Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

PHẦN 5 CHƯƠNG 1 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CƠ CHẾ DI TRUYEN VA BIEN DI file MCMIX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.85 KB, 77 trang )

[
]
1. Trên một mạch của gen có 25% G và 35% X. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet. Số liên kết hoá
trị giữa các đơn phân của gen là:
A. 1798 liên kết
B. 1598 liên kết
C. 798 liên kết
D. 898 liên kết
[
]
2. Trên một mạch của gen có 250 ađênin và 350 timin và gen có 30% xitôzin. Khối lượng của gen bằng:
A. 900000 đơn vị cacbon
B. 540000 đơn vị cacbon
C. 720000 đơn vị cacbon
D. 360000 đơn vị cacbon
[
]
3. Một gen nhân đôi một lần đã nhận của môi trường nội bào 18900 nuclêôtit tự do, trong đó có 3780
ađênin. Vậy tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T = 20% và G = X = 30%.
B. A = T = 35% và G = X =15%
C. A = T = 40% và G = X =10%
D. A = T =10% và G = X = 40%
[
]
4. Một gen có 150 vòng xoắn và có 4050 liên kết hydro. Số lượng từng lọai nulêôtit của gen là
A. A=T=450 và G=X=1050
B. A=T=1550 và G=X=450
C. A=T=G=X=750
D. A=T=900 và G=X=600
[
]
5. Một gen có chứa 132 vòng xoắn thì có chiều dài là bao nhiêu
A. 4488 ăngstron
B. 2244 ăngstron
C. 6732 ăngstron


D. 8976 ăngstron
[
]
6. Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trường 2400 nuclêôtit, trong đó có 20% ađênin. Số
liên kết hiđrô có trong mỗi gen con được tạo ra là
A. 3120 liên kết
B. 2130 liên kết
C. 2310 liên kết
D. 1230 liên kết
[
]
7. Trên mạch thứ nhất của của gen có 10% ađênin và 30% timin. Gen dó có 540 guanin. Chiều dài và
số vòng xoắn của gen là:
A. 3060 ăngstron và 90 vòng xoắn
B. 3060 ăngstron và 180 vòng xoắn
C. 4080ăngstron và 240 vòng xoắn
D. 4080 ăngstron và 120 vòng xoắn
[
]
8. Khi nói quá trình tự nhân đôi ADN tuân theo nguyên tắc bán bảo toàn có nghĩa là
A. ADN con được tạo ra gồm 1 mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ mạch còn lại được tổng hợp từ môi
trường
B. Phân tử ADN con được tạo thành có một nửa giống phân tử ADN mẹ
C. 1 nửa số phân tử ADN con được tạo ra có trình tự giống ADN mẹ
D. Phân tử ADN được tạo thành có 1 nửa đoạn có trình tự giống ADN mẹ
[
]
9. Giữa các đơn phân trong phân tử ADN có các loại liên kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết hiđrô và liên kết hoá trị
B. Liên kết peptit và liên kết hiđrô
C. Liên kết hoá trị
D. Liên kết hiđrô
[
]
10. Loại liên kết hoá học nào nối giữa các nuclêôtit trên cùng một mạch của phân tử ADN?

A. Liên kết cộng hoá trị
B. Liên kết peptit
C. Liên kết hiđrô
D. Liên kết ion
[
]
11. Trong quá trình quy định đặc điểm của cơ thể gen đã mã hoá cho những sản phẩm nào?
A. ARN hoặc polipeptit
B. ADN hoặc ARN C. ADN hoặc prôtêin
D. ARN hoặc prôtêin
[
]
12. Vi khuẩn thuộc nhóm tế bào nhân sơ, hệ gen của vi khuẩn nằm trong cấu trúc nào dưới đây
A. ADN dạng vòng
B. ARN trong tế bào chất
C. Plasmit
D. ADN dạng thẳng mạch kép


[
]
13. Đặc điểm có nhiều bộ 3 cùng mã hóa cho một axit amin là đặc tính nào của mã di truyền
A. Tính thoái hóa
B. Tính liên tục
C. Tính đặc hiệu
D. Tính phổ biến
[
]
14. Mã di truyền có tính đặc hiệu tức là mỗi bộ 3 mã hoá cho 1 axít amin.Trong các bộ 3 sau bộ 3 nào
qui định axit amin Metiônin
A. AUG
B. UAA
C. UAG
D. UGA

[
]
15. Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình tự nhân đôi ADN chịu sự điều khiển của loại enzim nào
trong tế bào?
A. ADN-polimeraza
B. ADN-Toipoisomeraza
C. ADN-ligaza
D. ADN-restrictaza
[
]
16. Vai trò của enzim ADN-polimeraza trong quá trình tự nhân đôi ADN là gì?
A. Lắp ráp các nuclêôtít tự do với các nu trên mạch khuôn
B. Tháo xoắn phân tử ADN tạo thành mạch đơn độc lập
C. Cung cấp năng lượng cho quá trình tổng hợp mạch mới
D. Bẻ gãy các liên kết giữa 2 mạch ADN trong cơ chế tách mạch
[
]
17. Trong quá trình tự nhân đôi ADN, chuỗi pôlinuclêôtit mới được tổng hợp theo chiều nào?
A. Chiều từ 5’ đến 3’
B. Chiều từ 3’ đến 5’
C. Chiều từ 4’ đến 2’
D. Chiều từ 2’ đến 4’
[
]
18. Đặc điểm nào sau đây không liên quan đến các đặc điểm của mã di truyền ở sinh vật?
A. Các loài sinh vật khác nhau thường có bộ mã di truyền khác nhau
B. Mã di truyền được đọc một chiều và liên tục
C. Một axit amin có thể được mã hoá bởi nhiều bộ ba khác nhau
D. Có 61 bộ 3 mã hoá cho khoảng 20 loại axit amin
[
]
19. Trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền, cơ chế di truyền nào có thể hiện nguyên tắc bổ sung
giữa các bazơ nitric?
A. Nhân đôi ADN, sao mã và giải mã
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể và giải mã

C. Nhân đôi ADN và quá trình sao mã
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể và nhân đôi ADN
[
]
20. Trong thành phần của 1 nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có chứa chất nào sau đây?
A. Bazơ nitric loại uraxin
B. Axit phôtphoric (H3PO4)
C. Đường đêôxiribô (C5H10O4)
D. Bazơ nitric loại timin
[
]
21. Số lượng các loại nucleotit trên ADN luôn tuân theo nguyên tắc bổ sung, kết luận nào sau đây là
đúng theo NTBS?
A. A + G có số lượng bằng T + X
B. A + G có số lượng nhiều hơn T + X
C. A + T có số lượng ít hơn G + X
D. A = T = G = X
[
]
22. Trong các phát biểu sau về gen của tế bào sinh vật, phát biểu nào là chưa chính xác?
A. Gen chỉ có thể tồn tại trong nhân tế bào
B. Gen là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định
C. Sản phẩm do gen mã hóa có thể là ARN hoặc chuỗi polipeptit
D. Gen qui định tính trạng của cơ thể sinh vật
[
]


