Tải bản đầy đủ (.doc) (153 trang)

PHẦN 5 CHƯƠNG 1 TRẮC NGHIỆM CƠ CHẾ DI TRUYEN VA BIEN DI lời GIẢI CHI TIẾT+ĐỘ KHÓ THẦY THOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 153 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA LTĐH - TRẮC NGHIỆM CÓ LỜI GIẢI
PHẦN 5. CHƯƠNG 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
GIÁO VIÊN: NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI
0989.626.072
Câu 1. Loai nucleotit nao sau đay khong phai la đon phan câu tao nen phan t ư ADN?
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitôzin
Hướng dẫn giải - Độ khó: 1
4 loại nuclêôtit cấu tạo nên ADN là Ađênin, Guanin, Xitôzin, Timin .
Câu 2.

Hình vẽ sau đay mo ta hai tế bao ở hai co thể lưỡng bội đang phan bao.

Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhi ễm s ắc th ể. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau c ủa nguyên phân
B. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân
C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8
D. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì t ừ tế bào 1 t ạo ra hai t ế bào l ưỡng b ội, t ừ t ế bào 2
tạo ra hai tế bào đơn bội
Hướng dẫn giải - Độ khó: 3
Tế bào thứ nhất mỗi bên đều chỉ chứa một loại nhiễm sắc thể nên thuộc kì sau của giảm phân II, t ế bào
thứ hai mỗi bên chứa cả hai chiếc của một cặp nhiễm sắc thể nên thuộc kì sau của nguyên phân.
Câu 3. Loai đột biến nao sau đay thương khong lam thay đôi sô lương va thanh phân gen tren m ột
nhiêm săc thể?
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể
D. Đảo đoan nhiêm săc thê


Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Đảo đoạn là một dạng đột biến làm cho một đoạn nào đó của nhiễm sắc thể đ ứt ra rồi đ ảo ngược 180 0,
nên đảo đoạn chỉ làm thay đổi trật tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 4. Một loai thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen lien kết. Do đột biến, ở một qu ân thể thu ộc loai nay
đã xuẩt hiện hai thể đột biến khác nhau la thể một va thể tam bội. S ô lương nhiêm s ăc th ể có trong m ột
tế bao sinh dưỡng của thể một va thể tam bội nay lân lươt la :
A. 6 và 13
B. 6 và 12
C. 12 và 36
D. 11 và 18
Hướng dẫn giải - Độ khó: 3
Loài có 6 nhóm gen liên kết suy ra n = 6. Thể một là bộ nhiễm s ắc th ể m ất một chiếc nhi ếm s ắc th ể, còn
11 chiếc. Thể tam bội là bộ nhiễm sắc thể đơn bội tăng lên gấp 3 lần: 18 chiếc.


Câu 5. Bang sau đay cho biết một sô thong tin về sự di truyền của các gen trong t ế bao nhan th ực c ủa
động vật lưỡng bội:

Trong các tô hơp ghép đoi ở các phưong án dưới đay, phưong án nao đúng?
A. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e.
B. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
C. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e.
D. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 3
Hai alen của một gen trên một cặp nhiễm sắc thể thường phân li đồng đều về các giao t ử trong quá trình
giảm phân. (1-d). Các gen nằm trong tế bào chất thường không được phân chia đồng đều cho các t ế bào
con trong quá trình phân bào. (2-c)
Câu 6. Từ một tế bao xoma có bộ nhiêm săc thể lưỡng bội 2n, qua một sô lân nguyen phan lien ti ếp t ao
ra các tế bao con. Tuy nhien, trong một lân phan bao, ở m ột t ế bao con có hi ện t ương t ât c a các nhi êm s ăc
thể khong phan li nen chỉ tao ra một tế bao có bộ nhiêm săc thể 4n; tế bao 4n nay va các t ế bao con khác

tiếp tục nguyen phan bình thương với chu kì tế bao như nhau. Kết thúc quá trình nguyen phan tren t ao ra
240 tế bao con. Theo lí thuyết, trong sô các tế bao con tao thanh, có bao nhieu t ế bao có b ộ nhi êm s ăc th ể
2n?
A. 224
B. 128
C. 212
D. 108
Hướng dẫn giải - Độ khó: 4
Gọi số lần nguyên phân cuối cùng là m và tại lần nguyên phân thứ n thì có 1 tế bào bị đ ột bi ến (n < m) thì
khi đó tổng số tế bào được tạo ra là 240 = 2m - 2m - n+1. Với m và n thuộc Z ta tính được m = 8 và n = 3. Vậy
ở lần nguyên phân thứ 3 thì xảy ra đột biến. Tế bào bị đột biến nguyên phân tiếp 4 lần tạo được 16 tế
bào đột biến. Vậy số tế bào bình thường là 240 - 16 = 224.
Câu 7. Hai tế bao sinh tinh đều có kiểu gen AaBb XDeXdB giam phan bình thương nhưng xay ra hoán vị
gen ở một trong hai tế bao. Theo lí thuyết, sô loai giao tư tôi đa đươc tao ra la:
A. 8
B. 4
C. 16
D. 6
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Theo lý thuyết, giảm phân chỉ cho 2 tế bào, nếu có hoán vị thì t ế bào này có thể cho 4 loại giao t ử, v ậy 1
tế bào giảm phân bình thường và 1 tế bào giảm phân có hoán vị gen sẽ cho tối đa 6 lo ại giao t ử.
Câu 8. Một loai thực vật có bộ nhiêm săc thể lưỡng bội 2n = 20. Cho hai cay thu ộc loai nay giao ph ân
với nhau tao ra các hơp tư. Gia sư từ một hơp tư trong sô đó (hơp tư H) nguyen phan lien ti ếp 4 l ân, ở kì
giữa của lân nguyen phan thứ tư, ngươi ta đếm đươc trong tât ca các tế bao con có t ông c ộng 336
cromatit. Cho biết quá trình nguyen phan khong xay ra đ ột bi ến. H ơp tư H có th ể đ ươc hình thanh do s ự
thụ tinh giữa:
A. giao tử (n + 1) với giao tử n


B. giao tử n với giao tử 2n

C. giao tử (n - 1) với giao tử n
D. giao tử n với giao tử n
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Gọi bộ nhiễm sắc thể của hợp tử là N, sau lần nguyên phân thứ 3 ta có 8 tế bào sẽ bước vào l ần nguyên
phân thứ 4. Ở kì giữa, số cromatit đếm được trong mỗi tế bào con là 2N. Có t ổng số 336 cromatit nên ta
tính được N = 336 : 8.2 = 21. Vì bộ nhiễm sắc thể của loài 2n = 20 nên h ợp t ử thu ộc dạng đ ột biến th ể ba
nhiễm, là kết quả của sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử n+1.
Câu 9. Trong các mức câu trúc sieu hiển vi của nhiêm săc thể đi ển hình ở sinh v ật nhan th ực, m ức câu
trúc nao sau đay có đương kính 11 nm?
A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
B. Sơi co bản
C. Crômatit
D. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Sợi cơ bản có đường kính 11nm.
Câu 10. Cođon nao sau đay quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UAX3’.
B. 5’UGX3’.
C. 5’UGG3’.
D. 5’UAG3’.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Khi ribôxôm tiếp xúc mã kết thúc trên mARN (5’UAG3’) thì quá trình dịch mã hoàn t ất.
Câu 11. Khi nói về quá trình nhan đoi ADN, phát biểu nao sau đay sai?
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần t ạo nên chạc ch ữ Y.
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
C. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
D. Enzim ADN polimeraza tông hơp và keo dài mach mới theo chiêu 3’ → 5’
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
Câu 12. Gen M ở sinh vật nhan so có trình tự nucleotit như sau:


Biết rằng axit amin valin chỉ đươc mã hóa bởi 4 triplet la: 3’XAA5’; 3’XAG5’; 3’XAT5’; 3’XAX5’ va chu ỗi
polipeptit do gen M quy định tông hơp có 31 axit amin.
Căn cứ vao các dữ liệu tren, hãy cho biết trong các dự đoán sau, có bao nhieu d ự đoán đúng?
(1) Đột biến thay thế cặp nucleotit G - X ở vị trí 88 bằng cặp nucleotit A - T t ao ra alen m ới quy đ ịnh t ông
hơp chuỗi polipeptit ngăn hon so với chuỗi polipeptit do gen M quy định tông hơp.
(2) Đột biến thay thế một cặp nucleotit ở vị trí 63 tao ra alen mới quy đ ịnh t ông h ơp chu ỗi polipeptit gi ông
với chuỗi polipeptit do gen M quy định tông hơp.
(3) Đột biến mât một cặp nucleotit ở vị trí 64 tao ra alen mới quy định tông hơp chu ỗi polipeptit có thanh
phân axit amin thay đôi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so v ới chu ỗi polipeptit do gen M quy đ ịnh
tông hơp.
(4) Đột biến thay thế một cặp nucleotit ở vị trí 91 tao ra alen mới quy đ ịnh t ông h ơp chu ỗi polipeptit thay
đôi một axit amin so với chuỗi polipeptit do gen M quy định tông hơp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4


Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X ở vị trí 88 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen m ới quy đ ịnh t ổng
hợp chuỗi pôlipeptit ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp - Đúng do làm xu ất
hiện sớm bộ ba kết thúc.
(2) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy đ ịnh t ổng h ợp chu ỗi pôlipeptit
giống với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp - Đúng vì dù có thay đổi thế nào thì bộ ba t ạo
thành vẫn mã hoá axit amin valin
(3) Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có
thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chu ỗi pôlipeptit do gen M
quy định tổng hợp - Sai vì đột biến làm thay đổi từ vị trí đột biến tới hết gen.
(4) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy đ ịnh t ổng hợp chu ỗi pôlipeptit

thay đổi một axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp - Đúng vì đột bi ến làm xuất
hiện bộ ba mới quy đinh axit amin khác bộ ba cũ.
Câu 13.
Ơ sinh vật nhan thực, các gen trong cung một tế bao:
A. Thương có co chế biêu hiẹn khac nhau ở cac giai đoan phat triên của co th ê
B. Luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao t ử
C. Luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Tạo thành một nhóm gen liên kết và luôn di truyền cùng nhau
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Ở cơ thể sinh vật, mỗi một giai đoạn phát triển, các gen thường có cơ chế biểu hiện khác nhau .
Câu 14.
Dang đột biến nao ít gay anh hưởng đến sức sông nhưng lam giam kha năng sinh s an c ủa
thể đột biến:
A. Chuyên đoan nhỏ nhiêm săc thê
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Mất một cặp nucleotit
D. Mất đoạn nhiễm sắc thể
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây chết với thể đột biến.
Đảo đoạn nhiễm sắc thể có thể gây hại cho thể đột biến và có thể bị giảm khả năng sinh s ản.
Chuyển đoạn nhỏ nhiễm sắc thể thường gây giảm khả năng sinh sản.
Mất một cặp nucleotit là đột biến gen.
Câu 15.
Co thể có kiểu gen Dd khi phát sinh giao tư ma có một cặp nhiêm săc thể mang các gen nay
khong phan li ở giam phan II, giam phan I vẫn bình thương thì có thể t ao ra các lo ai giao t ư la:
A. A: D, d và Dd, O
B. D, d và DD, dd, O
C. D, d và DD, Dd, dd, O
D. DD và dd
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2

