Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

CAC DANG BAI TAP HAT NHAN NGUYEN TU DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.47 KB, 24 trang )

Tài liệu ôn tập

1

HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
A/ TÓM TẮT CÔNG THỨC
* Cấu tạo hạt nhân: ZA X
- Số Nuclon: A
- Số proton = số electron = Z
- Số nơtron : A – Z
Khối lượng hạt nhân tính ra đơn vị u:
1u = 1,66055. 1027 kg = 931,5 MeV/ c 2

Electron

Proton

Nơtron

9,1.10-31kg

1,67262.10 -27kg

1,67493.10 -27kg

5,486.10-4u

1,00728u

1,00866u


* Độ hụt khối, năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng:
- Độ hụt khối: m = Z m p + ( A – Z ) mn - mX
- Năng lượng liên kết: Wlk  m.c 2
- Năng lượng liên kết riêng:  

Wlk
(đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt
A

nhân)
* Khối lượng và năng lượng tương đối tính: Khi vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động
với vận tốc v thì khối lượng và năng lượng sẽ tăng lên.
- Khối lượng nghỉ: m0
m0
- Khối lượng khi vật chuyển động với vận tốc v: m 
v2
1 2
c
2
- Năng lượng nghỉ: E0 = m0c
- Năng lượng khi vật chuyển động với vận tốc v: E  mc 
2

m0 c 2
2

v
1 2
c






1


 1 E0
- Động năng: K = E – E0 = (m-m0)c2 = 
2
 1 v



c2


* Phản ứng hạt nhân: A + B → C + D

- Năng lượng tỏa ra hay thu vào:
W = (mtrước - msau)c2
W > 0 : phản ứng tỏa năng lượng
W < 0 : phản ứng thu năng lượng
- Liên hệ giữa năng lượng tỏa ra, thu vào với năng lượng liên kết:
W = Wlk(sau) – Wlk(trước) = (∆msau - ∆mtrước).c2
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)



E0

v2
1 2
c


Tài liệu ôn tập

2

- Các định luật bảo toàn:
+ Bảo toàn điện tích: Z1  Z 2  Z 3  Z 4
+ Bảo toàn số nuclon: A1  A2  A3  A4
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần:
K A  m A c 2  K B  mB c 2  K C  mC c 2  K D  mD c 2



Ksau - Ktrước = (mtrước - msau)c2





P

P

P

P

+ Bảo toàn động lượng: A
B
C
D

(K: động năng (J))

- Liên hệ giữa động lượng và động năng:
+ Động lượng: P = mv
1
2

+ Động năng: K  mv 2
 P  2mK
2

* Phóng xạ:
- Một số loại hạt:
+ Các loại phóng xạ: phóng xạ α ( 24 He ), β- ( 10 e ), β+ ( 10 e ) và 00 
+ Các hạt: nơtron ( 01 n ), proton ( 11 p ).
+ Đồng vị của Hiđrô: 11 H (hiđrô), 12 H (Đơteri), 13 H (triti)
- Định luật phóng xạ:
N = N 0 . e  t = N 0 . 2
m = m0. e

 t



= m0. 2


N: Số hạt (nguyên tử) còn lại
N0: Số hạt (nguyên tử) ban đầu
∆N: Số hạt (nguyên tử) đã bị phân rã
m: Khối lượng còn lại (g)
m0: Khối lượng ban đầu (g)
∆m: Khối lượng đã bị phân rã (g)
T : Chu kỳ bán rã (sau mỗi chu kỳ bán rã
thì lượng phóng xạ giảm đi một nữa) (s)
t: Thời gian phân rã (s)

t
T



t
T


t
T

 N = N0-N = N0(1- e ) = N0(1- 2 )
 t

 m = m0-m = m0(1- e  t ) = m0(1- 2




t
T

)

- Liên hệ giữa khối lượng và số hạt (nguyên tử):



N
m
 =n
NA A
m
N
N  N A và m 
A
A
NA

N: Số hạt (nguyên tử)

NA=6,023.1023 hạt/mol : số Avôgađrô
m: Khối lượng (g)
n: Số mol (mol)
A: Số nuclon (khối lượng mol (g/mol))

- Độ phóng xạ:
H 0 =  N0 =


ln 2
.N0
T

H =  N = H 0 e  t = H 0 2



t
T

Đơn vị của độ phóng xạ Bp: 1phân rã /1s= 1Bq (Beccơren)
1Ci (cury) = 3,7.1010Bq
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Cấu tạo hạt nhân. Năng lượng liên kết
* Cấu tạo hạt nhân: ZA X
- Số Nuclôn: A
- Số prôtôn = số electron = Z
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

3

- Số nơtron : A – Z
* Độ hụt khối, năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng:
- Độ hụt khối: m = Z. m p + ( A – Z ). mn - mX






2
2
- Năng lượng liên kết: Wlk  m.c  Z.mp  ( A  Z ).mn  mX .c

- Năng lượng liên kết riêng:  

Wlk
(đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân)
A

* Khối lượng và năng lượng tương đối tính: Khi vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động
với vận tốc v thì khối lượng và năng lượng sẽ tăng lên.
- Khối lượng nghỉ: m0
m0
- Khối lượng khi vật chuyển động với vận tốc v: m 
v2
1 2
c
2
- Năng lượng nghỉ: E0 = m0c
- Năng lượng khi vật chuyển động với vận tốc v: E  mc 2 

m0 c 2
1

v2
c2




E0
1

v2
c2





1


 1 E0
- Động năng: K = E – E0 = (m-m0)c2 = 
2
 1 v



2
c


* Đơn vị của khối lượng và năng lượng:
- Đơn vị của khối lượng: u, kg, MeV/c2
1u = 1,66055. 1027 kg = 931,5 MeV/ c 2

- Đơn vị của năng lượng: J, eV, keV, MeV.
1MeV = 103keV =106eV
1eV = 1,6.10-19J

Ví dụ 1: Khối lượng của hạt nhân 105 X là 10,0113u; khối lượng của proton mp = 1,0072u,
của nơtron mn = 1,0086u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A.6,43 MeV/nuclon. B. 64,3 MeV/nuclon. C.0,643 MeV/nuclon. D. 6,30MeV/nuclon.
Hướng dẫn giải:





2
2
- Năng lượng liên kết: Wlk  m.c  Z.mp  ( A  Z ).mn  mX .c

 5.1,0072  (10  5).1,0086  10,0113.931,5  63,0MeV
Wlk 63,0

 6,30MeV / nuclon
- Năng lượng liên kết riêng:  
A
10
W

lk

Ví dụ 2: Các hạt nhân đơteri 12 H ; triti 13 H , heli 24 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22
MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ

bền vững của hạt nhân là
A. 12 H ; 24 He ; 13 H .
B. 12 H ; 13 H ; 24 He .
C. 24 He ; 13 H ; 12 H .
D. 13 H ; 24 He ; 12 H .
Hướng dẫn giải:
- Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững:
r 

