Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

đồ án tốt nghiệp công nghệ thông tin xây dựng web bán hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 79 trang )

MỤC LỤC

TÓM TẮT................................................................................................................ 3
LỜI CAM ĐOAN....................................................................................................4
LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................5
BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT...........................................................................6
DANH MỤC HÌNH ẢNH.......................................................................................6
mỞ ĐẦU................................................................................................................. 14
1.1. Lý do chọn đề tài...........................................................................................14
1.2.Mục tiêu và nhiệm vụ.....................................................................................14
1.2.1.Mục tiêu...................................................................................................... 14
1.2.2.Nhiệm vụ..................................................................................................................................14

1.3.Giới hạn và phạm vi của đề tài.......................................................................15
1.4.Kết quả dự kiến đạt được...............................................................................15
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT và công cụ sử dụng....................................15
1.1.Ngôn ngữ lập trình.........................................................................................15
1.1.1. Giới thiệu về HTML...............................................................................................................15
1.1.2. CSS..........................................................................................................................................17
1.1.3.Giới thiệu ngôn ngữ lập trình PHP..........................................................................................19
1.1.4. Trình bày về UML..................................................................................................................20

1.2.Công cụ và môi trường phát triển...................................................................22
1.2.1 Công cụ hỗ trợ lập trình Sublime text.....................................................................................22
1.2.2.Môi trường phát triểm Xampp.................................................................................................23
1.2.3. Công cụ IBM Rational Rose...................................................................................................23

CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN.................24
2.1.Khảo sát hệ thống...........................................................................................24
2.1.1.Khảo sát hiện trạng thực tế của các hệ thống mua bán trực tuyến.........................................24
2.1.2.Lập mục tiêu cho hệ thống......................................................................................................25


2.1.3.Lên kế hoạch cho dự án...........................................................................................................25

2.2.Phân tích và thiết kế hệ thống........................................................................26
2.2.1.Biểu đồ UseCase......................................................................................................................26
2.2.2.Biểu đồ use case chi tiết..........................................................................................................28

2.3.Biểu đồ tuần tự và biểu đồ tương tác..............................................................39
2.5 Biểu đồ Class..................................................................................................64
2.6. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý..........................................................................65
CHƯƠNG 3. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH...................................................70
1


3.1. Xây dựng hệ thống........................................................................................70
3.1.1. Giao diện chương trình...........................................................................................................70
3.1.2. Chức năng chính.....................................................................................................................77

3.2. Kết quả đạt được và phương hướng phát triển..............................................77
3.2.1. Kết quả đạt được.....................................................................................................................77
3.2.2. Thuận lợi và khó khăn............................................................................................................77
3.2.3. Hướng phát triển đồ án...........................................................................................................77

KẾT LUẬN............................................................................................................ 77
1.Đánh giá kết quả của đề tài...............................................................................78
2.Hướng phát triển tiếp theo của đề tài................................................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................79

2



TÓM TẮT
Trong thời buổi hiện nay, lĩnh vực công nghệ thông tin phát triển rất mạnh mẽ.
Một trong những xu thế mới trong phát triển công nghệ trên thế giới và ở Việt Nam là
trang bị các thiết bị thông minh vào ngôi nhà, giúp cho cuộc sống trở nên thú vị hơn .
Cùng với sự phát triển không ngừng của thương mại điện tử, việc mua bán trực tuyến
trở nên dễ dàng. Để có thể đáp ứng nhu cầu mua sắm những thiết bị thông minh và vô
cùng mới mẻ này thì việc xây dựng website bán hàng là điều cần thiết.
Mục tiêu xây dựng đồ án này nhằm giúp cho các khách hàng tìm hiểu về công
nghệ nhà thông minh, các sản phẩm nội thất thông minh thông qua các bài viết giới
thiệu, sản phẩm, tin tức. Khách hàng có thể mua hàng trực tiếp từ xa thông qua mạng
internet. Dù ở đâu, khách hàng đều có thể tham khảo thông tin sản phẩm mình cần, lựa
chọn cho mình sản phẩm ưa thích, giúp cho việc mua sắm nhanh gọn, tiện ích và tiết
kiệm thời gian. Hệ thống có chức năng tìm kiếm dễ dàng, giao diện dễ sử dụng. Khách
hàng có thể chủ động tương tác với hệ thống mua và tạo đơn hàng.
Sản phầm của đồ án bao gồm các chức năng: quản lý người dùng, quản lý đơn
hàng, quản lý tin tức, quản lý sản phẩm, quản lý tính năng, quản lý thương hiệu, quản
lý liên hệ, thống kê cùng đầy đủ các chức năng thêm sửa xoá tương ứng cho mỗi phần
dành cho người quản lý. Dành cho khách hàng cũng có nhiều chức năng thú vị như tìm
kiếm sản phẩm, đánh giá, chức năng giỏ hàng, thanh toán.
Bố cục đồ án gồm có bốn chương:
PHẦN MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÔNG CỤ SỬ DỤNG
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
CHƯƠNG 3. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
Chương một là phần tổng quan, giới thiệu qua về tính cấp thiết của đề tài, lý do
lựa chọn đề tài, mục tiêu, nhiệm vụ và kết quả đạt được của đồ án. Chương hai trình
bày những kiến thức nền tảng được dùng để xây dựng đồ án như lý thuyết phân tích và
thiết kế hướng đối tượng UML, ngôn ngữ lập trình PHP, CSS, HTML và ứng dụng
MySQL, một số công cụ sử dụng: Rational Rose, Sublime Text, XAMPP. Chương ba
trình bày phân tích và thiết kế hệ thống theo phương pháp luận hướng đối tượng gồm

các phần: khảo sát hệ thống, phân tích và thiết kế hệ thống, thiết kế CSDL. Chương
bốn xây dựng chương trình gồm: xây dựng hệ thống, kết quả đạt được và phương
hướng phát triển.