23. Trong quá trình nhân đôi của ADN, chiều di chuyển của enzim ADN pôlymeraza trên mỗi mạch
khuôn của ADN là:
A. Luôn theo chiều 3’-5’.
B. Di chuyển một cách ngẫu nhiên.
C. Luôn theo chiều từ 5’-3’.
D. Theo chiều từ 5’-3’ trên mạch này và 3’-5’ trên mạch

kia.
[
]
24. Quá trình sao chép ADN trên mạch khuôn 3’-- 5’ có đặc điểm nào sau đây ?
A. Hướng sao chép ADN cùng hướng với hướng tháo xoắn
B. Hướng sao chép ADN ngược hướng tháo xoắn
C. Mạch mới được tổng hợp không liên tục
D. Sự tổng hợp mạch mới diễn ra theo hướng 3’-- 5’
[
]
25. Đặc điểm nào trong cấu trúc làm cho ADN có tính đa dạng và đặc trưng?
A. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B. Cấu tạo mạch kép theo nguyên tắc bổ sung
C. Sao chép theo nguyên tắc bán bảo tồn
D. Nguyên tắc bổ sung giữa hai mạch ADN
[
]
26. Gen không phân mảnh ở sinh vật nhân sơ có đặc điểm gì?
A. Vùng mã hóa chỉ chứa các bộ 3 mã hóa
B. Gen có các Nuclêotit nối với nhau liên tục
C. Gen gồm 1 đoạn ADN nằm ở một nơi
D. Gen không do đoạn Ôkazaki nối lại
[
]
27. Giải thích nào sau đây mô tả chính xác về đặc điểm của mã di truyền ở sinh vật?
A. Mã di truyền là trình tự nu mã hóa cho axit amin
B. Mã di truyền là thành phần các axit amin qui định tính trạng
C. Mã di truyền là số lượng Nu mã hóa cho axit amin
D. Mã di truyền là toàn bộ các nu và axit amin ở tế bào
[
]
28. Nếu cứ 3 nu liên tiếp tạo thành 1 bộ 3 thì từ 4 loại nu trên gen (hoặc ARN) có thể tạo thành được bao
nhiêu mã bộ ba khác nhau?
A. 43 = 64 bộ 3
B. 41 = 4 bộ 3

C. 42 = 16 bộ 3
D. 34 = 81 bộ 3
[
]
29. Ở sinh vật nhân thực, bộ 3 mở đầu trên phân tử mARN được xác định là bộ 3 nào?
A. Bộ 3 AUG
B. Bộ 3 AGG
C. Bộ 3 UAG
D. Bộ 3 UGA
[
]
30. Bộ 3 kết thúc trên mARN ở tế bào sinh vật nhân thực không có loại mã nào sau đây?
A. Bộ 3 UGG
B. Bộ 3 UAA
C. Bộ 3 UAG
D. Bộ 3 UGA
[
]
31. Trong các đặc điểm của mã di truyền, tính đặc hiệu được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Mỗi loại bộ 3 chỉ mã hóa một loại axít amin
B. Được đọc liên tục không chồng lên nhau
C. Mỗi loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ 3
D. Mọi loài sinh vật đều chung 1 bộ mã
[
]
32. Trong các đặc điểm của mã di truyền, tính phổ biến được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Mọi sinh vật đều chung 1bộ mã như nhau
B. Mỗi loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ
3
C. Mỗi loại bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin
D. Được đọc liên tục không chồng lên nhau
[
]
33. Trong các đặc điểm của mã di truyền, tính liên tục được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Được đọc liên tục không gối lên nhau

B. Mọi loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã


C. Mỗi loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ 3
D. Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin
[
]
34. Trong các đặc điểm của mã di truyền, tính thoái hóa được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?
A. Một loại axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba
B. Mọi loài sinh vật đều dùng chung 1 bộ mã
C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
D. Được đọc liên tục 1 chiều không gối lên nhau
[
]
35. Ta có thể căn cứ và dấu hiệu nào để nhận ra mạch mã gốc trên gen cấu trúc?
A. Có codon mở đầu là 5' XAT 3'
B. Mạch ở phía trên, chiều 5' - 3
C. Mạch bên trái, chiều 3' - 5'
D. Có codon mở đầu là 3' XAT 5'
[
]
36. Trên phân tử ADN, theo nguyên tắc liên tục mã di truyền được đọc như thế nào?
A. Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ 3 ở mỗi mạch
B. Từ giữa gen sang 2 đầu, theo từng bộ 3
C. Từ điểm bất kì, theo từng bộ 3 trên mạch gốc
D. Từ 1 điểm xác định theo từng bộ 3 của cả 2 mạch
[
]
37. Cách kí hiệu và đặt tên đầu 5' và 3' của chuỗi ADN có ý nghĩa gì?
A. Đầu 5' là C5 của đường gắn với nhóm P tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do
B. Đầu 5' có 5C tự do, đầu 3' có 3C tự do
C. Đầu 5' có đường 5C, còn đầu 3' không có
D. 5' là C5 của photphat gắn với đường tự do, 3' là C3 gắn với OH tự do
[
]

38. Trong quá trình tự nhân đôi của ADN có sự hình thành các đoạn Okazaki. Đoạn Okazaki là gì?
A. Đoạn Pôlinuclêotit sinh ra từ mạch khuôn 5' - 3'
B. Đoạn Pôlinuclêotit sinh ra từ mạch khuôn 3' - 5'
C. Các đoạn intron của gen phân mảnh
D. Các đoạn exon của gen không phân mảnh
[
]
39. Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện các đoạn Okazaki trong quá trình tự nhân đôi ADN là gì?
A. Pôlinuclêotit mới chỉ tạo thành theo chiều 5' - 3'
B. ARN-pôlimeraza chỉ trược theo chiều 5' - 3'
C. Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêotit
D. Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối ADN tự sao
[
]
40. Một đoạn gen có mạch gốc như sau: TAX ATG GGX GXT AAA... thì mạch bổ sung có trình tự như thế
nào?
A. ATG TAX XXG XGA TTT
B. UAX AUG GGX GXU AAA
C. AUG UAX XXG XGA UUU
D. ATG TAX GGX GXT AAA
[
]

41. Một vi khuẩn E.coli mang phân tử ADN chỉ chứa N
chỉ có N
A. 2 phân tử
15

14

15

được chuyển sang nuôi cấy trong môi trường

15

. Sau 3 lần sao chép, có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N ?
B. 1 phân tử
C. 8 phân tử
D. Không có phân tử nào

mang N .
[
]
42. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối
đa bao nhiêu loại mã bộ ba?


A. 6 loại mã bộ ba.
B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba.
D. 9 loại mã bộ ba.
[
]
43. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin
được gọi là
A. đoạn intron.
B. đoạn êxôn.
C. gen phân mảnh.
D. vùng vận hành.
[
]
44. Vùng điều hoà là vùng
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. mang thông tin mã hoá các axit amin
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
[
]

45. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG
B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA
D. UUG, UAA,
UGA
[
]
46. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn
mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
[
]
47. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
[
]
48. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện
đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
[
]
49. Gen không phân mảnh có
A. cả exôn và intrôn.
B. vùng mã hoá không liên tục.

