
= - 9

Bµi 3: T×m x ∈ Z
a, 10 – (x - 4) = 14
10 – x + 4 = 14
14 - x = 14
x = 14 – 14
x = 0
b, 5x – (3 + 4x) = 5
5x – 3 – 4x = 5
(5x – 4x) - 3 = 5
x = 8
Bµi 4: T×m x ∈ Z
a, |x + 2| = 5
x + 2 ∈ {-5, 5}
TH1: x + 2 = - 5
x = - 5 – 2
x = - 7
TH2: x + 2 = 5
x = 5 – 2
x = 3
b. 3 + |2x - 1| = 2

15
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn

Ho¹t ®éng cña häc sinh

Bài 5: Tìm x biết:
a/ -x + 8 = -17
b/ 35 – x = 37
c/ -19 – x = -20

d/ x – 45 = -17



Bài 6: Rút gọn biểu thức
a)
x+(
-30) – [95 + (-40) + ( -30)]
b)
a + (273 –120) – (270 – 120)
c) b – (294 +130) + (94 + 130)
- Lưu ý: Áp dụng quy tắc dấu ngoặc.



Bài 7: 1/ Đơn giản biểu thức sau khi bỏ
ngoặc:
a/ -a – (b – a – c)
b/ - (a – c) – (a – b + c)
c/ b – ( b+a – c)
d/ - (a – b + c) – (a + b + c)
bài tập 8
GV hỏi: để tính nhanh ta áp dụng kiến
thức nào ? thực hiện như thế nào?
GV gọi 2 h/s lên bảng làm
GV gọi HS khác nhận xét bài của bạn
HS : + Trả lời câu hỏi của GV
+ Lên bảng làm bài tập
+ Nhận xét bài của bạn
GV: em hãy nêu cách giải khác nếu có?

HS: Đưa ra các cách nhóm khác (nêu có)






GV: Viết đề bài tập 9
GV gợi ý: Sử dụng quy tắc dấu ngoặc
GV gọi 1h/s lên bảng làm
GV gọi HS khác nhận xét bài của bạn
HS: + Trả lời câu hỏi của GV
|2x - 1| = - 1 kh«ng tån t¹i

Bài 5:


a/ x = 25
b/ x = -2
c/ x = 1
d/ x = 28
Bài 6:
a/ x + (-30) – 95 – (-40) – 5 – (-30)
= x + (-30) – 95 + 40 – 5 + 30
= x + (-30) + (-30) + (- 100) + 70 = x + (-
60).
b/ a + 273 + (- 120) – 270 – (-120)
= a + 273 + (-270) + (-120) + 120 = a
+ 3
c/ b – 294 – 130 + 94 +130

= b – 200 = b + (-200)
Bài 7:

1. a/ - a – b + a + c = c – b
b/ - a + c –a + b – c = b – 2a.
c/ b – b – a + c = c – a
d/ -a + b – c – a – b – c = - 2a -2c.
Bài tập 8: Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a/ (5674 - 97) – 5674
= 5674 – 97 - 5674
= (5674 - 5674) -97
= - 97
b/ (-1075) – (29 – 1075)
= -1075 – 29 + 1075
= (1075 – 1075 ) -29
= - 29
c/ (18 + 29) + (158 – 18 - 29)
= 18 + 29 + 158 – 18 – 29
= (18 – 18) + (29 – 29) + 158 = 158
d/ (13 – 135 + 49) – (13 - 49)
= 13 – 135 + 49 – 13 + 49
= (13 – 13) + (49 – 49) – 135 = -135
= 1152 – 374 - 1152 - 65 + 374
= (1152 – 1152) + (- 374 +374) – 65

Bài tập 9: Tính nhanh
a/ 150 – (34 + 150 ) + 34 – 10
b/ (116 – 340) – (116 + 24) + 340
Bài làm