E
2, 22
8, 49
28,16
  2H 
 1,11MeV ;  3 H 
 2,83MeV ;  4 He 
 7,04MeV
1
1
2
A
2
3
4

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập


- Do 

4
4
2 He

  3 H   2 H nên độ bền vững giảm dần theo thứ tự: 24 He; 13H ; 12 H
1

1

Ví dụ 3: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ
của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s.
B. 2,24.108 m/s.
C. 1,67.108 m/s.
D. 2,75.108 m/s.
Hướng dẫn giải:








1
1

 K 1



Ta có: K  
 1 

 1 E0  
2
2
E0 2
v
v
 1 

 1



c2
c2




2

v2 2  v 
5
5
 1 2       v 
c  2,24.108 m / s

3 c
9
3
c

Ví dụ 4: Kí hiệu Eo, E là năng lượng nghỉ và năng lượng toàn phần của một hạt có khối
lượng nghỉ mo, chuyển động với vận tốc v = 0,8c. Theo thuyết tương đối, năng lượng nghỉ
Eo của hạt bằng:
A. 0,5E
B. 0,6E
C. 0,25E
D. 0,8E
Hướng dẫn giải:
Ta có: E 

E0
1

v2
c2

E0


1

(0,8c) 2
c2




E0
 E0  0,6 E
0,6

2. Phản ứng hạt nhân
* Phản ứng hạt nhân: A + B → C + D
- Năng lượng tỏ ra hay thu vào:
W = (mtrước - msau)c2
W > 0 : phản ứng tỏa năng lượng
W < 0 : phản ứng thu năng lượng
- Liên hệ giữa năng lượng tỏ ra, thu vào với năng lượng liên kết:
W = Wlk(sau) – Wlk(trước)
- Các định luật bảo toàn:
+ Bảo toàn điện tích: Z1  Z 2  Z 3  Z 4
+ Bảo toàn số nuclôn: A1  A2  A3  A4
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần:
Ksau - Ktrước = (mtrước - msau)c2 = W
(K: động năng (J))









+ Bảo toàn động lượng: PA  PB  PC  PD
- Liên hệ giữa động lượng và động năng:

+ Động lượng: P = mv
1
2

+ Động năng: K  mv 2
 P  2mK
2

Ví dụ 1: Xét phản ứng hạt nhân: 12 D 12D23He  n . Biết khối lượng các nguyên tử tương
ứng mD= 2,0141u; mHe= 3,0160u và khối lượng nơtron mn= 1,0087u. Năng lượng tỏa ra
trong phản ứng trên bằng:
A. 4,19MeV
B. 3,07MeV
C. 3,26MeV
D. 5,43MeV
Hướng dẫn giải:
Ta có: W = (2.mD - mHe - mn).c2 = (2. 2,0141-3,0160-1,0087).931,5 = 3,26MeV
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

5

Ví dụ 2: Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani U234 phóng xạ tia  tạo thành đồng
vị thori Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt , 234U và 230Th lần lượt là:
7,10MeV; 7,63MeV; 7,70MeV.
A. 12MeV.
B. 13MeV.
C. 14MeV.

D. 15MeV.
230
Hướng dẫn giải: U234   + Th
Ta có: W = Wlk(sau) – Wlk(trước) = Wlk(α)+ Wlk(Th)–Wlk(U)
= 4.7,10 + 230.7,70 – 234.7,63 = 13,98MeV
Ví dụ 3: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân Be đứng yên để gây ra phản ứng:
p 49Be36 Li   . Biết động năng của proton, Li và α lần lượt là 5,45MeV; 3,575MeV và
4,0MeV. Phát biểu nào sau đây đúng.
A. Phản ứng trên thu năng lượng là 2,125 MeV.
B. Phản ứng trên tỏa năng lượng là 3,26 MeV.
C. Phản ứng trên tỏa năng lượng là 2,125 MeV.
D. Không xác định được năng lượng của phản ứng vì không cho khối lượng các hạt nhân
Hướng dẫn giải:
Ta có: W = Kα + KLi – Kp = 4,0 + 3,575 - 5,45 = 2,125MeV > 0
 Phản ứng tỏa năng lượng 2,125MeV.
27
30
Ví dụ 4: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân (đứng yên) ta có phản ứng: 13
Al   15
P  n . Biết
khối lượng các hạt nhân là: mα= 4,0015u; mAl= 26,974u; mP=29,970u; mn= 1,0087u; 1u =
931 MeV/c2; Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để phản
ứng xảy ra là:
A. 2MeV
B. 3MeV
C. 4MeV
D. 5MeV
Hướng dẫn giải:
Ta có: Ksau - Ktrước = W => Kα = W = (mAl + mα - mP - mn).c2
Kα = (26,974+4,0015-29,970-1,0087).931,5 = - 2,98MeV

 Phản ứng thu năng lượng, để phản ứng xảy ra: Kα  2,98MeV
A
Ví dụ 5: Hạt nhân đứng yên phân rã theo phương trình: 234
92U    Z X . Biết năng lượng tỏa
ra trong phản ứng trên là 14,15MeV. Động năng của hạt α là (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt
nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng).
A. 13,72MeV
B. 12,91MeV
C. 13,91MeV
D. 12,79MeV
234
230
Hướng dẫn giải: 92U    90 X
- Ta có: Kα + KX = W
(1)





- Mặt khác : PU  P  PX  P   PX (vì PU = 0)
(2)
 P2  PX2  m K  mX K X
Từ (1) và (2) : K 

m
K  W  K 
mX

W

14,15

 13,91MeV
m
4
1
1
230
mX

Ví dụ 6: Cho prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn phá hạt nhân 73 Li đang đứng yên sinh ra
hai hạt  có cùng động năng. Xác định góc hợp bởi các véc tơ vận tốc của hai hạt  sau phản
ứng. Biết mp = 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; m = 4,0015 u và 1 u = 931,5 MeV/c2.
Hướng dẫn giải:






- Ta có: p p = p 1 + p 2
 p 2p = p 2 1 + p 2 2 + 2p1p2cos  p 2p  2 p2  2 p2 cos 
 m p K p  2m K (1  cos  )  cos  

mp K p
2m K

1

- Mặt khác: 2K  K p  W  m p  mLi  2m c 2


GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)

(1)


Tài liệu ôn tập

6
m p  mLi  2m c  K p 1,0037  7,0142  2.4,0015.931,5  1,46
K 

 7,67 MeV
2
2
m K
1,0073.1,46
Từ (1) và (2): cos   p p  1 
 1  0,98    168,50
2m K
2.4,0015.7,67
2

(2)

3. Phóng xạ
- Định luật phóng xạ:
N = N 0 . e  t = N 0 . 2




t
T

m = m0. e  t = m0. 2

;




t
T

t
T



t
T

 N = N0-N = N0(1- e ) = N0(1- 2 ) ;  m = m0-m = m0(1- e ) = m0(1- 2 )
 t



N 1  2



t

N
2 T

t
T

 t



m 1  2

 2  1 và
t

m
2 T
t
T

t
T

t
T

 2 1


- Liên hệ giữa khối lượng và số hạt (nguyên tử):
N
m
 =n
NA A



H 0 =  N0 =

ln 2
.N0
T

N

m
N
N A và m 
A
A
NA

- Độ phóng xạ:

H =  N = H0 e

 t

= H0 2




t
T

206
Ví dụ 1: Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 82 Pb . Cho chu bán
rã của 210
84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ

số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là

1
. Tại thời điểm t2 = t1 + 276
3

ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A.