Cặp Dd không phân li trong giảm phân II cho giao tử DD, dd và O. Các tế bào giảm phân bình th ường cho 2
loại giao tử là D và d. Vậy các loại giao tử được tạo ra là D, d và DD, dd, O.
Câu 16. Ơ một gen xay ra đột biến thay thế một cặp nucleotit nay bằng một cặp nucleotit khác nh ưng s ô
lương va trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit vẫn khong thay đ ôi. Gi ai thích nao sau đay la đúng?
A. Mã di truyền là mã bộ ba
B. Nhiêu bộ ba khac nhau cùng mã hoa cho một loai axit amin
C. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
D. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2


Đột biến xảy ra nhưng không làm thay đổi trình tự axit amin chứng tỏ bộ ba đ ột biến và bộ ba cũ cùng
mã hóa cho 1 loại axit amin.
Câu 17. Khi nói về mã di truyền, phát biểu nao sau đay đúng?
A. Với ba loai nuclêotit A, U, G có thê tao ra 24 loai cođon mã hoa cac axit amin
B. Tính thoái hoá của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có th ể mã hoá cho nhiều lo ại axit amin
C. Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá axit amin mêtiônin
D. Côđon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hoá các axit amin - đúng.
Tính thoái hoá của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có th ể mã hoá cho nhiều lo ại axit amin - sai, m ỗi
condon chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin.
Ở sinh vật nhân thực, côđon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá axit amin mêtiônin - sai, vì
phải là 5'AUG3'.
Côđon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã - sai, vì ph ải là 5'UAA3'.
Câu 18. Ơ một loai 2n = 24. Quan sát một nhóm tế bao bình thương của m ột lo ai mo th ực hi ện phan bao,
ngươi ta quan sát thây có 720 nhiêm săc thể đon đang phan li v ề hai cực c ủa tế bao. D ự đoán nao sau đay
la đúng về thơi điểm phan bao va sô lương tế bao của nhóm?
A. Đang ở kỳ sau của nguyên phân với số lượng tế bào là 30
B. Đang ở kỳ sau của nguyên phân với số lượng tế bào là 30 hoặc kỳ sau của giảm phân 2 với s ố l ượng tế

bào là 15
C. Đang ở kỳ sau của nguyên phân với số lương tế bào là 15 hoặc kỳ sau c ủa gi ảm phân 2 với s ố
lương tế bào là 30
D. Đang ở kỳ sau của nguyên phân với số lượng tế bào là 30 hoặc kỳ sau của giảm phân 2 với s ố l ượng tế
bào là 60
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Vì các nhiễm sắc thể đơn đang phân li về 2 cực của tế bào nên tế bào đang ở kì sau của quá trình nguyên
phân hoặc giảm phân II.
Nếu là nguyên phân, mỗi tế bào có 4n nhiễm sắc thể đơn nên số tế bào là 720 : 24.2 = 15.
Nếu ở kì sau của giảm phân II, mỗi tế bào có 2n nhiễm sắc thể đơn nên có 720 : 24 = 30 t ế bào.
Vậy, các tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân với số lượng tế bào là 15 hoặc kỳ sau của giảm phân 2 với
số lượng tế bào là 30.
Câu 19. Nhận xét nao không đúng về các co chế di truyền ở câp độ phan tư?
A. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN đ ược phiên mã là m ạch có chi ều 3’ → 5’
B. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’ → 3’
C. Trong qua trình dịch mã tông hơp protêin, phân tử mARN đươc dịch mã theo chi êu 3’ → 5
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chi ều 3’ → 5’ là liên t ục còn
mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’ → 3’ là không liên t ục (gián đo ạn)
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chi ều 3’ → 5’ là không đúng,
vì chiều dịch mã phải từ 5' → 3'.
Câu 20. Phát biểu đúng khi nói về mức phan ứng la:
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng
B. Mỗi gen trong một kiêu gen có mức phản ứng riêng
C. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau - sai.
Mức phản ứng không do kiểu gen quy định - sai.
Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng - sai, tính trạng



số lượng có mức phản ứng rộng còn tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng - đúng.
Câu 21. Các bước xay ra trong quá trình điều hòa hoat động c ủa gen ở operon Lac nh ư sau:
1. Protein ức chế khong lien kết với vung vận hanh.
2. Một sô phan tư lactozo lien kết với protein ức chế.
3. Các enzim đươc tao ra tới phan giai Lactozo trong tế bao.
4. Protein ức chế đươc giai phóng lien kết với vung vận hanh.
5. Gen câu trúc tiến hanh phien mã va dịch mã.
Săp xếp các bước tren theo đúng trình tự khi moi trương có Lactoz o:
A. 1 → 2 → 3 → 4 →5
B. 2 → 1 → 4 → 3 → 5
C. 2 → 1 → 5 → 3 → 4
D. 1 → 4 → 2 → 3 → 5
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Xem thêm bài 3. Điều hòa hoạt động gen, SGK 12cb (cơ bản).
Trình tự đúng là 2 → 1 → 5 → 3 → 4.
Câu 22. Tân sô đột biến ở một gen phụ thuộc vao:
(1) Sô lương gen có trong kiểu gen.
(2) Đặc điểm câu trúc của gen.
(3) Cương độ, liều lương, loai tác nhan gay đột biến.
(4) Sức chông chịu của co thể dưới tác động của moi trương.
Phưong án đúng la:
A. (1), (2)
B. (2), (4)
C. (3), (4)
D. (2), (3)
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Số lượng gen có trong kiểu gen - sai

(2) Đặc điểm cấu trúc của gen - đúng
(3) Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến - đúng
(4) Sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường - sai
Câu 23. Một trong những đặc điểm của các gen ngoai nhan ở sinh v ật nhan th ực la:
A. Luôn tồn tại thành từng cặp alen
B. Không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến
C. Chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể
D. Khong đươc phân phối đêu cho cac tế bào con
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Gen ngoài nhân vẫn bị đột biến như các gen trong nhân.
Gen ngoài nhân không được phân phối đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào → Đúng
Gen ngoài nhân không tồn tại thành cặp allen.
Gen ngoài nhân mã hóa cho các protein cấu trúc nên ti thể và lục lạp.
Câu 24. Ơ một loai thực vật có bộ nhiêm săc thể 2n = 32. Nếu các thể đột biến lệch bội sinh s an h ữu tính
bình thương va các loai giao tư đều có sức sông va kha năng thụ tinh nh ư nhau thì khi cho th ể m ột (2n -1)
tự thụ phân, loai hơp tư có 31 nhiêm săc thể ở đơi con chiếm tỉ lệ:
A. 100%
B. 75%
C. 25%
D. 50%
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2


Cơ thể 2n + 1 cho 1/2 giao tử n và 1/2 giao tử n + 1.
Khi cơ thể này tự phối, loại hợp tử mang 31 nhiễm sắc thể = 2n - 1 có tỉ lệ là 2.1/2.1/2 = 1/2 = 50%.
Câu 25. Từ 4 loai đon phan của ADN, mã hóa bộ ba cho 4 3 = 64 bộ ba (triplet). Có tât ca bao nhieu bộ mã
ma trong mỗi bộ mã đều có thanh phân các nucleotit hoan toan khác nhau?
A. 36
B. 24
C. 12

D. 48
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Vị trí thứ nhất có 4 khả năng, vị trí thứ hai có 3 khả năng và vị trí thứ ba có 2 kh ả năng. Vậy s ố b ộ ba có
các nucleotit khác nhau là 4x3x2 = 24.
Câu 26. Trong quá trình nhan đoi ở vi khuẩn E.Coli, xét tren một chac chữ Y thì phát bi ểu nao v ề các đo an
mồi la chính xác?
A. Số đoạn mồi được tổng hợp đúng bằng số đoạn Okazaki trên mạch liên t ục cộng thêm 1
B. Số đoan mồi đúng bằng số lươt enzim ARN-Polimeraza xúc tac
C. Số đoạn mồi đúng bằng số lượt enzim ADN-Polimeraza tổng hợp các đoạn Okazaki
D. Số đoạn mồi đúng bằng số đoạn Okazaki trên mạch gián đoạn cộng thêm 2
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Số đoạn mồi đúng bằng số lượt enzim ARN-Polimeraza xúc tác là kết luận chính xác.
Câu 27. Một cá thể ở một loai động vật có bộ nhiêm săc thể 2n = 16. Khi quan sát quá trình gi am phan
của 1000 tế bao sinh tinh, ngươi ta thây có 50 tế bao có c ặp nhi êm s ăc thể s ô 3 khong phan li trong gi am
phan I, các sự kiện khác trong giam phan diên ra bình thương. Các tế bao còn l ai đ ều gi am phan bình
thương. Theo lí thuyết trong tông sô giao tư tao ra, giao tư có 9 nhiêm săc thể chi ếm t ỷ lệ:
A. 2%
B. 5%
C. 2.5%
D. 0.5%
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
1000 tế bào sinh tinh cho 4000 giao tử.
50 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 3 không phân li trong giảm phân I cho 100 giao t ử mang 9 nhi ễm s ắc
thể và 100 giao tử mang 7 nhiễm sắc thể.
Vậy tỉ lệ giao tử mang 9 nhiễm sắc thể là 100 : 4000 = 0,025 = 2,5%.
Câu 28. Một co thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá trình giam phan, có 16% s ô tế bao b ị r ôi lo an
phan li của cặp nhiêm săc thể mang cặp gen Aa ở giam phan I, giam phan II diên ra bình th ương, các c ặp
nhiêm săc thể khác phan li bình thương. Kết qua sẽ tao ra loai giao tư mang gen AaBD v ới tỉ l ệ bao nhieu?
A. 2%
B. 4%

