Giáo án Sinh học 9
Bài 39:
THỰC HÀNH
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG
VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Học sinh biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ
đề.
- Biết phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
2) Kỹ năng
- Rèn kỹ năng quan sát, kỹ năng thực hành.
3) Thái độ
- Giáo dục học sinh biết tầm quan trọn của vật nuôi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh ảnh sưu tầm theo yêu cầu SGK trang 114.
- Giấy khổ to, bút dạ.
- Kẻ bảng 39 SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1) Ổn định lớp:1 phút
9A:…………………………………………………………………………………………
9B:…………………………………………………………………………………………
2) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: 4 phút
3) Bài mới
GV chia lớp thành 4 nhóm: 2 nhóm cùng tìm hiểu chủ đề: “Tìm hiểu thành
tựu chọn giống vật nuôi” hoặc “ Tìm hiểu thành tựu chọn giống cây trồng”
Hoạt động 1: Tìm hiểu thành tựu giống vật nuôi và cây
trồng(17 phút)
Giáo án Sinh học 9
-
Hoạt động của GV
GV yêu cầu HS:
Hoạt động của HS
- Các nhóm thực hiện:
+ Sắp xếp tranh ảnh theo chủ đề
+ 1 số HS dán tranh vào giấy
thành tựu chọn giống vật nuôi,
khổ to theo chủ đề sao cho
cây trồng.
logic.
+ Ghi nhận xét vào bảng 39.1;
+ 1 số HS chuẩn bị nội dung
39.2.
bảng 39.
Nội dung
- GV giúp HS hoàn hiện công
việc.
Hoạt động 2: Báo cáo thu hoạch(17 phút)
Hoạt động của GV
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo
Hoạt động của HS
- Mỗi nhóm báo cáo cần;
Nội dung
kết quả.
+ Treo tranh của mỗi nhóm.
Nội dung
- GV nhận xét và đánh giá kết
+ Cử 1 đại diện thuyết minh.
Bảng 39.1,
quả nhóm.
+ Yêu cầu nội dung phù hợp với
39.2
- GV bổ sung kiến thức vào
tranh dán.
bảng 39.1 và 39.2.
- Các nhóm theo dõi và có thể
đưa câu hỏi để nhóm trình bày
trả lời, nếu không trả lời được
thì nhóm khác có thể trả lời thay.
Bảng 39.1–Các tính trạng nổi bật và hướng dẫn sử dụng của
một số vật nuôi
STT
Tên giống
Giống bò:
1
- Bò sữa Hà Lan
Hướng dẫn sử dụng
- Lấy sữa
- Bò Sind
Các giống lợn
Tính trạng nổi bật
- Có khả năng chịu nóng.
- Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao.
2
- Lợn ỉ Móng Cái
- Lấy con giống
- Phát dục sớm, đẻ nhiều con.
- Lấy thịt
3
- Lợn Bơcsai
Các giống ga
- Nhiều nạc, tăng trọng nhanh.
- Tăng trong nhanh, đẻ nhiều trứng.
- Gà Rôtri
Lấy thịt và trứng
Giáo án Sinh học 9
- Gà Tam Hoàng
Các giống vịt
4
- Vịt cỏ, vịt bầu
Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ
Lấy thịt và trứng
nhiều trứng.
- Vịt kali cambet
Các giống cá
5
- Rô phi đơn tính
- Chép lai
Lấy thịt
Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh.
- Cá chim trắng
Bảng 39.2 – Tính trạng nổi bật của giống cây trồng
STT
1
2
3
Tên giống
Giống lúa:
Tính trạng nổi bật
- CR 203
- Ngắn ngày, năng suất cao
- CM 2
- Chống chịu đựoc rầy nâu.
- BIR 352
Giống ngô
- Không cảm quang
- Khả năng thích ứng rộng
- Ngô lai LNV 4
- Chống đổ tốt
- Ngô lai LVN 20
- Năng suất từ 8- 12 tấn/ha
Giống cà chua:
- Cà chua Hồng Lan
- Thích hợp với vùng thâm canh
- Cà chua P 375
- Năng suất cao
4. Kiểm tra - đánh giá: 4phút
- GV nhận xét giờ thực hành.
- Tuyên dương nhóm thực hành tốt, nhắc nhở nhóm làm chưa tốt.
- Đánh giá điểm những nhóm làm tốt.
5. Dặn dò: 2phút
- Học bài, chuẩn bị bài mới..
V. RÚT KINH NGHIỆM
Giáo án Sinh học 9