1
.
25

B.

1
.
16


C.

1
.
9

D.

1
.
15

Hướng dẫn giải:


t1

N
N
1
1
2 T
1
- Tại thời điểm t1 : Po   Po  

t1

N Pb 3
N Po 3

3
1 2 T
t1
T

t1
T

 2  1  3  2  4  2 2  t1  2T  276 ngày


t2

N
N
2 T
2 4
1
- Tại thời điểm t2 = t1 + 276 = 552 ngày: Po  Po 


t2
4

N Pb N Po
1 2
15
1 2 T
Ví dụ 2: Hạt nhân urani 238
92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì


206
82

Pb .

9
Trong quá trình đó, chu kì bán rã của 238
92U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 năm. Một
18
khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân 238
hạt nhân 206
92U và 6,239.10
82 Pb . Giả
sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản
phẩm phân rã của 238
92U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. 3,3.108 năm.
B. 6,3.109 năm.
C. 3,5.107 năm.
D. 2,5.106 năm.
Hướng dẫn giải:

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

7


N
N
6,239.10
Ta có : Pb  U  2  1 
 2 T  1  t  3,3.108 năm
20
NU
NU
1,188.10
t
T

t

18

Ví dụ 3: Lúc đầu có một mẫu 210
84 Po (poloni) nguyên chất là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã
T = 138 ngày. Poloni phát ra tia α và biến đổi thành chì 206
82 Pb . Ở thời điểm khảo sát người ta
thấy khối lượng poloni lớn gấp 4 lần khối lượng chì có trong mẫu. Tuổi của mẫu chất là:
A. 45,2 ngày
B. 90,4 ngày
C. 22,5 ngày
D. 60,3 ngày
Hướng dẫn giải:
t
 138
 206 1
mPb 1

N Pb APb 1

Ta có :
 
.
   2  1.
  t  45,2 ngày
mPo 4
N Po APo 4

 210 4

Ví dụ 4: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất
phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100(s) số hạt nhân
X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
đó là
A. 50s.
B. 25s.
C. 400s.
D. 200s.
Hướng dẫn giải:
t

- Tại thời điểm t1 :

1
N1
 20%  0,2  2 T
N0


- Tại thời điểm t2 = t1 + 100 ngày:
N2
 5%  0,05  2
N0
100

2 T 



t2
T

2



t1 100
T

2

t 100
 1
T T



2
2




t1
T

100
T



0,2
100

2T

0,2
100
4
 2  T  50 s
0,05
T

Ví dụ 5: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ
phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so
với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 87,5%.

Hướng dẫn giải:
t

11, 4


1
H
N
1

 2 T  2 3,8   12,5%
Ta có:
H 0 N0
8

C/ BÀI TẬP LUYỆN TẬP
I/ TỰ LUẬN
1. Chất phóng xạ 210
84 Po phóng xạ tia  và biến thành Pb, Po có chu kỳ bán rã T=138 ngày.
Cho khối lượng ban đầu của Po là 0,14g.
a) Hỏi sau 414 ngày đêm có bao nhiêu nguyên tử Po bị phân rã?. Xác định khối lượng
Pb tạo thành trong thời gian nói trên.
b) Hỏi sau bao lâu lượng Po còn lại 17,5mg?
24
2. Đồng vị 11
Na là chất phóng xạ   và tạo thành Mg. Cho một mẫu Na có khối lượng
0,24g. Sau 105 giờ độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần.
a) Tìm chu kỳ bán rã và độ phóng xạ ban đầu của mẫu Na.
b) Tìm khối lượng Mg tạo thành sau 60 giờ.

3 Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kỳ
bán rã.
ĐS: 5 ngày đêm.
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

8

4. Nhà máy điện nguyên tử dùng U235 có công suất 600MW hoạt động liên tục trong 1
năm. Cho biết 1 hạt nhân bị phân hạch toả ra năng lượng trung bình là 200MeV, hiệu suất
nhà máy là 20% .
a) Tính lượng nhiên liệu cần cung cấp cho nhà máy trong 1 năm?
b) Tính lượng dầu cần cung cấp cho nhà máy công suất như trên và có hiệu suất là
75% . Biết năng suất toả nhiệt của dầu là 3.107J/kg. So sánh lượng dầu đó với urani?
5. Cho phản hật nhân: 31T 12D24He ZAX  17,6MeV
a) Xác định hạt nhân X.
b) Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g He.
6. Bắn hạt α có động năng 4MeV vào hạt nhân 27
13 Al đứng yên. Sau phản ứng có xuất hiện
hạt nhân

30
15

P . Cho biết khối lượng của các hạt nhân: m = 4,0015u, mn = 1,0087u, mP =

29,97005u, mAl = 26,97435u , 1u = 931MeV/c2 .
a) Viết phương trình phản ứng hạt nhân?

b) Phản ứng trên thu hay toả năng lượng bao nhiêu?
30
c) Biết hạt nhân sinh ra cùng với 15
P sau phản ứng chuyển động theo phương vuông
góc với phương hạt α. Hãy tính động năng của nó và động năng của

30
15

P.

7. Người ta dùng một prôtôn có động năng Kp=1,46MeV bắn vào hạt nhân đứng yên Liti
7
3 Li và thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Cho biết: mH=1,0073u;
mL=7,0144u; mHe=4,0015u.
a) Viết phương trình phản ứng, ghi rõ các nguyên tử số Z và số khối A.
b) Phản ứng toả hay thu năng lượng, tính năng lượng đó.
c) Tính động năng của mỗi hạt.
8. Hạt  có động năng 3,1MeV đập vào hạt nhân Al đứng yên thì tạo thành hai hạt n (nơtron)
và P (photpho). Cho biết các khối lượng: mAl=26,97435u; mP=29,97005u; m =4,0015u;
mn=1,0087u.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Phản ứng toả hay thu năng lượng, tính năng lượng đó.
c) Cho biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của chúng.
23
9. Dùng một hạt proton có động năng 5,58MeV bắn phá hạt nhân 11
Na đứng yên sinh ra hạt
 và hạt nhân X. Cho Biết: mp=1,0073u; mNa=22,9854u; mX=19,9868u; m =4,0015u.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Phản ứng toả hay thu năng lượng, tính năng lượng đó.

c) Biết động năng của hạt  sinh ra là 6,6MeV. Tính động năng của hạt nhân X.
II/ TRẮC NGHIỆM
1. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0, chu kì bán rã của chất
này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24g. Khối
lượng m0 là
A. 5,60 g.
B. 35,84 g.
C. 17,92 g.
D. 8,96 g.
2. Phóng xạ β là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. sự giải phóng êlectrôn từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
3. Hạt nhân Triti ( T13) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

9

B. 3 nơtron và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron.
D. 3 prôtôn và 1 nơtron.
4. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn.
B. số nơtron.
C. khối lượng.