3


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đồ án này là công trình nghiên cứu của riêng em và được
sự hướng dẫn của thầy giáo Lã Quang Trung– giảng viên Trường Đại học Công
nghệ Giao thông vận tải. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong đề tài là trung
thực, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa công bố nội dung này ở đâu. Các
nguồn trích dẫn có chú thích rõ ràng, có tính kế thừa, phát triển từ các tài liệu,
website. ,
Em xin chân thành chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình.
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Sinh viên thực hiện

Đỗ Minh Đức

4


LỜI CẢM ƠN
Sau quá trình học tập và nghiên cứu tại trường Đại học Công nghệ Giao
thông vận tải, được sự hỗ trợ và giúp đỡ từ quý thầy cô. Trước tiên, em xin phép
được gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy giáo Lã Quang Trung – là người đã tận
tình hướng dẫn, khuyến khích, chỉ bảo và tạo điều kiện tốt nhất cho em từ khi bắt
đầu cho tới khi hoàn thành đồ án của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu nhà trường cùng các thầy cô trong

khoa Công nghệ thông tin đã cung cấp kiến thức, đào tạo tận tình và tạo điều kiện
tốt nhất cho em trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu tại Trường.
Em xin gửi lời cảm ơn đến các thành viên lớp 65DCHT21, những người đã
luôn bên em, cùng nhau học tập rèn luyện và động viên em trong quá trình hoàn
thành đồ án của mình.
Trong quá trình hoàn thành đồ án của mình còn có nhiều sai sót, em mong
nhận được những lời nhận xét, góp ý, chỉ bảo từ các thầy cô để hoàn thiện đồ án tốt
nhất.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Sinh viên thực hiện

Đỗ Minh Đức

5


BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
UML

PHP

Viết tắt
Giải thích
Unifiled
Modeling Là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất,
Language

dùng để đặc tả, trực quan hóa và tư liệu


Person Home Page

hóa phần mềm hướng đối tượn
Là một ngôn ngữ lập trình kịch bản hay
một loại mã lệnh chủ yếu được dùng để
phát triển các ứng dụng viết cho máy chủ,
mã nguồn mở, dùng cho mục đích tổng

Text

quát.
Markup Là ngôn ngữ được thiết kế ra để tạo nên

HTML

Hyper

MVC

Language
Model View Controller

các trang web.
Là một kiến trúc phần mềm, được tạo ra
với mục đích quản lý và xây dựng dự án

SQL

Structured


phần mềm.
Query Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu tự do nguồn

JS

Language
Javascript

mở phổ biến nhất thế giới.
Là ngôn ngữ lập trình kịch bản dựa trên
đối tượng được phát triển từ các ý niêm

HTTP
CSDL

Hyper

Text

Protoco
Cơ sở dữ liệu

nguyên mẫu
Transfer Là một trong năm giao thức chuẩn của
mạng Internet.
Là một tập hợp thông tin có cấu trúc. Dữ
liệu này được duy trì dưới dạng 1 tập hợp
các tập tin trong hệ điều hành hay được
lưu trữ trong các hệ quản trị cớ sở dữ liệu.


DANH MỤC HÌNH ẢNH
MỤC LỤC............................................................................................................... 1
TÓM TẮT............................................................................................................... 3
LỜI CAM ĐOAN...................................................................................................4
6


LỜI CẢM ƠN.........................................................................................................5
BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT..........................................................................6
DANH MỤC HÌNH ẢNH......................................................................................6
mỞ ĐẦU................................................................................................................ 14
1.1. Lý do chọn đề tài..........................................................................................14
1.2.Mục tiêu và nhiệm vụ....................................................................................14
1.2.1.Mục tiêu..................................................................................................... 14
1.2.2.Nhiệm vụ.................................................................................................................................14

1.3.Giới hạn và phạm vi của đề tài......................................................................15
1.4.Kết quả dự kiến đạt được..............................................................................15
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT và công cụ sử dụng...................................15
1.1.Ngôn ngữ lập trình........................................................................................15
1.1.1. Giới thiệu về HTML..............................................................................................................15

Hình 1.1: hình ảnh minh họa HTML...................................................................17
1.1.2. CSS.........................................................................................................................................17
1.1.3.Giới thiệu ngôn ngữ lập trình PHP.........................................................................................19
1.1.4. Trình bày về UML.................................................................................................................20

1.2.Công cụ và môi trường phát triển..................................................................22
1.2.1 Công cụ hỗ trợ lập trình Sublime text....................................................................................22

1.2.2.Môi trường phát triểm Xampp................................................................................................23
1.2.3. Công cụ IBM Rational Rose..................................................................................................23

CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN................24
2.1.Khảo sát hệ thống..........................................................................................24
2.1.1.Khảo sát hiện trạng thực tế của các hệ thống mua bán trực tuyến........................................24
Địa chỉ: CÔNG TY TNHH E-SMART HOME..............................................................................24
Hồ Chí Minh....................................................................................................................................24
2.1.2.Lập mục tiêu cho hệ thống.....................................................................................................25
2.1.3.Lên kế hoạch cho dự án..........................................................................................................25

2.2.Phân tích và thiết kế hệ thống.......................................................................26
2.2.1.Biểu đồ UseCase.....................................................................................................................26

Hình 2.1: Biểu đồ use case tổng quát..................................................................27
2.2.2.Biểu đồ use case chi tiết.........................................................................................................28

- Biểu đồ use case member...................................................................................28
Hình 2.2: Biểu đồ use case nhân viên (member).................................................28
- Use case đăng nhập cho nhân viên....................................................................28
- Use case đăng nhập cho nhân viên....................................................................28
7


Use case đăng xuất cho nhân viên.......................................................................29
- Biểu đồ use case search......................................................................................29
Hình 2.3: Biểu đồ use case tìm kiếm (search).....................................................29
- Biểu đồ use case manage accounts....................................................................30
Hình 2.4: Biểu đồ use case quản lý đăng nhập (manage accounts).....................30
+ Đặc tả UC update profile (cập nhật tài khoản)...............................................30