C. vùng mã hoá liên tục.
D. các đoạn intrôn.
[
]
50. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN
được gọi là
A. codon.
B. gen.
C. anticodon.
D. mã di truyền.
[
]
51. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
[
]
52. Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.


B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
[
]
53. Vùng kết thúc của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
D. mang thông tin mã hoá các aa
[
]

54. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
[
]
55. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
[
]
56. Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các
nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung.
B. bán bảo toàn.
C. bổ sung và bảo toàn.
D. bổ sung và bán bảo toàn.
[
]
57. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
[
]
58. Gen là một đoạn của phân tử ADN
A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
B. mang thông tin di truyền của các loài.
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
[
]
59. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?

A. Vùng kết thúc.
B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa.
D. Cả ba vùng của gen.
[
]
Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim
nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza
B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza
[
]
60. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800B. 2400
C. 3000
D. 2040
[
]
61. Intron là
A. đoạn gen mã hóa axit amin. B. đoạn gen không mã hóa axit amin.
C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn.
D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã.


[
]
62. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
[
]
63. Vùng mã hoá của gen là vùng
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã

C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin
D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
[
]
64. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc
điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
[
]
65. Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. nuclêôtit.
B. bộ ba mã hóa.
C. triplet. D. gen.
[
]
66. Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là
A. gen. B. codon.
C. triplet.
D. axit amin.
[
]
67. Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
[
]
68. Quá trình tổng hợp phân tử ARNm từ ADN còn được gọi là quá trình gì?
A. Phiên mã
B. Tái bản
C. Dịch mã

D. Giải mã
[
]
69. Để nhận ra codon tương ứng trên mARN trên mỗi tARN có mang cấu trúc gọi là
A. 1 bộ 3 đối mã
B. 1 bộ 3 mã hóa
C. 1 axit amin tương ứng
D. Các liên kết đặc biệt
[
]
70. Trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền gen đã tạo ra một cấu trúc bản sao, cấu trúc đó là gì?
A. ARN thông tin
B. ARN vận chuyển
C. ARN ribôxôm
D. ARN vận chuyển và ARN thông tin
[
]
71. Chuỗi các phân tử tham gia cấu tạo phân tử prôtêin gọi là gì?
A. Chuỗi pôlipeptit
B. Chuỗi nuclêôxôm C. Chuỗi pôliribônuclêôtit
D. Chuỗi pôlinuclêôtit
[
]
72. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ bản sao mARN được diễn ra tại vị trí nào sau đây?
A. Tại Ribosome ngoài tế bào chất
B. Tại phân tử mARN trong nhân tế bào
C. Ngoài tế bào chất của tế bào
D. Trong nhân tế bào
[
]
73. Cấu trúc Poliribôxôm được đề cập đến trong quá trình dịch mã có ý nghĩa như thế nào?
A. Một nhóm ribôxôm cùng hoạt động trên một phân tử mARN vào cùng 1 thời điểm
B. Một loại enzim có vai trò xúc tác quá trình sinh tông hợp prôtêin
C. Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân sơ
D. Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân chuẩn



[
]
74. Các axit amin - đơn phân cấu tạo phân tử protein- được nối với nhau bởi liên kết gì?
A. Liên kết peptit
B. Liên kết photphođieste
C. Liên kết Glicôzit
D. Liên kết hiđrô
[
]
75. Hoạt động nào sau đây của gen cấu trúc được xem là chuẩn bị cho quá trình tổng hợp prôtêin trong
tế bào?
A. Sao mã
B. Tự sao
C. Tự nhân đôi
D. Dịch mã
[
]
76. Phân tử ARN vận chuyển (tARN) mang axitamin mở đầu tiến vào riboxôm có bộ ba đối mã tương ứng

A. Bộ 3 UAX
B. Bộ 3 AUG
C. Bộ 3 UAA
D. Bộ 3 UAG
[
]
77. Đặc điểm nào có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của phân tử ADN và ARN?
A. Có các liên kết peptit giữa các axit amin
B. Có cấu tạo 1 mạch đơn
C. Có tính đa dạng và tính đặc trưng cho từng loài, từng cá thể
D. Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn
[
]
78. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit trong tế bào còn được gọi là:

A. Quá trình giải mã
B. Quá trình khớp mã C. Quá trình sao mã
D. Quá trình tự sao
[
]
79. Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vào cấu trúc của phân tử prôtêin, dù trước đó đã
được tổng hợp là
A. Axit amin mở đầu
B. Axit amin thứ hai C. Axit amin cuối cùng
D. Axit amin thứ nhất
[
]
80. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ phân tử gen cấu trúc trong tế bào trải qua 2 giai đoạn là
A. Sao mã và giải mã
B. Sao mã và phiên mã
C. Dịch mã và giải mã
D. Tự sao và sao mã
[
]
81. Tính đa dạng của các loại prôtêin được quy định bởi yếu tố nào?
A. Số lượng và trình tự của các loại axit amin B. Nhóm amin (-NH2) của các axit amin
C. Nhóm cacbôxyl (-COOH) của các axit amin D. Nhóm gốc hiđrôcacbon (-R) của các axit amin
[
]
82. Trong hệ thống mã di truyền có tất cả bao nhiêu bộ ba có mã hóa cho axit amin?
A. 61 bộ ba
B. 60 bộ ba
C. 20 bộ ba
D. 64 bộ ba
[
]
83. Khi phiên mã tổng hợp phân tử mARN, enzime nào trược theo chiều 5' - 3'?
A. Enzim ARN-pôlimeraza
B. Enzim ADN-ligaza
C. Enzim ADN-polimeraza

D. Enzim tháo xoắn toipoisomeraza
[
]
84. Trong quá trình tổng hợp chuỗi polipetit, cấu trúc nào làm nhiệm vụ vận chuyển các axit amin?
A. Phân tử tARN
B. Phân tử ADN
C. Phân tử mARN
D. Phân tử rARN
[
]
85. Phân tử nào mang mật mã trực tiếp cho các ribôxôm thực hiện quá trình dịch mã?
A. Phân tử mARN
B. Phân tử ADN
C. Phân tử tARN
D. Phân tử rARN
[
]
86. Quá trình tổng hợp phân tử ADN và ARN giống nhau ở những đểm nào?
A. Xảy ra trên NST và theo nguyên tắc bổ sung B. Tạo nên cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử
C. Đều dựa vào nguyên tắc bán bảo toàn
D. Chỉ diễn ra 1 lần trong mỗi chu kỳ tế bào


[
]
87. Xét về sự truyền đạt thông tin di truyền, thực chất của quá trình dịch mã là gì?
A. Chuyển trình tự nuclêôtit thành trình tự axit amin trong chuỗi prôtêin
B. Chuyển trình tự ribônuclêôtít thành trình tự nuclêôtít
C. Tạo ra phân tử Prôtêin có cấu trúc bậc cao
D. Tạo ra chuỗi ribônuclêôtít từ chuỗi nuclêôtít
[
]
88. Phân tử nào đóng vai trò chủ đạo nhưng không trực tiếp tham gia vào quá trình giải mã?
A. Phân tử ADN
B. Phân tử tARN