D. số prôtôn.
5. Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ.
B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
2
2
6. Xét một phản ứng hạt nhân: H1 + H1 → He23 + n01 . Biết khối lượng của các hạt nhân
H12 MH = 2,0135u ; mHe = 3,0149u ; mn = 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản
ứng trên toả ra là
A.7,4990 MeV.
B. 2,7390 MeV.
C. 1,8820 MeV.
D. 3,1654 MeV.
7. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn.
B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn.
D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
8. Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng
xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 2 giờ.
B. 1,5 giờ.
C. 0,5 giờ.
D. 1 giờ.
9. Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác
nhau gọi là đồng vị.

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học
khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
10. Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ
rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ
rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
11. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U92238 là 238 g/mol. Số
nơtrôn trong 119 gam urani U 238 là
A. 8,8.1025.
B. 1,2.1025.
C. 4,4.1025.
D. 2,2.1025.
12. Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV =
1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn
riêng biệt bằng
A. 72,7 MeV.
B. 89,4 MeV.
C. 44,7 MeV.
D. 8,94 MeV.
37
13. Hạt nhân Cl17
có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn
(nơtron) là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c 2.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Cl1737 bằng
A. 9,2782 MeV.
B. 7,3680 MeV.

C. 8,2532 MeV.
D. 8,5684 MeV.
238
234
14. Trong quá trình phân rã hạt nhân U92 thành hạt nhân U92 , đã phóng ra một hạt α và
hai hạt
A. nơtrôn
B. êlectrôn.
C. pôzitrôn
D. prôtôn
15. Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại
sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 3,2 gam.
B. 2,5 gam.
C. 4,5 gam.
D. 1,5 gam.
16. Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

10

A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
17. Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của
nó. Số prôtôn có trong 0,27 gam Al1327 là

A. 6,826.1022.
B. 8,826.1022.
C. 9,826.1022.
D. 7,826.1022.
18. Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
222
19. Hạt nhân 226
88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ
A.  và -.
B. -.
C. .
D. +
20. Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng
chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của
lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
21. Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u,
khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng
của hạt nhân 104 Be là
A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.

22. Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có
khối lượng m. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt  ngay sau phân
rã bằng
A.

 mB 

 m 

m
mB

23. Hạt nhân

2

B. 
A1
Z1

C.

m 

mB
m

X phóng xạ và biến thành một hạt nhân

A2

Z2

Y bền. Coi khối lượng của hạt

nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ
rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất

A1
Z1

2

D.   
 mB 

A1
Z1

X có chu kì bán

X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng

của chất Y và khối lượng của chất X là
A. 4

A1
A2

B. 4


A2
A1

C. 3

A2
A1

D. 3

A1
A2

24. Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 238
92 U có số nơtron xấp xỉ là
23
25
A. 2,38.10 .
B. 2,20.10 .
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn
khác nhau.
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập


11

D. Trong phóng xạ  , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron
khác nhau.
26. Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau
thời gian 2t số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban
đầu?
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
23
1
4
20
27. Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na  1 H  2 He  10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 23
11 Na ;
20
4
1
2
10 Ne ; 2 He ; 1 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c .
Trong phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV.
B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV.
D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
28. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 16
8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904

2
u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 16
8 O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
235
29. Trong sự phân hạch của hạt nhân 92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng
nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
30. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn
hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
31. Cho phản ứng hạt nhân: 31T  21 D  24 He  X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân
D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng
lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.
32. Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân
ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ

đó là
+

N0
N
N
.
C. 0 .
D. 0 .
9
4
6
210
23
-1
33. Chu kì bán rã của pôlôni 84 Po là 138 ngày và NA = 6,02.10 mol . Độ phóng xạ của

A.

N0
.
16

B.

42mg pôlôni là
A. 7. 1012 Bq.
B. 7.109 Bq.
C. 7.1014 Bq.
D. 7.1010 Bq.

26
34. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một
ngày là
A. 3,3696.1030 J.
B. 3,3696.1029 J.
C. 3,3696.1032 J.
D. 3,3696.1031J.
35. Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,5 g 238
92 U có số nơtron xấp xỉ là
23
25
A. 2,38.10 .
B. 2,20.10 .
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
36. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn
khác nhau.
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

12

C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron
khác nhau.
37. Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau

thời gian 2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban
đầu?
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
23
1
4
20
20
38. Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na  1 H  2 He  10 Ne . Khối lượng các hạt nhân 23
11 Na ; 10 Ne ;
1
4
2
2 He ; 1 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u; u = 931,5 MeV/c . Trong
phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV.
B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV.
D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
-27
8
39. Cho 1u = 1,66055.10 kg; c = 3.10 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J. Hạt prôtôn có khối lượng
mp = 1,007276 u, thì có năng lượng nghỉ là
A. 940,8 MeV.
B. 980,4 MeV.
C. 9,804 MeV.
D. 94,08 MeV.

16
40. Biết khối lượng prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u
và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16
8 O xấp xĩ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
23
-1
41. Hạt  có khối lượng 4,0015 u. Biết NA = 6,02.10 mol ; 1 u = 931 MeV/c2. Các nuclôn
kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí hêli là
A. 2,7.1012 J.
B. 3,5.1012 J.
C. 2,7.1010 J.
D. 3,5.1010 J.
10
42. Một mẫu phóng xạ 222
nguyên tử phóng xạ. Cho chu kỳ bán rã
86 Rn ban đầu có chứa 10
là T = 3,8823 ngày đêm. Số nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày đêm là
A. 1,63.109.
B. 1,67.109.
C. 2,73.109.
D. 4,67.109.
43. Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi
chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m0c2.
B. 0,36m0c2.
C. 0,25m0c2.

D. 0,225m0c2.
44. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY =
0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ <
ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
210
45. Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
46. Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản
ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn
và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo
đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này
bằng
A. 3,125 MeV.
B. 4,225 MeV.
C. 1,145 MeV.
D. 2,125 MeV.
47. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)



Tài liệu ôn tập

13

48. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; Ar ; 63 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525
u; 6,0145 u và
1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63 Li thì
năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 40
18 Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
49. Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau
khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu
chất phóng xạ này là
40
18

A.

N0
.
2

B.

N0
.

2

C.