16
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

+ Lờn bng lm bi tp
+ Nhn xột bi ca bn
GV: em hóy nờu cỏch gii khỏc nu cú?
HS: a ra cỏc cỏch nhúm khỏc (nờu cú)
ỏp ỏn cõu hi: Quy tc du ngoc
=>b ngoc =>nhúm cỏc cp i nhau
=> tớnh
a/ 150 (34 + 150 ) + 34 10
= 150 34 150 + 34 -10
= 150 150 -34 + 34 -10 = -10
b/ (116 340) (116 + 24) + 340
= 116 116 340 + 340 -24 = -24
c/ (-11) + 12 + (-18) + (-21)
= 12 ( 11 + 18 + 21)
= 12 40 = -28

4.Củng cố
- Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong
1 bt (có ngoặc, không có ngoặc).

Xét xem các bài giải sau đúng hay sai:
a) a = - (- a).
b) {a{ = - {- a{.
c) {x{ = 5 x = 5.
d) {x{ = - 5 x = - 5.





a) Đúng.
b) Sai. Vì {a{ = {- a{.
c) Sai. Vì {x{ = 5 x = 5.
d) Sai vì GTTĐ của một số > 0.

5. Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong tiết ôn tập.


Ngày giảng: /7 / 2013


PHN
III:Bài 5
.
ôn tập chơng iii. Phn S

(Có thực hành giải toán trên máy tính cầm tay)

A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS đợc hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng.
So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất.
- Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, tính giá trị của
biểu thức,tìm x.
Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS.
- Thái độ: Trên cơ sở số liệu thực tế , dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý

thức vơn lên cho HS.
B. Chuẩn bị. Bảng phụ,
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số: 7A1
: 7A2
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài học
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1 I . ôn tập khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số

1. Khái niệm về phân số:



17
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

- Thế nào là phân số ? Cho ví dụ một phân
số nhỏ hơn 0, một phân số lớn hơn 0.
- Chữa bài 154 <64>.









2. Tính chất cơ bản về phân số:
- Phát biểu tính chất cơ bản về phân số?
Nêu dạng tổng quát, GV đa tính chất cơ
bản lên bảng phụ.
Bài 155 <64>.
Yêu cầu HS giải thích cách làm.
Ngời ta áp dụng tính chất cơ bản của phân
số để làm gì ?
Bài 156. <64>.
Yêu cầu 2 HS lên bảng chữa.




- Muốn rút gọn một phân số ta làm thế nào
?
- Thế nào là phân số tối giản ?
Bài 158 <64>.
- Muốn so sánh hai phân số, ta làm thế nào
?
- Lu ý: Phân số có mẫu âm thành mẫu
dơng.


- HS trả lời.

Bài 154.

a)
< 0
3
x
x < 0.
b)
3
x
= 0 x = 0.
c) 0 <
3
x
< 1
3
3
3
3
0
<<
x

0 < x < 3 và x Z x (1; 2)
d)
3
x
= 1 =
3
3
3
= x


e) 1 <
3
x

3
6
3
3
3
2 <<
x

3 < x < 6 x {4; 5; 6}.
Bài 155.
28
21
12
9
8
6
16
12

=

=

=



(
4
3
8
6

=

)
Bài 156.
a)
.
3
2
27
18
)324(7
)725(7
2124.7
4925.7
==
+

=
+


b)
)2).(13).(3).(5.(4

)3).(3).(13.(10.2
26).5.(4).3(
10.9).13.(2




=



=
2
3


Bài 158.
a)
3 3
3 1 3 1
4 4
1 1
4 4 4 4
4 4


=





< <




=



b) C
1
: Theo quy tắc:

15 405
405 425 15 25
17 459
.
25 425
459 459 17 27
27 459

=



< <


=




C
2
:

18
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

17
2
1
17
15
=

27
2
1
17
25
=


27
2
1

17
2
1
17
2
17
2
<>
hay
.
27
25
17
15
<

Hoạt động 2 II. Các phép tính về phân số

1. Quy tắc các phép tính về phân số:

- Phát biểu quy tắc cộng hai phân số: cùng
mẫu ; không cùng mẫu.
- Quy tắc trừ, nhân, chia phân số.
Đa ra các công thức.
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân
phân số:
- GV đa bảng tính chất của phép cộng và
phép nhân phân số.
Bài 161. <64>.
Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.





- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 151 SBT
; 162 (a) SBT.
Tìm x biết:
(2,8x - 32) :
=
3
2
90.


Bài 164 <65>.
- Yêu cầu HS tóm tắt đầu bài.

- GV đa bảng "Ba bài toán cơ bản về phân
số" <63 SGK> lên trớc lớp.


Bài 166 <65 SGK>.
- Dùng sơ đồ để gợi ý.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.


- HS nêu các quy tắc và công thức.







Bài 161.
A =
25
24
5
3
.
5
8
3
2
3
3
:
10
16
=

=






+



B = 1,4.
5
1
2:
3
2
5
4
49
15






+
=
21
5

.
Bài 162.
2,8 x - 32 = -90.
3
2

2,8x - 32 = -60
2,8x = - 28

x = -10.
Bài 164.
Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200đ.
Tính số tiền phải trả ?
Giải:
Giá bìa của cuốn sách là:
1200 : 10% = 12 000 (đ).
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là:
12 000 - 1200 = 10 800 (đ).
(hoặc : 12 000 . 90% = 10800 đ).
Bài 166.
HKI, số HS giỏi bằng
7
2
số HS còn lại,

19
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

HKI:
HS giỏi:
HS còn lại:
HS cả lớp : 9 phần.
HKII:
HS giỏi:
HS còn lại:
HS cả lớp : 5 phần.










Bài 165.<65 SGK>.

- Yêu cầu HS lên bảng giải, HS còn lại làm
vào vở.






- Bài tập:
Khoảng các giữa hai thành phố là

105 km . Trên bản đồ khoảng cách đó dài
10,5 cm.
a) Tìm tỉ lệ xích.
b) Nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế
khoảng cách đó là bao nhiêu km ?

bằng
9

2
số HS cả lớp.


HKII: Số HS giỏi bằng
3
2
số HS còn lại,
bằng
5
2
số HS cả lớp.
Phân số chỉ số HS đã tăng là:

45
8
45
1018
9
2
5
2
=

=
số HS cả lớp.
Số HS cả lớp là:
8:
45
8

45
.8
45
8
==
(HS).
Số HS giỏi học kì I của lớp là:
45.
=
9
2
10 (HS).
Bài 165:
Lãi suất 1 tháng là:

.
2000000
11200
100% = 0,65%.
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng
tháng là: 10 000 000 .
100
65,0
= 56 000 đ
Sau 6 tháng số tiền lãi là:
56 000 . 3 = 168 000 đ.

Bài tập:
a) Tỉ lệ xích: =
1000000

1


b) AB thực tế : 72 km.


4.Củng cố.
Bài 1: Khoanh tròn trớc câu trả lời đúng:



20
1)
9
4
3
=


Số thích hợp là:
A: 12 ; B: 16 ; C: -12.
2)
2
5
2
<

Số thích hợp là:
A: -1 ; B: 1 ; C: - 2.



1) Chọn C: - 12.



2) Chọn B: 1.

5. Hớng dẫn về nhà.
- Ôn tập kiến thức chơng III, ôn lại ba bài toán cơ bản về phân số.
- Làm bài tập: 157, 159, 160, 162 (b), 163 <65 SGK>.

Ngày giảng: /7 / 2013


Bài 6
.
ôn tập chơng iii. Phn S<Tip>.

(Có thực hành giải toán trên máy tính cầm tay)

A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức trọng tâm của chơng, hệ thốngbài toán cơ bản về phân số.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức, giải toán đố.
- Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
B. Chuẩn bị. Bảng phụ, ghi 3 bài tập cơ bản về phân số
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số: 7A1
: 7A2
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài học
Bài mới

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán

So sánh tính chất cơ bản của phép
cộng và phép nhân số tự nhiên, số
nguyên, phân số

nêu ứng dụng.
- Chữa bài 171 <65 SGK>.
