C. 16%
D. 8%
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Nếu trong quá trình giảm phân, có 16% số tế bào bị rối loạn phân li của cặp nhi ễm s ắc th ể mang cặp gen
Aa ở giảm phân I thì tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra về gen trên là A = a = 42%; Aa = 0 = 8%.
Cặp gen BbDd giảm phân bình thường cho giao tử BD với tỉ lệ 1/4 = 25%.
Vậy tỉ lệ AaBD thu được là 8%.25% = 2%.
Câu 29. Ruồi giâm bộ nhiêm săc thể 2n=8. Tren mỗi cặp nhiêm săc thể thương xét 1 cặp gen dị hơp, tren
cặp nhiêm săc thể giới tính xét 1 locut có 2 alen tren vung tưong đ ồng của X va Y. Biết khong có đ ột bi ến
xay ra. Một cá thể ruồi giâm đực có kiểu gen về các gen đang xét cho sô lo ai tinh trung t ôi đa la:
A. 16
B. 32
C. 2


D. 208
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường mỗi cặp xét 1 cặp gen dị hợp và trên cặp nhiễm sắc thể giới tính xét
một cặp gen ở vùng tương đồng thì số loại giao tử tối đa tạo được là 2 4 = 16.
Câu 30. Phép lai ♂ AaBbDd x ♀ aabbDd. Nếu trong quá trình giam phan tao giao tư đực, c ặp nhi êm s ăc
thể mang cặp Aa va cặp nhiêm săc thể mang cặp Bb khong phan li trong gi am phan I, gi am phan II bình
thương. Quá trình giam phan của co thể cái bình thương. Quá trình thụ tinh sẽ t ao ra các h ơp t ư đ ột bi ến:
A. Thể bốn, thể một kép
B. Thể không, thể ba kép
C. Thê ba kep, thê một kep
D. Thể bốn, thể không
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Xảy ra đột biến ở 2 cặp nhiễm sắc thể trên cơ thể đực cặp Aa, Bb sẽ tạo ra các giao tử đột biến như: n +
1 + 1; n – 1 – 1; n + 1 – 1 kết hợp với giao tử n bình thường của cơ thể cái → 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 (ngoài
ra còn có cơ thể đột biến 2n + 1 – 1 ) → đáp án: Thể ba kép, thể một kép.

Câu 31. Trong các đặc điểm neu dưới đay, đặc điểm chỉ có ở quá trình nhan đoi ADN ở sinh v ật nhan th ực
ma khong có ở quá trình nhan đoi ADN của sinh v ật nhan s o:
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
B. Trên mỗi phân tử ADN có nhiêu đon vị thực hiẹn nhân đoi
C. Một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn
D. Nucleotit mới được tổng hợp được gắn vào đầu 3’ của chuỗi polinucleotit
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Ở sinh vật nhân thực có ADN kích thước lớn nên có nhiều điểm khởi đầu tái bản đ ể tăng tốc đ ộ tái b ản.
Các đặc điểm trên đều giống nhau ở sinh vật nhân thực và nhân sơ.
Câu 32. Ơ loai sinh san hữu tính, bộ nhiêm săc thể đươc duy trì ôn đ ịnh qua các th ế h ệ nh ơ s ự k ết h ơp
giữa các quá trình?
A. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
B. Phân li và tổ hợp các nhiễm sắc thể
C. Phân bào nguyên phân và giảm phân
D. Giảm phân và thụ tinh
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Ở loài sinh sản vô tính, bộ nhiễm sắc thể được ổn định và duy trì qua các thế h ệ nh ờ quá trình nguyên
phân.
Ở loài sinh sản hữu tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì và ổn định nhờ sự kết hợp của ba quá trình:
nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
Câu 33. Cho biết một sô hệ qua của các dang đột biến câu trúc nhiêm săc thể như sau:
(1) Lam thay đôi trình tự phan bô các gen tren nhiêm săc thể.
(2) Lam giam hoặc tăng sô lương gen tren nhiêm săc thể.
(3) Lam thay đôi thanh phân các gen trong nhóm lien kết.
(4) Lam cho một gen nao đó đang hoat động có thể ngừng ho at đ ộng.
(5) Có thể lam giam kha năng sinh san của thể đột biến.
(6) Có thể lam thay đôi chiều dai của phan tư ADN câu trúc nen nhiêm s ăc th ể đó.
Trong các hệ qua tren thì đột biến đao đoan có bao nhieu hệ qua:
A. 5
B. 4

C. 3
D. 2
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2


Hệ quả (1), (4) và (5)
Bài 5 SGK sinh 12.
Câu 34. Ơ Operon – Lac, nếu đột biến mât đoan ADN thì trương hơp nao sau đay sẽ lam cho t ât c a các gen
câu trúc khong tông hơp đươc protein?
A. Mất vùng vận hành
B. Mất gen điều hòa
C. Mất vùng khởi động
D. Mất một gen cấu trúc
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Vùng khởi động là vùng liên kết với enzim ARN polimeraza nên khi mất vùng này enzim không liên k ết
vào được → các gen cấu trúc (Z, Y, A) không được phiên mã và dịch mã.
Bài 3 SGK 12.
Câu 35. Ơ một loai sinh vật lưỡng bội, xét 2 gen. Gen 1 có hai alen (A va a) n ằm tren nhi êm s ăc th ể
thương sô 1, gen 2 có 5 alen nằm tren nhiêm săc thể sô 2. Do đột biến, trong loai nay đã xu ât hi ện các th ể
ba ở nhiêm săc thể sô 2. Loai nay có thể có tôi đa bao nhieu loai ki ểu gen về gen đang xét?
A. 105
B. 210
C. 12
D. 45
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Gen 1 có 2 alen → số kiểu gen:

(1)

Gen 2 có 5 alen, đột biến thể ba ở nhiễm sắc thể số 2:

+ Số kiểu gen đồng hợp là 5
+ Số kiểu gen có 2 alen khác nhau (ví dụ A1A1A2 hoặc A1A2A2) là 2.
+ Số kiểu gen có 3 alen khác nhau ( ví dụ A1A2A3) là:

= 20

= 10

→ 35 kiểu gen (2)
Từ (1) và (2) tổng số kiểu gen tối đa là: 3. 35 = 105 kiểu gen.
Câu 36. Đặc điểm nao sau đay chỉ có ở quá trình phien mã ma khong có ở quá trình nhan đoi ADN?
A. Chỉ diên ra trên mach gốc của từng gen riêng lẽ
B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều 5’ đến 3’
C. Có sự tham gia của enzim ARN polimeraza
D. Sự dụng nucleotit uraxin (U) làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Cả quá trình phiên mã và tái bản ADN đều có đặc điểm chung là:
+ Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
+ Mạch mới được kéo dài theo chiều từ 5’ đến 3’.
+ Đều có sự tham gia của enzim ARN polimeraza (nhân đôi ADN cần để tổng hợp mồi) và uraxin (U).
- Tái bản ADN trên toàn bộ (cả 2 mạch của ADN), phiên mã chỉ trên 1 mạch gốc của ADN.
→ Đáp án đúng.
Câu 37. Các thanh phân tham gia trực tiếp vao quá trình tông hơp chu ỗi polipeptit:
(1) AND.
(2) mARN.
(3) Axit amin.
(4) tARN.
(5) Riboxom.
Đáp án đúng la:
A. 2, 3, 4, 5



B. 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 2, 3, 4
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Bài 2 SGK 12.
Câu 38. Chỉ có 3 loai nucleotit A, U, G ngươi ta đã tông hơp nen một phan tư mARN nhan t ao. Phan t ư
mARN nay có tôi đa bao nhieu loai mã di truyền có kha năng mang thong tin mã hóa axit amin?
A. 24
B. 9
C. 27
D. 8
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Có 33 = 27 bộ ba trong đó có 3 bộ ba kết thúc là: UAA, UAG và UGA nên số mã di truyền mang thông tin mã
hóa cho axit amin là: 27 – 3 = 24.
Câu 39. Tế bao của một loai sinh vật nhan so khi phan chia bị nhiêm tác nhan hóa h ọc 5-BU, lam cho gen
A biến thanh alen a có 150 chu kì xoăn va có 3600 lien kết hiđro. S ô lương t ừng lo ai nucleotit c ủa gen A la:
A. A = T = 901; G = X = 599
B. A = T = 201; G = X = 399
C. A = T = 799; G = X = 401
D. A = T = 401; G = X = 799
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Số nucleotit: 2A + 2G = 3000 (1)
Số liên kết hidro: 2A + 3G = 3600 (2)
(1) và (2) → A = T = 900, G = X = 600. Nhiễm 5 - BU sẽ dẫn đến thay th ế cặp A - T bằng cặp G - X.
Số nucleotit từng loại của gen A trước khi đột biến là: A = T = 901, G = X = 599.
Câu 40. Quá trình nao sau đay sẽ tao ra các alen mới?
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

C. Hoán vị gen
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen dẫn tới xuất hiện alen mới.
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, số lượng nhiễm sắc thể chỉ làm thay đ ổi trong cấu trúc hay thay đ ổi s ố
lượng nhiễm sắc thể chứ không làm thay đổi cấu trúc của gen nên không tạo alen mới.
Hoán vị gen chỉ làm thay đổi vị trí các gen trên nhiễm sắc thể chứ không làm thay đ ổi cấu trúc của gen
nên không tạo alen mới.
Câu 41. Xét các loai đột biến sau:
(1) Mât đoan nhiêm săc thể.
(2) Lặp đoan nhiêm săc thể.
(3) Đao đoan nhiêm săc thể.
(4) Đột biến thể ba.
(5) Đột biến thể một.
(6) Đột biến thể bôn.
Trong 6 loai đột biến tren, có bao nhieu đột biến thay đôi đ ộ dai phan tư ADN?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2


Chỉ có đột biến mất đoạn và lặp đoạn mới làm thay đổi độ dài của nhiễm sắc thể dẫn đ ến làm thay đổi
độ dài phân tử ADN.
Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi độ dài của ADN.
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể không liên quan đến cấu trúc nhiễm sắc thể nên không làm thay đ ổi đ ộ
dài của ADN.
Câu 42. Ơ một loai sinh vật sinh san hữu tính. Đột biến phát sinh trong quá trình nao sau đay có th ể di
truyền đươc cho thế hệ sau:

(1) Lân nguyen phan đâu tien của hơp tư.
(2) Giam phan để sinh hat phân.
(3) Giam phan để tao noãn.
(4) Nguyen phan ở tế bao lá.
Phưong án đúng la:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, hợp tử mang đột biến có thể truyền lại cho thế hệ sau.
(2) (3): Giảm phân tạo hạt phấn và noãn đi vào quá trình thụ tinh hình thành hợp t ử nên cũng có thể
truyền cho thế hệ sau.
(4) Ở tế bào lá là tế bào sinh dưỡng (xoma) khi nguyên phân bị đột biến sẽ không đi vào h ợp t ử nên
truyền cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính mà có thể truyền cho thế hệ sau bằng sinh sản vô tính.
Câu 43. Tren một mach của gen có tỉ lệ A : T : G : X = 3 : 2 : 2 : 1. Tỉ lệ

của gen la:

A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Ta có: A = T = (A1 mạch + T1 mạch) =
G = X = (G1 mạch + X1 mạch) =


= ( ) : ( ).


