Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

CAC DANG BAI TAP DAO DONG VA SONG DIEN TU DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.07 KB, 13 trang )

DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ
A/ TĨM TẮT CƠNG THỨC
- Điện tích ở bản tụ điện biến thiên theo biểu thức:
q  q 0 cos t .
q q0

cos t
C C
dq

- Cường độ dòng điện qua mạch là: i 
 q0 sin(t )  I 0 cos(t  ) (Với: I 0  q 0 )
dt
2

- Điện áp giữa hai tụ điện: u 

→ q cùng pha với u; i sớm pha
- Tần số góc:  

1
LC

- Chu kỳ và tần số: T 


so với q và u.
2

  2 LC  1
1


 2 LC .
f

- Năng lượng điện từ trường trong mạch dao động:
2

1
2

+ Năng lượng điện trường: WC  Cu 2 
1
2

1 q 2 1 q0

cos 2 t .
2C 2 C

1
2

+ Năng lượng từ trường: WL  Li 2  LI 02 sin 2 t .
+ Năng lượng điện từ trường:
1
1
W = WC + WL  Cu 2 + Li 2 = WCmax = WLmax
2
2
2
1 qo

1
1
=
= LIo2 = CUo2 = hằng số.
2 C
2
2
→ Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với tần số góc ’ = 2
T
và chu kì T’ = .
2
c
- Bước sóng của sóng điện từ có:  = cT = = 2c LC .
f

B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1 : Tần số góc, tần số và chu kì dao động riêng của mạch LC



1
LC

; f

1
2 LC

; T  2 LC ;   c.T  2 .c LC


1
1
1
 2 và 2  12  22
2
f
f1
f2
1 1
1
1
1
1
1
 f 2  f12  f 22 và 2  2  2
- Nếu 2 tụ ghép nối tiếp :    ...
C C1 C2
Cn

1 2

...  Cn2 
- Nếu 2 tụ ghép song song: C  C1  C2  

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)


Ví dụ 1. Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm L = 10-3H và một tụ điện có
điện dung điều chỉnh được trong khoảng từ 4pF đến 400pF (1pF = 10-12F). Mạch này có thể có
những tần số riêng như thế nào?

Hướng dẫn giải:
1
4 Lf 2
2 LC
- Theo bài ra : 4.10 12 F  C  400.10 12 F
1
 4.10 12 F  2 2  400.10 12 F
4 Lf

1

- Từ công thức : f 

 C

2

 2,52.105 Hz  f  2,52.10 6 Hz

Hay:

f min  2


f

 max 2


1




LC max
1



LC min

1
3

2 10 .400.10
1
3

2 10 .4.10

12

12

 2,52.10 5 Hz

 2,52.105 Hz  f  2,52.10 6 Hz
 2,52.10 6 Hz

Ví dụ 2. Một mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ điện C. Nếu dùng tụ C1 thì tần số dao động
riêng của mạch là 60kHz, nếu dùng tụ C2 thì tần số dao động riêng là 80kHz. Hỏi tần số dao

động riêng của mạch là bao nhiêu nếu:
a) Hai tụ C1 và C2 mắc song song.
b) Hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp.
Hướng dẫn giải:
f1 

+ Khi dùng C1:

f2 

+ Khi dùng C2:

1
2 LC1

1
2 LC 2

1
2
 f 2  4 LC1
 1

1
f 2 
1
2

4 LC1
1

2
 f 2  4 LC 2
 2

1
f 2 
2
2

4 LC 2

a) C1 // C2 : C = C1 + C2
f

1
2 L(C1  C 2 )



1
 4 2 L(C1  C 2 )
2
f

Suy ra
f 1f 2
1
1
1
60.80

 2  2 f 

 48kHz.
2
2
2
2
2
f
f1 f 2
f1  f 2
60  80

b) C1 nt C2 :

1
1
1


C C1 C 2

f

1 1 1
1 
1  1
1 

  f 2  2 




2 L  C1 C 2 
4 L  C1 C 2 

Suy ra
f 2  f12  f 22  f  f12  f 22  60 2  80 2  100kHz.

