Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn toán năm 2018 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 57 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ PHẬN TRUNG HỌC CƠ SỞ CHUN NGHIỆP

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM HỌC KỲ 2
MƠN TỐN 6 CÓ ĐÁP ÁN


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN 6

PHỊNG GD&ĐT CÁT TIÊN

TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Cấp độ
Chủ đề
1. Phân số, phân
số bằng nhau,
tính chất cơ bản
của phân số, rút
gọn phân số,
quy đồng mẫu
nhiều phân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

NHẬN
BIẾT


Biết viết số
đối, số
nghịch đảo
của một số
cho trước

1 (5)
1,0
10%
Vận dụng các phép
tính cộng, trừ, nhân,
chia phân số để tìm
x. Vận dụng các tính
chất của phép nhân
phân số, hỗn số để
tính giá trị của biểu
thức
4 (3a;3b;4a;4b)
3,5
35%%

Các phép tính
về phân số, hỗn
số, số thập phân,
phần trăm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tính giá trị
phân số của

một số cho
trước; tính tỉ
số phần trăm;
2 (7;8)
1,0
10%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4. Góc, số đo
góc, tia phân
giác của một
góc. Đường
trịn, tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết
được một tia
nằm giữa hai
tia, biết vẽ
một góc khi
biết số đo
1 (9a)
0,5

5%
3
1,5
15%

DUYỆT CỦA BGH
PHĨ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)

TỔNG

Vận dụng quy tắc so
sánh hai phân số
cùng mẫu, khác mẫu
để sắp xếp dãy số

2 (1;2)
1,0
10%

3. Ba bài toán cơ
bản về phân số,
biểu đồ phần
trăm

VẬN DỤNG
THẤP
CAO

THƠNG

HIỂU

3
2,0
20%

4
3,5
35%

Tìm một số biết giá
trị phân số của số đó

Vận dụng linh
hoạt các bài tốn
cơ bản của phân
số đề tìm số.

1 (6)
1,0
10%

1 (10)
1,0
10%

4
3,0
30%


1
1
10%

3
1,5
15%
14
10
100%

Hiểu được khái
niệm tia phân
giác của một
góc. Từ đó chỉ
ra được một tia
là tia phân giác
của một góc

Biết tính số đo của
một góc dựa vào mối
quan hệ một góc
bằng tổng hai góc.

1 (9c)
0,5
5%
3
1,5
15%


1 (9b)
0,5
5%
7
6
60%

DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phan Hoàng Kiều Phương


PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN

TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN 6

(Đề có 01 trang)

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm số


Bằng chữ

Lời phê của thầy cô giáo

ĐỀ BÀI:
11
7
3
Bài 2 (0,5 điểm): Viết số nghịch đảo của các số sau:
;11
5

Bài 1 (0,5 điểm): Viết số đối của các số sau: 5, 64;

Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
1
2

a) x - 

3
2

1
3

1
2


b) .x + 

5
6

Bài 4 (2,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức (tính nhanh nếu có thể)
2  1
2
A  3 2 3 
4  3
4

B

12 7 12 6 8
.  . 
5 13 5 13 5

Bài 5 (1,0 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
3 3
2
5
; ;0;
;
2 2
7 2

Bài 6 (1,0 điểm): Tính số học sinh của một trường X, biết số học sinh lớp 6A là 25 em
chiếm 20% tổng số học sinh của trường đó.
Bài 7 (0,5 điểm): Tính


3
của 20
5

Câu 8 (0,5 điểm): Tính tỉ số phần trăm của 5 và 8
Bài 9 (1, 5 điểm): Trong cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Ot sao
  1200 ; xOt
  600
cho xOy
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
b) Tính góc tOy?
c) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy hay khơng? Vì sao?
Câu 10 (1,0 điểm): Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán

1
tấm
6

vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số vải còn lại và 10m; ngày thứ ba tiếp tục bán 25% số vải
còn lại và 9m; ngày thứ tư bán

1
số vải còn lại, cuối cùng còn 13m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài
3

bao nhiêu mét?
DUYỆT CỦA BGH
PHĨ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)


DUYỆT CỦA TTCM
(Ký, ghi rõ họ tên)

Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phan Hoàng Kiều Phương


PHÒNG GD&ĐT CÁT TIÊN

TRƯỜNG THCS ĐỨC PHỔ

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN 6

ĐỀ BÀI

ĐÁP ÁN

Bài 1 (0,5 điểm): Viết số

- Số đối của -5,64 là 5,64
11
11
11

là - Số đối của
đối của các số sau: 5, 64;
7
7
7
3
5
Bài 2 (0,5 điểm): Viết số
- Số nghịch đảo của

nghịch đảo của các số sau:
5
3
3
1
;11
- Số nghịch đảo của 11 là
5
11
1 3
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x,
a) x - 
biết:
2 2
1 3
3 1
a) x - 
x= 
2 2
2 2

1
1 5
4
b) .x + 
x= 2
3
2 6
2
1
1 5
b) .x + 
3
2 6
1
5 1
.x = 
3
6 2
1
2
.x 
3
6
x 1

3 3
x 1
Bài 4 (2,0 điểm): Tính giá trị
2  1
2

A  3 2 3 
của biểu thức (Tính nhanh
4  3
4

nếu có thể)

2  1
2
A  3 2 3 
4  3
4
12 7 12 6 8
B .  . 
5 13 5 13 5

Bài 5 (1,0 điểm): Sắp xếp
các số sau theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn
3 3
2
5
; ;0;
;
2 2
7 2

2
1
 2

 3  3   2
4
3
 4
1
2
3
12 7 12 6 8
B .  . 
5 13 5 13 5
12  7 6  8
   
5  13 13  5
12
8
 .1 
5
5
20

4
5

ĐIỂM
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

0,5
0,5

0,5
0,25
0,25

Sắp xếp đúng các số nhỏ hơn 0 là
5 3
2
3
< <0 hoặc 0 <
<
2 2
7
2

0,5

Sắp xếp đúng dãy số

5 3
2

3
< <0 <
<
2 2
7
2

0,5


Bài 6 (1,0 điểm): Tính số
học sinh của một trường X,
biết số học sinh lớp 6A là 25
em chiếm 20% tổng số học
sinh của trường đó.
Bài 7 (0,5 điểm): Tính

3
5

Số học sinh của trường X là:
25 : 20% = 125 (học sinh)

1,0

3
3
của 20 là .20 = 12
5
5


0,5

của 20
5.100
Câu 8 (0,5 điểm): Tính tỉ số
Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là
%  62,5%
phần trăm của 5 và 8
8
Bài 9 (1,5 điểm): Trong
t
cùng một nửa mặt phẳng bờ
y
chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và
Ot sao cho
  120 ; xOt
  60
xOy
0

0,25

1200

0

a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot tia
nào nằm giữa hai tia cịn lại?
Vì sao?

b) Tính góc tOy?
c) Tia Ot có phải là tia phân
giác của góc xOy hay
khơng? Vì sao?

600
x

1
ngày. Ngày thứ nhất bán
6

tấm vải và 5m; ngày thứ hai
bán 20% số vải còn lại và
10m; ngày thứ ba tiếp tục
bán 25% số vải còn lại và

O

a) Trả lời đúng tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì
0,25
 (600 < 1200)
 < xOy
xOt

Câu 10 (1,0 điểm): Một cửa
hàng bán một tấm vải trong 4

 = 600
b) Tính được tOy

c) Khẳng định được Ot là tia phân giác của góc
xOy vì nằm giữa và chia góc thành 2 góc bằng
nhau.
- Tính được số mét vải của ngày thứ tư khi chưa

bán là: 13: (1 -

1
39
)=
(m)
3
2

- Tính được số mét vải của ngày thứ ba khi chưa
39
bán là:   9  : 1  25%   38 (m)
 2


- Tính được số mét vải của ngày thứ hai khi chưa
bán là:  38  10  : 1  20%   60 (m)
1
9m; ngày thứ tư bán số vải - Tính được số mét vải của ngày đầu tiên khi chưa
3

còn lại, cuối cùng còn 13m.
Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao
nhiêu m?


