Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

SINH HỌC 12. TRẮC NGHIỆM TIẾN HÓA CB CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.28 KB, 35 trang )

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP SINH HỌC 12
PHẦN TIẾN HÓA – CƠ BẢN
(414 CÂU – CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1: Cách li cơ học biểu hiện chủ yếu ở sự khác biệt về đặc điểm nào?
A. Khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản
B. Khác nhau về thời gian giao phối
C. Khác nhau về nơi sống hay môi trường
D. Khác nhau về tập quán giao phối
Câu 2: Phương thức hình thành loài ít gặp ở động vật nhưng phổ biến ở thực vật là:
A. Lai xa kết hợp với đa bội hóa
B. Con đường địa lí và sinh thái
C. Con đường sinh thái
D. Con đường địa lý
Câu 3: Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là:
A. Chúng có hình thái khác nhau
B. Chúng sinh ra con bất thụ
C. Chúng cách li sinh sản với nhau
D. Chúng không cùng môi trường
Câu 4: Cơ sở của bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau về đặc
điểm nào?
A. Cấu tạo trong giữa các loài khác nhau
C. Cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêotit

B. Các giai đoạn phát triển phôi thai
D. Sinh học và biến cố địa chất

Câu 5: Hai loài khác nhau vẫn có thể sinh ra con lai chung, nhưng con lai phát triển bất thường
hoặc bất thụ là biểu hiện của hình thức cách li nào?
A. Cách li sau hợp tử
B. Cách li di truyền


C. Cách li sinh sản

D. Cách li cơ học

Câu 6: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào có nội dung phản ánh về quá trình tiến hoá hội tụ của
các loài?
A. Những loài khác nhau sống chung với nhau qua thời gian dài thì sẽ có nhiều điểm giống nhau
B. Các loài sinh vật có xu hướng tập trung tại 1 khu địa lý nào đó
C. Hiện tượng tiêu giảm một số cơ quan trên cơ thể
D. Sinh vật sống trong điều kiện tự nhiên tương tự thì hình thành các đặc điểm thích nghi giống nhau

Câu 7: Đặc điểm nào trên đây không thuộc về vật chất chủ yếu của sự sống?
A. Đều có tính đa dạng và đặc thù
B. Đều chứa đựng và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ
C. Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
D. Là các đại phân tử sinh học có kích thước và khối lượng lớn
Câu 8: Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì sao?
A. Làm thay đổi định hướng vốn gen của quần thể
B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể
C. Không làm thay đổi vốn gen của quần thể
D. Làm thay đổi tỉ lệ kiểu gen của quần thể
Câu 9: Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa vì:
A. Đột biến gen tạo ra các biến di di truyền
B. Đột biến gen tạo ra nhiều alen mới
C. So với đột biến NST, thì đột biến gen phổ biến hơn và ít ảnh hưởng đến sức sống, sức sinh sản của
SV

D. Đột biến gen tạo ra nhiều tổ hợp gen mới
Câu 10: Để phân biệt 2 loài thân thuộc, người ta không dựa vào những đặc điểm nào sau đây?
A. Cách li sinh sản

B. Cách li địa lí, sinh thái C. Tiêu chuẩn hóa -sinh D. Đặc điểm hình
thái

Câu 11: Quá trình nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa?
A. Biến dị tổ hợp
B. Đột biến
C. Nguồn gen du nhập

D. Chọn lọc tự

nhiên

Câu 12: Theo Darwin, kết quả quan trọg nhất của CLTN là gì?
A. Sự hình thành đặc điểm thích nghi
B. Sự đào thải tất cả biến dị không thích nghi
C. Sự sinh sản ưu thế của cá thể thích nghi
D. Sự sống sót của các cá thể thích nghi nhất
Câu 13: Quá trình CLTN không có vai trò nào sau đây?


A. Quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen
B. Định hướng tiến hóa nhỏ
C. Một nhân tố tiến hóa chủ đạo
D. Sáng tạo đặc điểm thích nghi
Câu 14: Sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối của những nhân tố nào?
1: đột biến
động di truyền
A. 1,3,4

2: giao phối


3: CLTN

B. 1,2,3

4: cách li

C. 1,3,4,5

5: biến

D. 1,2,3,4

Câu 15: Dạng vượn người nào có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
A. Gôrila
B. Đười ươi
C. Vượn
D. Tinh tinh
Câu 16: Đặc điểm thích nghi của sinh vật do đâu mà có?
A. Do tình cờ, ngẫu nhiên
B. Do sinh vật chủ động có
C. Do kết quả của CLTN
D. Do đời trước truyền cho
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây nói về thường biến là không đúng?
A. Thường có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
B. Là các biến dị không di truyền
C. Biến dị đồng loạt theo một hướng xác định
D. Là những biến đổi tương ứng với điều kiện
sống


Câu 18: Nhóm cơ quan tương đồng là một bằng chứng quan trọng trong quá trình nghiên cứu về
mối quan hệ giữa các loài.Ví dụ nào dưới đây thuộc loại cơ quan tương đồng?
A. Ngà voi và ngà voi biển
B. Vây cá và vây cá voi
C. Sự tiêu giảm chi sau của cá voi
D. Cánh dơi và tay khỉ

Câu 19: Sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể là kết quả
của quá trình nào?
A. Cơ chế cách li
phối

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Đột biến

D. Quá trình giao

Câu 20: Khẳng định nào dưới đây đúng nhất trong việc xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài?
A. Các loài có họ hàng càng gần thì sự sai khác thành phần các loại nuclêôtit càng lớn.
B. Các loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự sắp xếp các nuclêôtit càng khác nhau.
C. Các loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các nuclêôtit và trình tự các axit amin càng giống
nhau và ngược lại
D. Các loài có quan hệ họ hàng càng gần thì sự sai khác về thành phần các loại axit amin trong phân
tử prôtêin càng nhỏ.

Câu 21: Theo quan điểm của Darwin các loài ngày nay có mối quan hệ với nhau như thế nào?
A. Các loài là kết quả của quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung
B. Các loài là kết quả của quá trình tiến hóa từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau
C. Các loài được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc riêng rẽ

D. Các loài đều được sinh ra cùng một lúc và không hề bị biến đổi
Câu 22: Darwin đã giải thích quá trình hình thành loài mới dần dần qua nhiều dạng trung gian,
dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường nào?
A. Đấu tranh sinh tồn
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc nhân tạo
trạng

D. Phân ly tính

Câu 23: Hình thành loài bằng con đường địa lí thường gặp ở đối tượng
A. động vật ít di chuyển
B. động, thực vật
C. thực vật và động vật ít di chuyển
D. thực vật
Câu 24: Vai trò lớn nhất của Darwin đối với việc nghiên cứu quá trình tiến hoá là:
A. Chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới
B. Phát hiện vai trò của chọn lọc tự nhiên
C. Giải thích sự hình thành loài người từ động vật
D. Giải thích thành công quá trình hình thành tính thích nghi
Câu 25: Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ
yếu là

A. quần thể.

B. cá thể.

C. giao tử.

D. nhễm sắc thể.



Câu 26: Sọ người có đặc điểm gì chứng tỏ tiếng nói phát triển?
A. xương hàm nhỏ
B. không có cằm
C. có cằm.

D. không có răng

nanh.

Câu 27: Trong việc giải thích nguồn gốc của chung của loài, quá trình nào dưới đây đóng vai trò
quyết định?
A. Quá trình đột biến
C. Quá trình giao phối

B. Quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình phân ly tính trạng

Câu 28: Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc.
B. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen.
C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.
D. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu
gen.

Câu 29: Bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng chính xác nhất cho thấy mối liên hệ giữa các
loài. Người ta dùng phép lai phân tử để tìm hiểu về đều gì?
A. Mức độ khác biệt về trình tự nuclêôtit giữa các loài
B. Mức độ tương đồng và khác biệt về trình tự nuclêôtit giữa các loài.

C. Cách thức hình thành loài mới trong quá trình tiến hóa
D. Mức độ tương đồng về trình tự nuclêôtit giữa các loài

Câu 30: Trong tiến hóa tiền sinh học, mầm móng sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường nào?
A. Trong nước đại dương nguyên thủy
B. Trong các ao hồ nước ngọt
C. Trong lòng đất
D. Trong bầu khí quyển nguyên thủy
Câu 31: Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là hình thành
A. axitnuclêic và prôtêin từ các chất hữu cơ
B. các chất hữu cơ từ vô cơ
C. mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ
D. vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
Câu 32: Muốn phân biệt chính xác 2 loài đồng hình cần dựa vào những tiêu chuẩn nào?
A. Tiêu chuẩn di truyền
B. Tiêu chuẩn hóa sinh
C. Tiêu chuẩn sinh lí
D. Phối hợp nhiều tiêu chuẩn
Câu 33: Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ sinh sản sinh dưỡng là:
A. Không phù hợp cơ quan sinh sản với các cá thể khác cùng loài
B. Có sự cách ly về mặt hình thái với các cá thể khác cùng loại
C. Không có cơ quan sinh sản
D. Bộ NST của bố, mẹ trong con lai khác nhau về số lương, hình dạng, kích thước và cấu trúc
Câu 34: Quá trình tiến hóa của sự sống ở Trái Đất đã trải qua các giai đoạn theo trình tự
A. TH hóa học --> TH tiền sinh học --> TH sinh học
B. Phát sinh sự sống --> Sinh vật nguyên thủy --> Sinh vật ngày nay
C. TH lý học --> TH hóa học --> TH sinh học
D. Chất hữu cơ --> Hệ prôtêin-A.nuclêic --> Sinh vật
Câu 35: Hình thức cách li nào xảy ra do sự sai khác trong bộ NST, trong kiểu gen mà sự thụ tinh
không có kết quả hoặc hợp tử không có khả năng sống, hoặc con lai sống được nhưng không có khả

năng sinh sản?
A. Cách li sinh thái
B. Cách li di truyền
C. Cách li địa lí
D. Cách li sinh sản

Câu 36: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình
thành nhờ
A. sự đông tụ các chất tan trong đại dương nguyên thủy.
B. các enzim tổng hợp.
C. sự phức tạp hóa các hợp chất hữu cơ.
D. các nguồn năng lượng tự nhiên.

Câu 37: Dáng đi thẳng của người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trong cơ thể?
A. Bàn chân có dạng vòm


B. Lồng ngực chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S
C. Giải phóng 2 chi trước khỏi chức năng di chuyển
D. Bàn tay được hoàn thiện dần
Câu 38: Phấn hoa của loài này rơi trên nhụy hoa loài khác nhưng không thụ phấn được là biểu hiện
của hình thức cách li nào?
A. Cách li mùa vụ
cảnh

B. Cách li cơ học

C. Cách li tập tính

D. Cách li sinh


Câu 39: Sau khi tách ra từ tổ tiên chung, nhánh vượn người cổ đại đã phân hoá thành nhiều loài
khác nhau, trong số đó có một nhánh tiến hoá hình thành chi Homo. Loài xuất hiện đầu tiên trong
chi Homo là
A. Homo neanderthalensis.
B. Homo sapiens
C. Homo erectus
D. Homo habilis

Câu 40: Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li.
B. sự tiến hoá đồng quy. C. sự tiến hoá song hành. D. nguồn gốc
chung.