Ví dụ 3. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 10-6H và tụ điện biến
đổi C, dùng để thu sóng vô tuyến có bước sóng từ 13m đến 75m. Hỏi điện dung C của tụ điện
biến thiên trong khoảng nào?
Hướng dẫn giải:
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)


- Từ công thức :   2c LC  C 
-  > 0 nên C đồng biến theo  ,

2
4 2 c 2 L

C min 

2min
132

 47.10 12 C
2 2
2

8 2
6
4 c L 4. .(3.10 ) .10

C max 

2max
75 2

 1563.10 12 C
2 2
2
8 2
6
4 c L 4. .(3.10 ) .10

Vậy điện dung biến thiên từ 47.10-12C đến 1563.10-12C.
Dạng 2 : Điện tích, cường độ dòng điện và hiệu điện thế.

Q02
1 2 1 2 1 2 1 q2 1 2 1
2
Li  Cu  Li 
 LI 0  CU 0 
2
2
2
2C 2
2
2C

Q0  CU 0 

I0



i2

 q
; Q  q  2 ; 
  Q0
2
0

2

2

2

  i 
 +   = 1
  I0 

Ví dụ 1. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C  1F và cuộn dây có độ từ cảm
L  1mH . Trong quá trình dao động, cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn lớn nhất là
0,05A. Sau bao lâu thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn lớn nhất, độ lớn đó bằng
bao nhiêu?
Hướng dẫn giải:
- Thời gian từ lúc cường độ dòng điện đạt cực đại đến lúc hiệu điện thế đạt cực đại là


1
T
4

(T là chu kì dao động riêng của mạch). Vậy thời gian cần tìm là
t 

1
1
2c LC  2 10 6.10 2  1,57.10 4 s
4
4

- Năng lượng điện cực đại bằng năng lượng từ cực đại trong quá trình dao động
1
1
CU 02  LI 02
2
2

Suy ra:

U0  I0

L
10 2
 0,05.
 5V
C

10 6

Ví dụ 2. Mạch dao động LC có cường độ dòng điện cực đại I0 = 10mA, điện tích cực đại của
tụ điện là Q0  4.10 8 C .
a) Tính tần số dao động trong mạch.
b) Tính hệ số tự cảm của cuộn dây, biết điện dung của tụ điện C = 800pF.
Hướng dẫn giải:
I

- Ta có :   0  f 
 40000 Hz hay f  40kHz
Q0
2
- Hệ số tự cảm L:

L

16.10 12
 0,02H
C

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)


Ví dụ 3. Mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kì riêng T = 10-4s, hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ U0 = 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 0,02A. Tính điện
dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây.
Hướng dẫn giải:
- Từ công thức


1 2 1
LI 0  CU 02
2
2



- Chu kì dao động T  2 LC 

L U 02
 2  25.10 4
C I0
LC 

T2
10 8

 2,5.10 10
2
2
4
4.

- Với hai biểu thức thương số và tích số của L và C, ta tính được
L = 7,9.10-3H và C = 3,2.10-8F.
Ví dụ 4. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn
là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch
là 1000Hz. Tính các giá trị cực đại của điện tích trên tụ điện, hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và
cường độ dòng điện qua cuộn dây, biết điện dung của tụ điện 10  F.
Hướng dẫn giải:

1 2 1 2 1 Q 02
Li  Cu 
2
2
2 C
2
2
2 2
 Q 0  LCi  C u
1
1
Với f 
 LC 
4 2 f
2 LC

- Từ công thức

2

, thay vào ta được

i2
0,12
2 2

C
u

 (10.10 6 ) 2 .32  3,4.10 5 C

2 2
2
2
4 f
4. .1000
Q
3,4.10 5
 3,4V
- Hiệu điện thế cực đại: U 0  0 
C
10 5
- Cường độ dòng điện cực đại: I 0  Q 0  2fQ 0  2..1000.3,4.10 5  0,21A
Q0 

Ví dụ 5. Một mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C =
0,2  F. Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là I0 = 0,5A. Tìm năng lượng của mạch
dao động và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện ở thời điểm dòng điện qua cuộn cảm có cường
độ i = 0,3A. Bỏ qua những mất mát năng lượng trong quá trình dao động.
Hướng dẫn giải:
- Năng lượng điện từ của mạch
W

1 2 1
LI 0  .2.10 3.0,5 2  0,25.10 3 J
2
2
1
2

1

2

- Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện: W  Li 2  Cu 2


u

2W  Li 2

C

2.0,25.10 3  2.10 3.0,32
 40V
0,2.10 6

Ví dụ 6. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i =
0,08cos(2000t)A. Cuộn dây có độ tự cảm là L = 50mH. Hãy tính điện dung của tụ điện. Xác
định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch
bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng.
Hướng dẫn giải:
1
1

 5.10 6 F hay C = 5  F.
2
3
2
L

50

.
10
.
2000
LC
I
1
1
1
- Từ công thức năng lượng điện từ : Li 2  Cu 2  LI 02 , với i  I  0
2
2
2
2

- Ta có:  

1

 C

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)


 u  I0

L
50.10 3
 0,08
 4 2V  5,66V.