+ Đặc tả UC change password (thay đổi mật khẩu)..........................................30
- Biểu đồ usecase chức năng manage product....................................................31
Hình 2.5 Biểu đồ usecase quản lý quản lý sản phẩm (manage product).............31
+ Đặc tả UC Add Product (Thêm sản phẩm).....................................................31
+ Đặc tả UC Delete Product (Xóa sản phẩm).....................................................32
+ Đặc tả use case Search product(tìm kiếm sản phẩm).....................................32
- Biểu đồ usecase chức năng manage posts.........................................................32
Hình 2.6: Biểu đồ usecase quản lý quản lý bài viết (manage posts)...................33
+ Đặc tả UC search post (tìm kiếm bài viết).......................................................33
+ Đặc tả UC add post (thêm bài viết)..................................................................33
+ Đặc tả UC edit post (sửa bài viết)....................................................................34
+ Đặc tả UC delete post (xóa bài viết).................................................................34
- Biểu đồ usecase chức năng manage bill............................................................35
Hình 2.7: Biểu đồ use case quản lý quản lý đơn hàng (manage bill)..................35
+ Đặc tả UC delete oder(xóa đơn hàng)..............................................................35
+ Đặc tả UC search oder (tìm kiếm đơn hàng)...................................................35
+ Đặc tả UC create bill (tạo hóa đơn).................................................................36
- Biểu đồ use case User.........................................................................................37
Hình 2.8: Biểu đồ use case người dùng (user).....................................................37
+ Use case đăng ký cho khách hàng....................................................................37
+ Use case đăng nhập cho khách hàng................................................................37
+ Use case đăng xuất cho khách hàng.................................................................38
- Biểu đồ Use case seach product.........................................................................38
Hình 2.9: Biểu đồ use case tìm kiếm sản phẩm (seach product).........................38
+ Đặc tả UC update profile (cập nhật tài khoản)...............................................38
+ Đặc tả UC change password (thay đổi mật khẩu)..........................................39
+ Đặc tả UC purchase history (xem lịch sử mua hàng).....................................39
2.3.Biểu đồ tuần tự và biểu đồ tương tác.............................................................39
8



Biểu đồ tuần tự đăng ký.......................................................................................40
40
Hình 2.10: Biểu đồ tuần tự đăng ký....................................................................40
Mô tả: 40
1- Người dùng chon chức năng đăng kí và hệ thống saex hiển thị lại form đăng kí
cho người dùng.....................................................................................................40
2- Người dùng điền thông tin và bấm đăng kí, thông tin sẽ được gửi lên cơ sở dữ
liệu
40
3- Cơ sở dữ liệu kiểm tra thông tin, đúng định dạng gửi lại cho khách hàng báo
cáo đăng kí thành công.........................................................................................40
Hình 3.10: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm...................................................................41
Mô tả: 41
1- Người dùng nhấp vào thanh tìm kiếm và điền từ khóa cần tùm kiếm vào thanh
tìm kiếm............................................................................................................... 41
2- Thông tin sẽ được gửi lên cơ sở dữ liệu và hệ thống sẽ tìm thông tin người
dùng cần trong cơ sở dữ liệu................................................................................41
3- Hệ thống tìm được thông tin và gửi trở về cho người dùng.............................41
Hình 2.12: Biểu đồ tuần tự đăng nhập.................................................................42
Mô tả: 42
1- Người dùng chọn vào chức năng đăng nhập và hệ thống sẽ hiển thị form đăng
nhập cho người dùng............................................................................................42
2- Người dùng nhập thông tin tài khoản người dùng vào form và bấm đăng nhập
42
3- Thông tin người dùng sẽ được gửi lên cơ sở dữ liệu để kiểm tra nếu đúng hệ
thông sẽ hiện ra thông báo đăng nhập thành công sai sẽ hiển thị thông báo yêu
cầu nhập lại thông tin...........................................................................................42
Hình 2.13: Biểu đồ tuần tự thêm sản phẩm.........................................................43
Mô tả 43

1- Người dùng chon chức năng thêm sản phẩm hệ thốn sẽ hiển thị lại form thêm
sản phẩm.............................................................................................................. 43
2- Người dùng nhập thông tin sản phẩm thông tin sẽ được gửi lên hệ thống và
kiểm tra trong cơ sở dữ liệu.................................................................................43
3- Yêu cầu gửi lên sai định dạng sẽ yêu cầu người sử dụng nhập lại thông tin nếu
đúng thì hệ thống sẽ trả lại thông báo đã nhập thành công..................................43
Hình 2.14: Biểu đồ tuần tự sửa sản phẩm............................................................44
Mô tả 44
9


1- Người dùng chon chức năng sửa sản phẩm hệ thốn sẽ hiển thị lại form sửa sản
phẩm 44
2- Người dùng nhập thông tin sản phẩm thông tin sẽ được gửi lên hệ thống và
kiểm tra trong cơ sở dữ liệu.................................................................................44
3- Yêu cầu gửi lên sai định dạng sẽ yêu cầu người sử dụng nhập lại thông tin nếu
đúng thì hệ thống sẽ trả lại thông báo đã sửa thành công.....................................44
Hình 2.15: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm...................................................45
Mô tả 45
1- Người dùng chon chức năng tìm kiếm sản phẩm hệ thốn sẽ hiển thị lại form
tìm kiếm sản phẩm...............................................................................................45
2- Người dùng nhập thông tin sản phẩm thông tin sẽ được gửi lên hệ thống và
kiểm tra trong cơ sở dữ liệu.................................................................................45
3- Yêu cầu gửi lên sai định dạng sẽ yêu cầu người sử dụng nhập lại thông tin nếu
đúng thì hệ thống sẽ trả lại thông tin người dùng tìm kiếm..................................45
Hình 2.16: Biểu đồ tuần tự xóa sản phẩm...........................................................46
Mô tả 46
1- Người dùng chon chức năng xóa sản phẩm hệ thốn sẽ hiển thị lại form xóa sản
phẩm 46
2- Người dùng nhập thông tin sản phẩm thông tin sẽ được gửi lên hệ thống và

kiểm tra trong cơ sở dữ liệu.................................................................................46
3- Yêu cầu gửi lên sai định dạng sẽ yêu cầu người sử dụng nhập lại thông tin nếu
đúng thì hệ thống sẽ trả lại thông báo đã xóa thành công....................................46
Hình 2.17: Biểu đồ tuần tự xem đơn hàng..........................................................47
Mô tả 47
1- Người dùng chon chức năng xem đơn hàng hệ thốn sẽ hiển thị lại form xem
đơn hàng............................................................................................................... 47
2- Yêu cầu được gửi lên hê thông, hệ thống sẽ truy xuất cơ sở dữ liệu và trả về
form đơn hàng ..................................................................................................... 47
Hình 2.18: Biểu đồ tuần tự tìm kiếm đơn hàng...................................................48
Mô tả 48
1- Người dùng chon chức năng tìm kiếm đơn hàng hệ thống sẽ hiển thị lại form
đơn hàng............................................................................................................... 48
2- Người dùng nhập thông tin đơn hàng thông tin sẽ được gửi lên hệ thống và
kiểm tra trong cơ sở dữ liệu.................................................................................48
3- Yêu cầu gửi lên sai định dạng sẽ yêu cầu người sử dụng nhập lại thông tin nếu
đúng thì hệ thống sẽ trả lại thông tin người dùng khó tìm kiếm...........................48
Hình 2.19: Biểu đồ tuần tự thêm bài viết............................................................49
10