DUYỆT CỦA BGH
PHĨ HIỆU TRƯỞNG
(ký, đóng dấu)

0,25
0,25

1
bán là:  60  5  :  1    78 (m)


(Ký, ghi rõ họ tên)

0,5

0,25
0,25

0,25
0,25

6

DUYỆT CỦA TTCM

0,5

Đức Phổ, ngày 05 tháng 4 năm 2017
Giáo viên ra đề
(Ký, ghi rõ họ tên)


Phan Hoàng Kiều Phương


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN TỨ KỲ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2016-2017
Mơn: TỐN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 06 câu, 01 trang)

T-DH01-HKII6-1617
Câu 1. (1,0 điểm)

a) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau:
b) Tìm số đối của mỗi số sau:

1
;  1;
2017
2017; 2

Câu 2. (2,0 điểm)
Thực hiện các phép tính:
a) (-1)3.7 – (-2)2 + 2017.0 + 1
5  12  5  2  3
c) . 
  .   1

8 7  8 7  4
Câu 3. (2,5 điểm)
Tìm x biết:
2 7

5 10
2 8

c)    x   1
3 3


a) x 

b) 25.(-103) + 25.3
1
15 
d) 25%  2  2,8.

4
 14 

b) ( 4)  2 x  (3).6
d)

3
9
. x5 
4
2


Câu 4. (1,5 điểm)
Lớp 6A có tất cả 36 học sinh. Trong học kỳ I vừa qua, kết quả xếp loại học
lực của học sinh trong lớp được chia thành ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học
2
sinh có học lực trung bình chiếm số học sinh cả lớp và bằng 50% số học sinh có
9
học lực khá. Tính số học sinh có học lực giỏi, khá, trung bình của lớp 6A.
Câu 5. (2,5 điểm).
Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là
  1500 ; 
đường thẳng xy vẽ hai tia Oz và Ot sao cho xOz
yOt  600
a) Tính số đo 
xOt
.
b) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của yOt
c) Trên nửa mặt phẳng có chứa tia Oz bờ là đường thẳng xy vẽ tia Om sao

cho zOm = 900 . Hỏi tia Om có là tia phân giác của 
xOt hay khơng? Vì sao?
Câu 6. (0,5 điểm)

Cho P =

1
2
3
48 49
1 1 1

1
1
1
 
 ...  
   ... 


và Q =
49 48 47
2
1
2 3 4
48 49 50

Hãy tính

P
.
Q

-------- Hết --------


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN TỨ KỲ

T-DH01-HKII6-1617

CÂU


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2016-2017
Mơn: TỐN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)

Ý

ĐÁP ÁN

Điểm

a) 0,5 điểm
Số nghịch đảo của số
Câu 1
(1,0đ)

1
là 2017 ;
2017

0,5

Số nghịch đảo của số -1 là -1.
b) 0,5 điểm
Số đối của 2017 là 2017
Số đối của 2 là -2.

0,5


a) 0,5 điểm
a) (-1)3.7 – (-2)2 + 2017.0 + 1
= (-1).7 – 4 + 0 + 1
= - 11+1 = -10
b) 0,5 điểm
25.(-103) + 25.3 = 25.[(-103)+3]
= 25.(-100) = -2500
Câu 2 c) 0,5 điểm
(2,0đ)

Câu 3
(2,5đ)

5  12  5  2  3 5  12 2  3 5
3
.
   1  .(2)  1
  .  1  . 
8  7  8  7  4 8  7
7  4 8
4
5 7

  3
4 4
d) 0,5 điểm

0,25
0,25


0,25
0,25

0,25
0,25

1
 15  1 9 28 15 1 9
25%  2  2,8. 
    3 
   .
4
4 4
 14  4 4 10 14

0,25

= (2)   3  5

0,25

a) 0,5 điểm
2 7
7 2
 x

5 10
10 5
11

x
10

x 

b) 0,5 điểm

0,25
0,25


( 4)  2 x  (3).6
( 4)  2 x  18
2 x  4  18
 2 x  14  x  7

0,25
0,25

c) 0,75 điểm
8
2
2 8

   x   1   x   1
3
3
3 3

8

5
x
3
3
8 5
x    x 1
3 3

0,5

0,25

d) 0,75 điểm
3
9
. x5 
4
2
9  3 
x 5  : 
2  4 
x 5  6

0,25

x  5  6 hoặc x  5  6
x  11 hoặc x  1

0,25


Vậy x =11 hoặc x =-1
1,5 điểm

0,25

Số học sinh có học lực trung bình là
Câu 4
(1,5đ)