2C
25.10 6
1


Ví dụ 7. Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L  .10 2 H , tụ điện có
1


điện dung C  .10 6 F . Bỏ qua điện trở dây nối. Tích điện cho tụ điện đến giá trị cực đại Q 0,
trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi năng lượng điện trường ở tụ điện bằng năng lượng
từ trường ở cuộn dây thì điện tích trên tụ điện bằng mấy phần trăm Q0?
Hướng dẫn giải:
- Tần số dao động:
f

1
2 LC



1
10 2 10 6
2..
.



 5000Hz


Wđ  Wt
1
 Wđ  W
2
Wđ  Wt  W

- Khi năng lượng điện bằng năng lượng từ : 


Q
1 q 2 1 1 Q 02
 .
 q  0  70%Q 0
2 C 2 2 C
2

Dạng 3 : Biểu thức điện tích và cường độ dòng điện.
Vận dụng tính tương tự giữa điện và cơ :
Đại lượng cơ Đại lượng điện
x
q

Dao động cơ
x” +  2x = 0


Dao động điện
q” +  2q = 0

k

m



1

v

i

m

L

x = Acos(t + )

q = q0cos(t + )

k

1
C

v = x’ = -Asin(t + )

i = q’ = -q0sin(t + )

F

u


v
A2  x 2  ( )2

i
q02  q 2  ( )2

µ

R

W=Wđ + Wt

W=WC + WL



WC

Wđ = mv2

Wt

WL

LC






1
2
1
Wt = kx2
2

1 2
Li
2
q2
WC =
2C

WL =

Biểu thức:


+ Nếu q = q0 cos(t   ) thì i = q ,  q0 sin(t   )  I 0 cos(t  )
2

+ Nếu i  I 0 cos(t   ) thì q   idt   I 0 cos(t   )dt 

I0



sin(t   )  q0 cos(t    )


2

Ví dụ 1. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung
C = 20  F. Người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế cực đại U0 = 4V. Chọn thời điểm
ban đầu (t = 0) là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Viết biểu thức tức thời của điện tích q trên
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)


bản tụ điện mà ở thời điểm ban đầu nó tích điện dương. Tính năng lượng điện trường tại thời
điểm t 

T
, T là chu kì dao động.
8

Hướng dẫn giải:
- Điện tích tức thời : q  Q 0 cos(t  )
+ Tần số góc:  

1
LC

1



0,2.20.10 6

 500rad / s


+ Điện tích cực đại: Q 0  CU 0  20.10 6.4  8.10 5 C
+ Khi t = 0, q  Q0  Q0 cos   cos   1 hay   0
Vậy phương trình cần tìm: q = 8.10-5cos500t (C)
1 q2
2 C
T
2 T Q
 q  Q 0 cos .  0
Tại t 
8
T 8
2

- Năng lượng điện trường: Wđ 

2

 8.10 5 


2 
1 
Wđ 
 80.10 6 J hay Wđ  80μ J
2 20.10 6

Ví dụ 2. Trong một mạch dao động, điện tích của tụ điện: q = 2,5.10-6cos(2.103πt)(C).
a) Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
b) Tính năng lượng điện từ và độ tự cảm của cuộn dây, biết điện dung của tụ điện là
0,25  F.

Hướng dẫn giải:
a) Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
i

dq
π
 2.10 3.2,5.10 6 sin(2.10 3 t ) (A) hay i  5.10 3 cos(2.10 3 πt  ) (A)
dt
2

b) Năng lượng điện từ :





2

1 Q 02 1 2,5.10 6
W

 12,5.10 6 J hay W  12,5μJ
2 C
2 0,25.10 6

Độ tự cảm của cuộn dây
Từ công thức tính tần số góc:  

1
LC


 L

1
1

 0,1H
2
6

0,25.10 .(2.10 3 ) 2

Ví dụ 3. Mạch dao động LC lí tưởng thực hiện dao động điện từ. Hãy xác định khoảng thời
gian, giữa hai lần liên tiếp, năng lượng điện trường trên tụ điện bằng năng lượng từ trường
trong cuộn dây.
Hướng dẫn giải:
Khi năng lượng điện trường trên tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây, ta có
Wđ  Wt 