Câu 44. Có bao nhieu đặc điểm trong các đặc điểm sau chỉ có ở thể đ ột biến đ ao đo an nhi êm s ăc th ể ma
khong có ở thể đột biến chuyển đoan tưong hỗ?
(1) Khong lam thay đôi ham lương ADN trong tế bao của thể đ ột bi ến.
(2) Có thể lam giam kha năng sinh san của thể đột biến.
(3) Thương ít anh hưởng đến sức sông của thể đột biến.
(4) Khong lam thay đôi hình thái nhiêm săc thể.
(5) Khong lam thay đôi thanh phân gen tren nhiêm săc thể.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1


Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Không làm thay đổi hàm lượng ADN trong tế bào của thể đột biến. (Cả hai)
(2) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. (Cả hai)
(3) Thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến. (Cả hai)
(4) Không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể. (Cả hai đều có thể thay đổi hoặc không)
(5) Không làm thay đổi thành phần gen trên nhiễm sắc thể chỉ có ở đột biến đ ảo đoạn.
Câu 45. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nao sau đay la không đúng?
A. Đột biến gen trội vẫn có thể không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể bị đột bi ến
B. Các đột biến gen gây chết vẫn có thể được truyền lại cho đời sau
C. Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi trong môi trường không có tác nhân đ ột biến
D. Đột biến gen tao ra cac locut gen mới, làm tăng tính đa dang di truyên cho loài
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi trong môi trường không có tác nhân đ ột bi ến → hiện t ượng
bazơ hiếm.
Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng tính đa dạng di truyền cho loài → đ ột bi ến gen ch ỉ t ạo
được alen mới chứ không thay đổi vị trí của gen nên không tạo được lôcut gen mới.
Các đột biến gen gây chết vẫn có thể được truyền lại cho đời sau → có thể truyền được nếu ch ỉ gây ch ết

ở trạng thái đồng hợp trội và nếu chỉ gây chết ở giai đoạn sau sinh sản.
Đột biến gen trội vẫn có thể không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể bị đột biến → đ ột bi ến giao t ử
không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể bị đột biến.
Câu 46. Cho các phát biểu sau đay về sự nhan đoi ADN trong m ột tế bao c ủa m ột loai th ực v ật:
(1) ADN chỉ nhan đoi một lân tai pha S của chu kỳ tế bao.
(2) Tren mỗi chac chữ Y, enzim nôi ligaza chỉ tác động len một trong hai m ach đ on.
(3) ARN polimeraza có chức năng xúc tác hình thanh m ach ADN m ới theo chi ều 5’ – 3’.
(4) Xét tren một đon vị tái ban, sự tháo xoăn luon diên ra theo hai hướng ngươc nhau.
(5) Sự tông hơp đoan mồi có ban chât la ARN có sư dụng Ađenin c ủa moi tr ương đ ể b ô sung v ới Uraxin
của mach khuon.
Sô phát biểu đúng la:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) ADN chỉ nhân đôi một lần tại pha S của chu kỳ tế bào → Sai, vì ADN ngoài nhân có th ể nhân đôi nhi ều
lần.
(2) Trên mỗi chạc chữ Y, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai m ạch đ ơn → Sai vì kể cả trên
mạch gián đoạn, đoạn mồi là ARN sau khi bị cắt bỏ và được thay thế bởi các nu của ADN thì sẽ cần có s ự
nối lại giữa đoạn thay thế mồi và đoạn ADN tiếp sau bằng enzim nối.
(3) ARN pôlimeraza có chức năng xúc tác hình thành mạch ADN m ới theo chi ều 5’ – 3’ → Sai vì ARNpolymerase chỉ có vai trò xúc tác đoạn mồi có bản chất là ARN ch ứ không thể hình thành m ạch ADN.
(4) Xét trên một đơn vị tái bản, sự tháo xoắn luôn diễn ra theo hai hướng ngược nhau → Đúng
(5) Sự tổng hợp đoạn mồi có bản chất là ARN có sử dụng Ađênin của môi trường để bổ sung với Uraxin
của mạch khuôn → Sai vì sử dụng U môi trường để bổ sung với A của mạch khuôn.
Câu 47. Đột biến chuyển đoan tưong hỗ:
A. Chỉ làm thay đổi thành phần các gen trong nhóm gen liên kết mà không làm thay đ ổi hình dạng nhiễm
sắc thể.
B. Xảy ra do sự trao đổi đoạn không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong cùng cặp nhiễm sắc thể
kép tương đồng

C. Có thê làm giảm khả năng sinh sản của thê đột biến và làm thay đôi quy luật di truy ên chi phối
tính trang
D. Thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến nên có thể được ứng dụng để chuyển gen t ừ
người sang vi khuẩn
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2


Thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến nên có thể được ứng dụng để chuyển gen t ừ người
sang vi khuẩn → sai vì thường chỉ sử dụng chuyển đoạn không tương hỗ và kỹ thuật thường dùng là công
nghệ ADN tái tổ hợp.
Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến và làm thay đổi quy luật di truy ền chi ph ối tính
trạng → chuyển đoạn tương hỗ có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể dị hợp và nếu các gen thay
đổi vị trí thì quy luật di truyền có thể bị thay đổi, ví dụ từ cùng nhiễm sắc thể sang khác nhi ễm s ắc th ể
sẽ làm thay đổi quy luật từ di truyền liên kết qua phân li độc lập.
Xảy ra do sự trao đổi đoạn không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong cùng cặp nhiễm sắc thể
kép tương đồng → cơ chế này gây mất đoạn và lặp đoạn, còn chuyển đoạn tương hỗ là do trao đ ổi chéo
giữa 2 nhiễm sắc thể khác cặp tương đồng.
Chỉ làm thay đổi thành phần các gen trong nhóm gen liên kết mà không làm thay đ ổi hình d ạng nhi ễm s ắc
thể → chuyển đoạn tương hỗ thì độ dài gen chưa chắc đã bằng nhau.
Câu 48. Có 5 tế bao (2n) của một loai cung tiến hanh nguyen phan 6 l ân. Ơ kỳ gi ữa c ủa l ân nguyen phan
thứ 4 có 2 tế bao khong hình thanh đươc thoi vo săc. Ơ các tế bao khác va trong nh ững l ân nguyen phan
khác, thoi vo săc vẫn hình thanh bình thương. Sau khi kết thúc 6 l ân nguyen phan đó, t ỉ l ệ t ế bao b ị đ ột
biến trong tông sô tế bao đươc tao ra la bao nhieu?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Do đột biến chỉ xảy ra trong lần nguyên phân thứ 4 nên 3 lần nguyên phân đầu tiên diễn ra bình thường.
→ 5 tế bào sau 3 lần nguyên phân tạo ra 5 x 23 = 40 tế bào bình thường

+ Ở lần nguyên phân thứ 4 có 2 tế bào không hình thành thoi vô s ắc nên kết thúc l ần nguyên phân này
hình thành nên 2 tế bào bị đột biến(4n).
+ 38 tế bào khác nguyên phân bình thường nên kết thúc lần nguyên phân thứ 4 t ạo ra 38 x 2 = 76 t ế bào
bình thường.
Hai lần nguyên phân cuối cùng diễn ra bình thường nên:
+ 2 tế bào bị đột biến sau 2 lần nguyên phân tạo ra 2 x 22 = 8 tế bào bị đột biến
+ 76 tế bào bình thường sau 2 lần tế bào tạo ra 76 x 22 = 304 tế bào bình thường.
Như vậy kết thúc 6 lần nguyên phân tạo ra 8 + 304 = 312 tế bào trong đó tế bào bị đ ột bi ến chiếm t ỉ l ệ là
8/312 = 1/39.
Câu 49. Ơ ca chua, alen A qui định qua đỏ trội hoan toan so với alen a qui đ ịnh qu a vang. Th ực hi ện m ột
phép lai (P) giữa 2 cay lưỡng bội qua đỏ thuân chủng với cay qua vang thu đươc F 1. Dung conxixin để xư lý
các hat F1, sau đó gieo các hat nay thanh cay F1. Khi cho hai cay F1 giao phân với nhau thì tỉ lệ kiểu hình nao
sau đay khong thể xuât hiện nếu quá trình tao giao tư diên ra bình th ương va cay t ứ b ội ch ỉ có th ể cho
giao tư lưỡng bội?
A. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Sau khi xử lí conxixin kết quả có thể thu được gồm: Aa, Aaaa
Trường hợp 1: AAaa x AAaa → kiểu hình: 35 : 1
Trường hợp 2: AAaa xAa→ kiểu hình: 11 : 1
Trường hợp 2: Aa xAa→ kiểu hình: 3 : 1
Vậy tỉ lệ 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng không thể xuất hiện trong các phép lai.