Câu 41: Theo Darwin, quá trình đấu tranh sinh tồn ở sinh giới diễn ra mạnh và rõ rệt nhất khi nào?
A. Sinh vật sản xuất nhiều
B. Nguồn sống không đủ
C. Cá thể không thích nghi kịp
D. Động vật thuộc loại hung dữ
Câu 42: Mô tả nào dưới đây là không đúng về vai trò của sự cách ly trong quá trình tiến hoá?
A. Cách li địa lý và cách li sinh thái kéo dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và cách li di truyền, đánh dấu
sự xuất hiện của loài mới
B. Có 4 hình thức cách li là: cách li địa lí, cách li sinh thái, cách li sinh sản và cách li di truyền
C. Sự cách li ngăn ngừa sự giao phối tự do, do đó làm củng cố và tăng cướngự phân hoá kiểu gen
trong quần thể gốc
D. Cách li sinh sản là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể khác loài tích luỹ các đột biến theo hướng
khác nhau

Câu 43: Theo Darwin, nhân tố nào là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích
nghi?


A. Chọn lọc tự nhiên, đột biến và giao phối
B. Biến dị cá thể và quá trình giao phối
C. Chọn lọc tự nhiên thông qua biến dị và di truyền D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
Câu 44: Theo Darwin, thì CLTN có trực tiếp tạo ra đặc điểm thích nghi không?
A. Có, CLTN tạo ra trong thời gian lâu dài
B. Không, đặc điểm thích nghi ngẫu nhiên xuất
hiện

C. Có, CLTN tạo ra tính thích nghi của sinh vật

D. Không, nó chỉ tiêu diệt cá thể không thích

nghi

Câu 45: Theo Darwin, kết quả của chọn lọc tự nhiên tạo ra sự phân hóa về đặc điểm nào của các cá
thể?

A. Khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
B. Khả năng phát sinh biến dị của các cá thể trong quần thể
C. Khả năng phản ứng trước môi trường của các cá thể trong quần thể
D. Khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể
Câu 46: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của quá trình tiến hóa là:
A. Cá thể
B. Loài
C. Quân xã
D. Quần thể
Câu 47: Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm nào?
A. Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-hiếu khí
B. Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-yếm khí

C. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-hiếu khí
D. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-yếm khí
Câu 48: Loài người hiện nay được đặc tên gọi là:
A. H.erectus
B. H.sapiens
C. H.habilis
D.
H.neanderthalensis

Câu 49: Hiện tượng tăng cá thể màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp
không phụ thuộc vào tác động của


A. đột biến

B. giao phối

C. CLTN

D. yếu tố ngẫu

nhiên

Câu 50: Lịch sử quá trình biến đổi một loài tổ tiên thành nhiều loài khác nhau gọi là:
A. Tiến hóa phân nhánh B. Tiến hóa từ từ
C. Tiến hóa đơn nhánh
D. Tiến hóa cân
bằng

Câu 51: Hình thức cách li tập tính thường được biểu hiện chủ yếu ở sự khác nhau nào?

A. Khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản
B. Khác nhau về nơi sống hay môi trường
C. Khác nhau về tập quán giao phối
D. Khác nhau về thời gian giao phối
Câu 52: Bằng chứng khoa học thực nghiệm chứng tỏ ARN xuất hiện sớm hơn ADN trong tiến hóa
là:

A. Hiện nay, có ARN có thể phiên mã ngược tạo ADN
B. Trong tự nhiên, ARN bền vững hơn ADN
C. ADN không thể tạo thàh nếu thiếu enzime
D. Có ARN tự sao không cần enzime
Câu 53: Cơ quan tương tự phản ánh kết quả của quá trình nào?
A. Quan hệ họ hàng
B. Sự tiến hóa đồng quy C. Môi trường khác nhau D. Sự tiến hóa phân
li

Câu 54: Quan niệm nào sau đây về biến dị là của Darwin?
A. Biến đổi do sử dụng cơ quan là di truyền được
B. Biến dị cá thể là nguyên liệu chính của tiến
hóa

C. Biến dị sinh ra khi ngoại cảnh thay đổi
D. Biến đổi nhỏ tích lũy dần thành biến đổi lớn
Câu 55: Một dòng sông xuất hiện ngăn thung lũng làm 2 phần. Biến cố này thường gây ra kiểu cách
li nào cho quần thể gốc?
A. Cách li địa lí

B. Cách li di truyền

C. Cách li sinh thái


D. Cách li sinh sản

Câu 56: Cách li sau hợp tử là kết quả của sự khác biệt ở đặc điểm nào sau đây?
A. Khác nhau về tập quán giao phối
B. Khác nhau về cơ quan sinh sản
C. Khác nhau về thời gian giao phối
D. Khác nhau về bộ máy di truyền
Câu 57: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này là biểu hiện
của hình thức cách li nào?
A. Cách li trước hợp tử
tử

B. Cách li tập tính

C. Cách li mùa vụ

D. Cách li sau hợp

Câu 58: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi thì vai trò cung cấp nguyên liệu thuộc về
quá trình nào?
A. Quá trình giao phối
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên

B. Quá trình đột biến
D. Cơ chế cách li

Câu 59: Để xác định mối quan hệ họ hàng giữa các loài về các đặc điểm hình thái thì người ta hay
sử dụng các cơ quan thoái hóa vì:
A. Đó là bằng chứng rõ rệt nhất chứng tỏ những loài này đều bắt nguồn từ tổ tiên chung.

B. Cung cấp cho ta bằng chứng về phôi sinh học giữa các sinh vật.
C. Xây dựng lại hình thái cơ quan khi chưa bị thoái hóa.
D. Giúp so sánh về giải phẫu của các loài.

Câu 60: Quá trình phát triển từ những sinh vật đầu tiên của trái đất tạo ra sinh giới ngày nay thuộc
giai đoạn tiến hoá nào sau đây?
A. Tiến hoá hoá học
C. Tiến hoá sinh học

B. Tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học

Câu 61: Bằng chứng tế bào học đã cho thấy lục lạp trong tế bào thực vật có nguồn gốc từ đâu?
A. Một loài vi khuẩn lam
B. Một loài vi khuẩn E.coli
C. Một cơ quan thoái hóa
D. Nhân con tiến hóa thành
Câu 62: Học thuyết tế bào đã dùng bằng chứng nào để khẳng định tất cả các sinh vật ngày nay xuất
phát từ một nguồn gốc?


A. Tất cả các cơ thể sinh vật đều có tế bào với hình dạng giống nhau.
B. Tất cả các cơ thể sinh vật đều được cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ: axit nuclêic và prôtêin,
pôliphotphat.
C. Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều có mối quan hệ với nhau.
D. Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động-thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.

Câu 63: Người ta dựa vào nguyên tắc tương đồng trong quá trình phát triển phôi để tìm hiểu về đặc
điểm nào của quá trình tiến hoá?
A. Hiện tượng cơ quan tương đồng

C. Hiện tượng thoái hóa của các cơ quan

B. Lịch sử tiến hoá của một loài
D. Quan hệ họ hàng giữa các loài khác nhau

Câu 64: Cơ quan thóai hóa là cơ quan
A. biến mất hòan tòan.
B. thay đổi cấu tạo.
C. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
D. thay đổi cấu tạo phù hợp chức năng.
Câu 65: Địa lí sinh học là một bộ phận cùng nghiên cứu về quá trình tiến hoá. Địa lý sinh học là gì?
A. Là môn khoa học nghiên cứu về sự phân bố sinh thái của các sinh vật.
B. Là môn khoa học nghiên cứu về sự phân bố địa lí của các loài.
C. Là môn khoa học nghiên cứu về sự phân bố các nòi địa lí trên Trái đất.
D. Là môn khoa học nghiên cứu về sự phân bố sinh vật trên Trái đất.
Câu 66: Trong các hình thức sinh sản sau, hình thức nào tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?
A. Tự phối
B. Sinh sản vô tính
C. Giao phối bắt buộc
D. Giao phối ngẫu
nhiên

Câu 67: Theo Darwin, chọn lọc tự nhiên dựa trên cơ sở của quá trình nào?
A. Đồng quy tính trạng B. Di truyền và biến dị
C. Đào thải và tích lũy

D. Phân li tính

trạng


Câu 68: Giống cây cải bắp là kết quả của chọn lọc nhân tạo từ bộ phận nào của cây cải dại?
A. Thân
B. Lá
C. Rễ
D. Hoa
Câu 69: Tiến hóa hóa học là:
A. Giai đoạn hình thành sinh giới ngày nay
B. Giai đoạn hình thành những tế bào sống đầu tiên
C. Giai đoạn hình thành các sinh vật từ tế bào đầu tiên
D. Giai đoạn hình thành chất hữu cơ từ chất vô cơ
Câu 70: Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, Prôtêin được tạo ra nhờ quá trình nào?
A. Sự liên kết ngẫu nhiên các axit amin nhờ nhiệt
B. Sự tổng hợp từ ADN nguyên thủy
C. Sự dịch mã từ ARN nguyên thủy
D. Sự liên kết các axit amin bằg enzime
nguyên thủy

Câu 71: Khái niệm nào sau đây nói về cơ quan thoái hoá là đúng nhất?
A. Các cơ quan thực hiện những chức năng tương tự nhau nhưng nay bị tiêu giảm.
B. Là cơ quan mà trước đây ở các loài tổ tiên có một chức năng quan trọng nào đó nhưng nay không
còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm
C. Các cơ quan tiến hóa từ một nguồn gốc chung mặc dầu hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện
các chức năng rất khác nhau hoặc bị tiêu giảm.
D. Các cơ quan thực hiện những chức năng rất giống nhau nhưng đến nay không còn thực hiện nữa.

Câu 72: Cơ quan tương đồng ở các nhóm sinh vật không phản ánh đặc điểm nào sau đây của sự tiến
hoá?