1
W hay
2

1 q 2 1  1 Q 02 
2
  q  Q 0
 

2 C 22 C 
2


 t 

T
4

Ví dụ 4. Biểu thức điện tích của tụ trong một mạch dao động có dạng q=Q0sin(2π.106t)(C).
Xác định thời điểm năng lượng từ bằng năng lượng điện đầu tiên.
Hướng dẫn giải:

2

q=Q0sin(2π.106t)(C) hay q  Q 0 cos(2.10 6 t  ) (C)
- Ta có: t = 0 → q = 0, i > 0
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)


- Tại Wđ = Wt lần đầu tiên khi q  Q 0

2

2
T
 t=
=

 5.10 7 s
6
8 2.10
2

8

C/ BÀI TẬP LUYỆN TẬP
I/ TỰ LUẬN
1. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10 -6H, tụ
điện có điện dung C  2.10 10 F , điện trở thuần R = 0. Xác định tổng năng lượng điện từ trong
mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 120mV. Để máy thu thanh chỉ
có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m (coi bằng 18π m) đến 753m (coi bằng
240π m), người ta thay tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi
tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào? Cho c = 3.108m/s.
ĐS: 1,44.10-12J; 0,45. 10-9 F đến 80.10-9F.
2. Trong mạch dao động của một máy thu vô tuyến, độ tự cảm của cuộn dây có thể biến
thiên từ 0,5  H đến 10  H. Muốn máy thu bắt được dải sóng từ 40m đến 250m thì tụ điện phải
có điện dung biến thiên trong khoảng giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? Bỏ qua điện trở thuần
của mạch dao động. Vận tốc truyền sóng điện từ trong chân không là c = 3.108m/s.
ĐS: 9,006.10-10F đến 17,59.10-10F
3. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C  0,02F . Khi dao động trong mạch ổn định, giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai
bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là U0 = 1V và I0 = 200mA. Hãy
tính tần số dao động và xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị bằng 100mA.
ĐS: 1,59.106Hz; 0,866V.
4. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1,
của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó
mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều
có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu?
2

2


 i 
 q 
HD: Vì:  1  +  1  = 1;
 Q01 
 I 01 
2

2

2

 q2   i2 

 +   = 1; Q01 = Q02 = Q0 và |q1| = |q2| = q > 0
Q
02

  I 02 

2

 i 
 i 

|i | I
  1  =  2   1 = 01  1 = 2.
| i2 | I 02  2
 I 01 
 I 02 


5. Một mạch dao động được cấu tạo từ một cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi
dùng L với C1 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng 1 = 75 m. Khi dùng L
với C2 thì mạch dao động bắt được sóng điện từ có bước sóng 2 = 100 m. Tính bước sóng
điện từ mà mạch dao động bắt được khi:
a) Dùng L với C1 và C2 mắc nối tiếp.
b) Dùng L với C1 và C2 mắc song song.
ĐS: a) 60m, b) 125m
6. Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ
điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh
điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện
đến giá trị nào?
C 2
ĐS: C2 = 1 2 2 = 306,7 pF.
1
7. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)


có bước sóng 60 m thì phải mắc với C0 một tụ điện có điện dung CX. Hỏi phải mắc CX thế nào
với C0? Tính CX theo C0.
ĐS: Cb = 9C0. Vì Cb > C0 nên phải mắc CX song song với C0 và CX = Cb – C0 = 8C0.
8. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L = 10-4 H. Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng
40 mA. Tìm biểu thức cường độ dòng điện, biểu thức điện tích trên các bản tụ điện và biểu
thức điện áp giữa hai bản tụ.


q

ĐS: i = 4.10-2cos105t (A); q = 4.10-7cos(105t - )(C); u = = 16.103cos(105t - )(V).
2

2

C

9. Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1 nF, L = 1 mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là
UC = 4 V. Lúc t = 0, uC = 2 2 V và tụ điện đang được nạp điện. Viết biểu thức điện áp trên tụ
điện và cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động.


ĐS: u = 4 2 cos(106t )(V); i = 4 2 .10-3 cos(106t +
)(A).
3

6

10. Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1 mH, C = 10 F. Khi dao động cường độ dòng
điện hiệu dụng I = 1 mA. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng
lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. Viết biểu thức điện tích trên tụ điện, điện áp giữa
hai bản tụ và cường độ dòng điện trên mạch dao động.