Câu 50. Ơ một loai, khi co thể đực giam phan bình thương va có 1 cặp nhiêm săc thể có trao đ ôi chéo t ai
một điểm có thể tao ra tôi đa 64 loai giao tư khác nhau về nguồn gôc va c âu trúc nhi êm s ăc th ể. Khi quan
sát quá trình phan bao của một tế bao có bộ nhiêm săc thể lưỡng bội bình thương (t ế bao A) c ủa loai nay
dưới kính hiển vi, ngươi ta băt gặp hiện tương đươc mo ta ở hình ben dưới.


Biết rằng tế bao A chỉ thực hiện một lân nhan đoi nhiêm săc thể duy nhât. Có bao nhieu k ết lu ận sau đay
la đúng?
(1) Tế bao A đang thực hiện quá trình nguyen phan.
(2) Tế bao A có thể sinh ra các tế bao con thiếu hoặc thừa nhiêm s ăc th ể.
(3) Đột biến đươc biểu hiện ra kiểu hình dưới dang thể kham.
(4) Đột biến nay chỉ đươc di truyền qua sinh san vo tính.
(5) Tế bao A có thể la tế bao của 1 loai thực vật nhưng khong có mang xenluloz o.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
4.2n-1 = 64 nên n = 5, 2n = 10.
Quan sát thấy nhiễm sắc thể đơn đang phân li về 2 cực nên chỉ có thể là kỳ sau của nguyên phân ho ặc kỳ
sau của giảm phân 2. Tuy nhiên, vì tế bào A chỉ thực hiện 1 lần nhân đôi nhiễm s ắc th ể duy nh ất nên n ếu
tế bào A là tế bào trong hình thì phải có 20 nhiễm sắc thể đơn. Số nhiễm s ắc thể đơn trong hình quan sát
được chỉ có 12 nên được tách ra từ 6 nhiễm sắc thể kép. Do đó, tế bào trong hình là t ế bào (n+1) kép đang
thực hiện lần giảm phân 2.
Từ đó:
(1) Sai vì tế bào A đang thực hiện giảm phân.
(2) Đúng vì tế bào A bị rối loạn giảm phân 1 tạo ra 2 gt (n+1) và 2 gt (n-1).
(3) Sai vì đột biến giao tử không biểu hiện ra kiểu hình của cơ thể bị đột biến hoặc nếu có thể đi vào
hợp tử ở thế hệ sau sẽ biểu hiện trên toàn bộ cơ thể.
(4) Sai vì đột biến giao tử có thể di truyền qua sinh sản hữu tính.
(5) Sai vì tế bào này có trung thể nên phải là tế bào động vật.
Câu 51. Trong các co chế di truyền ở câp độ phan tư, đặc điểm nao sau đay có ở c a enzim ARN –
polimeraza va enzim ADN – polimeraza?
(1) Có kha năng tháo xoăn phan tư ADN.
(2) Có kha năng tông hơp mach polinucleotit mới theo chiều 5’ – 3’ ma khong c ân đo an m ồi.

(3) Có kha năng tách hai mach của ADN mẹ.
(4) Có kha năng hoat động tren ca hai mach của phan tư ADN.
(5) Có kha năng lăp ráp các nucleotit của mach mới theo nguyen t ăc bô sung v ới các nucleotit c ủa m ach
ADN khuon.
Phưong án đúng la:
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Có khả năng tháo xoắn phân tử ADN. (chỉ ARN –polymerase trong phiên mã).
(2) Có khả năng tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới theo chiều 5’ – 3’ mà không cần đoạn m ồi. (ch ỉ ARN –
polymerase trong phiên mã và nhân đôi).
(3) Có khả năng tách hai mạch của ADN mẹ. (chỉ ARN –polymerase trong phiên mã).


(4) Có khả năng hoạt động trên cả hai mạch của phân tử ADN. Đúng.
(5) Có khả năng lắp ráp các nuclêôtit của mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với các nuclêôtit của mạch
ADN khuôn. Đúng.
Câu 52. Dang đột biến nao sau đay ít gay hậu qua nghiem trọng ma lai t ao đi ều ki ện cho đ ột bi ến gen
tao them các gen mới cho quá trình tiến hóa?
A. Đột biến gen trội thành gen lặn
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen lặn thành gen trội
D. Đột biến lặp đoan nhiêm săc thê
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(SGK cơ bản, lặp đoạn tạo thêm 1 đoạn vật chất di truyền mới trên nhiễm sắc thể và trong quá trình
tiến hóa, nếu có đột biến gen tác động nhiều lần lên đoạn này có thể làm xuất hi ện gen mới).
Câu 53. Cho một sô phát biểu sau về các gen trong operon Lac ở E. coli:
(1) Mỗi gen mã hóa cho một chuỗi polipeptit khác nhau.

(2) Mỗi gen đều có một vung điều hòa nằm ở đâu 3’ của mach mã gôc.
(3) Các gen đều có sô lân nhan đoi va phien mã bằng nhau.
(4) Sự nhan đoi, phien mã va dịch mã của các gen đều di ên ra trong tế bao ch ât.
(5) Mỗi gen đều tao ra 1 phan tư mARN rieng biệt.
Sô phát biểu đúng la:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Mỗi gen mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit khác nhau. (đúng vì 3 gen mã hóa cho 3 chu ỗi pôlipeptit khác
nhau)
(2) Mỗi gen đều có một vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc (sai vì 3 gen có chung 1 vùng đi ều
hòa, gồm vùng P và vùng O)
(3) Các gen đều có số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau (đúng vì các gen này đ ều trên cùng 1
phân tử ADN vùng nhân nên có số lần nhân đôi bằng nhau, cùng trong 1 operon nên luôn đ ược phiên mã
đồng thời)
(4) Sự nhân đôi, phiên mã và dịch mã của các gen đều diễn ra trong tế bào ch ất (đúng vì sinh vật nhân s ơ
không có màng nhân nên mọi hoạt động di truyền đều diễn ra trong tế bào chất)
(5) Mỗi gen đều tạo ra 1 phân tử mARN riêng biệt (sai vì 3 gen khi được phiên mã ch ỉ t ạo ra 1 phân t ử
mARN chung).
Câu 54. Phát biểu nao sau đay về co chế di truyền ở sinh vật nhan so la chính xác?
A. Một gen có thể mã hóa cho nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc hoàn toàn khác nhau
B. Trên một mARN chỉ có thể có một mã mở đầu và một mã kết thúc
C. Một gen có thể mã hóa cho nhiều phân tử ARN có cấu trúc hoàn toàn khác nhau
D. Một mARN có thê đươc dịch mã thành cac chuỗi polipeptit có cấu trúc hoàn toàn khac nhau
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Một mARN có thể được dịch mã thành các chuỗi pôlipeptit có cấu trúc hoàn toàn khác nhau. (Do 1 mARN
được dịch mã thường bao gồm đoạn mã hóa của nhiều gen cấu trúc nên có th ể được dịch mã thành nhi ều
chuỗi polipeptit khác nhau).

Một gen có thể mã hóa cho nhiều phân tử ARN có cấu trúc hoàn toàn khác nhau. (M ỗi gen ở nhân s ơ ch ỉ
mã hóa cho 1 phân tử mARN).
Trên một mARN chỉ có thể có một mã mở đầu và một mã kết thúc. (Do 1 mARN đ ược dịch mã th ường bao
gồm đoạn mã hóa của nhiều gen cấu trúc nên có thể chưa nhiều mã mở đầu và nhiều mã kết thúc).
Một gen có thể mã hóa cho nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc hoàn toàn khác nhau. Mỗi gen ở nhân s ơ ch ỉ
mã hóa cho 1 phân tử mARN nên chỉ mã hóa cho 1 chuỗi polipeptit).
Câu 55. Một nha hóa sinh học đã phan lập va tinh sach đươc các phan tư c ân thi ết cho quá trình sao chép
ADN. Khi co ta bô sung them ADN, sự sao chép diên ra, nhưng mỗi phan t ư ADN bao g ồm m ột m ach bình


thương kết cặp với nhiều đoan ADN có chiều dai gồm vai trăm nucleotit. Nhi ều kh a năng co ta đã quen b ô
sung vao hỗn hơp thanh phân gì?
A. Enzim restrictaza
B. ADNpôlimeraza
C. Các đoạn Okazaki
D. Enzim ligaza
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Enzyme ligaza có tác dụng nối các đoạn Okazaki lại với nhau. Khi không có enzyme này sẽ d ẫn đ ến m ỗi
phân tử ADN bao gồm một mạch bình thường kết cặp với nhiều đoạn ADN có chiều dài gồm vài trăm
nuclêôtit.
Câu 56. Ơ một gia đình, trong quá trình giam phan hình thanh giao t ư ở b ô có c ặp nhi êm s ăc th ể gi ới tính
khong phan li ở lân phan bao II còn mẹ giam phan bình thương. Con của h ọ sinh ra có th ể la:
A. XXX, XXY, XYY và OX
B. XXX, XYY và OX
C. XY, XX, XXY và OX
D. XY, XX, XXX, XYY và OX
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Bố có cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li ở giảm phân II cho các giao tử là XX, YY, O, X và Y. M ẹ cho
các giao tử bình thường X. Vậy con có thể có các kiểu gen là XXX, XYY, XO, XX, XY.
Câu 57. Bộ ba nao dưới đay khong có trong các bộ ba đôi mã của tARN?