A. Sự tiến hóa phân li
B. Quan hệ họ hàng

C. Sự tiến hóa đồng quy
D. Vai trò của chọn lọc tự nhiên
Câu 73: Hiện tượng từ dạng tổ tiên ban đầu tạo ra nhiều dạng mới khác nhau và khác với tổ tiên ban
đầu gọi là:
A. Phát sinh tính trạng
trạng

B. Chuyển hoá tính trạng C. Phân ly tính trạng

D. Biến đổi tình


Câu 74: Tử quần thể gốc 2n phát sinh các cây 4n. Quần thể 4n sinh ra từ cây 4n có thể xem là loài
mới không, vì sao?
A. Không, vì các quần thể này đều có bộ NST đơn bội như nhau
B. Có, vì chúng sẽ cách li về mặt địa lí với quần thể gốc
C. Không, vì 2 quần thể này vẫn giao phấn được với nhau
D. Có, vì chúng cách li sau hợp tử với quần thể gốc

Câu 75: Yếu tố nào tạo nên kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi?
A. Đột biến
B. Đột biến và biến dị tổ hợp
C. Biến dị tổ hợp
D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 76: Bằng chứng giải phẩu so sánh dựa vào sự giống nhau và khác nhau của các loài về những
đặc điểm nào?
A. Sinh học và biến cố địa chất
C. Cấu tạo cơ quan và cơ thể

B. Cấu tạo pôlipeptit và pôlinuclêotit

D. Giai đoạn phát triển phôi thai

Câu 77: Theo quan niệm hiện đại thì tiến hóa thực chất là:
A. Lịch sử quá trình biến đổi vốn gen của quần thể
B. Phát triển lịch sử theo hướng phức tạp
C. Quá trình biến đổi loài này thành loài khác
D. Lịch sử biến đổi các loài do ngoại cảnh
Câu 78: Darwin mô tả biến dị cá thể là biến đổi gì?
A. Các biến đổi đột ngột trong đời cá thể, làm nó khác hẳn cá thể cùng loài
B. Các sai khác giữa các cá thể cùng loài do môi trường thay đổi gây ra
C. Một dạng biến dị cá thể phát sinh do ngoại cảnh thay đổi
D. Các sai khác nhỏ giữa các cá thể cùng loài, phát sinh qua sinh sản
Câu 79: Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật
nuôi, cây trồng là
A. chọn lọc nhân tạo.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. biến dị cá thể.

D. biến dị xác định.

Câu 80: Mô tả nào dưới đây là chính xác nhất về các cơ quan tương đồng?
A. Các cơ quan thực hiện những chức năng tương tự nhau.
B. Các cơ quan được tiến hóa từ một nguồn gốc chung mặc dầu hiện tại các cơ quan này có thể thực
hiện các chức năng rất khác nhau.
C. Các cơ quan được tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
D. Các cơ quan thực hiện những chức năng rất giống nhau.

Câu 81: Vai trò của cơ chế cách li trong quá trình tiến hóa là:

A. Ổn định thành phần kiểu gen trong quần thể
B. Làm cho tần số kiểu hình của quần thể được ổn định
C. Ngăn cản sự giao phối tự do, tăng cường sự phân hoá kiểu gen so với quần thể gốc
D. Làm cho tần số tương đối các alen trong quần thể duy trì không đổi
Câu 82: Loại biến dị nào được xem là nguyên liệu thứ cấp của chọn lọc tự nhiên?
A. Đột biến nhiễm sắc thể
B. Đột biến gen
C. Thường biến
D. Biến dị tổ hợp
Câu 83: Theo Đacuyn, cơ chế chính của tiến hóa là
A. biến dị.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di truyền.
D. phân li tính
trạng

Câu 84: Dạng cách li nào cần nhất để các nhóm kiểu gen đã phân hóa trong quần thể tích lũy đột
biến theo các hướng khác nhau dẫn đến hình thành loài mới?
A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính

D. Cách li sinh sản

Câu 85: Theo Darwin, nguyên liệu của quá trình tiến hóa là
A. Chọn lọc nhân tạo
B. Phân li tính trạng
C. Biến dị - di truyền

D. Chọn lọc tự


nhiên

Câu 86: Câu nào không đúng khi nói về cơ quan tương đồng và cơ quan thoái hóa?
A. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng
B. Thực vật cũng có cơ quan tương đồng


C. Chỉ ở động vật mới có cơ quan thoái hóa

D. 2 loại cơ quan này phản ánh quan hệ họ

hàng

Câu 87: Biến dị sinh ra do thay đổi tập tính sinh hoạt của cơ quan thực chất là loại biến đổi nào?
A. Đột biến
B. Biến dị cá thể
C. Biến dị tổ hợp
D. Thường biến
Câu 88: Động lực có vai trò thúc đây quá trình chọn lọc tự nhiên là:
A. Đấu tranh sinh tồn của cơ thể sống
B. Các tác nhân của điều kiện sống trong tự
nhiên

C. Sự đào thải các biến dị không có lợi
D. Sự tích lũy các biến dị có lợi
Câu 89: Thí nghiệm của Miller và Uray trong môi trường giả định đã thu được kết quả gì?
A. Tạo thành các chuỗi polipeptit
B. Thu được một số chất hữu cơ đơn giản
C. Thu được một số tế bào sơ khai (prôtôbiont)

D. Thu được các hợp chất NH3, CH4
Câu 90: Đại nào là đại mà sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền?
A. Nguyên sinh
B. Cổ sinh
C. Trung sinh
D. Tân sinh
Câu 91: Sự giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài thuộc những nhóm phân loại
khác nhau nói lên điều gì về sự tiến hoá?
A. Phản ánh mức độ quan hệ nguồn gốc giữa các nhóm loài
B. Phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới
C. Phản ánh sự tiến hoá phân li
D. Phản ánh ảnh hưởng của môi trừông sống

Câu 92: Kết thúc quá trình hình thành loài, loài mới được hình thành khi quần thể có đặc điểm nào?
A. Cách li không gian
B. Cách li tập tính
C. Cách li di truyền
D. Cách li sinh thái
Câu 93: Nghiên cứu về địa lí sinh học cung cấp cho ta những bằng chứng gì về sự tiến hoá của sinh
giới?

A. Bằng chứng về sự hình thành và phát tán của các loài tổ tiên chung được diễn ra như thế nào.
B. Bằng chứng về sự phát triển của sinh vật từ tổ tiên chung.
C. Bằng chứng về sự phát tán của các sinh vật từ tổ tiên chung.
D. Bằng chứng về sự hình thành của các loài sinh vật.
Câu 94: Hợp chất hữu cơ được xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A. Prôtêin và axít nuclêic B. Axit nuclêic và gluxit C. Lipit và axit nuclêic
D. Gluxit và
prôtêin


Câu 95: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố đóng vai trò sàng lọc và giữ lại
kiểu gen thích nghi là
A. cách li.

B. giao phối.

C. chọn lọc tự nhiên

D. Đột biến.

Câu 96: Đặc điểm cơ bản của các cơ quan tương đồng là gì?
A. Cùng nguồn gốc nhưng khác nhau về chức năng B. Cùng chức năng nhưng có nguồn gốc khác
nhau

C. Cùng vị trí trên cơ thể và cùng chức năng

D. Cùng cấu tạo bên trong và hình thái bên

ngoài

Câu 97: Vốn gen của quần thể sẽ không thay đổi khi chịu tác động của quá trình nào?
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Giao phối ngẫu nhiên
C. Chọn lọc ổn định
D. Ngoại cảnh không đổi
Câu 98: Hai loài cây giống nhau, nhưng một loài nở hoa sớm còn loài kia nở muộn hơn nên không
thụ phấn được là biểu hiện của hình thức cách li nào?
A. Cách li sinh thái
B. Cách li cơ học
C. Cách li tập tính


Câu 99: Khuyêt điểm lớn nhất trong học thuyết Darwin là gì?
A. Nhấn mạnh tính khốc liệt của đấu tranh sinh tồn
B. Giải thích không đúng việc hình thành đặc điểm thích nghi
C. Chưa rõ nguyên nhân biến dị và cơ chế di truyền
D. Chưa giải thích cơ chế hình thành loài mới
Câu 100: Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ đâu?

D. Cách li mùa vụ


A. Chất vô cơ có sẵn ở Trái Đất
B. Sự sống từ vũ trụ đến
C. Thần thánh tạo ra
D. Các chất sống sơ khai có sẵn ở Trái Đất
Câu 101: Sự xuất hiện loài mới được đánh dấu bằng sự cách li nào sau đây?
A. Cách li sinh thái
B. cách li hình thái
C. Cách li địa lí
D. Cách li sinh sản
Câu 102: Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở
nơi nào khác trên trái đất?
A. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
B. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
C. Do trong cùng điều kiện tự nhiên,chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau
D. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian dài

Câu 103: Nhân tố chủ yếu chi phối tốc độ quá trình tiến hoá là:
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên
B. Áp lực của quá trình đột biến

C. Tốc độ sinh sản
D. Sự cách ly
Câu 104: Bằng chứng phôi sinh học so sánh dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa các
loài về điểm nào?
A. Các giai đoạn phát triển phôi thai
C. Cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit

B. Cấu tạo trong của các nội quan
D. Sinh học và biến cố địa chất

Câu 105: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối?
A. Làm trung hòa tính có hại của đột biến
B. Làm tãng tính đa dạng di truyền
C. Tạo ra alen mới trong quần thể
D. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
Câu 106: Điểm giống nhau trong quan niệm của Dacuyn với quan niệm hiện đại là:
A. Đều giải thích được cơ chế di truyền và biến dị
B. Giải thích được quá trình hình thành các đơn vị trên loài
C. Thừa nhận vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hóa
D. Giải thích được nguyên nhân phát sinh các biến dị
Câu 107: Biến đổi nào sau đây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói đã phát triển?
A. Trán rộng và thẳng
B. Xương hàm thanh
C. Hàm dưới có lồi cằm D. Không có gờ
mày

Câu 108: Nhân tố nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp của chọn lọc tự nhiên?
A. Đột biến
B. Giao phối
C. Chọn lọc nhân tạo

D. Cách li sinh sản
Câu 109: Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng
tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là
A. bằng chứng sinh học phân tử.
C. bằng chứng giải phẫu so sánh.

B. bằng chứng phôi sinh học.
D. bằng chứng địa lí sinh học.

Câu 110: Cách li sau hợp tử không phải là
A. trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
B. trở ngại ngăn cản tạo ra con lai.
C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Câu 111: Hiện nay, phương pháp đúng đắn trong việc dùng kháng sinh trị những bệnh nhiễm khuẩn
cần lưu ý là:
A. Dùng thuốc phổ rộng để tiêu diệt nhiều loài
B. Tăng liều và tăng thời gian điều trị khi thấy thuốc không thể hiện hiệu quả
C. Dùng thuốc đắt tiền và hiện đại nhất đối với các chủng vi khuẩn nguy hiểm
D. Dùng thuốc thích hợp, nếu không giảm nên đổi sang dùng thuốc khác

Câu 112: Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào
A. môi trường.
B. tổ hợp gen chứa đột biến đó.
C. tác nhân gây ra đột biến đó.
D. môi trường và tổ hợp gen chứa đột biến đó.
Câu 113: Theo Darwin, quá trình hình thành loài mới đã diễn ra theo con đường nào?