Mô tả 49
1- Người dùng chon chức năng thêm bài viết hệ thống sẽ hiển thị lại form thêm
bài viết 49
2- Người dùng nhập thông tin sản phẩm thông tin sẽ được gửi lên hệ thống và
kiểm tra trong cơ sở dữ liệu.................................................................................49
3- Yêu cầu gửi lên sai định dạng sẽ yêu cầu người sử dụng nhập lại thông tin nếu
đúng thì hệ thống sẽ trả lại thông báo đã thêm bài viết thành công.....................49
Hình 2.20: Biểu đồ tuần tự sửa bài viết...............................................................50
Mô tả 50

1- Người dùng chon chức năng sửa bài viết hệ thống sẽ hiển thị lại form sửa bài
viết
50
2- Người dùng nhập thông tin sản phẩm thông tin sẽ được gửi lên hệ thống và
kiểm tra trong cơ sở dữ liệu.................................................................................50
3- Yêu cầu gửi lên sai định dạng sẽ yêu cầu người sử dụng nhập lại thông tin nếu
đúng thì hệ thống sẽ trả lại thông báo đã sửa bài viết thành công........................50
Hình 2.21: Biểu đồ tuần tự xóa bài viết...............................................................51
Mô tả 51
1- Người dùng chon chức năng xóa bài viết hệ thống sẽ hiển thị lại form xóa bài
viết
51
2- Người dùng nhập thông tin sản phẩm thông tin sẽ được gửi lên hệ thống và
kiểm tra trong cơ sở dữ liệu.................................................................................51
3- Yêu cầu gửi lên sai định dạng sẽ yêu cầu người sử dụng nhập lại thông tin nếu
đúng thì hệ thống sẽ trả lại thông báo đã xóa bài viết thành công........................51
Hình 2.22: Biểu đồ tuần tự sửa thông tin............................................................52
Mô tả 52
1- Người dùng đăng nhập hệ thống, chọn chức năng sửa thông tin hệ thống sẽ
hiển thị lại form sửa thông tin..............................................................................52
2- Người dùng nhập thông tin sản phẩm thông tin sẽ được gửi lên hệ thống và
kiểm tra trong cơ sở dữ liệu.................................................................................52
3- Yêu cầu gửi lên sai định dạng sẽ yêu cầu người sử dụng nhập lại thông tin nếu
đúng thì hệ thống sẽ trả lại thông báo đã sửa thông tin thành công thành công.. .52
Hình 2.23: Biểu đồ tuần tự thay đổi mật khẩu.....................................................53
Mô tả 53
1- Người dùng chon chức năng thay đổi mật khẩu hệ thống sẽ hiển thị lại form
thay đổi mật khẩu.................................................................................................53
2- Người dùng nhập thông tin sản phẩm thông tin sẽ được gửi lên hệ thống và
kiểm tra trong cơ sở dữ liệu.................................................................................53

11


3- Yêu cầu gửi lên sai định dạng sẽ yêu cầu người sử dụng nhập lại thông tin nếu
đúng thì hệ thống sẽ trả lại thông báo đã thay đổi mật khẩu thành công..............53
Hình 2. 24:Biểu đồ tuần tự đánh giá....................................................................54
Mô tả 54
1- Người dùng chon chức năng đánh giá hệ thống sẽ hiển thị lại form đánh giá. 54
2- Người dùng nhập thông tin sản phẩm thông tin sẽ được gửi lên hệ thống và
kiểm tra trong cơ sở dữ liệu.................................................................................54
3- Yêu cầu gửi lên hệ thống, hệ thống sẽ lưu đánh giá của khách hàng vào cơ sở
dữ liêu dưới sản phẩm mà khách hàng đánh giá,hệ thống trả lại form sản phẩm có
đánh giá của khách hàng......................................................................................54
Hình 2.25: Biểu đồ hoạt động đăng ký................................................................55
Hình 2.26: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm..............................................................55
Hình 2.27: Biểu đồ hoạt động đăng nhập............................................................56
Hình 2.28: Biểu đồ hoạt động thêm sản phẩm....................................................56
Hình 2. 29: Biểu đồ hoạt động sửa thông tin sản phẩm.......................................57
Hình 2.30: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm sản phẩm..............................................57
Hình 2.31.:Biểu đồ hoạt động xóa sản phẩm.......................................................58
Hình 2. 32: Biểu đồ hoạt động xem đơn hàng.....................................................58
Hình 2. 33: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm đơn hàng.............................................59
Hình 2. 34: Biểu đồ hoạt động thêm bài giới thiệu.............................................59
Hình 2.35: Biểu đồ hoạt động sửa bài giới thiệu.................................................60
Hình 2. 36: Biểu đồ hoạt động xóa bài giới thiệu................................................60
Hình 2.37: Biểu đồ hoạt động thay đổi thông tin................................................61
Hình 2. 38: Biểu đồ hoạt động đổi mật khẩu.......................................................61
Hình 2.39: Biểu đồ hoạt động tìm kiếm..............................................................62
Hình 2.40: Biểu đồ hoạt động đánh giá...............................................................62
Hình 2.41: Biểu đồ hoạt động đặt hàng...............................................................63

2.5 Biểu đồ Class.................................................................................................64
Hình 2.42: Biểu đồ Class.....................................................................................64
2.6. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý.........................................................................65
Hình 2.43. Mô hình quan hệ................................................................................70
CHƯƠNG 3. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH..................................................70
3.1. Xây dựng hệ thống.......................................................................................70
3.1.1. Giao diện chương trình..........................................................................................................70

Hình 3.1: Giao diện trang chủ.............................................................................71
12