Câu 5
(2,5đ)

2
.36  8 học sinh
9

0,5

50
 16 học sinh.
100

0,25

Số học có học lực giỏi là 36  16  8  12 học sinh

0,25

Vậy số học sinh có học lực giỏi, khá, trung bình của lớp 6A lần
lượt là: 12; 16; 8


0,25

Số học sinh có học lực khá là 8:

* Vẽ hình 0,5 điểm
Vẽ hình đúng (hình 1)
t

z

0,5
x

O

Hình 1

y


t
m
z

x

O

y


Hình 2

a) 0,75 điểm
 là hai góc kề bù nên xOt
 =1800
 và yOt
 + yOt
Vì xOt

0,75

 =1800  600  1200
xOt

b) 0,75 điểm
 là hai góc kề bù nên xOz
 +yOz
 =1800
 và yOz
Vì xOz
 =1800  1500  300
yOz

0,25

Trên cùng một nửa nặt phẳng bờ là đường thẳng xy có hai tia
  yOt(30
 0  600 ) nên tia Oz nằm giữa hai tia Oy
Oz, Ot mà yOz

và Ot
  1 yOt
  ra tia Oz là tia phân giác của góc yOt
Lại có yOz
2

0,25

c) 0,5 điểm
  zOy
 nên tia Om không thể nằm giữa hai tia Oz và Oy.
Vì zOm
Suy ra tia Om phải nằm giữa hai tia Ox và Oz

0,25

  mOx
  zOx
  xOm
  1500  900  600
 zOm

Trên cùng một nửa nặt phẳng bờ là đường thẳng xy có hai tia
  xOt(60
 0  1200 ) nên tia Om nằm giữa hai tia
Oz, Ot mà xOm
Ox và Ot
  1 xOt

Mà xOm

2

0,25

Suy ra tia Om là tia phân giác của góc xOt
Câu 6 0,5 điểm
(0,5đ)

1
2
3
48 49


 ... 

49 48 47
2
1
1
50 50 50
50
 2
  3

 48 
 (  1)    1    1  ...    1   1  ( 

 ...  )  1
49

49 48 47
2
 48   47 
 2


Q

0,25


50 50 50 50
50
1
1
1
 1

 
 ... 
 50  
  ...  
50 49 48 47
2
2
 50 49 48
1 1 1
1
1
   ... 


P
49 50  1
  2 3 4
1
1  50
Q
1 1 1
50     ... 
 
49 50 
2 3 4


Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,25




ĐỀ 1

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
Mơn Tốn Lớp 6
Thời gian: 90 phút

A. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
3

0
C.
13
8
6
Câu 2: Số nghịch đảo của
là:
11
11
6
6
A.
B.
C.
6
11
11
27
Câu 3: Khi rút gọn phân
ta được phân số tối giản là:
63
3
3
9
A.
B.
C.
7
7
21

3
Câu 4: của 60 là:
4

A.

0,5
4

A. 45
Câu 5: Số đối của
A.

B.

B. 30

7
là:
13

7
13

B.

C. 40

7
13


C.

13
7

1
viết dưới dạng phân số là:
4
9
7
6
A.
B.
C.
4
4
4
2
Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ?
5

D.

1
9

D.

11

6

D.

9
21

D. 50

D.

7
13

D.

8
4

Câu 6: Hỗn số 2

A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
0
Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 70 . Góc cịn lại bằng bao nhiêu ?
A. 1100
B. 1000
C. 900

D. 1200
B. TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)

1 5

8 3

b)

6 49

35 54

c)

Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:
a)

31 5 8 14



17 13 13 17

b)

4 3
:

5 4

5 2 5 9 5
   
7 11 7 11 7

Trang 1


Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối
1
số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số
6
1
học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng
số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu.
3

năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng

Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400
và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng ? Vì sao ?
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1

Đáp án
A
B. TỰ LUẬN:

4
A

1 5 3 40 43
  

8 3 24 24
24
4 3 4 4 16
c)
: 
 
5 4 5 3 15
6 49 (1).(7) 7
b)
.