A. 5’AUG3’
B. 5’UAG3’
C. 5’UAA3’
D. 5’XUA3’
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Bộ ba kết thúc không có tARN đó là 3'AUU5'; 3'AUX5'; 3'AXU5'.
Câu 58. Trong một lân nguyen phan của một tế bao ở thể lưỡng bội, một nhiêm săc thể của c ặp s ô 1 va
một nhiêm săc thể của cặp sô 3 khong phan li, các nhiêm săc thể khác phan li bình th ương. K ết qu a c ủa
quá trình nay có thể tao ra các tế bao con có bộ nhiêm săc thể la:
A. n+1+1 và n-1-1 và n+2 và n-2
B. 2n+1+1 và 2n-1-1 hoặc 2n+2 và 2n-2
C. n+1+1 và n-1-1 và n+1-1 và n-1+1
D. 2n+1+1 và 2n-1-1 hoặc 2n+1-1 và 2n-1+1
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Nếu hai cặp không phân li đi về cùng một phía cho tế bào con có bộ nhi ễm s ắc th ể 2n + 1 + 1 và 2n - 1 - 1.
Nếu mỗi cặp không phân li đi về một bên thì cho các tế bào con có bộ nhiễm s ắc th ể là 2n + 1 - 1 và 2n - 1
+ 1.
Câu 59. Một Operon gồm các gen p o r s t (p = promoter, o = operater; r, s, t = gen c âu trúc). Ch ủng vi
khuẩn sau đay: p+o-r+s+t+ có operater bị hỏng nen chât ức chế khong găn vao đươc. Hậu qua sẽ la:
A. Operon sẽ hoạt động vì các gen cấu trúc không bị sai hỏng
B. Operon sẽ hoạt động vì promoter vẫn hoạt động bình thường
C. Operon không hoạt động vì không có cơ chế điều hòa
D. Operon sẽ hoat động liên tục vì khong có co chế điêu hòa
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Operon sẽ hoạt động liên tục vì không có cơ chế điều hòa.
Câu 60. Nếu xay ra sự tiếp hơp giữa hai nhiêm săc thể tưong đồng thì sẽ sinh ra các lo ai giao t ư có trình
tự kiểu gen:
A. 7234561 và 1234567
B. 1234567 và 1654327
C. 1654327 và 7234567

D. 1234561 và 7234567


Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
1234561 và 7234567.
Câu 61. Ơ một phép lai ♂ AaBb x ♀ Aabb, đơi con phát sinh một cay tứ bội có kiểu gen AAAaBbbb. Đột
biến phát sinh ở:
A. Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái
B. Lần giảm phân I của giới đực và giảm phân II của giới cai
C. Lần giảm phân I của cả hai giới
D. Lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Đời con AAAa tạo bởi giao tử AA và Aa → một bên đột biến giảm phân I, bên còn lại đ ột bi ến x ảy ra ở
giảm phân II.
Bbbb tạo bởi giao tử Bb và giao tử bb → một bên đột biến giảm phân I ở con đ ực và bên còn lại đ ột bi ến
giảm phân I hoặc II ở con cái.
Vậy phương án đúng là: Lần giảm phân I của giới đực và giảm phân II của giới cái.
Câu 62. Một Operon gồm các gen p o r s t (p = promoter, o = operater; r, s, t = gen c âu trúc). Ch ủng vi
khuẩn sau đay: p+o-r+s+t+ có operater bị hỏng nen chât ức chế khong găn vao đươc. Hậu qua sẽ la:
A. Operon sẽ hoat động liên tục vì khong có co chế điêu hòa
B. Operon không hoạt động vì không có cơ chế điều hòa
C. Operon sẽ hoạt động vì promoter vẫn hoạt động bình thường
D. Operon sẽ hoạt động vì các gen cấu trúc không bị sai hỏng
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Operon sẽ hoạt động liên tục vì không có cơ chế điều hòa.
Câu 63. Với kí hiệu p la nhóm photphat, cách biểu diên trình tự chuỗi polinucleotit tren m ột m ach đ on
của ADN nao sau đay la đúng?
A. 5’-ApTpTpApXpGp-3’
B. 5’-pApTpTpApXpGp-3’
C. 5’-pApTpTpApXpG-3’

D. 5’-ApTpTpApXpG-3’
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
5’-ApTpTpApXpGp-3’
Xem thêm cấu trúc AND trong bài 6. Axit nucleic, SGK Sinh h ọc 10 (cơ bản).
Câu 64. Bộ ba nao dưới đay khong có trong các bộ ba đôi mã của tARN?
A. 5’XUA3’
B. 5’UAA3’
C. 5’UAG3’
D. 5’AUG3’
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Bộ ba kết thúc không có tARN đó là 3'AUU5'; 3'AUX5'; 3'AXU5'.
Câu 65. Thanh phân nao sau đay sinh ra các enzim phụ thuộc vao s ự ki ểm soát các y ếu t ô khác trong m ột
operon?
A. Vùng vận hành
B. Các gen cấu trúc
C. Gen điều hòa
D. Vùng khởi động
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Các gen cấu trúc tạo sản phẩm là các enzyme nhưng việc tạo enzyme lại phụ thuộc vào gen đi ều hòa.
Câu 66. Phát biểu nao dưới đay đúng?
A. Mỗi phân tử ADN mới được tổng hợp từ một ADN mẹ sẽ có 1 mạch đ ược t ổng hợp liên t ục, m ột m ạch
được tổng hợp gián đoạn
B. Cac đoan Okazaki sau khi tông hơp sẽ đươc găn lai với nhau thành một mach liên t ục d ưới tac
dụng của enzim ADN ligaza


C. Mạch gián đoạn được tổng hợp khi enzim ADN pôlymeraza di chuyển theo chiều tác đ ộng của các
enzim tháo xoắn
D. Trong quá trình dịch mã, các anticôđôn khớp bổ sung với t ất cả các côđôn trên phân t ử mARN
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2

Mạch gián đoạn trong chạc tái bản được tổng hợp khi enzim ADN pôlymeraza di chuy ển theo chi ều tác
động của các enzim tháo xoắn → sai.
Các đoạn Okazaki sau khi tổng hợp sẽ được gắn lại với nhau thành một m ạch liên t ục d ưới tác d ụng c ủa
enzim ADN ligaza → đúng.
Trong quá trình dịch mã, các anticôđôn khớp bổ sung với tất cả các côđôn trên phân t ử mARN → sai vì b ộ
ba kết thúc không có bộ ba đối mã.
Mỗi phân tử ADN mới được tổng hợp từ một ADN mẹ sẽ có 1 mạch được tổng hợp liên tục, m ột mạch
được tổng hợp gián đoạn → sai vì sau khi các đơn vị tái bản tổng hợp xong các đoạn mạch m ới đ ược nối
lại với nhau nên mạch đơn mới đều có những đoạn gián đoạn và liên tục đan xen nhau.
Câu 67. Ơ co thể có kiểu gen AaXBY, nếu trong lân phan bao II của giam phan, cặp nhiêm săc thể gi ới
tính khong phan ly thì có thể tao ra những loai giao tư nao?
A. AXBXB hoặc AYY hoặc aXBXB hoặc aYY hoặc A hoặc a
B. AXBXB, A, aYY, a hoặc AYY, A, aXBXB, a
C. AXBXB, AYY, aXBXB, aYY, AXB, aXB, AY, aY, A và a
D. AXBXB, AYY, aXBXB và aYY
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
- Aa giảm phân bình thường cho giao tử A, a.
- XBY giảm phân rối loạn ở lần phân bào 2 có thể cho các giao t ử: X BXB, YY, XB, Y, O.
→ Cơ thể có kiểu gen AaXBY giảm phân có thể cho 10 loại giao tử là: AXBXB, AYY, aXBXB, aYY, AXB, aXB, AY, aY,
A và a.
Câu 68. Sự rôi loan phan li một nhiêm săc thể trong một tế bao xo ma dẫn tới hậu qu a:
A. Tạo cơ thể có mọi tế bào đều mang đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B. Tạo ra thể dị bội có bộ nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n+1
C. Tạo ra cơ thể có 3 dòng tế bào là: 2n, 2n+2, 2n-2
D. Tao ra co thê có 3 dòng tế bào là 2n, 2n+ 1, 2n – 1
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Vì đối với tế bào xoma là đột biến trong nguyên phân, xảy ra ở 1 nhiễm s ắc thể → tạo t ế bào đ ột bi ến là
2n + 1 và 2n -1 và tế bào bình thường là 2n.
Câu 69. Một cá thể đực có kiểu gen AaBbDdHhXEY tiến hanh giam phan bình thương hình thanh nen các
tinh trung biết quá trình giam phan diên ra bình thương khong xay ra hoán v ị gen va đ ột bi ến nhi êm s ăc

thể. Tính theo lý thuyết, sô tế bao sinh tinh cân ít nhât la bao nhieu để có th ể t ao ra đ ươc s ô lo ai tinh trung
tôi đa?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 1
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
- Một cá thể đực có kiểu gen AaBbDdHhXEY tiến hành giảm phân bình thường hình thành tối đa 25 = 32
- Mỗi tế bào đực có kiểu gen AaBbDdHhXEY tiến hành giảm phân bình thường tối đa cho 2 loại giao tử
→ Tính theo lý thuyết, số tế bào sinh tinh cần ít nhất để có thể tạo ra đ ược số loại tinh trùng t ối đa = 32 :
2 = 16
Câu 70. Ơ đậu Ha Lan có bộ nhiêm săc thể 2n = 14. Khi quan sát quá trình gi am phan c ủa 1000 t ế bao
sinh hat phân, ngươi ta thây 15 tế bao có cặp nhiêm săc thể sô 6 khong phan li trong gi am phan I, các s ự
kiện khác trong giam phan diên ra bình thương; các tế bao còn lai gi am phan bình th ương. Theo lí thuy ết,
trong tông sô giao tư đươc tao thanh từ quá trình tren thì sô giao tư có 6 nhi êm s ăc th ể chi ếm t ỉ l ệ:
A. 0,25%
B. 0,75%
C. 0,5%
D. 1%


Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
- 1000 tế bào sinh hạt phấn giảm phân tạo 1000 x 4= 4000 giao tử
- 15 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 6 không phân li trong giảm phân I sẽ t ạo ra:
+ 15 x 2= 30 giao tử chứa 8 nhiễm sắc thể
+ 15 x 2= 30 giao tử chứa 6 nhiễm sắc thể
Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì s ố giao t ử có 6 nhi ễm s ắc th ể
chiếm tỉ lệ =

= 0,75%.


Câu 71. Ơ một loai động vật, sô phan tư ADN có trong một tế bao đang ở kì cu ôi c ủa gi am phan I la 8. H ỏi
sô nhiêm săc thể có trong tế bao sinh dưỡng của loai nay khi đang ở kì gi ữa c ủa nguyen phan la bao nhieu?
A. 4
B. 16
C. 8
D. 32
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
- Số phân tử ADN có trong một tế bào đang ở kì cuối của giảm phân I là 8 → số nhi ễm s ắc th ể trong t ế
bào ở kì sau I là n kép = 4
→ số nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của loài này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là 2n kép
= 8.
Câu 72. Một đoan phan tư ADN mach kép có chiều dai 5100Å va có sô lien kết hidro bằng 3600. Nếu dung
đoan ADN nay để tông hơp ra 16 phan tư ADN mới thì sô nucleotit từng lo ai c ân cung c âp cho l ân tái b an
cuôi cung la:
A. A = T = 12600, G = X = 8400
B. A = T = 7200, G = X = 4800
C. A = T = 13500, G = X = 9000
D. A = T = 13500, G = X = 9600
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
- Tổng số nucleotit =

= 2A+ 3G và số liên kết hidro H = 2A+ 3G = 3600

→ A = T = 900 và G = X = 600
- Quá trình tổng hợp tạo ra 16 phân tử AND mới thì phân tử mẹ đã nhân đôi 2 4 lần.
→ Số nucleotit từng loại cung cấp cho lần tái bản cuối cùng là từ 8 phân t ử thành 16 phân t ử là:
A = T = 900 x 8 = 7200; G = X = 600 x 8 = 4800.
Câu 73. Có ba tế bao đều có kiểu gen Aa EeGgHh tiến hanh giam phan xay ra trao đôi chéo thì tôi đa sẽ
tao ra bao nhieu loai giao tư?