C. Phân tử rARN
D. Phân tử mARN
[
]
89. Một gen A có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin. Số lượng
rA, rU, rG, rX lần lượt của phân tử mARN được tổng hợp từ gen A là:
A. 300, 150, 600, 450
B. 150, 300, 450, 600
C. 150, 300, 600, 450
D. 300, 150, 450, 600
[
]
90. Một gen dài 2040 ăngstron. Khi gen phiên mã một lần, đã có 350 ribônuclêôtit loại guanin và 150
ribônuclêôtit loại xitôzin lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói
trên là:
A. A = T = 100 và G = X = 500
B. A = T = 350 và G = X = 150
C. A = T = 150 và G = X = 350
D. A = T = 500 và G = X = 100
[
]
91. Một gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen phiên mã hai lần đã lấy của môi trường 450 uraxin và 750 ađênin.
Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:
A. 3900B. 2760
C. 2880
D. 4050
[
]
92. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm.
B. tế bào chất.
C. nhân tế bào.
D. ti thể.
[
]

93. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.
B. mARN.
C. mạch mã gốc.
D. tARN.
[
]
94. Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là
A. anticodon.
B. axit amin.
C. codon. D. triplet.
[
]
95. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
[
]
96. Quá trình phiên mã xảy ra ở những nhóm sinh vật nào sau đây?
A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
B. sinh vật có ADN mạch kép.
C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
D. vi rút, vi khuẩn.
[
]
97. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm có ý nghĩa gì?
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
[
]
98. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

A. codon.
B. axit amin.
C. anticodon.
D. triplet.
[
]


99. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D. Từ mạch mang mã gốc.
[
]
100. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN. D. ADN.
[
]
101. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp ARN.
D. tổng hợp ADN, ARN.
[
]
102. Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
[
]
103. Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là

chức năng của
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN. D. ARN.
[
]
104. Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá.
B. mARN.
C. tARN. D. mạch mã gốc.
[
]
105. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN
B. prôtêin
C. ARN
D. ADN
[
]
106. Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động.
B. Vùng mã hoá.
C. Vùng kết thúc.
D. Vùng vận hành.
[
]
107. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’.
B. 3’ → 5’.
C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
[
]
108. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con
B. tế bào chất

C. nhân
D. màng nhân
[
]
109. Quá trình ARN vận chuyển sử dụng năng lượng của tế bào để liên kết với các aa gọi là quá trình
hoạt hóa. Sản phẩm của quá trình này là gì?
A. axit amin hoạt hoá.
B. axit amin tự do. C. chuỗi polipeptit.
D. phức hợp aa-tARN.
[
]
110. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
A. lipit
B. ADP
C. ATP
D. glucôzơ
[
]
111. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã.
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
[
]
112. Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. U và T
B. T và A
C. A và U D. G và X
[
]
113. Trong các nhận định sau, nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?


A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

C. mARN được sao y khuôn mẫu từ mạch gốc của ADN.
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
[
]
114. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN
B. ADN
C. prôtêin D. mARN và prôtêin
[
]
115. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza.
B. restrictaza.
C. ADN-ligaza.
D. ARN-polimeraza.
[
]
116. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa
A. hai axit amin kế nhau.
B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
D. hai axit amin cùng loại hay khác loại.
[
]
117. Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon.
B. codon.
C. triplet. D. axit amin.
[
]
118. Cấu trúc nào không thuộc thành phần của Operon nhưng có vai trò quyết định sự hoạt động của
Operon?
A. Gen điều hòa
B. Gen cấu trúc
C. Gen vận hành

D. Gen khởi động
[
]
119. Operon Lac ở vi khuẩn E.coli có vai trò gì?
A. Operon điều hòa việc sử dụng đường lactose B. Các enzim chi phối biến đổi đường lactose
C. Cụm gen cùng tổng hợp lactose
D. Mọi cấu trúc trên gen liên quan đến lactose
[
]
120. Trong cấu trúc của 1 Opêron Promotor -(P) - có chức năng gì?
A. Vùng khởi động đầu gen nơi bắt đầu phiên mã B. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
C. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
[
]
121. Trong cấu trúc của 1 Opêron Operator (O) có chức năng gì?
A. Vùng vận hành có thể liên kết prôtêin ức chế B. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
C. Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã
D. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế
[
]
122. Trong cấu trúc của 1 Opêron Regulator (R) có chức năng gì?
A. Vùng mã hóa ở gen điều hòa tạo prôtêin ức chế B. Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã
C. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
[
]
123. Trình tự nào sau đây đúng với cấu trúc của một Lactose Operon?
A. Vùng khởi động - Vùng vận hành - Cụm gen cấu trúc
B. Vùng khởi động - Gen chỉ huy - Cụm gen cấu trúc
C. Gen điều hòa - Gen cấu trúc - Gen chỉ huy
D. Gen điều hòa - Vùng khởi động - Gen cấu trúc
[
]
124. Trong một Operon, vị trí nào là nơi đầu tiên ARN-polimerase bám vào để thực hiện phiên mã?
A. Vùng khởi động

B. Vùng vận hành C. Vùng điều hòa
D. Vùng chỉ huy
[
]
125. Đối với hoạt động của Operon, chất cảm ứng có vai trò gì?
A. Vô hiệu hóa prôtêin ức chế
B. Ức chế gen điều hòa
C. Hoạt hóa vùng khởi động
D. Hoạt hóa ARN-polimerase


[
]

126.

Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, gen điều hòa hoạt động khi nào?
A. Cả khi có hoặc không có đường lactose trong môi trường
B. Khi môi trường có lactose
C. Khi môi trường không có lactose
D. Khi môi trường nhiều lactose
[
]
127. Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, khi nào prôtêin ức chế xuất hiện?
A. Lúc nào cũng có
B. Khi không có lactose
C. Khi có lactose
D. Khi lactose quá nhiều
[
]
128. Theo mô hình Operon Lac, vì sao prôtêin ức chế mất tác dụng?
A. Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó
B. Vì gen điềun hòa (R)
bị khóa

C. Vì nó không được tổng hợp ra nữa
D. Vì nó bị phân hủy
khi có lactose
[
]
129. Đối với Operon Lac ở E.coli thì đường lactose có vai trò gì?
A. Chất cảm ứng
B. Chất ức chế
C. Chất kích thích
D. Chất bất hoạt
[
]
130. Hệ thống nào sau đây được xem là một Operon đầy đủ?
A. Hệ thống nhiều gen cùng phối hợp điều hòa hoạt động tổng hợp prôtêin
B. Cụm các gen cấu trúc kiểm soát việc tổng hợp các polipeptit
C. Cụm gen chỉ huy hoạt động của các gen cấu trúc
D. Hệ thống gen làm nhiệm vụ kiểm soát tổng hợp prôtêin ức chế
[
]
131. Trong Lac Ôpêrôn cụm gen cấu trúc có vai trò gì?
A. Kiểm soát các polipeptit có liên quan về chức năng
B. Chỉ huy chi phối hoạt động của nhóm gen cấu trúc nằm liền sau nó
C. Nơi để ARN-polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
D. Kiểm soát việc tổng hợp prôtêin ức chế
[
]
132. Trong Lac Ôpêrôn gen điều hòa có vai trò gì
A. Kiểm soát việc tổng hợp prôtêin ức chế
B. Kiểm soát các polipeptit có liên quan về chức năng
C. Chỉ huy chi phối hoạt động của nhóm gen cấu trúc nằm liền sau nó
D. Nơi để ARN-polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
[
]
133. Tại một thời điểm xác định, phần lớn các gen trong tế bào tồn tại ở trạng thái nào?
A. Trạng thái ức chế

B. Trạng thái bị kích thích
C. Trạng thái hoạt động
D. Trạng thái tháo xoắn tối đa
[
]
134. Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.
[
]
135. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
[
]


136.

Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
[
]
137. Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng
A. vận hành.
B. điều hòa.
C. khởi động.
D. mã hóa.
[
]
138. Operon là
A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.

B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN.
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN.
D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.
[
]
139. Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?
A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.
B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có
lactôzơ.
C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất
hoạt.
[
]
140. Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. sau dịch mã.
D. sau phiên mã.
[
]
141. Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường
A. không có chất ức chế.
B. có chất cảm ứng.
C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng.
[
]
142. Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là
A. vùng điều hòa.
B. vùng vận hành. C. vùng khởi động.
D. gen điều hòa.
[
]
143. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì
prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách

A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa.
C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa.
[
]
144. Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac?
A. Khi môi trường có nhiều lactôzơ.
B. Khi môi trường không có lactôzơ.
C. Khi có hoặc không có lactôzơ.
D. Khi môi trường có lactôzơ.
[
]
145. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất
A. xúc tác
B. ức chế.
C. cảm ứng.
D. trung gian.
[
]
146. Khởi đầu của một opêron là một trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là
A. vùng điều hòa.
B. vùng khởi động. C. gen điều hòa.
D. vùng vận hành.
[
]
147. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.


D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
[
]
148. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào,
lactôzơ sẽ tương tác với

A. vùng khởi động.
B. enzim phiên mã C. prôtêin ức chế.
D. vùng vận hành.
[
]
149. Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là
A. vùng vận hành.
B. vùng khởi động. C. vùng mã hóa.
D. vùng điều hòa.
[
]
150. Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là
A. vùng vận hành.
B. vùng mã hóa.
C. gen điều hòa.
D. gen cấu trúc.
[
]
151. Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động quá
trình phiên mã được gọi là
A. vùng khởi động.
B. gen điều hòa.
C. vùng vận hành.
D. vùng mã hoá.
[
]
152. Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:
A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ
C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
[
]
153. Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:
A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ

B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ
C. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
D. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
[
]
154. Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở:
155. A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium.
D. vi khuẩn lam.
[
]
156. Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là:
A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
B. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
C. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ.
[
]
157. Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá
trình phiên mã, đó là vùng
A. khởi động.
B. vận hành.
C. điều hoà.D. kết thúc.
[
]
158. Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là:
A. vùng khởi động.
B. vùng kết thúc.
C. vùng mã hoá
D. vùng vận hành.
[
]
159. Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng khởi động được kí hiệu là:
A. O (operator).
B. P (promoter).
C. Z, Y, Z. D. R.

[
]
160. Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động?
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
B. Khi trong tế bào có lactôzơ.
C. Khi trong tế bào không có lactôzơ.
D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ.


[
]

161.

Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli hoạt động?
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
B. Khi trong tế bào có lactôzơ.
C. Khi trong tế bào không có lactôzơ.
D. Khi prôtein ức chế bám vào vùng vận hành.
[
]
162. Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron?
A. Menđen và Morgan.
B. Jacôp và Mônô. C. Lamac và Đacuyn.
D. Hacđi và Vanbec.
[
]
163. Các bazơ nitơ dạng nào thường kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi làm phát sinh đột
biến?
A. Dạng hiếm
B. Dạng A-T
C. Dạng thường
D. Dạng G-X
[
]

164. Phát biểu nào về đột biến gen là chưa đúng trong những phát biểu dưới đây?
A. Đột biến gen thường chỉ liên quan đến một cặp nu
B. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trong cấu trúc của gen
C. Nhân tố gây ra đột biến gọi là tác nhân đột biến
D. Cá thể mang đột biến là thể đột biến
[
]
165. Trong các tác nhân sau tác nhân nào không gây ra sự thay đổi đột ngột trong cấu trúc của gen?
A. Các loại hoá chất như xà phòng, thuốc tím, chất sát trùng
B. Các tác nhân vật lí như tia X, tia cực tím
C. Các tác nhân hoá học như cônsixin, nicôtin
D. Các loại virut gây bệnh
[
]
166. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về thể đột biến?
A. Là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình
B. Là cơ thể mang gen đột biến ở dạng tiềm ẩn
C. Là cơ thể mang đột biến gen trội
D. Là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
[
]
167. Khi xét về mức độ biểu hiện của 1 đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Đột biến gen trội có thể biểu hiện ở trạng thái dị hợp
B. Đột biến gen lặn không thể biểu hiện thành kiểu hình được
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở trạng thái dị hợp
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện ở cá thể đồng hợp
[
]
168. Đột biến thay thế một cặp nuclêotit trên gen sẽ gây ra trường hợp thay đổi nào sau đây?
A. Chỉ có bộ 3 có nuclêotit bị thay thế mới thay đổi
B. Toàn bộ các bộ 3 của gen bị thay đổi
C. Nhiều bộ 3 trong gen bị thay đổi
D. Các bộ 3 từ vị trí bị thay thế trở đi sẽ thay đổi
[
]

169. Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nucleotit?
A. Thay thế hoặc đảo vị trí 1 cặp nucleotit
B. Thay thế hoặc thêm 1 cặp nucleotit
C. Mất hoặc thay thế 2 cặp nucleotit
D. Mất hoặc đảo vị trí 1 cặp nucleotit
[
]
170. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Làm thay đổi vị trí gen trên NST
B. Làm biến đổi đột ngột 1 số tính trạng trên cơ thể
C. Làm phát sinh alen mới trong quần thể
D. Làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêotit trong gen
[
]


171.

Biến đổi nào dưới đây đề cập đến hiện tượng đột biến gen trong tế bào sinh vật?
A. Biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nu
B. Biến đổi trong cấu trúc NST xảy ra trong quá trình phân chia tế bào
C. Biến đổi về vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc tế bào
D. Biến đổi trong cấu trúc gen liên quan đến một vài nuclêotit đặc biệt trên gen
[
]
172. Trường hợp nuclêotit thứ 10 là G-X bị thay bởi A-T. Sự thay đổi nào sẽ xảy ra trong chuỗi
polipeptit được tổng hợp?
A. Axit amin thuộc bộ 3 thứ 4 có thể bị thay đổi
B. Thay thế axit amin thứ 10
C. Chuỗi polipeptit được tổng hợp sẽ ngắn hơn bình thường
D. Trình tự các axit amin từ mã bị đột biến đến cuối chuỗi polipeptit bị thay đổi
[
]
173. Khi xảy ra dạng đột biến mất 1 cặp nu, số liên kết Hidro của gen thay đổi như thế nào?