A. Phân li tính trạng


B. Chọn lọc tự nhiên

C. Cách li sinh thái

D. Chọn lọc nhân

tạo

Câu 114: Theo Darwin chọn lọc nhân tạo bắt đầu từ khi nào?
A. Từ khi khoa học chọn giống được hình thành
B. Từ khi sự sống xuất hiện
C. Từ khi loài người xuất hiện
D. Từ khi loài người bắt đầu biết trồng trọt, chăn nuôi
Câu 115: Nhân tố tiến hóa là nhân tố làm biến đổi:
A. Tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. Tần số alen của quần thể theo 1 hướng xác định
C. Thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng xác định
D. Kiểu hình của quần thể theo nhiều hướng khác nhau
Câu 116: Phát biểu nào dưới đây không đúng về quá trình hình thành loài?
A. Diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp
B. Là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian
D. Diễn ra trong thời gian ngắn và phạm vi tương đối hẹp
Câu 117: Đặc điểm nào sau đây không phải của biến dị cá thể?
A. Phát sinh qua sinh sản
B. Không định hướng
C. Không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa
D. Không do môi trường
Câu 118: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì vai trò cung cấp nguyên liệu là

A. đột biến.
B. yêú tố ngẫu nhiên.
C. cách li.
D. chọn lọc tự
nhiên

Câu 119: Vì sao đột biến gen được xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa?
A. So với đột biến NST, thì đột biến gen phổ biến hơn và ít ảnh hưởng đến sức sống, sức sinh sản của
sinh vật
B. Đột biến gen tạo ra các biến di di truyền
C. Đột biến gen tạo ra nhiều alen mới
D. Đột biến gen tạo ra nhiều tổ hợp gen mới

Câu 120: Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là
A. đột biến.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. các cơ chế cách li.
D. giao phối.
Câu 121: Để xác định nguồn gốc chung của một nhóm loài, người ta phải dựa vào quá trình nào
dưới đây?
A. Quá trình giao phối
B. Quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Quá trình phân li tính trạng hoặc sự tương đồng của hệ gen
D. Quá trình đột biến
Câu 122: 1.Quần đảo Galapagot trong 48 loài thân mềm có 41 loài địa phương.
2. Thú có túi ở Oxtraylia.
3.Quần đảo Galapagot có điều kiện sinh thái phù hợp, nhưng không có loài lưỡng cư nào.
4.Hệ động vật ở đảo đại dương nghèo hơn đảo lục địa.
5.Chuột túi, sóc túi ở Oxtraylia có hình dáng giống với chuột, sóc nhau thai ở Châu Á
Hiện tượng nào thể hiện tiến hóa hội tụ ( đồng qui )

A. 1.
B. 5.
C. 2, 3.
D. 4, 5

Câu 123: Kết quả quan trọng của giai đoạn tiến hoá hoá học là:
A. Tạo ra các sinh vật đầu tiên
B. Tổng hợp được các hợp chất vô cơ
C. Hình thành các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ D. Hấp thụ năng lượng tự nhiên
Câu 124: Nhân tố tiến hóa cơ bản nhất là gì?
A. Biến động di truyền
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Cách li địa lý
D. Cách li sinh thái
Câu 125: Nhân tố tạo ra nguồn biến dị thứ cấp cho tiến hóa nhỏ là


A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Nguồn gen du nhập
D. Giao phối
Câu 126: Theo quan niệm hiện đại, vì sao loài hươu cao cổ có chân cao, cổ dài?
A. Đây là đột biến ngẫu nhiên được CLTN củng cố
B. Biến dị cá thể này tình cờ có lợi và được tăng cường
C. Do nhiều đời rướn chân, vươn cổ để ăn lá trên cao
D. Đây là đột biến trung tính được ngẫu nhiên duy trì
Câu 127: Trong tự nhiên, loài tam bội có khả năng sinh sản khi nào?
A. Lai dạng tứ bội với dạng thường
B. Nó trở nên hữu thụ
C. Thực hiện sinh sản vô tính

D. Đột biến thành lục bội
Câu 128: Chọn lọc nhân tạo khác chọn lọc tự nhiên chủ yếu ở đặc đểm nào?
A. Nội dung (biến dị nào được giữ lại)
B. Tốc độ (lịch sử lâu dài hay xảy ra tương đối nhanh)
C. Kết quả (có lợi cho sinh vật hay cho con người)
D. Động lực (đấu tranh sinh tồn hay nhu cầu con người)
Câu 129: Nội dung chính của CLTN theo quan niệm hiện đại là:
A. Phân hóa kiểu gen, hạn chế trao đổi vốn gen
B. Các biến dị di truyền phát sinh làm nguyên liệu cho chọn lọc
C. Phát tán đột biến và tạo biến dị tổ hợp
D. Phân hóa khả năng sống và sinh sản của các kiểu gen
Câu 130: Con đường nào sau đây dẫn đến hình thành loài mới nhanh chóng ?
A. Tự đa bội, lai xa và đa bội hóa
B. Cách li địa lí
C. Cách li tập tính
D. Cách li sinh thái
Câu 131: Cháy rừng làm hươu chạy sang rừng bên cạnh sẽ gây ra hiện tượng gì trong cơ chế tiến
hóa?

A. Di-nhập gen

B. Đột biến gen

C. Giao phối ngẫu nhiên

D. Sự cố ngẫu

nhiên

Câu 132: Kết quả của chọn lọc nhân tạo là tạo ra nhóm phân loại nào?

A. Tạo ra các loài mới
B. Tạo ra các chi mới
C. Tạo ra các họ, bộ mới D. Tạo ra các nòi
mới

Câu 133: Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. Di – nhập gen
Câu 134: Nói chung,tần số alen của một quần thể trong tự nhiên sẽ bị biến đổi nhanh nhất khi chịu
tác động của quá trình nào?
A. Quá trình di nhập gen
C. Quá trình giao phối

B. Quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình đột biến

Câu 135: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ
khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi
chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao
phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. cách li địa lí.
B. cách li tập tính
C. cách li sinh thái
D. cách li sinh sản

Câu 136: Quá trình tiến hóa nhỏ được coi là kết thúc khi xuất hiện cơ chế cách li nào sau đây?
A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh sản

C. Cách li tập tính
D. Cách li sinh thái
Câu 137: Các tổ chức sống, từ cấp độ phân tử đến cấp độ trên cơ thể đều có khả năng tự điều chỉnh
thể hiện qua đặc điểm nào?
A. Thường xuyên trao đổi vật chất với môi trường, dẫn tới sự thường xuyên tự đổi mới thành phần của
tổ chức
B. Khả năng tự động duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất
C. Di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống sinh sôi, nảy nở, duy trì liên tục
D. Thường xuyên trao đổi vật chất với môi trường dẫn tới sự thường xuyên thành phần của tổ chức


Câu 138: Ý nghĩa của quá trình giao phối đối với tiến hóa là:
A. Làm phát sinh các đột biến trong quần thể
B. Tạo ra nhiều đặc điểm có hại cho sinh vật
C. Làm phát sinh nhiều biến dị tổ hợp trong quần thể
D. Góp phần làm thoái hóa kiểu gen không mong muốn
Câu 139: Phát biểu nào dưới đây không nằm trong nội dung thuyết tiến hóa của Darwin?
A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một gốc chung
B. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền đó chíhh trong quá trình hình
thành các đặc điểm thích nghi
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải

Câu 140: Theo Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ
một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
B. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
C. phát sinh các biến dị cá thể.
D. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.


Câu 141: Bò sát chiếm ưu thế ở kỉ nào của đại trung sinh?
A. kỉ phấn trắng
B. tam điệp
C. kỉ jura
Câu 142: Theo Đacuyn, hình thành lòai mới diễn ra theo con đường
A. cách li sinh thái.
B. cách li địa lí.
C. phân li tính trạng.

D. đêvôn
D. chọn lọc tự

nhiên.

Câu 143: Phức tạp hóa, nâng cao tổ chức của cơ thể là hướng tiến hóa chủ yếu của nhóm sinh vật
nào?

A. Nấm và dương xỉ

B. Đa bào kí sinh

C. Vi khuẩn

D. Động vật bậc

cao

Câu 144: Trong lịch sử hình thành các nhóm giun, sán kí sinh hướng tiến hóa chủ yếu của chúng là:
A. Phức tạp hóa cấu tạo cơ thể
B. Đơn giản hóa cấu tạo cơ thể

C. Ngày càng có nhiều dạng chuyển hóa
D. Khả năng định hướng và di chuyển trong ống tiêu hóa ngày càng hoàn thiện
Câu 145: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên
chuyển lên sống trên cạn vào đại
A. nguyên sinh
B. tân sinh

C. cổ sinh

D. trung sinh

Câu 146: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
C. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
D. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác
nhau.

Câu 147: Sự phát tán đột biến trong quần thể được thực hiện thông qua quá trình nào?
A. Quá trình chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình giao phối
C. Quá trình đột biến
D. Quá trình tiến hoá
Câu 148: Bằng chứng địa lý sinh học về quá trình tiến hóa đã dẫn đến một kết luận quan trọng nhất,
đó là:

A. Sinh vật giống nhau do ở khu địa lý như nhau
B. Sinh vật khác nhau do sống ở khu địa lý khác nhau
C. Trước đây, các lục địa là một khối liền nhau
D. Sinh vật chung nguồn gốc, phân hóa là do cách li địa lý



Câu 149: Cỏ chăn nuôi (cỏ Spartina) ở Anh có 2n = 120 NST gồm 50 NST của cỏ Châu Mỹ và 70
NST của cỏ Châu Âu .Cỏ Spartina được hình thành bằng con đường :
A. Lai xa và đa bội hóa
B. Tự đa bội
C. Cách li địa lí
D. Cách li tập tính và cách li sinh thái

Câu 150: Động lực của CLTN theo Darwin là
A. Nhu cầu và sở thích của sinh vật
B. Thay đổi của môi trường
C. Đấu tranh sinh tồn
D. Bản năng vươn lên để sống
Câu 151: Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo 1 hướng
xác định?
A. Yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Đột biến, giao phối và di - nhập gen
D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 152: Chuỗi hêmôglôbin giữa tinh tinh và người có những sự sai khác nào về số lượng và trình
tự các axit amin?
A. Khác nhau 1 axit amin.
C. Khác nhau 3 axit amin.