A. 12
B. 16
C. 64
D. 8
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
- Kiểu gen Aa

EeGgHh tiến hành giảm phân xảy ra trao đổi chéo mỗi lần cho 4 loại giao t ử

→ 3 tế bào có kiểu gen Aa
EeGgHh tiến hành giảm phân xảy ra trao đổi chéo cho 4 x 3 = 12.
Câu 74. Ơ ruồi giâm có bộ nhiêm săc thể 2n = 8. Ngươi ta tiến hanh quan sát một hơp t ư đang th ực hi ện
phan bao dưới kính hiển vi, đếm đươc có 20 chromatide đang tập trung thanh 1 hang tren m ặt ph ẳng xích
đao của thoi phan bao. Tế bao nay có thể la dang nao d ưới đay?
A. Tứ nhiễm kép
B. Khuyết nhiễm


C. Tam nhiễm
D. Tam nhiêm kep hoặc tứ nhiêm
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
- Hợp tử đó đang ở kì giữa của phuyên phân và đếm được 20 chromatide
→ số lượng nhiễm sắc thể đếm được ở kì giữa là 20 : 2 = 10 → Bộ nhiễm sắc thể của hợp t ử dễ xảy ra
nhất là phải là 2n+2 hoặc 2n+1+1.
Câu 75. Cho các thanh phân sau:
(1) ADN polimeraza.
(2) Riboxom.
(3) Các nucleotit A, T, G, X.
(4) axit amin.
(5) mARN.

(6) tARN.
(7) ADN.
Các thanh phân tham gia trực tiếp vao quá trình d ịch mã hình thanh chu ỗi polypeptit trong t ế bao ch ât la:
A. (2), (4), (5), (6)
B. (2), (3), (4), (5), (6)
C. (4), (5), (6), (7)
D. (2), (4), (5), (6), (7)
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Câu 76. Cho các phát biểu sau về gen:
(1) Gen la một đoan ADN mang thong tin mã hóa cho một s an phẩm xác đ ịnh, s an ph ẩm đó có th ể la ARN
hoặc polipeptit.
(2) Một đột biến điểm xay ra trong gen có thể lam cho quá trình dịch mã dừng l ai.
(3) Có ba bộ ba lam tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã la 3’UAA5’; 3’UAG5’ va 3’UGA5’.
(4) Đột biến gen tao alen mới, cung câp nguyen liệu cho tiến hóa.
(5) Đột biến gen mât 1 cặp nucleotit gay hậu qua nghiem trọng hon đ ột biến gen thay th ế m ột c ặp
nucleotit.
Trong các phát biểu tren, có bao nhieu phát biểu sai?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(1) Đúng theo định nghĩa gen
(2) Đúng vì đột biến điểm làm xuất hiện bộ ba kết thúc → quá trình dịch mã dừng lại.
(3) Sai.
(4) Đúng.
(5) Sai. Vì đột biến gen thay thế một cặp nucleotit có thể xảy ra ở bộ 3 m ở đ ầu làm quá trình d ịch mã
không diễn ra, làm xuất hiện bộ 3 mã kết thúc quá trình dịch mã dừng lại hoặc thay thế axit amin m ới ở
vị trí quan trọng của chuỗi polypeptit.
Câu 77. Tinh trung bình thương của trau có 25 nhiêm săc thể khi thực hi ện thụ tinh đã t ao h ơp t ư có s ô

lương nhiêm săc thể la 52. Kí hiệu bộ nhiêm săc thể có thể có của hơp tư la:
A. 2n+1+1
B. 2n + 2
C. 2n + 2 + 2
D. 2n – 2
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Hợp tử 52 nhiễm sắc thể = tinh trùng (25 nhiễm sắc thể) x trứng 27 nhiễm sắc thể = n + 1+ 1
→ Kí hiệu bộ nhiễm sắc thể có thể có của hợp tử là 2n + 1 + 1.


Câu 78. Tren một phan tư mARN có trình tự các nu như sau:
3’ … AGUAAAAUUXUUUUUGGXXXGGGGUAAXXG… 5’
Phan tư mARN nói tren tiến hanh quá trình dịch mã hình thanh m ột chu ỗi polypeptit. Hãy xác đ ịnh s ô l ương
từng loai nu có trong tât ca các bộ 3 đôi mã của tARN tham gia vao quá trình d ịch mã nói tren:
A. 7U, 9A, 4G, 7X
B. 1U, 7A, 6X, 4G
C. 7A, 9U, 4X, 7G
D. 1A, 7U, 6G, 4X
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
- mARN đọc theo chiều 5’→ 3’, bắt đầu ở mã mở đầu AUG và mã kết thúc UAA.
- tARN sẽ khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung : A - U, G - X và ngược lại.
Nhìn vào đoạn mARN đó có từ vị trí 5’ AUG .....UAA3’
3’ …AGUAA-------AAU-UXU-UUU-UGG-XXX-GGG-GUA-------AXXG… 5’
Có 1A, 7U, 6G, 4X không kể bộ ba kết thúc
Nên tARN có 1U, 7A, 6X và 4G.
Câu 79. Đặc điểm nao sau đay la điểm khác biệt giữa quá trình nguyen phan va quá trình gi am phan?
I. Nguyen phan gồm 1 lân phan bao còn giam phan gồm 2 lân phan bao.
II. Kết qua của nguyen phan từ 1 tế bao tao 2 tế bao có sô lương nhiêm săc thể khong đ ôi, còn gi am phan
II từ 2 tế bao tao 4 tế bao có sô lương nhiêm săc thể giam đi một nưa.
III. Kì giữa của nguyen phan các nhiêm săc thể săp xếp thanh 1 hang tren m ặt ph ẳng xích đ ao c ủa thoi

phan bao còn kì giữa của giam phan I các nhiêm săc thể săp xếp thanh hai hang tren m ặt ph ang xích đ ao.
IV. Nguyen phan xay ra ở tế bao sinh dưỡng còn giam phan xay ra ở tế bao sinh d ục.
Đáp án đúng:
A. I, II, III
B. I, III, IV
C. I, III
D. I, IV
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Câu 80. Cho biết trong quá trình giam phan của co thể đực có một sô tế bao có c ặp nhi êm s ăc th ể mang
cặp gen Dd khong phan li trong giam phan 1, giam phan 2 diên ra bình th ương, các t ế bao khác gi am phan
bình thương, co thể cái giam phan bình thương. Ơ đơi con của phép lai ♂ AaBbDd X ♀ AabbDd, sẽ có tôi đa
bao nhieu loai kiểu gen đột biến?
A. 24
B. 12
C. 8
D. 16
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Aa x Aa → 3 kiểu gen.
Bb x bb → 2 kiểu gen.
Xét Dd x Dd:
♂ Dd → 2 loại giao tử: D, d.
♀ Dd, một số tế bào không phân ly trong giảm phân I → các loại giao t ử: D, d, Dd, O
→ Dd x Dd → 4 loại kiểu gen đột biến: DDd, Ddd, OD, Od.
→ Số loại kiểu gen đột biến: 3 x 2 x 4 = 24.
Câu 81. Tren một phan tư mARN có hiệu sô giữa các loai ribonucleotit như sau: A - U = 450, X - U = 300.
Tren mach khuon của nó có T - X = 20% sô nucleotit của mach. Biết gen tông hơp ra mARN dai 6120
Angstron. Sô lương nucleotit loai A của mARN la:
A. 330
B. 540
C. 690

D. 240


Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Số nucleotit của mARN:

= 1800 = A + U + X + G

Mạch khuôn: T - X = 20% số nuclêôtit của mạch → mARN: A – G = 0,2 x 1800 = 360
→ 1800 = A + A – 450 + A – 150 + A – 360 → A = 690.
Câu 82. Ơ Operon Lac, theo chiều trươt của enzim phien mã thì thứ tự các thanh ph ân la:
A. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, Y, A
B. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, Y, A
C. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, Y, A
D. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (0), gen câu trúc Z, Y, A
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Enzim trượt trên gen theo chiều 3'-5' → vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, Y, A.
Câu 83. Một gen có chiều dai 0,408 µm đã tông hơp đươc một phan tư mARN có tỉ lệ các lo ai
ribonucleotit như sau: G/U=l/4, A/X=2/3 va tích sô giữa A va U bằng 115200, s ô lương nucleotit lo ai A c ủa
gen la:
A. 480
B. 640
C. 360
D. 720
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
0,408µm = 4080Å → Số ribonucleotit của mARN:

= 1200.

Ta có: 4G = U, 3A = 2X, A x U = 115200 (trên mARN) → A = 240, U = 480, G = 120, X = 360.