N0
.
4

D. N0 2 .

50. Biết đồng vị phóng xạ 146 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng
xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ
cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là
A. 1910 năm.
B. 2865 năm.
C. 11460 năm.
D. 17190 năm.
51. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất
phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt
nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ đó là
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 400 s.
D. 200 s.
3
2
4
1
52. Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H  2 He  0 n  17,6MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp

được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.108J.
B. 4,24.105J.
C. 5,03.1011J.
D. 4,24.1011J.
53. Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti ( 37 Li ) đứng yên. Giả sử sau
phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia . Biết
năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 19,0 MeV.
B. 15,8 MeV.
C. 9,5 MeV.
D. 7,9 MeV.
54. Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ
điện.
C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia  là dòng các hạt nhân heli ( 24 He ).
55. So với hạt nhân 1429 Si , hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
56. Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
57. Pôlôni 210
84 Po phóng xạ  và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; ;

Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 931,5
tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng
A. 5,92 MeV.
B. 2,96 MeV.
C. 29,60 MeV.
58. Bản chất của lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là:
A. lực hấp dẫn
B. lực tĩnh điện
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)

MeV
. Năng lượng
c2

D. 59,20 MeV.


Tài liệu ôn tập

14

C. lực điện từ
D. lực tương tác mạnh
59. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. notron và electron
B. nuclon
C. proton, notron và electron
D. proton và electron
60. Theo thuyết tương đối của Einstein thì một vật có khối lượng nghỉ m o chuyển động với
vận tốc v thì khối lượng tương đối tính của nó là:

A. m = moError!
B. m = Error!
C. m = Error!
D. m = mError!
Error!

61. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ thì theo thuyết tương đối vận tốc của hạt là:
A. v = 0,866c
B. v = 0,707c
C. v = 0,5c
D. v = 0,75c
62. Một hạt có khối lượng nghỉ mo. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi
chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 0,36moc
B. 1,25moc2
C. 0,25moc2
D. 0,225moc2
63. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Einstein giữa năng lượng nghỉ E và
khối lượng m của một vật là:
A. E = mc2
B. E = 2m2c
C. E = 0,5mc2
D. E = 2mc2
64. Một hạt có khối lượng nghỉ mo, chuyển động với tốc độ v = Error!c ( c là tốc độ ánh
sáng trong chân không ). Theo thuyết tương đối, năng lượng toàn phần của hạt sẽ:
A. gấp 2 lần động năng của hạt
B. gấp bốn lần động năng của hạt
C. gấp 3 lần động năng của hạt
D. gấp 2 lần động năng của hạt
65. Một hạt có khối lượng nghỉ mo, chuyển động với tốc độ v thì theo thuyết tương đối,

động năng của hạt được định bởi công thức:
A. Error!
B. mError!cError! (Error! - 1)
C. 2Error!
D. 2mError!cError! (Error! - 1)
66. Gọi mo là khối lượng nghỉ của vật. m,v lần lượt là khối lượng và vận tốc khi vật chuyển
động. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng toàn phần của một hạt
tương đối tính:
A. E = mc2
B. E = Eo + Wđ
C. E = Error!
D. E = mError!c
2

67. Bắn một prôtôn vào hạt nhân 73 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau
bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng
nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số
giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là
A. ¼
B. 2.
C. ½
D. 4.
68. Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân
X có số khối là A, hạt  phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó
tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A.

4v
A 4


B.

2v
A4

C.

4v
A4

D.

2v
A 4

69. Cho phản ứng hạt nhân:  + 27
13 Al  X + n. Hạt nhân X là
27
30
A. 13 Mg.
B. 15 P.
C. 23
D. 20
10 Ne.
11 Na.
70. Có 100g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng
chất phóng xạ đó còn lại là
A. 93,75g.
B. 87,5g.
C. 12,5g.

D. 6,25g.
71. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghĩ E
và khối lượng m của vật là
A. E = m2c.

B. E =

1
mc2.
2

C. E = 2mc2.

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)

D. E = mc2.


Tài liệu ôn tập

15

72. Chất phóng xạ iôt I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày,
số iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là
A. 50g.
B. 175g.
C. 25g.
D. 150g.
73. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.

74. Hạt nhân 146 C phóng xạ -. Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron.
B. 6 prôtôn và 7 nơtron.
C. 7 prôtôn và 7 nơtron.
D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
131
53

29

40

75. So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
7
1
4
76. Trong phản ứng tổng hợp hêli: 3 Li1 H 2 He 24He Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u;
mHe = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19kJ/kg.k-1. Nếu
tổng hợp hêli từ 1g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở 00C là:
A. 4,25.105kg
B. 5,7.105kg
C. 7,25. 105kg
D. 9,1.105kg.
77. Sau thời gian t, khối lượng của một chất phóng xạ - giảm 128 lần. Chu kì bán rã của
chất phóng xạ đó là
A. 128t.


B.

t
.
128

C.

t
.
7

D. 128 t.

206
78. Trong quá trình biến đổi 238
92 U thành 82 Pb chỉ xảy ra phóng xạ  và  . Số lần phóng xạ
 và - lần lượt là
A. 8 và 10.
B. 8 và 6.
C. 10 và 6.
D. 6 và 8.
9
79. Trong phản ứng hạt nhân: 4 Be +   X + n. Hạt nhân X là
A. 126 C.
B. 168 O.
C. 125 B.
D. 146 C.
80. Trong hạt nhân 146 C có

A. 8 prôtôn và 6 nơtron.
B. 6 prôtôn và 14 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron.
D. 6 prôtôn và 8 electron.
A
81. Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử Z X biến đổi thành hạt nhân nguyên tử Z A1 Y thì
hạt nhân ZA X đã phóng ra tia
A. .
B. -.
C. +.
D. .
82. Tính số nguyên tử trong 1g khí cacbonic. Cho NA = 6,02.1023; O = 15,999; C = 12,011.
A. 0,274.1023.
B. 2,74.1023.
C. 4,1.1023.
D. 0,41.1023.
83. Có thể tăng hằng số phóng xạ  của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
60
60
84. Chu kỳ bán rã của 27
Co bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn 27
Co có khối lượng
1g sẽ còn lại
A. gần 0,75g.
B. hơn 0,75g một lượng nhỏ.
C. gần 0,25g.

D. hơn 0,25g một lượng nhỏ.
90
85. Chu kì bán rã của chất phóng xạ 38 Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm
chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác?
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 87,5%.
D. 93,75%.
32
23
86. Trong nguồn phóng xạ 15 P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.10 nguyên tử. Bốn tuần lễ
trước đó số nguyên tử 32
15 P trong nguồn đó là

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

16

A. 3.10 nguyên tử. B. 6.10 nguyên tử. C. 12.1023 nguyên tử. D. 48.1023 nguyên tử.
87. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị
phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ.
B. 8 giờ.
C. 6 giờ.
D. 4 giờ.
60
88. Côban phóng xạ 27 Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giãm đi e

lần so với khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian
A. 8,55 năm.
B. 8,23 năm.
C. 9 năm.
D. 8 năm.
89. Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
90. Số prôtôn trong 16 gam 168 O là (NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol)
A. 6,023.1023. B. 48,184.1023. C. 8,42.1023.
D. 0.75.1023.
91. Chọn câu sai
A. Một mol chất gồm NA = 6,02.1023 nguyên tử (phân tử).
B. Khối lượng của nguyên tử cacbon bằng 12 gam.
C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam.
D. Khối lượng của 1 mol khí hyđrô bằng 2 gam.
92. Chọn câu đúng.
A. Có thể coi khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử.
B. Bán kính hạt nhân bằng bán kính nguyên tử.
C. Điện tích nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
D. Có hai loại nuclôn là prôtôn và electron.
93. Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần phải được kích thích bởi
A. Ánh sáng Mặt Trời.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Không cần kích thích.
94. Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia  và tia .