35 54
5.9
45
31 5 8 14  31 14   5 8 
a) 

      
17 13 13 17  17 17   13 13 

17 13
 
 1  (1)  0
17 13
5 2 5 9 5 5  2 9  5
b)     
  
7 11 7 11 7 7  11 11  7
5
5

1   0
7
7

a)

Câu 2

3
A
Đáp án

Câu

Câu 1

2
A


5
A

6
A

7
A

8
A

Điểm
Mỗi câu đúng
0,5 đ

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

Trang 2


- Số học sinh giỏi của trường là:
1
90   15 (học sinh)
6

0,5 đ


- Số học sinh khá của trường là:
90  40%  90 

40
 36 (học sinh)
100

0,5 đ

- Số học sinh trung bình của trường là:
Câu 3

1
90   30 (học sinh)
3

0,5 đ
0,5 đ

- Số học sinh yếu của trường là:
90 – (15 + 36 + 30) = 9 (học sinh)

- Vẽ hình 0,25đ
y
t

Câu 4

O


x

a. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì xƠt < xƠy
b. Vì Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có:
xƠt + tƠy = xƠy
=>
t = xƠy – xƠt
=>
t = 800 – 400
=>
yÔt = 400
c. Tia Ot là tia phân giác của xƠy vì:
- Ot nằm giữa 2 tia Ox, Oy
- xÔt = yÔt = 400

- Câu a: 0,25đ
- Câu b: 0,5đ

- Câu c: 0,5đ

Trang 3


ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
Mơn Tốn Lớp 6
Thời gian: 90 phút

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

 2  bằng:
1.
3

A.

3

2
3

8
3

B.

8
3

C.

2. Kết quả của phép tính 2 .  3 là:

A.-24

B. 24

3. Số đối của 20120 là:


A. -2012

B.

2

1
3

4. Số nghịch đảo của 1 là:

A. -120

B.120

A.
3
5

5. Giá trị của x thỏa mãn: x  
6. x 

4
3
15
A.
8
1
A.

2

1
2012
4
B.
3
15
B.
8
1
B.
2

1
là:
15

1
 0 . Vậy x bằng:
2

7. 0,25 của -30 là:

8
27

D.

8

27

C. 12

D. -12

C. -1

D. 1

3
3
D.
4
4
8
8
C.
D.
15
15
1
1
C. và
D. 0
2
2
1
1
C. 7

D. 7
2
3

C.

8. Góc bù với góc có số đo bằng 600 là góc có số đo bằng:
A. 300
B. 1200
C. 600
D. 1800
9. Qua 4 điểm trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là:
A. 6
B. 12
C. 4
D. 7




10. Cho A và B là hai góc phụ nhau, biết 2. A  3.B . Số đo góc B là:
A. 200
B. 300
C. 360
D.720
11. Tổng các số nguyên x thỏa mãn: 1  x  2 là:
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2

12. Cho 10 đường thẳng phân biệt cùng đi qua điểm O. Số góc đỉnh O được tạo thành là:
A. 190
B. 45
C. 90
D. 10
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm) Tính nhanh
Bài 2: ( 1,5 điểm) Tìm x biết:

3  2 3 
  
7 3 7
3 1
5
a,  .x 
4 4
8

a,

b,

2 1 4 1 6
: .  . 
15  3 5 3 5 

b, 25 %.x + x = - 1,25

Bài 3: ( 1,5 điểm) Kết quả thống kê bài kiểm tra toán cuối năm học của lớp 6A như sau: Số bài
điểm giỏi chiếm 25% tổng số bài; số bài điểm khá chiếm


1
tổng số bài; còn lại 15 bài đạt điểm
3

trung bình và yếu. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?

  600
Bài 4: (2 điểm) Cho hai góc kề bù xOy
và yOz , biết xOy
a, Tính số đo góc yOz
b, Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc xOm
Trang 4


Bài 5: ( 0,5 điểm) Tính:

A

1
1
1
1


 ... 
1.3 3.5 5.7
2011.2013

Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh . . . . . . . . . . . .Phòng thi: . . . . . . . . . . . . .