Hình 3. 1: Giao diện trang Đăng nhập.................................................................71
Hình 3. 2: Giao diện trang Sản phẩm..................................................................72
Hình 3.4: Giao diện trang Tin tức........................................................................72
Hình 3. 5: Giao diện quản lý Admin...................................................................73
Hình 3. 6: Giao diện quản lý Người dùng...........................................................73
Hình 3. 7: Giao diện Thêm người dùng...............................................................74
Hình 3.8: Giao diện Sửa người dùng...................................................................74
Hình 3.9: Giao diện quản lý sản phẩm................................................................75
Hình 3. 10: Giao diện quản lý bài viết................................................................75
Hình 3. 11. Giao diện tài khoản Người dùng.......................................................76
Hình 3. 12. Giao diện Giỏ hàng...........................................................................76
3.1.2. Chức năng chính....................................................................................................................77

3.2. Kết quả đạt được và phương hướng phát triển.............................................77
3.2.1. Kết quả đạt được....................................................................................................................77
3.2.2. Thuận lợi và khó khăn...........................................................................................................77
3.2.3. Hướng phát triển đồ án..........................................................................................................77


KẾT LUẬN........................................................................................................... 77
1. Đánh giá kết quả của đề tài..............................................................................78
2. Hướng phát triển tiếp theo của đề tài...............................................................78
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................79

13


MỞ ĐẦU
1.1. Lý do chọn đề tài
Trong thời buổi kinh tế thị trường hiện nay sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
về mặt tiếp thị sản phẩm và tiếp cận khách hàng diễn ra rất khốc liệt và hầu hết các
doanh nghiệp đều mong muốn sản phẩm của mình được nhiều khách hàng biết đến và
sử dụng nó.
Hiện nay hầu hết các doanh nghiệp phát triển hệ thống bán hàng theo loại hình
thương mại điện tử. So với kinh doanh truyền thống thì thương mại điện tử chi phí
thấp hơn, hiệu quả đạt cao hơn. Hơn thế nữa, với lợi thế của công nghệ Internet hiện
nay, thì việc truyền tải về thông tin sản phẩm thuận tiện hơn rất nhiều. Kết hợp với bộ
phận giao hàng tận nơi, là thông qua bưu điện, thanh toán thẻ ngân hàng càng thêm
thuận lợi để loại hình này phát triển.
Nhằm tới sự chuyên nghiệp trong kinh doanh, tạo ra sự tiện lợi tối đa cho khách
hàng và doanh nghiệp, cải thiện chất lượng dịch vụ của doanh nghiệp, trong luận văn
tốt nghiệp nhằm áp dụng kiến thức đã học vào thực tế, em xin thực hiện đề tài Xây
dựng Website giới thiệu, bán hàng trực truyến cụ thể là “Xây dựng Website giới thiệu
và bán thiết bị an ninh trực tuyến”.
1.2.Mục tiêu và nhiệm vụ.
1.2.1.Mục tiêu.
- Nắm bắt được phương pháp làm việc của kinh doanh, thương mại điện tử.
- Xây dựng thành công website giới thiệu và bán thiết bị an ninh trực tuyến,
có đầy đủ các chức năng cần thiết và hoạt động hiệu quả, áp dụng công nghệ

thông tin vào kinh doanh, hướng tới phong cách kinh doanh chuyên nghiệp,
-

-

hiệu quả.
Xây dựng giao diện đẹp mắt, dễ sử dụng.
Giúp nhà quản lý :
+Quản lý sản phẩm một cách dễ dàng
+Thêm,xóa,sửa thông tin sản phẩm vào cơ sở dữ liệu
+Kiểm tra và xử lý đơn đặt hàng
+Báo cáo doanh thu
Giúp cho khach hàng :
+Tìm kiếm và lựa chọn từ xa sản phẩm mình cần mua
+Đặt mua hàng dễ dàng
+Theo dõi đơn hàng của mình
+Gửi ý kiến đóng góp

1.2.2.Nhiệm vụ.
- Khảo sát, phân tích thiết kế hệ thống.
- Tìm hiểu, thu thập thông tin liên quan.
14


- Tìm hiểu quy trình hoạt động mua bán quản lý sản phẩm.
1.3.Giới hạn và phạm vi của đề tài
• Về nội dung
- Nội dung trang web chủ yếu đề cập đến các mẫu mã thiết bị mới, thời trang tiện lợi
và thông dụng nhằm phục vụ cho cho khách hàng.
- Tiến hành mua bán hàng hóa cụ thể là xe đạp điện trên môi trường online

• Về mặt lập trình
- Sử dụng ngôn ngữ php và hệ quản trị sql server để xây dựng trang web động
1.4.Kết quả dự kiến đạt được
- Hiểu được phương thức làm việc, vận hành cơ bản của hình thức kinh doanh
-

thương mại điện tử.
Xây dựng thành công website bán sản phẩm nội thất thông minh, có đầy đủ các

-

chức năng cần thiết và hoạt động hiệu quả.
Giao diện trực quan, thân thiện với khách hàng
Áp dụng những công nghệ, tính năng mới cho website.
Về phía quản trị hệ thống (admin): Đăng nhập được vào hệ thông; thêm, sửa,
xóa sản phẩm; quản lý đơn hàng; quản lý tin tức; quản lý phản hồi; quản lý

-

trang chủ; báo cáo thống kê đơn hàng.
Về phía khách hàng: xem được thông tin sản phẩm, đọc tin tức được cập nhật
liên tục, gửi phản hồi về phí quản trị, lựa chọn mặt hàng đã chọn vào giỏ hàng,
tìm kiếm sản phẩm, thanh toán hóa đơn đã mua, tương tác với hệ thống qua
mạng xã hội (facebook), bảo mật trong khâu thanh toán

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÔNG CỤ SỬ DỤNG
1.1.Ngôn ngữ lập trình
1.1.1. Giới thiệu về HTML
HTML là là chữ viết tắt của HyperText Markup Language, có nghĩa là ngôn ngữ
đánh dấu siêu văn bản. Nó dùng để định dạng bố cục, các thuộc tính liên quan đến

cách hiển thị của một đoạn text và được hiển thị trên một chương trình đặc biệc ta gọi
là Browser.
Hiện nay có khá nhiều Browser như Firefox, Chrome, Cốc Cốc...Tất cả Browser
đều có điểm chung là giúp người dùng thao tác với website và nó đều có khả năng biên
dịch những đoạn mã HTML, CSS và Javascript.
15