Bài 171:
Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa.
A = (27 + 53) + (46 + 34) + 79
= 80 + 80 + 79 = 239.
B = (- 377 + 277) - 98

= - 100 - 98 = - 198.
C = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1)
= - 1,7 . 10 = - 17.
D =
4
11
).2,1(
4
11
.6,1)4,0.(
4
11
+


21






- Chữa bài tập 169 <66 SGK>.






Bài 172 <67>.









HS1: Chữa bài 86 (b,d) SBT 17.

b)
18
1
.
7
27
12
7


d)














+
13
8
13
3
2
1
5
4

- HS2: Chữa bài 91 <19 SBT>.
Tính nhanh:
M =
92
19
.10.
8
3
.
5
2
.
3
8

N =

11
14
.
7
5
11
2
.
7
5
11
5
.
7
5
+





- Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã
áp dụng những tính chất gì ?
- Cho HS làm bài 91 <19 SBT>.
Tính nhanh:
Q =







+
9999
123
999
12
99
1
.







6
1
3
1
2
1

Có nhận xét gì về bài tập Q ?


=
.
4

11
(- 0,4 - 1,6 - 1,2)
=
.
4
11
(-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8.
E =
422
433
7
.
5
.
2
7.5.2
= 2. 5 = 10.
Bài 169:
a) a
n
= a. a a với n 0
với a 0 thì a
0
= 1.
b) Với a, m. n N.
a
m
. a
n
= a

m + n
.
a
m
: a
n
= a
m - n
với a 0 ; m

n.

Bài 172:
Gọi số HS lớp 6 C là x (HS).
Số kẹo đã chia là:
60 - 13 = 47 (chiếc).
x Ư (47) và x > 13.
x = 47.
Trả lời: Số HS lớp 6C là 47 HS.
Bài 86:
HS1:
b) =
84
31
84
1849
14
3
12
7

=

=

d) =
2
1
13
5
.
10
13
13
5
.
10
58

=

=














+

HS2: Bài 91.
M =
92
19
.10.
5
2
.
8
3
.
3
8














= 1. 4.
23
19
92
19
=

N =






+
11
14
11
2
11
5
.
7
5

=
11
5

11
7
.
7
5

=

.

Bài 91:
Nhận xét:

0
6
123
6
1
3
1
2
1
=


=

Vậy Q =







+
9999
123
999
12
99
1
. 0 = 0

22
Bài 176 <67 SGK>.

Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số ?
Thứ tự ?


































Bài 1: Tính x:

125,0
8
9
7
4
=x












Bài 176:
a) 1
15
13
. (0,5)
2
.3 +
24
23
1:
60
19
1
15
8









=
.
15
28

24
47
:
60
79
15
8
3.
2
1
2






+








=
24
47
:
60
7932
3.
4
1
.
15
28

+

=
47
24
.
60
47
5
7

+

=

.1
5
2
5
7
=

+

b) Hai HS lên bảng tính
T =
01,0:415,0
200
11
2








+

=
100
1
:415,0
200

121






+

= (0,605 + 0,415). 100
= 1,02. 100 = 102.
M =
6
1
325,37
12
1
+

=
25,37
12
2
3
12
1
+

= 3
25,37

4
1


= 3,25 - 37,25
= - 34.
B =
.3
34
102
=

=
M
T

Bài 1:
8
1
8
9
7
4
=x

1
7
4
=x


x = 1:
7
4

x =
4
7
.

23


Bµi 2: x - 25%x =
2
1
















Bµi 3:
1 2 17
50% 2 .
4 3 6
x

 
+ =
 
 






















Bµi 4:
( )
28
1
4:1
7
3 −
=−






+
x

4
7

7
4
lµ hai sè nghÞch ®¶o cña
nhau.
Bµi 2:
HS: §Æt x lµ nh©n tö chung:
x(1 - 0,25) = 0,5
0,75x = 0,5


2
1
3
4
=x

x =
4
3
:
2
1

x =
3
4
.
2
1

x =
.
3
2

Bµi 3:

6
17
3

2
.
4
1
2%50 =







+


3
2
:
6
17
4
9
2
1 −
=







+
x


2
3
.
6
17
4
9
2
1

=+
x


4
17
4
9
2
1

=+
x



4
9
4
17
2
1


=
x


4
26
2
1

=x

x =
2
1
:
4
26


x = - 13.