Trang 5


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MƠN: TỐN LỚP 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

1
B

2
A

3
C

4
D

5
C

6
A

7
C

8
B


9
A

10
C

11
B

12
A

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài
Bài 1
( 1,5điểm)
a, 0,75 điểm

b, 0,75 điểm

Đáp án
3  2 3 
a,
  
7 3 7
3 2 3

 

7 3 7
 3 3  2
  
 7 7 3
2

3
2 1 4 1 6
b, :  .  . 
15  3 5 3 5 
2  1  4 6 
 :  .  
15  3  5 5  

2 2
 :
15 15
 1

Bài 2:
( 1,5 điểm)
a, 0,75 điểm

b, 0,75 điểm

3 1
5
 .x 
4 4
8

1
1
x
4
8
1 1
x :
8 4
1
x
2

Điểm
0,25
0,25

0,25

0,25
0,25
0,25

a,

b, 25 %. x + x = - 1,25
125%. x
= - 1,25
x
= - 1,25 : 125%
x

=-1

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25

Trang 6


Bài 3:
( 1,5 điểm)

Phân số chỉ số bài đạt điểm trung bình và yếu là:
1 5

( tổng số bài)
1   25%   
3  12


0,5

Tổng số bài kiểm tra của lớp 6A là:
15 :

Bài 4:

(2 điểm)

Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 học sinh
Vẽ hình đúng cả 2 ý
m

z
a, 0,75điểm

0,5

5
 36 ( bài)
12

O

x


Nêu được xOy
và yOz là 2 góc kề bù

0,25
0,25
0,25

Vì Om là tia phân giác của yOz
1
1

yOz  .120o  60o
2
2

Chỉ ra được xOy  
yOm

yOm 

Nêu được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Om
Khẳng định được tia Oy là tia phân giác của góc xOm
Bài 5:
( 0,5 điểm)

0,25

y

 
 xOy
yOz  1800
Tính được yOz = 1200

b, 1điểm

0,5

1
1
1

1


 ... 
1.3 3.5 5.7
2011.2013
1 2
2
2
2

A 


 ... 

2  1.3 3.5 5.7
2011.2013 

0,25
0,25
0,25
0,25

A

0,25

1 1 1 1 1 1
1

1 
A  1       ... 


2 3 3 5 5 7
2011 2013 
1
1 
A  1 

0,25
2  2013 
1006
A
2013
Chú ý: - Trên đây chỉ là một trong các cách trình bày bài, nếu HS làm theo cách khác mà vẫn đúng và
chặt chẽ thì giáo viên vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần sau khi đã làm tròn đến 01 chữ số thập phân
VD: Tổng toàn bài là 7,75  Điểm toàn bài làm tròn là 7,8

Trang 7


ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
Mơn Tốn Lớp 6
Thời gian: 90 phút

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3


I.Trắc nghiệm: (3 đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Hai phân số

a
c
và bằng nhau khi nào?
b
d

A. ad = bc
Câu 2: Cho biết:

B. ad = dc

C. ab = dc

D. bc = ad

C. 3

D. -2

x 1
= , vậy x bằng
4 2

A. 1

B. 2


4
: 2 được kết quả là:
7
2
8
7
4
A.
B.
C.
D.
7
7
8
14
Câu 4: Sắp xếp các số nguyên sau: 5; -12; 8; -4; 2; 0. theo thứ tự tăng dần ta được:

Câu 3:

A. 12;-4;0;2;5;8
B. 0 ;-12 ;-4 ;2 ;5 ;8
C. -12 ;-4 ;0 ;2 ;5 ;8
Câu 5: Kết quả của phép tính : 5. 2016 – 5. 2015 bằng:

D. 8 ;5 ;2 ;0 ;-4 ;-12

A. - 1
B. 1
Câu 6 : Góc có số đo bằng 650 là góc gì ?


C. - 5

D. 5

A. Góc nhọn
B. Góc vng
Bài 3: (2.0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:

C. Góc tù

D. Góc bẹt

3 3 7  5 1
a.  
 : 
8

4

12  6

2

b.