- Các thành phần cơ bản của HTML
• Thẻ (tag): là một tập hợp ký hiệu được định nghĩa trong HTML có ý nghĩa đặc
biệt.
• Phần tử (element): có thể bao gồm thẻ mở, thẻ đóng và nội dung bên trong cặp
thẻ mở, đóng.
• Thuộc tính: mỗi thẻ có thể một hay nhiều thuộc tính đi kèm. Thuộc tính được
nhập ngay trước ngoặc đóng “>” của thẻ mở. Có thể có nhiều thuộc tính trong một thẻ,
các thuộc tính phân cách nhau khoảng trắng. Các giá trị thuộc tính có thể đặt trong “”,
‘’ hoặc không có. Nếu giá trị là chuỗi ký tự có khoảng trắng bên trong, bắt buộc phải
dùng “” hay ‘’ để bao chuỗi lại.
Ngôn ngữ đánh đấu siêu văn bản (html) chỉ rõ một trang Web sẽ được hiển thị như thế
nào trong một trình duyệt. Sử dụng các thẻ và các phần tử html,bạn có thể :
Điều khiển hình thức cà nội dung của trang
• Xuất bản các tài liệu trực tuyến và truy suất các thông tin trực tuyến
bằng cách sử dụng các liên kết được chèn vào tài liệu html
• Tạo các biểu mẫu trực tuyến để thu thập thông tin về ngưởi sử dụng.
quản lý các giao dich….
• Chèn các đối tượng như audio clip, video clip, các thành phần ActiveX,
Flash và các Java Applet vào tài liệu html
Tài liệu html tạo thành mã nguồn của trang Web. Khi được xem trên trình soạn thảo,
tài liệu này là một chuỗi các thẻ và các phần tử, mà chúng xác định trang web hiển thị
như thế nào. Trình duyệt đọc các file có đuôi .html và hiển thị trang web đó theo các

lệnh có trong đó. HTML là kiến thức cơ bản mà bất cứ ai muốn học lập trình web hoặc
học thiết kế web đều phải biết. Tất cả các trang web dù xử lý phức tạp đến đâu đều
phải trả về dưới dạng mã nguồn HTML để trình duyệt có thể hiểu và hiển thị lên được.
Ví dụ, theo cú pháp html dưới đây sẽ hiển thị thông điệp “My first html document”

?
1
2
3

<html>
<head>
<title>Welcome to html</title>

4

</head>

5

<body>
16


6
7

<H3>My first html document</H3>
</body>


8 </html>
Trình duyệt thông dịch những lệnh này và hiển thị trang web như hình sau:

Hình 1.1: hình ảnh minh họa HTML

1.1.2. CSS
CSS là chữ viết tắt của Cascading Style Sheets, được hiểu là một ngôn ngữ được
sử dụng để tìm và định dạng lại các phần tử được tạo ra bởi các ngôn ngữ đánh dấu (ví
dụ như HTML).
Với việc sử dụng CSS, ta có thể định dạng ra các phần tử HTML thật đặc biệt và
chuyên nghiệp.
- Đặc điểm CSS:
CSS cung cấp cho hàng trăm thuộc tính trình bày dành cho các đối tượng với sự
sáng tạo cao trong kết hợp các thuộc tính giúp mang lại hiệu quả.
Ngoài ra, hiện tại CSS đã được hỗ trợ bởi tất cả các trình duyệt, nên bạn hoàn
toàn có thể tự tin trang web của mình có thể hiển thị hầu như “như nhau” dù trên một
17


hệ thống sử dụng Windows, Linux hay trên một máy Mac miễn là bạn đang sử dụng
một phiên bản trình duyệt mới nhất.
Sử dụng các mã định dạng trực tiếp trong HTML tốn hao nhiều thời gian thiết kế
cũng như dung lượng lưu trữ trên đĩa cứng. Trong khi đó CSS đưa ra phương thức “tờ
mẫu ngoại” giúp áp dụng một khuôn mẫu chuẩn từ một file CSS ở ngoài. Nó thật sự có
hiệu quả đồng bộ khi bạn tạo một website có hàng trăm trang hay cả khi bạn muốn
thay đổi một thuộc tính trình bày nào đó.
Ví dụ về CSS
html>
<head>
<style>

p{color:#ff0000;}
</style>
</head>
<body>

Mộtđoạnvănbản.


</body>
</html>

18


1.1.3.Giới thiệu ngôn ngữ lập trình PHP
PHP (được viết tắt của chữ Personal Home Page) là ngôn ngữ lập trình kịch bản
hay một loại mã lệnh chủ yếu được dùng để phát triển các ứng dụng viết cho máy chủ
giống như các server script khác như: ASP, JSP…. nó cho phép dễ dàng xây dựng các
trang web động mà có thể tương tác với mọi cơ sở dữ liệu như MySQL, SQL server,
Oracle…
PHP còn là phần mềm mở, dùng cho mục đích tổng quát nó rất thích hợp với web và
có thể dễ dàng nhúng vào trang HTML. Do được tối ưu hóa cho các ứng dụng web, tốc độ
nhanh, nhỏ gọn, dễ học và thời gian xây dựng sản phẩm tương đối ngắn hơn so với các
ngôn ngữ khác nên PHP đã nhanh chóng trở thành một ngôn ngữ lập trình phổ biến nhất
thế giới. Mã PHP có thể thực thi trên webserver để tạo ra mã HTML và xuất ra trình duyệt
web theo yêu cầu của người dùng. Sau đây là những đặc điểm của PHP:
PHP có thể chạy trên các môi trường (platforms) khác nhau như Windowns,
Linux, Unix ... nó còn có khả năng tương thích với hầu hết các server đang được sử
dụng hiện nay như Apache, IIS…
Ngoài ra các file PHP trả về kết quả cho trình duyệt là những trang thuần HTML,
các file PHP có thể chứa văn bản (text), các thẻ HTML (HTML tags) và các đoạn mã
kịch bản (Script).
Đoạn mã code minh họa giúp cách viết PHP lồng vào trang HTML dễ dàng như

sau:
<html>
<head>
<title>tiêu đề</title>
</head>
<body>
echo”Hello”;
?>
</body>
Bên cạnh đó PHP có rất nhiều ưu điểm như: mã nguồn mở (open source code);
miễn phí, download dễ dàng từ Internet; ngôn ngữ rất dễ học, dễ viết; mã nguồn không
phải sửa lại nhiều khi viết chạy cho các hệ điều hành từ Windowns, Linux, Unix;