B. Không có sai khác.
D. Khác nhau 8 axit amin.


Câu 153: Trong các trở ngại sau, những trở ngại nào dẫn đến cách li trước hợp tử?
A. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh
B. Trở ngại ngăn cản con lai phát triển
C. Trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử
D. Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ
Câu 154: Theo Darwin, hướng chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. Sự di truyền tính trạng thích nghi
B. Thay đổi vốn gen theo hướng thích nghi
C. Củng cố ngẫu nhiên đột biến trung tính
D. Đào thải các biến dị có hại do CLTN
Câu 155: Giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo
hướng
A. làm giảm tính đa hình quần thể.
B. giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử.
C. thay đổi tần số alen của quần thể.
D. tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen đồng hợp tử.

Câu 156: Trong tiến hóa hóa học, chất nào được tạo thành trước tiên?
A. Cacbôhyđrat
B. Prôtêin và lipít
C. ADN
D. ARN
Câu 157: Dựa vào đâu người ta chia lịch sử phát triển của sinh giới thành các mốc thời gian địa
chất?

A. Hoá thạch và các đặc điểm khí hậu, địa chất
B. Đặc điểm sinh vật
C. Hoá thạch
D. Đặc điểm khí hậu, địa chất
Câu 158: Bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa các lòai

về

A. các giai đọan phát triển phôi thai.
B. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.
C. cấu tạo trong của các nội quan.
D. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất.
Câu 159: Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu?
A. Châu Phi
B. Châu Á
C. Đông nam châu Á
D. Châu Mỹ
Câu 160: Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần
thể sinh vật nhân thực lưỡng bội vì
A. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.
C. vi khuẩn đơn bội, alen biểu hiện ngay kiểu hình.
hơn.

B. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều.
D. kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ

Câu 161: Các học thuyết tiến hóa giải thích quá trình tiến hóa của giai đoạn nào sau?
A. Tiến hóa hóa học
B. Tiến hóa sinh học
C. Tiến hóa tiền sinh học
D. Tiến hóa hóa học và tiền sinh học
Câu 162: Sau nhiều năm thành phố bị ô nhiễm thân cây bạch dương bị bám nhiều khói bụi, 98%
bướm bạch dương ở đây có màu đen vì sao?
A. Chúng đột biến thành màu đen



B. Chúng chỉ bị nhuộm đen bởi bụi than trên thực tế chúng vẫn là loài bướm trắng cũ
C. CLTN tăng cường chọn lọc đột biến màu đen
D. Bướm trắng đã bị chết hết
Câu 163: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, cấp độ chủ yếu chịu tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể và quần thể.
B. quần xã và hệ sinh thái.
C. quần thể và quần xã.
D. tế bào và phân tử.
Câu 164: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi thì vai trò phát tán và nhân rộng nguyên
liệu của CLTN thuộc về quá trình nào?
A. Quá trình giao phối
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên

B. Quá trình đột biến
D. Cơ chế cách li

Câu 165: Hiện tượng lại tổ ở người được mô tả như thế nào?
A. Lập lại các giai đoạn phát triển chủng loại trong phát triển phôi
B. Xuất hiện lại một số đặc điểm của động vật trên cơ thể bình thường
C. Tồn tại vết tích các cơ quan thoái hóa
D. Cơ thể có lớp lông mao bao phủ
Câu 166: Trong quần thể đa hình thì CLTN tác động như thế nào?
A. Làm quần thể đạt cân bằng theo Hacđi-Vanbec
B. Tăng tần số alen thích nghi, giảm alen kém thích nghi
C. Tăng tần số alen kém thích nghi sau đó tiến hành loại bỏ
D. Duy trì cả alen có lợi có hại và trung tính
Câu 167: Đề cập đến đột biến, quan niệm hiện đại cho rằng:
A. Là nguồn nguyên liệu thứ cấp của chọn lọc tự nhiên
B. Xảy ra mang tính vô hướng và không xác định
C. Luôn gây hại cho sinh vật

D. Phát sinh phải thông qua con đường sinh sản
Câu 168: Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì
A. tần số xuất hiện lớn.
B. so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh
sản của cơ thể.
C. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.

Câu 169: Prôtêin nhiệt là:
A. Chuỗi pôlipéptít hình thành nhờ nhiệt độ cao
B. Prôtêin dễ phân hủy bởi nhiệt
C. Pôlipéptít có khả năng sinh nhiều nhiệt
D. Prôtêin chịu được nhiệt độ cao
Câu 170: Chất nào sau đây không có trong thành phần khí quyển của trái đất nguyên thuỷ?
A. Xianôgen
B. Amôniac
C. Ôxi
D. Mêtan
Câu 171: Quá trình hình thành loài bằng cách li sinh thái chủ yếu gặp ở đối tượng nào?
A. Chỉ các động vật bậc cao
B. Các loài không hoặc ít di chuyển
C. Chỉ thực vật, thường là thực vật bậc cao
D. Nhiều loài động và thực vật
Câu 172: Dấu hiệu quan trọng để phân biệt loài trong tự nhiên là gì?
A. Tần số tương đối các alen khác nhau
B. Cách li sinh sản trong tự nhiên
C. Thành phần kiểu gen luôn luôn thay đổi
D. Tỉ lệ các loại kiểu hình khác nhau
Câu 173: Trong quá trình phát sinh sự sống, tính di truyền của những dạng sống xuất hiện khi có
quá trình nào?

A. Hình thành lớp màng lipit
C. Xuất hiện các enzim

B. Xuất hiện cơ chế tự sao chép
D. Hình thành các đại phân tử

Câu 174: Khi giải thích sự hình thành tính thích nghi, quan niệm của Darwin khác quan niệm hiện
đại ở điểm nào?
A. Nguyên liệu tiến hóa là tình cờ có
C. CLTN có vai trò chủ đạo

B. Quần thể chỉ có cá thể thích nghi nhất
D. Cá thể mang biến dị có lợi chiếm ưu thế


Câu 175: Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường thường là tính trạng
A. trội
B. đa gen
C. đơn gen
D. lặn
Câu 176: Trong lịch sử tiến hóa các loài xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lý hơn các loài xuất
hiện trước vì:
A. Đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh , chọn lọc tự nhiên không ngừng phát huy tác
dụng làm cho các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện
B. Do sự hợp lý các đặc điểm thích nghi
C. Kết quả của vốn gen đa hình , giúp sinh vật dễ dàng thích nghi với điều kiến sống hơn
D. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải các dạng kém thích nghi chỉ giữ lại những dạng thích nghi nhất

Câu 177: Đột biến được xem là một trong các nhân tố của quá trình tiến hóa vì?
A. Làm biến đổi tần số alen của quần thể

B. Cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên
C. Làm quần thể biến đổi định hướng
D. Phát sinh alen mới thích nghi hơn
Câu 178: Vai trò của đột biến trong tiến hóa thể hiện ở điểm nào?
A. Tạo ra alen mới thích nghi hơn
B. Gây áp lực lớn làm biến đổi vốn gen
C. Làm mất giá trị thích nghi của gen
D. Là nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa
Câu 179: Theo quan niệm hiện đại, các nhân tố tiến hóa gồm có:
A. Đột biến, giao phối, CLTN và cách li
B. Các nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
C. Biến dị, di truyền, CLTN và môi trường
D. Môi trường và tập quán sử dụng các ơ quan
Câu 180: Đối với các dạng hóa thạch của sinh vật,di tích thu được thường là:
A. Cơ thể sinh vật nguyên vẹn
B. Cơ thể sinh vật giữ nguyên hình dạng,màu
sắc

C. Chỉ là từng phần của cơ thể
D. Cơ thể sinh vật được bảo vệ toàn vẹn
Câu 181: Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hóa nhỏ là
A. Phân hóa khả năng sống sót của các kiểu gen
B. Phân hóa khả năng sinh sản các kiểu gen
C. Quy định nhịp độ, chiều hướng tiến hóa
D. Biến đổi định hướng tần số alen
Câu 182: Cơ thể sống dạng nguyên thủy xuất hiện đầu tiên trên trái đất thuộc nhóm nào?
A. Động vật nguyên sinh B. Nấm đơn bào
C. Sinh vật nhân sơ
D. Thực vật nguyên
sinh


Câu 183: Đặc trưng cơ bản nào của loài người mà vượn người không có?
A. Lao động sáng tạo và ngôn ngữ
B. Khả năng biểu lộ tình cảm
C. Não bộ có kích thước lớn
D. Biết sử dụng công cụ
Câu 184: Các nhà khoa học đã căn cứ vào đâu để phân chia lịch sử của trái đất thành các đại?
A. Đặc điểm của các di tích hoá thạch
B. Những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hoá thạch điển hình
C. Các thời kỳ băng hà
D. Sự phân bố lại đại lục và đại dương
Câu 185: Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là:
A. Củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen
B. Tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ
C. Phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen
D. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc
Câu 186: Đột biến đa số có hại nhưng vẫn là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên vì:
A. Sinh vật có nhiều gen, quần thể có nhiều cá thể
B. Đột biến di truyền được
C. Tần số đột biến thấp
D. Đột biến gen ít ảnh hưởng đến sức sống và sinh sản của sinh vật
Câu 187: Tại sao có thể nói mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú?
A. Tính có hại của đột biến đã được trung hòa
B. Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối
rất lớn


C. Chọn lọc tự nhiên diễn ra nhiều hướng khác nhau D. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể rất
lớn


Câu 188: Cách li trước hợp tử gồm:
1: cách li không gian
4: cách li khoảng cách
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,4,6

2: cách li cơ học
5: cách li sinh thái

B. 1,2,3

3: cách li tập tính
6: cách li thời gian.

C. 2,3,5

D. 2,3,4

Câu 189: Học thuyết về quá trình tiến hóa của sinh giới, Darwin đã nhắc đến những nhân tố tiến
hóa nào?
A. Đột biến, giao phối và CLTN
C. Biến dị cá thể, di truyền và chọn lọc tự nhiên
trạng

B. Biến đổi và môi trường
D. Biến dị, di truyền, CLTN và phân li tính

Câu 190: Quá trình tiến hoá của sự sống trên Trái đất có thể chia thành các giai đoạn
A. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học.
B. tiến hoá tiền sinh hoc, tiến hoá sinh học.

C. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học.
D. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học.
Câu 191: Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì?
A. Axitnuclêic được hình thành từ các nuclêôtit
B. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ
C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ
D. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất
Câu 192: Ở vùng bị ô nhiễm bụi than của Manxetơ, bướm bạch dương có màu đen là do
A. ô nhiễm gây đột biến.
B. đột biến vốn có từ trước nhưng rất ít.
C. bụi than đã nhuộm hết chúng.
D. bướm đen nơi khác phát tán đến.
Câu 193: Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào
các yếu tố nào dưới đây?
A. Áp lực của CLTN
B. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
C. Tốc độ sinh sản của loài
D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể

Câu 194: Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường gặp ở đối tượng nào?
A. Chỉ gặp ở động vật
B. Động vật, ít gặp ở thực vật
C. Tất cả các loài sinh vật
D. Thực vật và động vật ít di chuyển
Câu 195: Khái niệm cách li di truyền được hiểu là:
A. Trở ngại do không gian hoặc vật cản tự nhiên ngăn giao phối tự do
B. Trở ngại do thích nghi với môi trường khác nhau
C. Trở ngại do có hệ gen khác nhau dẫn đến 2 cá thể cùng loài không thụ tinh được
D. Trở ngại do bộ NST khác nhau dẫn đến không thụ tinh hay bất thụ
Câu 196: Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là:

A. ATP
B. Năng lượng hoá học
C. Năng lượng sinh học D. Năng lượng tự
nhiên

Câu 197: Những loài ít di động hoặc không có khả năng di động dễ chịu ảnh hưởng của hình thức
cách li nào?
A. Cách li sinh thái

B. Cách li địa lý

C. Cách li sinh sản

D. Cách li di truyền

Câu 198: Quá trình hình thành quần thể thích nghi là quá trình tích luỹ các...(1)... cùng tham gia
quy định ...(2)...thích nghi. Lần lượt (1) và (2) là:
A. đột biến và kiểu hình B. alen và kiểu hình

C. đột biến và kiểu gen

Câu 199: Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài
A. động vật bậc cao
B. động vật

D. alen và kiểu gen


C. có khả năng phát tán mạnh
D. thực vật

Câu 200: Tiêu chuẩn được dùng thông dụng để phân biệt 2 loài là tiêu chuẩn
A. di truyền.
B. sinh lí- sinh hóa.
C. hình thái.

D. địa lý – sinh

thái.

Câu 201: Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách
nào?

A. Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi

B. Làm cho đột biến được phát tán trong quần

thể

C. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp
D. Trung hoà tính có hại của đột biến
Câu 202: Theo Darwin, đấu tranh sinh tồn là gì?
A. Chủ động tìm điều kiện sống và sinh sản
B. Đấu tranh với điều kiện bất lợi để tồn tại
C. Tranh giành điều kiện sống và sinh sản
D. Tranh giành thức ăn để tồn tại
Câu 203: Dựa vào tiêu chuẩn địa lí, thì quan hệ giữa voi Ấn độ và voi Châu phi có mối quan hệ như
thế nào?
A. Quan hệ cùng loài vì sai khác giữa chúng rất nhỏ
B. Quan hệ loài thân thuộc vì không cùng khu phân bố
C. Quan hệ cùng loài vì chúng vẫn được gọi là voi

D. Quan hệ khác nguồn, ngẫu nhiên giống nhau

Câu 204: Cách li trước hợp tử là
A. trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
B. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Câu 205: Theo Darwin, nhân tố chủ đạo của quá trình tiến hóa là:
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Biến dị và di truyền
C. Chọn lọc nhân tạo
D. Phân li tính
trạng

Câu 206: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá đồng quy.
B. phản ánh nguồn gốc chung.
C. sự tiến hoá song hành.
D. sự tiến hoá phân li.
Câu 207: Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với
nhau.Đó là dạng cách li
A. cơ học

B. sau hợp tử

C. tập tính

D. trước hợp tử

Câu 208: Đột biến cấu trúc NST dẫn đến hình thành loài mới là do đột biến làm thay đổi

A. chức năng NST
B. số lượng NST
C. hình dạng và kích thước NST tạo nên sự không tương đồng
D. hình dạng và kích thước và chức năng NST
Câu 209: Trong hình thành loài, yếu tố địa lý không có vai trò gì?
A. Phân hóa kiểu gen trong loài
B. Trực tiếp gây ra biến dị
C. Ngăn cản giao phối tự do
D. Nhân tố chọn lọc kiểu gen
Câu 210: Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng dầu để phân biệt hai loài thân thuộc là
A. tiêu chuẩn di truyền. B. tiêu chuẩn sinh lí
C. tiêu chuẩn sinh thái.
D. tiêu chuẩn hoá
sinh

Câu 211: Những cơ thể sống đầu tiên có cấu tạo đơn giản xuất hiện ở giai đoạn nào?
A. Tiến hoá tiền sinh học B. Tiến hoá hoá học
C. Tiến hoá tiền hoá học D. Tiến hoá sinh
học

Câu 212: Bằng chứng phôi sinh học về quá trình tiến hóa có thể phát biểu như sau?
A. Quá trình phát triển phôi của các loài họ hàng luôn giống nhau
B. Quá trình phát triển phôi của các loài khác nhau có giai đoạn tương tự nhau
C. Quá trình phát triển phôi của các loài khác nhau thì khác nhau
D. Quá trình phát triển phôi của các loài khác nhau thì như nhau
Câu 213: Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?


A. Cách li địa lí
B. cách li tập tính

C. Lai xa và đa bội hoá D. Cách li sinh thái
Câu 214: Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau được gọi là cơ chế
A. Cách li sinh cảnh
B. Cách li cơ học
C. Cách li tập tính
D. Cách li trước
hợp tử

Câu 215: Yếu tố nào đóng vai trò chính khiến con người thoát khỏi trình độ động vật?
A. Dùng lửa
B. Biết sử dụng công cụ lao động
C. Hệ thống tín hiệu thứ hai
D. Lao động
Câu 216: Theo Darwin, nhân tố tham gia hình thành đặc điểm thích nghi gồm
A. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên
B. Biến dị, di truyền và phân li tính trạng
C. Ngoại cảnh không đồng nhất và hay thay đổi
D. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên
Câu 217: Một loại thuốc trừ sâu dùng nhiều sẽ mất tác dụng, thậm chí càng dùng thì càng làm sâu
bọ phát triển mạnh hơn, vì sao?
A. Nó làm sâu bọ phát sinh đột biến kháng thuốc
B. Nó làm tăng cường kiểu gen kháng thuốc vốn tình cờ có
C. Sâu bọ đã quen thuốc này nên lờn thuốc
D. Có thể thuốc bị hỏng hay dùng nhầm thuốc

Câu 218: Mặt tác dụng chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là:
A. Tạo ra số cá thể ngày càng đông
B. Tạo ra sự biến đổi kiểu hình của cá thể
C. Tạo ra sự khác nhau trong các phản xạ tập tính của động vật
D. Tạo ra sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau

Câu 219: Hai loài sinh học có hình thái rất giống nhau được gọi là:
A. Loài đồng hình
B. Loài giống nhau
C. Loài tương tự
D. Loài tương đồng
Câu 220: Cùng là Prôtêin ở hồng cầu, nhưng prôtêin của ếch miền Bắc chịu nhiệt kém hơn của ếch
miến Nam, đó là khác biệt về tiêu chuẩn nào trong sự phân biệt loài?
A. Tiêu chuẩn địa lý
B. Tiêu chuẩn hóa sinh
C. Tiêu chuẩn hình thái
thái

D. Tiêu chuẩn sinh

Câu 221: Theo Darwin, vật nuôi và cây trồng có đặc điểm nổi bật và khác biệt là do yếu tố nào?
A. Mang đặc điểm có hại cho chính chúng
B. Thích nghi với nhu cầu và ý thích con người
C. Sức chống chịu kém
D. Phong phú hơn dạng tương ứng trong tự
nhiên

Câu 222: Sán dây kí sinh ở ruột người đã tiêu giảm hầu hết các cơ quan. Sự tiến hóa của chúng đã
theo hướng nào?
A. Quay lại dạng tổ tiên
C. Biến đổi cấu tạo sau đột biến

B. Đa dạng cách chuyển hóa
D. Tiêu giảm để thích nghi

Câu 223: Nguyên nhân nào giúp hình thành loài mới qua con đường cách ly địa lý?

A. Một số các đột biến lớn
B. Các đột biến gen lặn
C. Sự tích lũy nhiều đột biến nhỏ
D. Các đột biến NST
Câu 224: Hình thức cách li mùa vụ thường được biểu hiện chủ yếu ở sự khác nhau về đặc điểm nào?
A. Khác nhau về nơi sống hay môi trường
B. Khác nhau về tập quán giao phối
C. Khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản
D. Khác nhau về thời gian giao phối
Câu 225: Các cơ chế cách li có vai trò :
A. Gián tiếp duy trì sự khác biệt về tần số alen và tần số kiểu gen
B. Ngăn cản sự tạo thành hợp tử hoặc con lai hữu thụ
C. Trực tiếp làm biến đổi tần số alen của quần thể
D. Làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo 1 hướng xác định
Câu 226: Đặc điểm cơ bản ở người mà không có ở vượn người ngày nay là:
A. Có hệ thống tín hiệu thứ hai
B. Bộ não có kích thước lớn
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa
D. Khả năng biểu lộ cảm xúc


Câu 227: Dạng cách li cần nhất để các nhóm kiểu gen đã phân hóa trong quần thể tích lũy đột biến
theo các hướng khác nhau dẫn đến hình thành loài mới là
A. cách li cơ học.
B. cách li địa lí.
C. cách li sinh sản.

D. cách li sinh thái.

Câu 228: Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung của

chúng, những sai khác về chi tiết chủ yếu là do nguyên nhân nào?
A. Chúng phát triển trong các điều kiện sống khác nhau
B. Thực hiện các chức phận khác nhau
C. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau
D. Sự thoái hoá trong quá trình phát triển

Câu 229: Trong quá trình phát sinh loài người, nhân tố lao động đã không phát huy vai trò ở giai
đoạn nào?
A. Người vượn
thạch

B. Người cổ

C. Người hiện đại

D. Vượn người hóa

Câu 230: Theo Darwin, cấp độ nào là cấp độ tác động chủ yếu của CLTN?
A. Cá thể
B. Quần xã
C. Loài
D. Quần thể
Câu 231: Tính trên từng gen riêng lẻ thì tần số đột biến gen khoảng:
A. 10-6 đến 10-4
B. 10-3 đến 10-2
C. 10-4 đến 10-3
D. 10-2 đến 10-1
Câu 232: Sự phân li tính trạng trong tiến hoá được thúc đẩy bởi quá trình nào?
A. Các cơ chế cách ly
B. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi

C. Sự chọn lọc tự nhiên diễn ra theo những khuynh hướng khác nhau
D. Tích luỹ các đột biến
Câu 233: Hình thức cách li nào xảy ra giữa các nhóm cá thể trong quần thể hoặc giữa các quần thể
trong loài sống trong cùng một khu vực địa lý và thích ứng với những điều kiện sinh thái khác nhau?
A. Cách li địa lý
B. Cách li sinh sản
C. Cách li di truyền
D. Cách li sinh thái

Câu 234: Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau là chứng minh nguồn gốc
chung của sinh giới thuộc
A. bằng chứng phôi sinh học.
C. bằng chứng giải phẫu so sánh.