A. Có thể giảm xuống 2 hoặc 3 liên kết
B. Giảm xuống 3 liên kết hidro
C. Giảm xuống 5 liên kết hidro
D. Giảm xuống 2 liên kết hidro
[
]
174. Trong các dạng đột biến gen sau đây, dạng đột biến nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho
chuỗi polipeptit?
A. Đột biến dịch khung
B. Đột biến đảo vị trí cặp nu
C. Đột biến đồng nghĩa
D. Đột biến nhầm nghĩa
[
]
175. Đột biến thay thế 1cặp nucleotit không thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Luôn thay thế 1 axit amin này bằng 1 axit amin khác
B. Cấu trúc của protein không thay đổi
C. Chuỗi polipeptit bị ngắn hơn so với bình thường
D. Lảm gián đoạn quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit
[
]
176. Dạng đột biến gen cấu trúc nào làm biến đổi vật chất di truyền nhưng thành phần, số lượng và
trình tự các axit amin của phân tử protein do gen đó quy định không thay đổi?
A. Do các dạng đột biến điểm tạo ra đột biến đồng nghĩa
B. Không thể xảy ra dạng đột biến mà phân tử protein không có thay đổi nào
C. Do thay đổi 3 cặp nuclêotit trên cùng 1 mã bộ 3
D. Do các dạng đột biến dịch khung làm các mã bộ 3 được đọc lệch đi so với bình thường
[
]
177. Một gen B sau đột biến đã gây hậu quả là làm cho protein tương ứng khác 1 axit amin so với
protein bình thường. Vậy đột biến trên gen có thể thuộc dạng nào?
A. Thay thế 1 cặp nuclêotit này bằng 1 cặp nuclêotit khác
B. Thêm 1 bộ 3 mã mở đầu vào đầu gen làm mêtionin thay đổi vị trí
C. Thêm 1 bộ 3 mã kết thúc vào cuối gen

D. Thêm 1 bộ 3 mã bất kì vào vị trí bất kì
[
]
178. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit trong cấu trúc của gen sẽ không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Đột biến dịch khung
B. Đột biến vô nghĩa C. Đột biến đồng nghĩa
D. Đột biến nhầm nghĩa
[
]
179. Một protein bình thường có 200 axit amin. Protein đó bị biến đổi do có axit amin thứ 150 bị thay
thế bằng 1 axit amin mới. Dạng đột biến gen nào đã sinh ra protein bị biến đổi trên?
A. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ 3 mã hóa axit amin thứ 150
B. Thêm nucleotit ở bộ 3 mã hóa axit amin150
C. Đảo hoặc thêm nucleotit ở bộ 3 mã hóa axit amin150


D. Mất nucleotit ở bộ 3 mã hóa axit amin150
[
]
180. Dạng đột biến gen nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của phân tử protein tương ứng nhiều nhất?
A. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ mã liền sau mã mở đầu
B. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ mã liền trước mã kết thúc
C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở bộ mã liền sau mã mở đầu
D. Mất 3 cặp nucleotit ở 2 bộ mã liền kề nhau
[
]
181. Gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng làm thay đổi 1 liên kết hiđrô. Đây là dạng đột
biến gì?
A. Thay 1 cặp nuclêotit này bằng 1 cặp nucleotit khác loại
B. Thay 1 cặp G-X bằng 2 cặp A-T
C. Đảo vị trí 1 cặp nu
D. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
[
]
182. Chất hóa học 5-brom uraxin có tác dụng gây đột biến gen dạng nào sau đây?

A. Thay thế T, biến đổi cặp A-T thành G-X
B. Thay thế A, biến đổi cặp A-T thành G-X
C. Thay thế G, biến đổi cặp G-X thành A-T
D. Thay thế X, biến đổi cặp G-X thành A-T
[
]
183. Đột biến nào sau đây gây thay đổi nhiều nhất trong cấu trúc phân tử protein tương ứng?
A. Mất 1 cặp nuclêotit trong 1 bộ 3 gần mã mở đầu
B. Đảo vị trí các cặp nuclêotit trong cùng 1 bộ 3
C. Mất 3 cặp nuclêotit trong cùng 1 bộ 3
D. Thêm 1 cặp nuclêotit trong 1 bộ 3 gần mã kết thúc
[
]
184. Hóa chất nào sau đây có tác dụng gây đột biến gen dạng thay thế 1 cặp nucleotit trên gen?
A. 5-Brom Uraxin (5BU) B. Acridin
C. Consixin
D.
Etyl
metan
sunphonat
[
]
185. Các đột biến gen thường có những đặc điểm nào sau đây?
A. Riêng lẻ, ngẫu nhiên, không xác định, đột ngột
B. Riêng lẻ, định hướng, đột ngột
C. Xác định, đồng loạt, đột ngột
D. Đồng loạt, không định hướng, đột ngột
[
]
186. Trong các kiểu đột biến gen khi nói đột biến điểm là đề cập đến dạng đột biến nào sau đây?
A. Thay đổi cấu trúc gen liên quan đến 1cặp nuclêôtit
B. Thay đổi một vài thành phần hóa học của gen
C. Thay đổi số lượng 1 hay vài gen ở tế bào
D. Thay đổi vị trí một vài gen trên NST

[
]
187. Tần số đột biến của từng gen riêng lẻ trong tự nhiên dao động trong khoảng nào?
A. Khoảng 10-4 đến 10-6
B. Khoảng 10-2 đến 10-6
-1
-3
C. Khoảng 10 đến 10
D. Khoảng 10-5 đến 10-7
[
]
188. Chất 5BU (5-brôm uraxin) có thể gây đột biến gen dạng thay thế 1 cặp nucleotit được là do:
A. 5BU có cấu tạo tương tự Timin
B. 5BU có cấu tạo tương tự Guanin
C. 5BU có cấu tạo tương tự Adenin
D. 5BU có cấu tạo tương tự Xitoxin
[
]
189. Đột biến gen khi đã phát sinh sẽ được giữ lại và di truyền qua cơ chế nào sau đây?


A. Tự sao
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Giải mã
[
]
190. Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế
nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
[
]

191. Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là
A. vi khuẩn
B. động vật nguyên sinh
C. 5BU
D. virut hecpet
[
]
192. Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế
nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành codon mã hóa aa khác? (Theo bảng
mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin)
A. 1
B. 2
C. 3 D. 4
[
]
193. Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa A hiếm (A*) là T-A*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành
cặp
A. T-A
B. A-T
C. G-X
D. X-G
[
]
194. Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua
A. 1 lần nhân đôi.
B. 2 lần nhân đôi. C. 3 lần nhân đôi.
D. 4 lần nhân đôi.
[
]
195. Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T
B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U

[
]
196. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của
prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế một cặp nuclêôtit.
[
]
197. Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen
A. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử
B. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.
C. được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.
[
]
198. Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành
cặp
A. T-A
B. A-T
C. G-X
D. X-G
[
]
199. Gen ban đầu có cặp nu chứa G hiếm (G*) là G*-X, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp
A. G-X
B. T-A
C. A-T
D. X-G
[
]
200. Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.

C. tổ hợp gen mang đột biến.
D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
[
]
201. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể
A. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
B. làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C. làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.


[
]

202.

Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện
mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
[
]
203. Các bazơ nitơ dạng hỗ biến kết cặp bổ sung không đúng khi ADN nhân đôi do có
A. vị trí liên kết C1 và bazơ nitơ bị đứt gãy.
B. vị trí liên kết hidrô bị thay đổi.
C. vị trí liên kết của nhóm amin bị thay đổi.
D. vị trí liên kết photpho di-este bị thay đổi.
[
]
204. Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm:
A. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.
C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu.