B. Tia  và tia .
C. Tia  và tia Rơnghen.
D. Tia  và tia Rơnghen.
95. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia ,  và  ?
A. Có khả năng ion hoá chất khí.
B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Có tác dụng lên phim ảnh.
D. Có mang năng lượng.
96. Trong phản ứng hạt nhân 199 F + p  168 O + X thì X là
A. nơtron.
B. electron.
C. hạt +.
D. hạt .
97. Tính số nguyên tử trong 1 gam khí O2. Cho NA = 6,022.1023/mol; O = 16.
A. 376.1020.
B. 736.1030.
C. 637.1020.
D. 367.1030.
98. Có 100g iôt phóng xạ 131
53 I với chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn
lại sau 8 tuần lễ.
A. 8,7g.
B. 7,8g.
C. 0,87g.
D. 0,78g.
235
99. Phân hạch một hạt nhân U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200MeV.
Số Avôgađrô NA = 6,023.1023mol-1. Nếu phân hạch 1g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 5,13.1023MeV.
B. 5,13.1020MeV.

C. 5,13.1026MeV.
D. 5,13.1025MeV.
100. Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon 222
86 Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử
radon còn lại sau 9,5 ngày là
A. 23,9.1021.
B. 2,39.1021.
C. 3,29.1021.
D. 32,9.1021.
23

23

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

17

101. Hạt nhân C là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia - có chu kì bán rã là 5600 năm.
Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban
đầu của mẫu đó.
A. 16800 năm.
B. 18600 năm.
C. 7800 năm.
D. 16200 năm.
14
6


102. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Sau một khoảng thời gian bằng

1
tỉ lệ số


hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu xấp xĩ bằng
A. 37%.
B. 63,2%.
C. 0,37%.
D. 6,32%.
103. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s, điện tích nguyên tố dương
bằng 1,6.10-19C. 1MeV/c2 có giá trị xấp xĩ bằng
A. 1,780.10-30kg.
B. 1,780.1030kg.
C. 0,561.10-30kg.
D. 0,561.1030kg.
56
104. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 26 Fe . Biết mFe = 55,9207u; mn =
1,008665u; mp = 1,007276u; 1u = 931MeV/c2.
A. 6,84MeV.
B. 5,84MeV.
C. 7,84MeV.
D. 8,79MeV.
60
105. Coban ( 27 Co ) phóng xạ  với chu kỳ bán rã 5,27 năm và biến đổi thành niken (Ni).
Hỏi sau bao lâu thì 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ 2760Co phân rã hết.
A. 12,54 năm.
B. 11,45 năm.
C. 10,54 năm.

D. 10,24 năm.
32
106. Phốt pho 15 P phóng xạ  với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời
32
điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ 15
P còn lại là 2,5g. Tính khối lượng
ban đầu của nó.
A. 15g.
B. 20g.
C. 25g.
D. 30g.
107. Nơtrôn có động năng Kn = 1,1MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng :
6
4
1
0 n + 3 Li  X + 2 He . Cho mLi = 6,0081u; mn = 1,0087u ; mX = 3,0016u ; mHe = 4,0016u ;
1u = 931MeV/c2. Hãy cho biết phản ứng đó toả hay thu bao nhiêu năng lượng.
A. thu 8,23MeV.
B. tỏa 11,56MeV.
C. thu 2,8MeV.
D. toả 6,8MeV.
108. Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần
(lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,5t chất phóng
xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban đầu ?
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
109. Một gam chất phĩng xạ trong 1 giy pht ra 4,2.1013 hạt -. Khối lượng nguyên tử của chất
phĩng xạ ny l 58,933u; lu = 1,66.10-27 kg. Chu kì bn r của chất phĩng xạ ny l:

A. 1,78.108s.
B.1,68.108s.
C.1,86.108s.
D.1,87.108 s.

110. Cho phản ứng hạt nhn ZA X  p138
52 3n  7  . A v Z cĩ gi trị
A. A = 142; Z = 56.
B. A = 140; Z = 58.
C. A = 133; Z = 58.
D. A = 138; Z = 58.
111. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian.
B. giảm theo đường hypebol.
C. không giảm.
D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
14
112. Lượng chất phóng xạ của C trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần lượng chất phóng
xạ của 14C trong một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bán rã của 14C là 5700
năm. Tuổi của tượng gỗ là:
A. 3521 năm.
B. 4352 năm.
C. 3543 năm.
D. 3452 năm.
31
113. Một mẫu phóng xạ 14 Si ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân rã, nhưng sau
đó 5,2 giờ (Kể từ t = 0) cùng trong 5 phút chỉ có 49 nguêyn tử bị phân rã. Chu kỳ bán rã của
31
14 Si là
A. 2,6 giờ

B. 3,3 giờ
C. 4,8 giờ
D. 5,2 giờ
114. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho:
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

18

A. Một prơtơn
B. Một nơtrôn
C. Một nuclơn
D. Một hạt trong 1 mol nguyn tử.


115. Đồng vị  Si phóng xạ  . Một mẫu phóng xạ Si ban đầu trong thời gian 5 phút có
190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3h, trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã.
Xác định chu kì bán rã của chất đó.
A. 2,5h.
B. 2,6h.
C. 2,7h.
D. 2,8h.
116. Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch
A. 239
B. 239
C. 126 C
D. 237
92 U

94 Pu.
93 Np
117. Tìm câu phát biểu sai về độ hụt khối :
A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng mo của các
nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo
thành hạt nhân đó.
C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không .
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo
thành hạt nhân đó.
118. Đồng vị phóng xạ 66
29 Cu có chu kỳ bán rã 4,3 phút. Sau khoảng thời gian t = 12,9 phút,
lượng chất phóng xạ của đồng vị này giảm xuống bao nhiêu %?
A. 85 %
B. 87,5 %
C. 82, 5 %
D. 80 %
119. Hạt nhân càng bền vững thì
A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
B. Khối lượng càng lớn.
C. Năng lượng liên kết càng lớn.
D. Độ hụt khối càng lớn.
120. Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây:
A. toả năng lượng.
B. tạo ra chất phóng xạ.
C. thu năng lượng.
D. năng lượng nghĩ được bảo toàn.
121. Thực chất của phóng xạ bêta trừ là
A. Một prôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
B. Một nơtron biến thành một prôtôn và các hạt khác.