B. bằng chứng địa lí sinh học.
D. bằng chứng sinh học phân tử.

Câu 235: Theo Darwin quá trình nào là cơ chế chính của sự tiến hóa?
A. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt
động

B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục
của loài
D. Sự tích lũy các đột biến trung tính một cách ngẫu nhiên, không liên quan với tác dụng của chọn lọc
tự nhiên

Câu 236: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, lịch sử hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự
chi phối của
A. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên.

C. Biến dị, di truyền và giao phối.

B. Biến dị, di truyền và phân li tính trạng.
D. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.

Câu 237: Trong quần thể ngẫu phối, biến dị nào thường xuyên xuất hiện?
A. Đột biến lệch bội
B. Biến dị tổ hợp
C. Đột biến gen
Câu 238: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Darwin là gì?
A. Khẳng định sự thống nhất trong đa dạng ở sinh giới
B. Phát hiện nội dung và vai trò của CLTN
C. Giải thích thành công đặc điểm thích nghi
D. Đưa ra khái niệm biến dị cá thể và tính chất của nó
Câu 239: Khái niệm biến đổi theo quan niệm của Darwin có nghĩa là:
A. Các biến đổi đột ngột trong đời cá thể, làm nó khác hẳn cá thể cùng loài

D. Đột biến đa bội


B. Các sai khác giữa các cá thể cùng loài, phát sinh qua sinh sản
C. Các sai khác giữa các sinh vật cùng loài, do môi trường thay đổi gây ra
D. Một dạng biến dị cá thể phát sinh do ngoại cảnh thay đổi
Câu 240: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm biến đổi tần số alen của quần thể ?
A. Yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến, giao phối và Di - nhập gen
Câu 241: Bằng chứng địa lí – sinh vật học về tiến hóa dẫn đến kết luận quan trọng nhất là
A. sinh vật giống nhau do ở khu vực địa lí như nhau.

B. sinh vật khác nhau do sống ở khu địa lí khác nhau.
C. sinh vật chung nguồn gốc, phân hóa do cách li địa lí.
D. trước đây, các lục địa là một khối liền nhau.
Câu 242: Trong tự nhiên có những dạng cách li nào sau đây?
A. Di truyền, sinh thái, địa lí và sinh sản
B. Địa lí, sinh thái, sinh sản
C. Địa lí, di truyền, sinh thái
D. Sinh thái, di truyền, sinh sản
Câu 243: Đặc điểm giống nhau giữa người và thú là
A. Có tuyến vú , đẻ con và nuôi con bằng sữa
B. Cả 3 ý trên
C. Có lông mao
D. Bô răng phân hoá thành răng cửa , răng nanh , răng hàm
Câu 244: Loài chuối nhà (3n) hình thành tư chuối rừng(2n) theo cách nào?
A. Cách li địa lí
B. Tự đa bội
C. Cách li sinh thái
D. Lai xa và đa bội
hóa

Câu 245: Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì phải có đặc điểm nào?
A. Cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên B. Hoàn toàn biệt lập về khu phân bố
C. Giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên D. Hoàn toàn khác nhau về hình thái
Câu 246: Chiều hướng cơ bản nhất của quá trình tiến hóa lớn là:
A. Thích nghi với môi trường
B. Ngày càng có nhiều dạng
C. Đơn giản hóa cấu tạo cơ thể
D. Phức tạp hóa cấu tạo cơ thể
Câu 247: Phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí thường gặp ở đối tượng nào?
A. Động vật phát tán xa B. Động vật ít di chuyển C. Thực vật bậc cao

D. Sinh vật nhân sơ
Câu 248: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:
A. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
C. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá
trình tiến hóa
D. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định

Câu 249: Tuyến nọc độc của rắn hổ mang là cơ quan tương đồng với loại cơ quan nào?
A. Tuyến lệ
B. Tuyến nhày
C. Tuyến yên
D. Tuyến nước bọt
Câu 250: Đặc điểm thích nghi của một cá thể sinh vật được khái quát là:
A. Đặc điểm giúp sinh vật đó sinh sản nhiều
B. Đặc điểm làm nó biến đổi tương thích với môi trường
C. Đặc điểm giúp nó sống tốt trong một môi trường
D. Đặc điểm làm cho nó chiếm ưu thế hơn sinh vật khác
Câu 251: Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng
là:

A. Chọn lọc tự nhiên
B. Biến dị cá thể ở vật nuôi, cây trồng
C. Biến dị xác định ở vật nuôi, cây trồng
D. Chọn lọc nhân tạo
Câu 252: Theo quan niệm hiện đại đột biến là nhân tố tiến hoá vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Làm biến đổi tần số alen của quần thể
B. Tạo ra kiểu gen mới



C. Tạo ra kiểu hình mới
D. Làm tãng tính đa hình của quần thể
Câu 253: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa nhỏ?
A. Xảy ra trong phạm vi 1 loài
B. Kết quả tương đối nhanh
C. Xảy ra trên quy mô lục địa
D. Kết quả hình thành kiểu gen mới
Câu 254: Điểm khác biệt giữa quan niệm của Darwin so với quan niệm hiện đại là:
A. Chỉ những cá thể thích nghi nhất mới tồn tại
B. CLTN là nhân tố chủ đạo trong tiến hóa
C. Nguyên liệu của tiến hóa là biến dị di truyền được
D. Tiến hóa không cần CLTN mà cần các đột biến trung tính
Câu 255: Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa được tạo bởi quá trình :
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Di nhập gen
C. Giao phối
D. Đột biến
Câu 256: Yếu tố nào có vai trò thúc đẩy nhanh quá trình hình thành loài?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối
D. Cách li
Câu 257: Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 lòai sinh học khác nhau là
A. chúng không cùng môi trường.
B. chúng có hình thái khác nhau.
C. chúng cách li sinh sản với nhau.
D. chúng sinh ra con bất thụ.
Câu 258: Quá trình tiến hóa dẫn đến hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên quả đất không có
sự tham gia của nguồn nãng lượng nào?
A. Hiện tượng phóng điện trong khí quyển

C. Hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời

B. Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa
D. Tia tử ngoại và năng lượng sinh học

Câu 259: Phân li tính trạng theo quan niệm của Darwin thực chất diễn ra như thế nào?
A. Phân hóa khả năng sống sót trong quần thể
B. CLTN tiến hành theo nhiều hướng khác nhau trên cùng đối tượng
C. CLTN tiến hành trên nhiều đối tượng theo một hướng
D. Phân hóa khả năng thích nghi theo nhiều hướng
Câu 260: Theo Darwin nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa là gì?
A. Những biến đổi đồng loạt tương ứng với điều kiện ngoại cảnh
B. Đột biến và biến dị tổ hợp
C. Những biến đổi do tác động của tập quán hoạt động ở động vật
D. Các biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác định ở từng cá thể riêng
lẻ

Câu 261: Loài sam, ốc anh vũ, cá phổi hiện nay vẫn giữ nguyên được đặc điểm cấu tạo cơ thể so với
dạng tổ tiên, nên chúng được xem là:
A. Hóa thạch sống
B. Tiến bộ sinh học
học

C. Thoái bộ sinh học

D. Kiên định sinh

Câu 262: Dạng cách li ở cùng khu vực phân bố nhưng có thể tạo ra loài mới một cách nhanh chóng
là:


A. Cách li mùa vụ
B. Cách li sinh thái
C. Cách li di truyền
D. Cách li tập tính
Câu 263: Bàn tay người đã trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo công cụ lao động sau sự kiện nào
sau đây?
A. Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm
C. Săn bắn và chăn nuôi

B. Cột sống cong hình chữ S
D. Dáng đi thẳng

Câu 264: Mô tả nào dưới đây về các cơ quan tương tự là chính xác nhất?
A. Các cơ quan thực hiện những chức năng tương tự nhau.
B. Các cơ quan được tiến hóa từ một nguồn gốc chung nhưng nay không còn chức năng.
C. Các cơ quan được tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
D. Các cơ quan thực hiện các chức năng tương tự nhau nhưng lại không được tiến hóa từ một cơ quan
chung của loài tổ tiên.

Câu 265: Phương thức hình thành loài mới nhanh nhất trong tự nhiên là:
A. Con đường sinh thái
B. Con đường địa lý


C. Lai xa kết hợp với đa bội hóa
D. Con đường địa lí và sinh thái
Câu 266: Đặc điểm nào dưới đây được xem là bằng chứng về giải phẫu học chứng minh người và
thú có quan hệ nguồn gốc với nhau?
A. Bộ não người lúc 1 tháng còn có 5 phần riêng rẽ.
B. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.

C. Tháng thứ 6 hầu hết bề mặt phôi có lông mịn bao phủ.
D. Phôi người lúc 2 tháng có đuôi khá dài.

Câu 267: Sự đa dạng loài trong sinh giới là do
A. biến dị tổ hợp
B. CLTN
C. sự tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong quá trình hình thành các loài
D. đột biến
Câu 268: Kết quả quan trọng nhất của chọn lọc tự nhiên khi tác động ở mức quần thể là:
A. Tăng tần số các alen thích nghi
B. Tăng số lượng cá thể thích nghi
C. Phân hóa khả năng sống sót
D. Tạo thành quần thể thích nghi
Câu 269: Đột biến được xem là nguyên liệu của tiến hóa vì sao?
A. Làm biến đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
B. Không gây hại cho quần thể sinh vật
C. Làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống
D. Làm cho sinh vật biến đổi theo hướng xác định
Câu 270: Phương thức hình thành loài nhanh chóng cho kết quả ở cùng 1 khu vực phân bố là:
A. Tự đa bội
B. Lai xa, đa bội hóa
C. Cách li sinh thái
D. Cách li tập tính
Câu 271: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
D. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
Câu 272: Quá trình chọn lọc theo Darwin có nội dung chính là:
A. Đào thải và tích lũy

B. Phân hóa khả năng sinh sản
C. Phân hóa khả năng sống sót
D. Hình thành tính thích nghi
Câu 273: Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là
A. phát sinh thực vật và các ngành động vật,
B. sự phát triển cực thịnh của bò sát
C. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú .
D. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.
Câu 274: Hiện tượng cơ quan thoái hóa lại phát triển và biểu hiện ở cá thể của loài được gọi là hiện
tượng gì?
A. Hiện tượng lại tổ

B. Hiện tượng đột biến

C. Hiện tượng thoái hóa

D. Tiến hóa ngược

Câu 275: Trong tự nhiên con đường nào giúp hình thành loài nhanh nhất?
A. Sinh thái
B. Địa lí
C. Lai xa và đa bội hóa D. Lai khác dòng
Câu 276: Tiến hóa là quá trình làm biến đổi :
A. Kiểu gen và kiểu hình của quần thể theo hướng thích nghi với môi trường sống
B. Kiểu hình của quần thể theo một hướng xác định
C. Tần số alen của quần thể theo 1 hướng xác định
D. Tần số alen hoặc thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 277: Quá trình nào sau đây là nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa?
A. Nguồn gen du nhập
B. Đột biến

C. Chọn lọc tự nhiên
D. Biến dị tổ hợp
Câu 278: Theo Darwin, kết quả của chọn lọc tự nhiên đã tạo ra nhóm phân loại nào sau đây?