D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu.
[
]
205. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng
A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường.
B. ngắn hơn so với mARN bình thường.
C. dài hơn so với mARN bình thường.
D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường.
[
]
206. Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là
A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A
B. thay thế cặp G-X thành cặp T-A
C. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X
D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X
[
]
207. Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
[
]
208. Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến
B. đột biến gen.
C. thể đột biến.
D. đột biến điểm.
[
]
209. Nếu gen ban đầu có cặp nu. chứa A hiếm (A*) là A*-T, thì sau đột biến sẽ biến đổi thành cặp
A. T-A B. G-X
C. A-T
D. X-G

[
]
210. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
[
]
211. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
[
]
212. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.


B. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
[
]
213. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có
số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này
thuộc dạng
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80.
B. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81.
D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
[
]
214. Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi

polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở
đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có
5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T
của gen đột biến được tạo ra là:
A. 179. B. 359.
C. 718.
D. 539.
[
]
215. Trên vùng mã hóa của một gen không phân mảnh, giả sử có sự thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí
thứ 134 tính từ triplet mở đầu, thì prôtêin do gen này điều khiển tổng hợp bị thay đổi như thế nào so
với prôtêin bình thường?
A. Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 45.
B. Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 44.
C. Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 44.
D. Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 45.
[
]
216. Xét ở cấp độ siêu hiển vi thì cấu trúc của nhiễm sắc thể có dạng nào sau đây?
A. 1 phân tử ADN 2 mạch thẳng
B. 1 phân tử ADN mạch đơn
C. 1 phân tử ADN mạch vòng
D. 1 phân tử ARN
[
]
217. Vi khuẩn E.coli thuộc nhóm sinh vật nhân sơ, có bao nhiêu phân tử ADN trong 1tế bào vi khuẩn
E.coli?
A. 1 phân tử
B. 2 phân tử
C. 23 phân tử
D. 4 phân tử
[
]
218. Số phân tử ADN dạng thẳng trong tinh trùng của người là bao nhiêu?

A. 23 phân tử
B. 1 phân tử
C. 2 phân tử
D. 46 phân tử
[
]
219. Đặc điểm nào của NST để nó trở thành vật chất di truyền ở cấp độ tế bào của sinh vật?
A. Mang hệ gen và tham gia vào cơ chế di truyền
B. Ổn định về số lượng và cấu trúc ở từng loài
C. Có khả năng tự nhân đôi, phân li và tổ hợp
D. Luôn đặc trưng cho loài về số lượng và cấu trúc
[
]
220. Thực chất, khi nói đến bộ NST của một loài có nghĩa là đang đề cập đến yếu tố nào sau?
A. Các NST trong 1 tế bào của loài đó
B. Các NST ở tế bào sinh dưỡng của loài đó
C. Tập hợp tất cả NST trong các giao tử của loài đó D. Tổng số NST trong 1 cá thể của loài đó
[
]
221. Hai NST giống nhau về hình dạng, kích thước và thành phần gen được gọi là gì?
A. Cặp NST tương đồng
B. Cặp NST cùng nguồn
C. Cặp NST giới tính
D. Cặp NST chị em
[
]


222.

Trong cơ thể sinh vật, tế bào nào được xem là tế bào sinh dưỡng?
A. Tế bào lưỡng bội (2n) B. Tê bào đơn bội (n)
C. Tế bào sinh tinh
D. Tế bào sinh trứng

[
]
223. Hình thái NST qua chu kì tế bào có sự thay đổi qua các cấu trúc nào?
A. Sợi NS --> Crômatit kép --> NST kép --> NST đơn --> Sợi NS
B. Crômatit --> NST kép --> NST đơn --> Crômatit
C. ADN+Histon --> Nuclêôxôm --> Sợi NS -->Crômatit --> NST
D. Crômatit --> NST đơn --> NST kép --> Sợi NS
[
]
224. Thành phần cấu tạo nên NST theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp lần lượt là:
A. ADN+Histon --> Nuclêôxôm --> Sợi NS -->Crômatit --> NST
B. Crômatit --> NST đơn --> NST kép --> Sợi NS
C. Crômatit --> NST kép --> NST đơn --> Crômatit
D. Sợi NS --> Crômatit kép --> NST kép --> NST đơn --> Sợi NS
[
]
225. Cấu trúc nào gồm 8 phân tử Histon được quấn quanh bởi 1 sợi ADN 1vòng 3/4 có khoảng 146
cặp nuclêôtit của ADN?
A. Nuclêôxôm
B. Pôlinuclêôtit
C. Crômatit
D. Ribôxôm
[
]
226. Về số lượng phân tử ADN, mỗi NST đơn có cấu trúc thực chất là:
A. Một phân tử ADN độc lập
B. Nhiều phân tử ADN khác nhau
C. Một đoạn ADN duy nhất trong tế bào
D. Một chuỗi đa phân Histon
[
]
227. Dạng đột biến nào dưới đây liên quan đến 2 nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn
B. Mất đoạn
C. Lập đoạn

D. Đảo đoạn
[
]
228. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm các dạng nào sau đây?
A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
B. Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
C. Mất đoạn, thêm đoạn, nhân đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Mất đoạn, nhân đoạn, lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
[
]
229. Đột biến nào được ứng dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác?
A. Đột biến chuyển đọan nhiễm sắc thể
B. Đột biến đảo đọan nhiễm sắc thể
C. Đột biến lặp đọan nhiễm sắc thể
D. Đột biến mất đọan nhiễm sắc thể
[
]
230. Hiện tượng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây ra do nguyên nhân nào ?
A. Đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái hợp NST bất thường
B. Mất NST đo hiện tượng phân bào bất thường
C. Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác
D. Rối loạn phân li NST trong phân bào
[
]
231. Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể có thể dẫn đến hậu quả nào?
A. Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng
B. Gây chết ở động vật
C. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền
D. Gây thoái hoá vật chất di truyền
[
]
232. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Do tác nhân lí, hoá, sinh, làm đứt gãy nhiễm sắc thể hay do trao đổi chéo không đều



B. Do các chất phóng xạ
C. Do ngẫu nhiên đứt gãy,rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể
D. Do các chất hoá học tác động đến hệ gen
[
]
233. Kiểu hình nào sau đây xuất hiện do đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể?
A. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm
B. Cánh có mấu ở một số loài côn trùng
C. Bệnh Đao ở người
D. Bệnh bạch cầu ác tính ở người
[
]
234. Một nhiễm sắc thể ban đầu có trình tự sắp xếp các gen như sau: ABCDEFGH. Đột biến làm cho
các gen trên NST đó có trình tự thay đổi là: ABEDCFGH. Đột biến trên là dạng đột biến gì?
A. Đột biến đảo đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến mất đoạn
[
]
235. Loại đột biến NST nào dưới đây làm tăng cường hoặc giảm thiếu sự biểu hiện của tính trạng?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến đảo đoạn
[
]
236. Hiện tượng nào sau đây được xem là 1 nguyên nhân dẫn tới đột biến cấu trúc NST?
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các cromatit trong cặp NST tương đồng
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp NST tương đồng
C. Sự tổ hợp tự do của các cặp NST
D. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST
[
]
237. Đột biến chuyển đoạn NST là kiểu đột biến trong đó có xảy ra cơ chế nào?