19


Đơn giản trong việc kết nối với nhiều nguồn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ví dụ như:
MySQL, Microsoft SQL Server 2000, Oracle, Sybase, mSql, dBase…và nhiều hệ
thống cơ sở dữ liệu thuộc hệ điều hành Unix (Unix dbm) cùng bất cứ Hệ quản trị cơ sở
dữ liệu nào có sự hỗ trợ cơ chế ODBC (Open Database Connectivity) ví dụ DB2 của
IBM.
PHP kết nối cơ sở dữ liệu
PHP Code:
mysql_connect ("localhost", "thu_mot_ti","thu_hai_ti");
?>
Khi kết nối tới MySQL thành công, hàm sẽ trả về giá trị là một số nguyên định
danh của liên kết, ngược lại, hàm trả về giá trị false.
Ta có thể dùng hàm if để kiểm tra kết nối tới MySQL:

PHP Code:
Lựa chọn CSDL
$link = mysql_connect("localhost", "mysql_user", "mysql_password")
;
if (!$link)
{
echo "Không thể kết nối được tới CSDL MySQL";
}
Để ?>
lựa chọn một CSDL nào đó mà người sử dụng có tên là tên_truy_cập" có
quyền sử dụng, ta dùng hàm mysql_select_db: mysql_select_db (tên_CSDL);
Hàm này thường được dùng sau khi thiết lập kết nối bằng hàm mysql_connect. Hàm
này trả về true nếu thành công, false nếu thất bại.
1.1.4. Trình bày về UML
UML là viết tắt của “Unifiled Modeling Language” – là ngôn ngữ mô hình hóa
thống nhất, dùng để đặc tả, trực quan hóa và tư liệu hóa phần mềm hướng đối tượng.
UML là một ngôn ngữ mô hình hoá thống nhất có phần chính bao gồm những ký
hiệu hình học, được các phương pháp hướng đối tượng sử dụng để thể hiện và miêu tả
các thiết kế của một hệ thống. Nó là một ngôn ngữ để đặc tả, trực quan hoá, xây dựng
và làm sưu liệu cho nhiều khía cạnh khác nhau của một hệ thống có nồng độ phần
mềm cao.

20


UML có thể được sử dụng làm công cụ giao tiếp giữa người dùng, nhà phân tích,
nhà thiết kế và nhà phát triển phần mềm.
Các phần tử của UML:
* View (Quan sát): Theo các phương diện khác nhau của hệ thống cần phân tích,

thiết kế. Dựa vào các quan sát để thiết lập kiến trúc cho hệ thống cần phát triển.
Có 5 loại quan sát:
* Use case Case View (Quan sát các ca sử dụng): Mô tả các chức năng, nhiệm vụ
của hệ thống. Quan sát này thể hiện mọi yêu cầu của hệ thống.
* Logical View (Quan sát logic): Biểu diễn cách tổ chức logic của các lớp và các
quan hệ của chúng với nhau.
* Process View (Quan sát tiến trình): Biểu diễn sự phân chia các luồng thực hiện
công việc, các lớp đối tượng cho các tiến trình và sự đồng bộ giữa các luồng trong hệ
thống.
* Component View (Quan sát thành phần): Xác định các mô đun vật lý hay tệp
mã chương trình và sự liên hệ giữa chúng để tổ chức thành hệ thống phần mềm.
* Deployment View (Quan sát triển khai): Mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm
vụ trong hệ thống. Nó liên quan đến các tầng kiến trúc của phần mềm.
* Diagram (Biểu đồ): Đồ thị biểu diễn đồ họa về tập các phần tử trong mô hình
và mối quan hệ của chúng. Biểu đồ chứa đựng các nội dung của các quan sát dưới các
góc độ khác nhau, một thành phần của hệ thống có thể xuất hiện trong một hay nhiều
biểu đồ, có 9 loại biểu đồ khác nhau và được sử dụng kết hợp với nhau trong các
trường hợp để cung cấp tất cả các hướng nhìn của một hệ thống.
Có 9 loại biểu đồ:
* Use case Case Diagram (Biểu đồ ca sử dụng): Mô tả sự tương tác giữa các tác
nhân ngoài và hệ thống thông qua các ca sử dụng.
* Class Diagram (Biểu đồ lớp): Mô tả cấu trúc tĩnh, mô hình khái niệm bao gồm
các lớp đối tượng và các mối quan hệ của chúng trong hệ thống hướng đối tượng.
* Object Diagram (Biểu đồ đối tượng): Là một phiên bản của biểu đồ lớp và
thường cũng sử dụng các ký hiệu như biểu đồ lớp.
* Sequence diagram (Biểu đồ trình tự): Thể hiện sự tương tác của các đối tượng
với nhau.

21



* Collaboration Diagram (Biểu đồ cộng tác): Tương tự như biểu đồ trình tự
nhưng nhấn mạnh vào sự tương tác của các đối tượng trên cơ sở cộng tác với nhau
bằng cách trao đổi các thông điệp để thực hiện các yêu cầu theo ngữ cảnh công việc.
* State Diagram (Biểu đồ trạng thái): Thể hiện chu kỳ hoạt động của các đối
tượng, của các hệ thống con và của cả hệ thống.
* Activity Diagram (Biểu đồ hành động): Chỉ ra dòng hoạt động của hệ thống.
* Component diagram (Biểu đồ thành phần): Chỉ ra cấu trúc vật lý của các thành
phần trong hệ thống.
* Deployment Diagram (Biểu đồ triển khai): Chỉ ra cách bố trí vật lý các thành
phần theo kiến trúc được thiết kế của hệ thống.
* Relationship (Quan hệ)
* Realization (Hiện thực hoá): Là quan hệ ngữ nghĩa giữa giao diện và lớp;
* Dependency (Phụ thuộc): Là quan hệ ngữ nghĩa giữa hai phần tử, trong đó sự
thay đổi của một tử sẽ tác động đến ngữ nghĩa của phần tử phụ thuộc;
* Generalization (Kế thừa): Là quan hệ mô tả sự khái quát hoá mà trong đó một
số đối tượng cụ thể (của lớp con) sẽ được kế thừa các thuộc tính, các phương thức của
các đối tượng tổng quát (lớp cơ sở);
* Association (Kết hợp): Là quan hệ cấu trúc xác định mối liên kết giữa các lớp
đối tượng.
* Model element (Các phần tử mô hình): Các khái niệm được sử dụng trong các
biểu đồ được gọi là các phần tử mô hình, thể hiện các khái niệm hướng đối tượng quen
thuộc. Một phần tử mô hình thường được sử dụng trong nhiều biểu đồ khác nhau,
nhưng nó luôn luôn có chỉ một ý nghĩa và một kí hiệu.
1.2.Công cụ và môi trường phát triển
1.2.1 Công cụ hỗ trợ lập trình Sublime text
Sublime text là một editor khá mới, nhưng theo đánh giá của mình thì nó khá
mạnh với nhiều plugin hữu ích, có thể cài đặt 1 cách dễ dàng trực tiếp. Cung cấp một
hiệu suất làm việc với các tính năng rất tuyệt vời.