A. Tạo nên chi mới

B. Tạo nên nòi mới

C. Tạo nên giống mới

D. Tạo nên loài

mới

Câu 279: Hai cơ quan của 2 loài khác nhau được coi là tương đồng khi chúng có những đặc điểm
gì?

A. Khác nguồn gốc nhưng cùng chức năng

B. Cùng nguồn gốc từ phôi, có vị trí tương

đồng

C. Ở vị trí tương đương nhau trên cơ thể
D. Giống nhau về hình thái và cấu tạo trong
Câu 280: Loài người tiến hóa cao nhất và đã tuyệt chủng là:
A. H.erectus
B. H.neanderthalensis
C. H.habilis

D. H.sapiens
Câu 281: Lipôxôm là gì?
A. Một loại Ribôxôm nguyên thủy
B. Giọt hiển vi có màng lipít bao bọc các chất
hữu cơ
C. Bào quan nguyên thủy chứa các enzime tiêu hủy

D. Hệ thống lipit liên kết Prôtêin

Câu 282: Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng
A. Thực vật
B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển
xa

C. Động vật
chuyển

D. Thực vật và động vật ít có khả năng di

Câu 283: Nguồn năng lượng không tham gia vào hình thành sự sống trong giai đoạn tiến hóa hóa
học là:
A. Sự phóng điện trong khí quyển
C. Năng lượng sinh học
Câu 284: Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc
nhà được giải thích bằng chuổi các sự kiện như sau:
1.Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n
2.Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n
3.Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n
4.Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội
5.Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n

A. 4 → 3 → 1
B. 5 → 1 → 4

B. Năng lượng núi lửa
D. Tia vũ trụ hoặc phóng xạ
từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối

C. 3 → 1 → 4

D. 1 → 3 → 4

Câu 285: Darwin giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi màu xanh lục ở các loài sâu ãn lá là
do yếu tố nào sau đây?
A. CLTN đã giữ lại những cá thể màu xanh lục và đào thải những cá thể khác
B. Do quần thể sâu có nhiều hình dạng và CLTN đã vô tình giữ lại màu xanh
C. Sâu bị ảnh hưởng do màu lá cây
D. Dạng đột biến màu xanh lục là gen trội nên được giữ lại

Câu 286: Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở những loài:
A. động vật ít di chuyển
B. thực vật
C. thực vật và động vật ít di chuyển
D. động vật có khả năng di chuyển nhiều
Câu 287: Trên cùng một cánh đồng, một số cây đột biến tự nhiên tạo ra cây đa bội. Biến cố này
thường gây ra kiểu cách li nào cho quần thể cây đó?
A. Cách li sinh sản
B. Cách li địa lí

C. Cách li di truyền


D. Cách li sinh thái

Câu 288: Trong các động vật hiện nay, tinh tinh có nhiều đặc điểm giống người nhất. Điều này
chứng tỏ
A. Tinh tinh là do người cổ đại thoái hóa thành
C. Tinh tinh và người là tổ tiên của nhau

B. Tinh tinh là tổ tiên trực tiếp của người
D. Tinh tinh cùng nguồn gốc gần với người

Câu 289: Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi Hemôglobin giống
nhau chứng tỏ 2 loài này có nguồn gốc chung; đây là bằng chứng gì?
A. Bằng chứng sinh học phân tử
B. Bằng chứng địa lý sinh học
C. Bằng chứng phôi sinh học
D. Bằng chứng giải phẫu so sánh

Câu 290: Hiện tượng nào nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí?


A. Lai xa khác loài
B. Tự đa bội
C. Dị đa bội
D. Đột biến NST
Câu 291: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. nguồn gen du nhập.
B. biến dị tổ hợp.
C. quá trình giao phối.
D. đột biến.
Câu 292: Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình

A. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
B. tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.
C. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
D. đào thải những biến dị bất lợi.
Câu 293: Để phân biệt 2 loài giao phối thân thuộc, người ta thường dựa vào :
A. Cách li sinh sản
B. Cách li địa lí
C. Tiêu chuẩn hóa -sinh D. Đặc điểm hình
thái

Câu 294: Trong các đặc điểm sau, điểm nào là xu hướng tiến hóa của các sinh vật của giới sinh vật
nhân sơ?
A. Đa dạng hóa phương thức trao đổi chất
C. Đơn giản hóa phương thức trao đổi chất

B. Phức tạp hóa cấu tạo cơ thể
D. Thu nhỏ kích thước cơ thể

Câu 295: Phân ly tính trạng trong tiến hóa lớn biểu hiện ở hiện tượng nào?
A. Hình thành nhiều loài từ một dạng gốc do CLTN B. Phân hóa thành nhiều kiểu gen bởi giao phối
tự do

C. Xuất hiện nhiều kiểu hình do lai hỗn hợp
D. Một kiểu hình phân hóa thành nhiều dạng
Câu 296: Tiến hoá lớn là quá trình
A. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. hình thành loài mới.
C. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
Câu 297: Quá trình nào sau đây sẽ dẫn đến hiện tượng đồng quy tính trạng?

A. CLTN trên nhiều đối tượng theo một hướng
B. CLTN trên một đối tượng theo nhiều hướng
C. CLTN trên 1 đối tượng theo một hướng
D. CLTN trên nhiều đối tượng theo nhiều
hướng

Câu 298: Hiện tượng: cá voi, cá mập, ngư long giống nhau về đặc điểm bên ngoài là kết quả của quá
trình:

A. Tiến hóa đồng quy
B. Tiến hóa phân nhánh
C. Tiến hóa phân ly
D. Biến đổi bình thường để thích nghi
Câu 299: Quá trình tiến hóa chung của sinh giới sẽ dẫn đến kết quả chung là:
A. Cấu tạo cơ thể ngày càng phức tạp
B. Đơn giản hóa tổ chức cơ thể
C. Hình thành nên các đặc điểm thích nghi với môi trường
D. Đa dạng hóa cơ chế chuển hóa vật chất
Câu 300: Đa dạng hóa cơ chế chuyển hóa vật chất là hướng tiến hóa chủ yếu của nhóm sinh vật
nào?

A. Vi khuẩn
B. Đa bào kí sinh
C. Động vật bậc cao
D. Nấm và dươg xỉ
Câu 301: Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua hoạt động nào?
A. Lao động sản xuất, cải tạo môi trường
B. Biến đổi hình thái, sinh lí trong cơ thể
C. Sự phân hóa các cơ quan
D. Phát triển lực lượng sản xuất

Câu 302: Đơn giản hóa cấu tạo bằng cách tiêu giảm các cơ quan bộ phận là hướng tiến hóa chủ yếu
của nhóm sinh vật nào?
A. Nấm và dương xỉ

B. Vi khuẩn

C. Động vật bậc cao

D. Đa bào kí sinh

Câu 303: Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi
kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
A. di nhập gen.
C. giao phối không ngẫu nhiên.

B. các yếu tố ngẫu nhiên
D. đột biến.


Câu 304: Hàng trăm triệu năm nay, loài cá phổi và ốc anh vũ hầu như không biến đổi. Sự tiến hóa
chậm chạp của chúng là do?
A. CLTN không tác động
C. Tiêu giảm để thích nghi

B. Quay trở lại dạng tổ tiên
D. Môi trường ổn định

Câu 305: Nếu alen lặn là có hại, thì CLTN có thể loại bỏ chúng ra khỏi quần thể khi nào?
A. Nó đột biến thành trội
B. Tồn tại ở bất kỳ trạng thái nào

C. Tồn tại ở trạng thái dị hợp
D. Nó biểu hiện ra kiểu hình
Câu 306: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và vào những hoá thạch điển hình
người ta chia lịch sử sự sống đã trải qua những giai đoạn nào?
A. 5 đại
B. 6 đại
C. 4 đại

D. 3 đại

Câu 307: Chọn lọc nhân tạo giống chọn lọc tự nhiên ở những đặc điểm nào?
A. Đều dùng nguyên liệu là biến dị cá thể
B. Kết quả đều tạo ra dạng thích nghi.
C. Nội dung chọn lọc đều là đào thải và tích lũy
D. Thường diễn ra theo con đường phân li
Câu 308: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.
B. quần thể.
C. nhễm sắc thể.
D. giao tử.
Câu 309: Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?
A. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng
B. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú
C. Mấu lồi ở mép vành tai
D. Chi trước ngắn hơn chi sau
Câu 310: Loài người hình thành vào kỉ
A. đệ tam
B. đệ tứ
C. jura
D. tam điệp

Câu 311: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc đểm của tế bào sơ khai?
A. Là một hệ kín
B. Tự điều chỉnh
C. Tích lũy thông tin di truyền
D. Tự sao chép và đổi mới thành phần
Câu 312: Trong quá trình phát triển loài người, nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong giai
đoạn nào?
A. Người cổ

B. Người vượn

C. Vượn người hóa thạch D. Người hiện đại

Câu 313: Ví dụ nào dưới đây thuộc loại cơ quan tương tự của các loài?
A. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu hà lan
B. Cánh sâu bọ và cánh dơi
C. Tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn
D. Nhụy trong hoa đực của cây ngô
Câu 314: Chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được hình thành trong quá trình phát sinh sự sống thuộc
loại nào?
A. Cacbua hiđrô

B. Axit nuclêic

C. Prôtêin

D. Pôlisacarit

Câu 315: Thứ tự các hợp chất hữu cơ lần lượt xuất hiện trên trái đất là:
A. CH --> CHO --> CHON

B. CHON --> CHO --> CH
C. CHO --> CHON --> CH
D. CH --> CHON --> CHO
Câu 316: Kết quả của quá trình tiến hoá tiền sinh học là:
A. Tạo ra mầm mống của những sinh vật đầu tiên
B. Tạo ra các cơ thể sinh vật hoàn chỉnh
C. Tạo ra các đại phân tử prôtêin
D. Tạo ra các axit nuclêic
Câu 317: Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 318: Phương pháp nào sau đây được gọi là phương pháp lai phân tử?
A. Lai các phân tử ADN của các loài với nhau và đánh giá mức độ tương đồng qua khả năng bắt cặp
bổ sung giữa các sợi ADN đơn thuộc 2 loài khác nhau.
B. Là phương pháp lai giữa các dạng bố mẹ có bộ gen khác nhau.
C. Lai giữa 2 dòng thuần khác nhau.
D. Tổ hợp vốn gen của 2 hay nhiều loài sinh vật với nhau.


×