ĐS: q = 2 .10-7cos(104t + )(C); u = 2 .10-2cos(104t + )(V); i = 2 .10-3cos(104t +
3
)(A).
2

6


6

II/ TRẮC NGHIỆM
1. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Phản xạ sóng điện từ.
B. Giao thoa sóng điện từ.
C. Khúc xạ sóng điện từ.
D. Cộng hưởng sóng điện từ.
2. Một mạch dao động có tụ điện C =

2
.10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ


trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị

A. 5.10-4H.
B.
H.

10 3
D.
H.
2

H.

3. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện
có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động

điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi diện
dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 0,25f1.
B. f2 = 2f1.
C. f2 = 0,5f1.
D. f2 = 4f1.
4. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện
có điện dung C = 0,2F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28.10-4s.
B. 12,57.10-4s.
C. 6,28.10-5s.
D. 12,57.10-5s.
5. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng.
Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và điện áp cực đại của tụ điện, I0 là cường độ dòng điện
cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ
trong mạch ?
q2
q2
1
1
A. W = CU 02 .
B. W = 0 .
C. W = LI 02 .
D. W = 0 .
2C
2
2
2L

6. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
500

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)

C.

10 3


A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108m/s.
7. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
C. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một
điện tích không đổi, đứng yên gây ra.
D. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện
trường.
8. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hdt giữa hai bản tụ biến
thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
9. Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của
cuộn dây là 2.10-2H, điện dung của tụ điện là 2.10-10F. Chu kì dao động điện từ tự do trong
mạch dao động này là

A. 4.10-6s.
B. 2.10-6s.
C. 4s.
D. 2s.
10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau  .
2

C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời
gian.
11. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125F và một cuộn cảm có độ
tự cảm 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3V.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 mA.
B. 15mA.
C. 7,5 2 A.
D. 0,15A.
12. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu thanh.
B. Chiếc điện thoại di động.
C. Máy thu hình (Ti vi).
D. Cái điều khiển ti vi.
13. Một tụ điện có điện dung 10F được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đó nối hai
bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây
nối, lấy 2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu (kể từ lúc nối) điện tích tụ điện có
giá trị bằng một nữa ban đầu?
A.


3
s.
400

B.

1
s.
300

C.

1
s.
1200

D.

1
s.
600

14. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao
động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động
riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao

động riêng của mạch.
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)


15. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể
được xác định bởi biểu thức
2
1
1
1
A.  =
.
B.  =
.
C.  =
.
D.  =
.
LC
LC
2LC
 LC
16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện
trở thuần khơng đáng kể ?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hồn theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hồn theo một tần
số chung.
17. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân khơng là c

= 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng
A. 6m.
B. 600m.
C. 60m.
D. 0,6m.
18. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng
điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hồ với chu kì T.

B. biến thiên điều hồ với chu kì

T
.
2

C. biến thiên điều hồ với chu kì 2T.
D. khơng biến thiên theo thời gian.
19. Cơng thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A. W =

q o2
.
C

B. W =

q o2
.
L


C. W =

q o2
.
2C

D. W =

q o2
.
2L

20. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2qoIo.

B. T = 2.

Io
.
qo

C. T = 2LC.

D. T = 2

qo
.
Io


21. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động là
f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động là f2 = 40kHz. Khi dùng hai
tụ điện có các điện dung C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động điện từ là
A. 38kHz.
B. 35kHz.
C. 50kHz.
D. 24kHz
22. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được tính theo cơng thức
L
C
2
A. T = 2
.
B. T =
.
C. T = 2
.
D. T =2 LC .
C

LC

L

23. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
5μH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong
mạch là
A. 0,03A.
B. 0,06A.
C. 6.10-4A.

D. 3.10-4A.
24. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4F. Trong quá trình dao động
điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ
trường của mạch là
A. 2,88.10-4J.
B. 1,62.10-4J.
C. 1,26.10-4J.
D. 4,50.10-4J.
25. Một mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm L = 5H và một tụ xoay có điện
dung biến thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu được là
A. 10,5m – 92,5m.
B. 11m – 75m.
C. 15,6m – 41,2m.
D. 13,3m– 65,3m
26. Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10F.
Khi uC = 4V thì i = 30mA. Tìm biên độ I0 của cường độ dòng điện.
A. I0 = 500mA.
B. I0 = 50mA.
C. I0 = 40mA.
D. I0 = 20mA.
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)


27. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và C1
thì mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 =
4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là
A. 7MHz.
B. 5MHz.
C. 3,5MHz.
D. 2,4MHz.

28. Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi dùng L và C1
thì mạch có tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 =
4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc song song thì tần số riêng của mạch là
A. 7MHz.
B. 5MHz.
C. 3,5MHz.
D. 2,4MHz.
29. Mạch dao động có cuộn thuần cảm L = 0,1H, tụ điện có điện dung C = 10F. Trong mạch
có dao động điện từ. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch dao
động là 30mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là
A. I0 = 500mA.
B. I0 = 40mA.
C. I0 = 20mA.
D. I0 = 0,05A.
30. Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì
điện dung của tụ điện được xác định bởi biểu thức
A. C =

L
4 f
2

2

.

B. C =

1
.

4fL

C. C =

1
.
4 f 2 L2
2

D. C =

1
.
4 f 2 L
2

31. Một mạch dao động điện từ có C và L biến thiên. Mạch này được dùng trong một máy thu
vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 18m. Nếu L =
1H thì C có giá trị là
A. C = 9,1pF.
B. C = 91nF.
C. C = 91F.
D. C = 91pF.
32. Để máy thu nhận được sóng điện từ của đài phát thì
A. cuộn cảm của anten thu phải có độ tự cảm rất lớn.
B. máy thu phải có công suất lớn.
C. anten thu phải đặt rất cao.
D. tần số riêng của anten thu phải bằng tần số của đài phát.
33. Chu kỳ dao động tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức :
L

C
2
A. T  2
C. T  2
B. T 
D. T  2 LC
C

L

LC

34. Trong mạch dao động điện từ , điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q =
Q0cost . Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ
có độ lớn là :
A.

Q0
8

B.

Q0
2

C.

Q0
2


D.

Q0
4

35. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ của mạch dao động LC
có điện trở thuần không đáng kể ?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần
số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
36. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A. W 

Q02
2L

B. W 

Q02
2C

C. W 

Q02
L

D. W 


Q02
.
C

37. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A. T  2

Q0
.
I0

B. T  2 LC

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)

C. T  2

I0
Q0

D. T  2 Q0 I 0 .


38. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
B. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2.
C. không biến thiên điều hoà theo thời gian. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T.
39. Trong mạch dao động LC thì cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của tụ điện dao

động điều hoà
A. cùng pha
B. ngược pha
C. lệch pha /2
D. lệch pha /4
40. Công thức tính tần số của dao động điện từ trong mạch dao động LC là
1
1
2
D. f 
A. f 
C. f  2 LC
B. f 
2 LC
2 LC
LC
41. Công thức tính chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động LC là
1
1
2
A. T 
B. T 
D. T 
C. T  2 LC
2 LC
2 LC
LC
42. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể
được xác định bởi biểu thức
2

1
1
A.  
B.  
C.  
D.   2 LC
LC
LC
2 LC
43. Điện trường xoáy là điện trường
A. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
B. của các điện tích đứng yên.
C. có các đường sức không khép kín.
D. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
44. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
B. là sóng ngang.
C. truyền được trong chân không.
D. mang năng lượng.
45. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Vận tốc truyền sóng điện từ bằng vận tốc của ánh sáng
B. Sóng điện từ có tần số thấp không truyền đi xa được
C. Sóng điện từ có tần số cao truyền đi xa được
D. Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn
46. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li ?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
47. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai

bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:
A. U 0C =

L
I0
C

B. U 0C =

L
I0
C

C. U 0C 

1

L
C

D. U 0C =

L
I0
πC


48. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c
= 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 60m.

B. 6m.
C. 0,6m.
D. 600m.
49. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc điện thoại di động.
B. Cái điều khiển ti vi.
C. Máy thu thanh.
D. Máy thu hình (TV - Ti vi).
50. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6H, điện trở
thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến
753m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ
điện này phải có điện dung trong khoảng nào?
A. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F
B. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F
C. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F
D. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.10-9F

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)


ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

D
D
C
C
D
C
C
C
B
B
D
B
B

D
B
A
B
B
C
D
D
D
B
C
D

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944166901)

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
B
D
D
D
D
D
D
B
D
B
A
B
C
A
C
B
D
C

D
C
C
D
A
A



×