A. Có sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng
B. Có sự trao đổi những đoạn tương ứng giữa 2 NST tương đồng
C. Có sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST tương đồng
D. Có sự đảo ngược 180o của 1 đoạn NST không mang tâm động
[
]
238. Mất đoạn nhiễm sắc thể thường dẫn đến hậu quả gì?
A. Thường làm giảm sức sống hoặc gây chết
B. Ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể
C. Làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
D. Làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng
[
]
239. Nhận định nào dưới đây là không đúng về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn chỉ làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng
B. Đột biến mất đoạn thường gây chết hoặc làm giảm sức sống
C. Đột biến đảo đoạn thường ít ảnh hưởng tới sức sống của cá thể
D. Đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản
[
]
240. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST thì dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. Mất đoạn lớn
B. Đảo đoạn
C. Lập hoặc thêm đoạn
D. Chuyển hoặc trao đổi đoạn
[
]
241. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói đến đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
A. Đoạn NST bị đảo phải nằm ở giữa và không mang tâm động
B. Các gen trong nhóm gen liên kết trên NST không bị thay đổi về thành phần và số lượng
C. Đoạn NST có thể chứa hoặc không chứa tâm động
D. Góp phần làm tăng cường sự sai khác giữa các nòi trong loài



[
]

242.

Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền?
A. Đảo đoạn và chuyển đoạn
B. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
C. Mất đoạn và lặp đoạn
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn
[
]
243. Dạng đột biến nào ở nhiễm sắc thể làm tăng lượng gen trong tế bào sinh vật?
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến đảo đoạn
[
]
244. Dạng đột biến nào ở nhiễm sắc thể không làm thay đổi lượng ADN trong tế bào?
A. Đột biến đảo đoạn
B. Đột biến lặp đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn
D. Đột biến mất đoạn
[
]
245. Vì sao nói đột biến lặp đoạn ở lúa đại mạch rất có lợi cho ngành công nghiệp sản xuất bia?
A. Làm tăng hoạt tính của enzim amilaza
B. Làm tăng chất lượng hạt đại mạch
C. Làm tăng số lượng gen tổng hợp men bia
D. Làm tăng năng suất lúa
[
]
246. Dạng đột biến ở nhiễm sắc thể được ứng dụng để loại bỏ những gen gây hại ra khỏi tế bào?
A. Mất đoạn nhỏ

B. Đảo đoạn nhỏ
C. Thêm đoạn
D. Chuyển đoạn
[
]
247. Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này
không thể phát hiện ở tế bào
A. tảo lục.
B. vi khuẩn.
C. ruồi giấm.
D. sinh vật nhân thực.
[
]
248. Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.D. chuyển đoạn.
[
]
249. Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. nuclêôxôm.
B. sợi nhiễm sắc.
C. sợi siêu xoắn.
D. sợi cơ bản.
[
]
250. Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có trình tự sắp xếp các gen như sau ABCDEFG HI và
abcdefghi. Do rối loạn trong quá trình giảm phân đã tạo ra một giao tử có nhiễm sắc thể trên với
trình tự sắp xếp các gen là ABCdefFGHI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra hiện tượng:
A. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST tương đồng.
B. nối đoạn NST bị đứt vào NST tương đồng.
C. nối đoạn NST bị đứt vào NST không tương đồng.
D. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST không tương đồng.
[
]

251. Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở
A. tâm động.
B. hai đầu mút NST. C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi sự nhân
đôi
[
]
252. Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
[
]
253. Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể đơn co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào
A. kì trung gian.
B. kì giữa.
C. kì sau. D. kì cuối.
[
]
254. Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là


A. nuclêôxôm.
B. polixôm.
C. nuclêôtit.
D. sợi cơ bản.
[
]
255. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. mất đoạn.
D. lặp đoạn.

[
]
256. Điều không đúng khi cho rằng: Ở các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính
A. chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể.
B. chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia.
C. không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường.
D. của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX.
[
]
257. Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho
A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
B. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào.
C. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa.
D. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào.
[
]
258. Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này
chỉ phát hiện ở tế bào
A. thực khuẩn.
B. vi khuẩn.
C. xạ khuẩn.
D. sinh vật nhân thực.
[
]
259. Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. tâm động.
B. hai đầu mút NST.
C. eo thứ cấp.
D. điểm khởi đầu nhân đôi.
[
]
260. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới

A. lặp đoạn.
B. mất đoạn.

C. đảo đoạn.
D. chuyển đoạn.
[
]
261. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một
số giống cây trồng?
A. Đột biến gen.
B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Đột biến lệch bội.
[
]
262. Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.
B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
[
]
263. Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của
nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN.
B. nuclêôxôm.
C. sợi cơ bản.
D. sợi nhiễm sắc.
[
]
264. Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là
A. sợi ADN.
B. sợi cơ bản.
C. sợi nhiễm sắc.
D. cấu trúc siêu xoắn.
[
]
265. Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?
A. sợi nhiễm sắc.

B. crômatit ở kì giữa.C. sợi siêu xoắn.
D. nuclêôxôm.
[
]
266. Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng
A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
B. phân li nhiễm sắc thể trong phân bào
thuận lợi.
C. tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi.
D. điều hòa hoạt động các gen trong ADN
trên NST.


[
]

267.

Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vì
A. đường kính của nó rất nhỏ. B. nó được cắt thành nhiều đoạn.
C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ.
D. nó được dồn nén lai thành nhân con.
[
]
268. Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A. mất đoạn nhiễm sắc thể. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
[
]
269. Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi là
A. nhiễm sắc thể.
B. axit nuclêic.
C. gen.
D. nhân con.

[
]
270. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST.
[
]
271. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
[
]
272. Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn.
C. đảo đoạn.
D. hoán vị gen.
[
]
273. Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1
giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEH GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy
ra đột biến:
A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
[
]
[
]
274. Cơ chế nào sau đây đã dẫn đến đột biến số lượng nhiễm sắc thể (NST)?
A. Rối loạn phân li của NST trong quá trình phân bào
B. Rối loạn phân li của toàn bộ bộ NST trong nguyên phân

C. Rối loạn phân li của NST trong giảm phân
D. Rối loạn phân li của toàn bộ NST trong giảm phân
[
]
275. Trường hợp bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n của 1 tế bào bị dư thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được
gọi là hiện tượng gì?
A. Thể dị bội
B. Thể đa bội
C. Thể một nhiễm
D. Thể đa nhiễm
[
]
276. Khi quan sát tế bào của một người ta nhận thấy bộ NST có 45 chiếc NST với 1 NST giới tính X,
người này mắc bệnh gì?
A. Người nữ mắc hội chứng Tớcnơ
B. Người nam mắc hội chứng Claiphentơ
C. Người nữ mắc hội chứng Claiphentơ
D. Người nam mắc hội chứng Tớcnơ
[
]


×