→ gen: A = 240 + 480 = 720.
Câu 84. Ơ một loai thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen lien kết, có 9 thể đột biến sô lương nhiêm s ăc th ể
đươc kí hiệu từ 1 đến 9. Bộ nhiêm săc thể của mỗi thể đột biến như sau:
1. Có 22 nhiêm săc thể.
2. Có 25 nhiêm săc thể.
3. Có 12 nhiêm săc thể.
4. Có 15 nhiêm săc thể.
5. Có 21 nhiêm săc thể.
6. Có 9 nhiêm săc thể.
7. Có 11 nhiêm săc thể.
8. Có 35 nhiêm săc thể.
9. Có 18 nhiêm săc thể.
Trong 9 thể đột biến nói tren, có bao nhieu thể đột biến thu ộc lo ai lệch b ội v ề 1 ho ặc 2 c ặp nhi êm s ăc
thể?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
5 nhóm gen liên kết → n = 5 → 2n = 10.
Lệch bội về 1 cặp nhiễm sắc thể → thể một nhiễm (2n = 9), thể ba nhiễm (11), thể bốn nhiễm (12), thể
không nhiễm (8).
Lêch bội về 2 cặp nhiễm sắc thể → một nhiễm kép (8), ba nhiễm kép (12), bốn nhiễm kép (14), không
nhiễm kép (6).
→ 3, 6, 7.
Câu 85. Gia sư có một đột biến lặn ở một gen nằm tren nhiêm săc thể thương quy định. Ơ một phép lai,
trong sô các loai giao tư đực thì giao tư mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 5%; trong s ô các giao t ư cái thì
giao tư mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong sô các cá th ể mang ki ểu hình bình
thương, cá thể mang gen đột biến có tỉ lệ:



A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Tỷ lệ cá thể đột biến: 0,05 x 0,2 = 0,01 → Tỷ lệ cá thể bình thường: 0,99.
Tỷ lệ cá thể dị hợp: 0,05 x (1 – 0,2) + 0,2 x (1 - 0,05) = 0,23.
→ Tỷ lệ dị hợp trong số các cá thể bình thường:

.

Câu 86. Ơ vi khuẩn E.coli, khi nói về hoat động của các gen câu trúc trong Operon Lac, k ết lu ận nao sau
đay đúng?
A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau
B. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau
C. Cac gen này có số lần nhân đoi bằng nhau và sô lần phiên mã bằng nhau
D. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Ở vi khuẩn E.coli, do cấu trúc gen không phân mảnh, mARN tạo ra đ ược s ử dụng ngay, không tr ải quá
trình hoàn thiện → số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
Câu 87. Trong các đặc điểm neu dưới đay, có bao nhieu đặc điểm có ở quá trình nhan đoi c ủa ADN ở sinh
vật nhan thực va có ở quá trình nhan đoi ADN của sinh v ật nhan s o?
1. Có sự hình thanh các đoan Okazaki.
2. Nucleotit mới đươc tông hơp sẽ lien kết vao đâu 3' của mach mới.
3. Tren mỗi phan tư ADN có nhiều điểm khởi đâu tái ban.
4. Diên ra theo nguyen tăc bô sung va nguyen tăc bán bao tồn.
5. Enzim ADN polimeraza khong lam nhiệm vụ tháo xoăn phan t ư ADN.
6. Sư dụng các loai nucleotit A, T, G, X, U lam nguyen liệu.
Phưong án đúng la:

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Ý 3 sai vì trong sinh vật nhân sơ thì có một điểm khởi đầu tái bản còn sinh vật nhân th ực có nhiều đi ểm
khởi đầu tái bản.
Ý 6 Đúng vì cần có giai đoạn tổng hợp đoạn mồi ARN → nên cần U để tổng hợp → Chỉ có 3 sai.
Câu 88. Một loai có bộ nhiêm săc thể 2n=36. Một tế bao sinh dục chín của thể đ ột bi ến m ột nhi êm kép
tiến hanh giam phan. Nếu các cặp nhiêm săc thể đều phan li bình thương thì ở kì sau c ủa gi am phan I,
trong tế bao có bao nhieu nhiêm săc thể?
A. 36
B. 34
C. 68
D. 38
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Thể một nhiễm kép: 36 – 1 – 1 = 34 nhiễm sắc thể.
Kì sau giảm phân I: nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng phân ly về 2 cực tế bào, chưa chẻ dọc ở tâm
động, tế bào cũng chưa phân đôi → có 34 nhiễm sắc thể kép.


Câu 89. Một loai động vật có bộ nhiêm săc thể 2n=12. Khi quan sát quá trình gi am phan c ủa 2000 t ế bao
sinh tinh ở một cá thể, ngươi ta thây 20 tế bao có cặp nhiêm săc thể sô 1 khong phan li trong gi am phan 1,
các sự kiện khác trong giam phan diên ra bình thương; các tể bao còn l ai gi am phan bình th ương. Lo ai
giao tư có 6 nhiêm săc thể chiếm tỉ lệ:
A. 99%
B. 80%
C. 49,5%
D. 40%
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2

2n = 12 → n = 6 → loại giao tử mang 6 nhiễm sắc thể là giao tử bình thường (do đ ột bi ến ch ỉ ở 1 cặp).
Tỷ lệ tế bào xảy ra đột biến:

= 0,01.

Tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân ly trong giảm phân I → 4 giao t ử đ ột bi ến (2 giao t ử O : 2
giao tử mang 2 nhiễm sắc thể).
Các tế bào giảm phân bình thường → 4 giao tử bình thường.
→ Tỷ lệ giao tử đột biến: 0,01 → Tỷ lệ giao tử bình thường: 0,99 = 99%.
Câu 90. Cho các trương hơp sau:
1. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nuclêôtit.
2. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nuclêôtit.
3. mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nuclêôtit.
4. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nuclêôtit.
5. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1 axit amin.
6. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 axit amin.
Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Đột biến gen là những biến đổi xảy ra ở một hoặc một vài cặp nucleotit của gen. → 1, 2.
Câu 91. Một tế bao sinh tinh có kiểu gen

khi giam phan có trao đôi chéo giữa các cromatit thì sẽ tao ra

tôi đa bao nhieu loai giao tư?
A. 3 loại
B. 4 loai

C. 8 loại
D. 2 loại
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Vì 1 tế bào sinh tinh chỉ tạo 4 tinh trùng nên cũng chỉ có tối đa 4 lo ại giao t ử.
(Bài giảm phân, SGK sinh 10 cơ bản)
Câu 92. Khi nói về các biến dị ở sinh vật, phát biểu nao sau đay đúng?
A. Đa số đột biến là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa và chọn giống
B. Thường biến là những biến đổi kiểu hình, không liên quan đến kiểu gen
C. Đa số đột biến gen trung tính, một số có lơi hoặc có hai
D. Biến dị tổ hợp không phụ thuộc vào các đột biến gen phát sinh từ trước
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Thường biến là những biến đổi kiểu hình, không liên quan đến kiểu gen: Sai, thường biến có liên quan
đến kiểu gen, kiểu gen quy định giới hạn về thường biến.
Biến dị tổ hợp không phụ thuộc vào các đột biến gen phát sinh từ trước: Sai, chính các đột bi ến gen t ổ
hợp với nhau là một trường hợp để tạo ra biến dị tổ hợp.
Đa số đột biến là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa và chọn giống: Sai, đột bi ến là nguyên li ệu s ơ
cấp của tiến hóa và chọn giống.


Đa số đột biến gen trung tính, một số có lợi hoặc có hại: Đúng.
(Bài đột biến gen, SGK sinh 12 cơ bản).
Câu 93. Gen B có 1500 nucleotit va có 1900 lien kết hyđro. Gen B bị thay thế m ột c ặp A - T b ằng m ột c ặp G
- X trở thanh gen b, sô nucleotit loai A của gen b la bao nhieu?
A. 401
B. 399
C. 351
D. 349
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Gen B: 2A + 2G = 1500; 2A + 3G = 1900.
→ A = T = 350, G = X = 400.

Gen đột biến b: A = T = 349, G = X = 401.
(Bài đột biến gen, SGK sinh 12 cơ bản)
Câu 94. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nao sau đay đúng?
A. Chỉ có những gen tiếp xúc với tác nhân đột biến mới bị đột biến
B. Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến một số cặp nuclêôtit
C. Đột biến gen không thể ảnh hưởng đến cấu trúc của mARN tương ứng
D. Gen đột biến có thê đươc di truyên cho thế hẹ sau
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
Đột biến gen không thể ảnh hưởng đến cấu trúc của mARN tương ứng: Sai, vì đ ột biến gen có th ể làm
biến đổi cấu trúc mARN tương ứng.
Gen đột biến có thể được di truyền cho thế hệ sau: Đúng, đột biến gen tạo ra các alen m ới có th ể di
truyền cho đời con.
Chỉ có những gen tiếp xúc với tác nhân đột biến mới bị đột biến: Sai, vì đột bi ến gen có thể xảy ra do s ự
sai hỏng ngẫu nhiên hoặc do rối loại sinh lí sinh hóa trong cơ thể.
Đột biến điểm là dạng đột biến liên quan đến một số cặp nuclêôtit: Sai, đột biến điểm chỉ liên quan đ ến
1 cặp nuclêôtit.
(Bài đột biến gen SGK sinh 12 cơ bản)
Câu 95. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nao sau đay khong đúng:
A. Làm xuất hiện alen mới tạo tính đa dạng của sinh giới
B. Đa số đột biến gen khi biêu hiẹn là trung tính
C. Đột biến điểm là đột biến gen liên quan tới một cặp nuclêôtit
D. Làm biến đổi cấu trúc của gen có thể làm biến đổi mARN và protein t ương ứng
Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
(Bài đột biến gen SGK sinh 12 cơ bản)
Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
Câu 96. Khi nói về di truyền ở sinh vật nhan so, phát biểu nao sau đay đúng?
A. ADN vùng nhân được liên kết với prôtêin histon
B. Tất cả cac vi khuẩn đêu có ADN vùng nhân nhưng chỉ 1 số vi khuẩn có plasmit
C. ADN vùng nhân có dạng kép mạch thẳng
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn

Hướng dẫn giải - Độ khó: 2
ADN vùng nhân có dạng kép mạch thẳng: Sai, vì ADN vùng nhân có dạng vòng.
Tất cả các vi khuẩn đều có ADN vùng nhân nhưng chỉ 1 số vi khuẩn có plasmit: Đúng, ch ỉ có 1 s ố vi khu ẩn
có plasmit.
Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn: Sai, chỉ có quá trình t ự sao theo nguyên t ắc bán
bảo toàn.
ADN vùng nhân được liên kết với prôtêin histon: Sai, ADN vùng nhân dạng trần.
(Bài tế bào nhân sơ sinh học 10 cơ bản).
Câu 97. Một gen có 4800 lien kết hiđro va có tỉ lệ A : G = 0,5; bị đột biến thanh alen m ới có 4801 lien k ết
hiđro va dai 612nm. Nhận xét nao sau đay đúng?
A. Số nuclêotit loai ađênin của gen đột biến là 599
B. Số nuclêôtit loại timin của gen bình thường là 1200


×