C. Một phôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
D. Một phôtôn biến thành 1 electron và các hạt khác.
122. Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ  và .
B. Phôtôn  do hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn.
C. Tia - là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử.
D. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ .
123. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni..) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli...) có cùng tính chất
nào sau đây
A. có năng lượng liên kết lớn.
B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch.
D. gây phản ứng dây chuyền.
131
124. Xác định chu kì bán rã của đồng vị iốt 53 I biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ
một ngày đêm thì giảm đi 8,3%.
A. 4 ngày
B. 3 ngày.
C. 8 ngày.
D. 10 ngày
125. Chọn phương án sai
A. Mặc dù hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt mang điện cùng dấu hoặc không
mang điện, nhưng hạt nhân lại khá bền vững.
B. Lực hạt nhân liên kết các nuclôn có cường độ rất lớn so với cường độ lực tương
tĩnh điện giữa các proton mang điện dương.
C. Lực hạt nhân là loại lực cùng bản chất với lực điện từ.
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập


19

D. Lực hạt nhân chỉ mạnh khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thước
của hạt nhân.
126. Chọn câu sai:
A. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất.
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên
tố ở giữa bảng tuần hoàn.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
127. Từ hạt nhân 236
88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi
đó hạt nhân tạo thành là:
A. 222
B. 224
C. 222
D. 224
84 X.
84 X.
83 X.
83 X.
128. Pôzitron là phản hạt của
A. nơtrinô.
B. nơtron.
C. proton.
D. electron.
235
129. Mỗi phân hạch của hạt nhân 92 U bằng nơtron toả ra một năng lượng hữu ích
185MeV. Một lò phản ứng công suất 100MW dùng nhiên liệu 235

92 U trong thời gian 8,8 ngày
phải cần bao nhiêu kg Urani?
A. 3kg.
B. 2kg.
C. 1kg.
D. 0,5kg.
130. Chu kì bán rã của radon là T = 3,8 ngày. Hằng số phóng xạ của radon là
A. 5,0669.10-5s-1.
B. 2,112.10-5s-1.
C. 2,1112.10-6s-1.
D. Một kết quả khác.
222
10
131. Một mẫu radon 86 Rn chứa 10 nguyên tử. Chu kì bán rã của radon là 3,8 ngày. Sau
bao lâu thì số nguyên tử trong mẫu radon còn lại 105 nguyên tử.
A. 63,1 ngày.
B. 3,8 ngày.
C. 38 ngày.
D. 82,6 ngày.
27
132. Đồng vị phóng xạ của silic 14 Si phân rã trở thành đồng vị của nhôm 27
13 Al. Trong phân
rã này hạt nào đã bay khỏi hạt nhân silic ?
A. nơtron.
B. prôtôn.
C. electron.
D. pôzitron.
1
7
4

133. Phản ứng hạt nhân 1 H + 3 Li  2 2 He toả năng lượng 17,3MeV. Xác định năng lượng
toả ra khi có 1 gam hêli được tạo ra nhờ các phản ứng này. Cho NA = 6,023.1023 mol-1.
A. 13,02.1026MeV. B. 13,02.1023MeV. C. 13,02.1020MeV. D. 13,02.1019MeV.
60
134. Xác định hạt phóng xạ trong phân rã 27
Co biến thành 60
28 Ni.
+
A. hạt  .
B. hạt  .
C. hạt .
D. hạt prôtôn.
135. Ban đầu có 1 gam chất phóng xạ. Sau một ngày chỉ còn lại 9,3.10-10gam chất phóng xạ
đó. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 24 phút.
B. 32 phút.
C. 48 phút.
D. 63 phút.
14
136. Tính tuổi của một tượng gổ cổ biết rằng lượng chất phóng xạ 6 C phóng xạ - hiện nay
của tượng gổ ấy bằng 0,77 lần lượng chất phóng xạ của một khúc gổ cùng khối lượng mới
chặt. Biết chu kì bán rã của 146 C là 5600 năm.
A. 2112 năm.
B. 1056 năm.
C. 1500 năm.
D. 2500 năm.
137. Côban

60
27


Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã

16
năm. Nếu lúc đầu có 1kg chất phóng
3

60
xạ này thì sau 16 năm khối lượng 27
Co bị phân rã là
A. 875g.
B. 125g.
C. 500g.
D. 250g.
138. Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết riêng.
B. số prôtôn
C. số nuclôn.
D. năng lượng liên kết.
30
+
139. Hạt nhân 15 P phóng xạ  . Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có
A. 15 prôtôn và 15 nơtron.
B. 14 prôtôn và 16 nơtron.

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập


20

C. 16 prôtôn và 14 nơtron.
D. 17 prôtôn và 13 nơtron.
140. Đại lượng nào sau đây không bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân?
A. số nuclôn.
B. điện tích.
C. năng lượng toàn phần
D. khối lượng nghỉ.
141. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của
chất phóng xạ này bằng
ln n
.t.
ln 2
ln 2
C. T =
.t.
ln n

B. T = (ln n – ln 2).t.

A. T =

D. T = (ln n + ln 2).t.

142. Chất phóng xạ 24
11 Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, khối lượng
chất này bị phân rã trong vòng 5h đầu tiên bằng
A. 70,7%.
B. 29,3%.

C. 79,4%.
D. 20,6%
235
143. Phân hạch một hạt nhân U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200MeV.
Số Avôgađrô NA = 6,023.1023mol-1. Nếu phân hạch 1g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng
A. 5,13.1023MeV.
B. 5,13.1020MeV.
C. 5,13.1026MeV.
D. 5,13.10-23MeV.
144. Gọi N0 là số hạt nhân ban đầu của chất phóng xạ. N là số hạt nhân còn lại tại thời điểm
t,  là hằng số phóng xạ, T là chu kì bán rã. Biểu thức nào sau đây đúng:
t

A. N = N0e .

B. N = N02



t
T

.

C. N = N0e-.

D. N = N02

1
.

T

145. Trong phản ứng hạt nhân phân hạch, những phần tử nào sau đây có động năng góp
năng lượng lớn nhất khi xảy ra phản ứng?
A. Động năng của các nơtron.
B. Động năng của các prôton .
C. Động năng của các mãnh.
D. Động năng của các electron.
146. Năng lượng liên kết của một hạt nhân:
A. có thể dương hoặc âm.
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững.
D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt
147. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu.
B. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác.
C. khối lượng ban đầu của chất ấy giảm đi một phần tư.
D. hằng số phóng xạ của chất ấy giảm đi còn một nửa.
148. Trong hạt nhân nguyên tử 210
84 Po có
A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
149. Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. D. cùng só nuclôn nhưng khác số nơtron.
A
210
206

150. Pôlôni 210
84 Po phóng xạ theo phương trình: 84 Po  Z X + 82 Pb. Hạt X là
A. 01 e.
B. 42 He.
C. 01 e.
D. 23 He.
137
56
4
151. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 235
92 U; 55 Cs; 26 Fe; 2 He là hạt nhân
A. 137
B. 42 He.
C. 56
D. 235
55 Cs.
26 Fe.
92 U.
152. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu,
có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là
A. 2 giờ.
B. 3 giờ.
C. 4 giờ.
D. 8 giờ.
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

21


153. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu
thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của
đồng vị ấy?
A. 0,5T.
B. 3T.
C. 2T.
D. T.
154. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn
hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
155. Cho phản ứng hạt nhn: 31T  21 D  24 He  X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân
D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng
lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.
156. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng
xạ còn lại là
A. m0/5
B. m0/25
C. m0/32
D. m0/50
157. Một khối chất phóng xạ. Trong t1 giờ đầu tiên phát ra n1 tia phóng xạ; trong t2=2t1 giờ
tiếp nó phát ra n2 tia phóng xạ. Biết n2=9n1/64. Chu kì bán rã của chất phóng xạ trên là:
A. T =t1/6.