Bµi 4:


( )
28
1
4:1
7
3 −
=−






+
x


( )
4.
28
1
1
7
3


=+
x



24

1
7
1
7
3
=
x


7
6
7
3
=
x

x =
7
3
:
7
6


x = - 2.
4.Củng cố.
GV hê thống lại các kiến thức đã ôn tập

5.Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán, đổi hỗn số, số thập phân, số phần trăm ra
phân số. Chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
- Làm bài tập số 173, 175, 177, 178 <67, 68, 69 SGK>.
- Nắm vững ba bài toán cơ bản về phân số:
+ Tìm giá trị phân số của một số cho trớc.
+ Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
+ Tìm tỉ số của hai số a và b.
- Xem lại các bài tập dạng này đã học.

Ngày giảng: /7/ 2013
PHN IV :
Bài 7.

ôn tập chơng i
ON THNG
(Hỡnh hc)

A. Mục tiêu.
- Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về điểm, đờng thẳng, tia đoạn thẳng, trung điểm (khái
niệm, tính chất, cách nhận biết).
- Kĩ năng : Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, com pa, vẽ
đoạn thẳng.
- Thái độ : Bớc đầu tập suy luận đơn giản.
B. Chuẩn bị.
Thớc thẳng, bảng phụ phấn màu, com pa.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức:
Sĩ số: 7A1: 7A2
2. Kiểm tra

Bi 1:Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
Cho hình vẽ:


P
F
A
B
E
C


25
Câu1: Số bộ ba điểm thẳng hàng là:
A. 2, B. 3, C. 4 D.5
Câu 2: Số đoạn thẳng là:
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3: Số tia gốc C là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Bi 2
a) Vẽ tia Ox
b) Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OA = 5 cm, vẽ đoạn thẳngOB = 3cm.
c) Tính đoạn thẳng AB
Cỏch gii

B
B A
x
O
Nếu B nằm

giữa A và O Thì OB + BA = OA
5 3 2
OB OA AB
= = =
(cm) (1,5 đ)
Nếu A nằm giữa O và B Thì Oa + AB = OB
5 3 8( )
OB OA AB cm

= + = + =

3. Bài mới
Hoạt động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 Kiểm tra việc lĩnh hội một số kiến thức
Trong chơng của HS
- GV nêu câu hỏi :
+ Cho biết khi đặt tên 1 đờng
thẳng có mấy cách, chỉ rõ từng
cách, vẽ minh hoạ.








+ Khi nào nói 3 điểm A ; B ; C

thẳng hàng ?
+ Vẽ 3 điểm A ; B ; C thẳng hàng.


- Trong ba điểm đó điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại ?
+ Cho 2 điểm M , N :
- Vẽ đờng thẳng aa' qua 2
điểm đó.
- Vẽ đờng thẳng xy cắt a tại
trung điểm I của đoạn thẳng MN.
Trên hình vẽ có những đoạn
thẳng nào ? Kể tên 1 số tia, tia
đối nhau ?


- Ba HS lần lợt trả lời thực hiện trên bảng.
- HS1: Khi đặt tên đờng thẳng có 3 cách :
C
1
: Dùng một chữ cái in thờng.
a
C
2
: Dùng 2 chữ cái in thờng :
a b
C
3
: Dùng 2 chữ cái in hoa :


BA

- HS2: Ba điểm A ; B ; C thẳng hàng khi 3 điểm
cùng nằm trên 1 đờng thẳng.
-
C
B
A

Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
AB + BC = AC.

x


a M I N a'



y

Trên hình vẽ có :

×