22


Ưu điểm:
- Chạy quá nhẹ nhàng so với một full IDE mà vẫn thường được dùng trước kia
như Eclipse, IntelljIDEA, VS, Dreamweaver; do đang ở bản Beta, nên nó miễn phí,
tuy nhiên bạn cứ yên tâm là chạy rất ổn định, hầu như không thấy bị crashed bao giờ
cả và đa nền tảng: Mac OSX, Linux, Windows đều có, nên không cần thiết phải đổi
môi trường lập trình ưa thích của mình.
- Các extensions nhiều, phong phú, tiện lợi, cài đặt dễ dàng, và cũng hầu hết
miễn phí; mở file nhanh bằng gợi ý theo text mình gõ; chế độ tìm kiếm, thay thế, nổi
bật rất dễ sử dụng; chế độ Intelligent Suggestion hoạt động smooth, phù hợp nhu cầu
sử dụng; có nhiều themes cả về text và giao diện tools; sử dụng thêm phím Ctrl, bạn có
thể sửa cùng lúc nhiều chỗ khác nhau; tích hợp sẵn Terminal (là một chương trình
phần mềm phép người dùng có thể giao tiếp với máy tính thông qua việc chạy các câu
lệnh); có nhiều extensions giúp bạn phát triển nhanh các PHP project dựa trên các
OpenSource framework như Laravel, CakePHP …
1.2.2.Môi trường phát triểm Xampp
Phần mềm Xampp là một loại ứng dụng phần mềm khá phổ biến và thường hay
được các lập trình viên sử dụng để xây dựng và phát triển các dựa án website theo
ngôn ngữ PHP.
Xampp thường được dùng để tạo máy chủ web (web server)được tích hợp sẵn
Apache, PHP, MySQL, FTP Server, Mail Server và các công cụ như phpMyAdmin.
Đặc biệt, Xampp có giao diện quản lý khá tiện lợi, cho phép người dùng chủ
động bật tắt hoặc khởi động lại các dịch vụ máy chủ bất kỳ lúc nào
1.2.3. Công cụ IBM Rational Rose
Phần mềm hỗ trợ phân tích thiết kế IBM Rational Rose
Rational Rose là một phần mềm công cụ hỗ trợ phân tích, thiết kế mô hình hệ
thống phần mềm theo đối tượng. Nó giúp chúng ta mô hình hóa hệ thống trước khi viết
mã chương trình được sử dụng rộng rãi bởi các công ty trong nước và liên doanh với

nước ngoài.
Rational Rose là bức tranh của hệ thống từ những phối cảnh khác nhau, nó bao
gồm tất cả các mô hình UML, Actor, UseCases, Object trong hệ thống. Người lập trình
có thể dùng mô hình như một bản thiết kế cho công việc xây dựng hệ thống.

23


CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
2.1.Khảo sát hệ thống
2.1.1.Khảo sát hiện trạng thực tế của các hệ thống mua bán trực tuyến
a. Đơn vị khảo sát:

-

Trang web khảo sát: e-s.vn

-

Địa chỉ: CÔNG TY TNHH E-SMART HOME
Hồ Chí Minh
Cơ sở 2: 305 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12, Thành Phố Hồ
Chí Minh
Hotline: 1900 9070 - 0906668716
Email:
Hà Nội
Cơ sở 1: Tầng 6, Khu đô thị Văn Khê, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Điện Thoại : 0899 979697 - 0981 979697
Hotline : 1900 9070 - 024 2225 3338
Email:


b. Nội dung khảo sát
- Đối tượng khảo sát: Người quản lý web
- Mục đích:
Thu thập thông tin, nắm bắt được cách thức vận hành của trang web và nghiệp
vụ chuyên môn.
-

Phương thức khảo sát: gửi tin qua email
24


STT
Câu hỏi
1
Chào admin, em đang thực hiện đồ án về đề tài xây dựng website bán hàng
trực tuyến. Mong admin có thể bớt chút thời gian cho em tìm hiểu một vài
2
3
4

thông tin được không ạ?
Website kinh doanh về những mặt hàng nào ạ?
Cách thức hoạt động của website gồm những gì ạ?
Cho em hỏi là, Website của công ty có bao nhiêu người tham gia quản lý

5

trang web ạ?
Thông tin của người dùng có cần đăng kí tài khoản không? Bao gồm những


thông tin gì?
6
Thủ tục mua hàng như thế nào ạ?
7
Thanh toán bằng hình thức ra sao ạ?
c. Hiện trạng khảo sát
Đối tượng tham gia:
-

Người quản lý (Admin): quản lý hoạt động trên Website, quản lý sản phẩm, bài

-

viết, tin tức, liên hệ, đơn hàng.
Quản trị viên: bảo trì website, thiết kế giao diện
Người sử dụng: khách hàng

Về hệ thống cũ:
-

-

Ưu điểm:
+ Có đủ chức năng cần thiết của 1 trang mua hàng trực tuyến
+ Có đủ các thông tin về sản phẩm giúp người dùng có thể dễ dàng lựa
chọn
Nhược điểm:
+ Trang web giao diện đã lỗi thời, không bắt mắt, quá nhiều thông tin trên
1 trang

+ Chưa có 1 số chức năng như tài khoản cho người dùng, chức năng giỏ
hàng, đánh giá,..

2.1.2.Lập mục tiêu cho hệ thống
- Nâng cấp hệ thống cũ, thêm nhiều chức năng mới, thuận tiện và hấp dẫn hơn
- Xây dựng giao diện bắt mắt, dễ sử dụng hơn.
2.1.3.Lên kế hoạch cho dự án
Về hệ thống mới:
-

Thiết kế giao diện bắt mắt, dễ nhìn
Xây dựng các chức năng mới, dễ sử dụng

Chức năng chính:
-

Giỏ hàng
Đánh giá
25


×