B. T=t1/3.
C. T=t1/2.
D. T =t1/4.
235
207
158. Trong chuỗi phân rã phóng xạ 92U  82 Pb có bao nhiêu hạt  và  được phát ra:
A. 7  và 4 
B. 7  và 2 
C. 4  và 7 
D. 3  và 4 
14

159. Biết đồng vị phóng xạ 6 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ
phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ
đó, lấy từ cây mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là
A. 1910 năm.
B. 2865 năm.
C. 11460 năm
D. 17190 năm.


160. Hạt nhân 11 Na phân rã  với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời
gian bao lâu một mẫu chất phóng xạ 2411 Na nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của
X và của Na có trong mẫu bằng 0,75?
A. 12,1h
B. 8,6h
C. 24,2h
D. 10,1h
161. Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần.
Sau thời gian 2 số hạt nhn còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân

ban đầu?
A. 25,25%.
B. 93,75%.
C. 6,25%.
D. 13,5%.
6
3
162. Phản ứng: 3 Li  n 1T   + 4,8MeV. Giả sử ban đầu động năng các hạt không đáng kể.
Động năng của T và  lần lượt là:
A. WT = 2,47MeV, W = 2,33MeV.
B. WT = 2,06MeV, W = 2,74MeV.
C. WT = 2,40MeV, W = 2,40 MeV.
D. WT = 2,74MeV, W = 2,06MeV.
-27
8
163. Cho 1u = 1,66055.10 kg; c = 3.10 m/s; 1eV = 1,6.10-19J. Hạt prôtôn có khối lượng mp
= 1,007276u, thì có năng lượng nghĩ là
A. 940,8MeV.
B. 980,4MeV.
C. 9,804MeV.
D. 94,08MeV.
16
164. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u;
15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 16
8 O xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
24


GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

22

165. Hạt  có khối lượng 4,0015u; biết số Avôgađrô là NA = 6,02.1023mol-1; 1u =
931MeV/c2. Cc nuclôn kết hợp với nhau tạo thnh hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành
1mol khí hêli là
A. 2,7.1012J.
B. 3,5.1012J.
C. 2,7.1010J.
D. 3,5.1010J.
222
166. Một mẫu phóng xạ 86 Rn ban đầu có chứa 1010 nguêyn tử phóng xạ. Cho chu kỳ bán rã
là T = 3,8823 ngày đêm. Số nguyên tử đã phân rã sau 1 ngày đêm là
A. 1,63.109.
B. 1,67.109.
C. 2,73.109.
D. 4,67.109.
167. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sinh ra
hai hạt  có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết: mP = 1,0073 u; m =
4,0015 u; mLi = 7,0144 u; 1u = 931 MeV/c2 = 1,66.10—27 kg. Động năng của mỗi hạt mới
sinh ra bằng
A. K = 8,70485MeV.
B. K = 9,60485MeV.
C. K = 0,90000 MeV.
D. K = 7,80485 MeV.

168. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sinh ra
hai hạt  có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết: mP = 1,0073 u; m =
4,0015 u; mLi = 7,0144 u; 1u = 931 MeV/c2 = 1,66.10—27 kg. Phản ứng này thu hay toả bao
nhiêu năng lượng?
A. Toả ra 17,4097 MeV.
B. Thu vào 17,4097 MeV.
-19
C. Toả ra 2,7855.10 J.
D. Thu vào 2,7855.10-19 J.
169. Hạt nhân 92U234 đứng yên phân rã α thành hạt nhân X. Biết năng lượng tỏa ra trong
phản ứng trên là 14,15 MeV. Nếu lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số
khối của chúng thì hạt α có động năng
A. 12,79 MeV.
B. 13,91 MeV.
C. 13,72 MeV.
D. 12,91 MeV.
14
14
170. Bắn hạt nhân  có động năng K vào hạt nhân 7 N đứng yên ta có:  7 N 17
8 O  p . Các hạt
nhân sinh ra cùng vận tốc. Động năng prôtôn sinh ra có giá trị là:
A. Kp=K/62
B. Kp=K/90
C. Kp=K/45
D. Kp=K/81
210
4
A
210
171. 84 Po đứng yên, phân rã  thành hạt nhân X: 84 Po  2 He  Z X . Biết khối lượng của

các nguyên tử tương ứng là mPo  209,982876u , mHe  4,002603u , mX  205,974468u và
1u  931,5MeV / c2 . Vận tốc của hạt  bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 1, 2.106 m / s
B. 12.106 m / s
C. 1,6.106 m / s
D. 16.106 m / s
172. Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X.
Biết prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt
prôton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo
bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A.6,225MeV .
B.1,225MeV .
C.4,125MeV.
D.3,575MeV .
173. Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong
thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất
phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là
A. 4 giờ.
B. 1 giờ.
C. 2 giờ.
D. 3 giờ.
210
174. Hạt nhân Po là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời
điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối
lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là
A. 0,204.
B. 4,905.
C. 0,196.
D. 5,097.
238

238
A
175. Hạt nhân 92 U đứng yên phân rã theo phương trình 92 U    Z X . Biết động năng của
hạt nhân con AZ X là 3,8.108 MeV , động năng của hạt  là (lấy khối lượng các hạt nhân theo
đơn vị u bằng khối số của chúng)
GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)


Tài liệu ôn tập

A. 0,22MeV

23

B. 2,22eV

C. 4,42eV

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)

D. 7, 2.102 MeV


Tài liệu ôn tập

24

ĐÁP ÁN
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

B
D
A
A
D
D

A
B
C
A
C
B
D
B
B
C
D
A
C
D
C
A
C
B
C

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
C
C
B
A
C
B
A
D
B
C
C
C
A

C
A
A
C
A
A
D
D
B
B
D

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68

69
70
71
72
73
74
75

A
B
C
A
B
D
A
D
B
B
A
C
A
A
B
D
D
C
B
D
D
B

A
C
B

76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100


B
C
B
A
C
C
D
D
C
D
C
B
B
D
B
B
A
D
C
B
D
A
D
A
B

101
102
103
104

105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125

GV Nguyễn Thanh Tùng – Sóc Trăng (ĐT: 0944 166 901)

A
B
A
D
C
B

B
C
B
B
D
C
A
C
B
C
D
B
A
D
B
C
B
C
C

126
127
128
129
130
131
132
133
134
135

136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150

C
D
D
C
C
A
D
B
A
C
A
A
A
B

D
C
D
A
B
C
D
B
C
B
B

151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168

169
170
171
172
173
174
175

C
A
C
A
C
C
B
A
D
A
C
D
A
C
A
A
B
A
B
D
D
D

C
B
B



×