3 5 4 3
3
.  . 2

7 9 9 7
7

2. Tìm x, biết:
a.

2
1
5
x x 
3
2
12

4
2
b.  2 x  50  :  51
 5

 3

Bài 4: (2.0 điểm)
Sơ kết Học kỳ I, lớp 6A có 32 học sinh gồm có ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học
1
3
sinh giỏi chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh cịn lại.
4
8
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.

b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 5: (2.5 điểm)

  800 ;
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy

  400 .
xOz
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Trang 8


 .
 và zOy
b) So sánh xOz
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy khơng? Vì sao?
Bài 6: (0.5 điểm)
Tính A 

1
1
1
1
1


 ... 

2.5 5.8 8.11
92.95 95.98


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II – TOÁN 6
NĂM HỌC: 2015 – 2016
I.
Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
A,D
B
A
C
Đáp số

5
D

Nội Dung

Bài

6
A
Điểm

1. Thực hiện phép tính:
1
(2.0 đ)


 3 3 7  5 1  9 18 14  5 1
 :    
 : 
 
 8 4 12  6 2  24 24 24  6 2
a.
9   18   14 5 1 5 6 1 1 1 3

:  
    
24
6 2 24 5 2 4 2 4
31 5 8 14  31 14   5 8 


      
17 13 13 17  17 17   13 13 
b
17 13
 
 1  (1)  0
17 13

2. Tìm x, biết:
2
2
2
2
a. –52 + x = –46  x = –46 + 52  x  6  x  6 :  9

3
3
3
3
2
1
5
4
3
5
x x   x x 
2
12
6
6
12
b. 3
1
5
5 1
5 6 5
 x x : x  
6
12
12 6
12 1 2

2
(2.0 đ)


- Tính được số HS Giỏi là 8 HS.
- Tính được số HS Khá là 9 HS.
- Tính được số HS TB 15 HS.
Tỉ số phần trăm của số học sinh TB so với số học sinh cả lớp:
15 : 32 = 46,875 %
Vẽ hình đúng.

0,5

0,5

0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

y

3
(2.5 đ)

0,5

z

O


x

Trang 9


a. Vì tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có
0
0
xOz xOy (40 < 80 ), nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
b. Tính được số đo góc yOz bằng 400

xOz  zOy

c. Lý luận được tia Oz là tia phân giác của góc xOy.
1
1
1
1
1
A


 ... 

2.5 5.8 8.11
92.95 95.98
4
(0.5 đ)

=


1 3
3
3
3
3
(


 ... 

)
3 2.5 5.8 8.11
92.95 95.98

=

1 1 1
1 24 24
(  ) . 
3 2 98 3 49 147

0,5
0,75
0,25
0,5

0,25
0,25


Chú ý: (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
Mơn Tốn Lớp 6
Thời gian: 90 phút

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 4

A. LÝ THUYẾT
Câu 1: (1 điểm) Nêu và viết cơng thức tổng qt tính chất cơ bản của phân số.
Câu 2: (1 điểm) Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù?
B. BÀI TẬP
Bài 1: (2 điểm) Tính:
a) (-5) . (-7);

b) (-4) . 2017;

c) 3  5 ;
4

6

d)

8 7
. .
5 6

Bài 2: (1 điểm). Tìm x thuộc Z, biết: 12 - x = 4(2x - 3) + 2.
Bài 3: (2 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:

2 
3 3
  2,5   :1 ;
3 
4 4
1
1
1
1
b) B 
.


 ... 
1.4 4.7 7.10
100.103
2
Bài 4: (1 điểm) đàn gà nhà bạn Hà là gà trống. Số gà trống là 14 con. Hỏi:
5

a)  1,5 .

a) Đàn gà nhà bạn Hà có bao nhiêu con?
b) Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà?

Bài 5: (2 điểm) Cho hai góc xOy và yOt kề bù, biết xOy
= 1000. Vẽ tia Oz là tia phân giác của
 .
góc xOy. Tính yOt và zOt
+ Đáp án - Thang điểm:


Đáp án
Điểm
Câu 1 - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0,25đ
0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Trang 10


a a.m
với m  Z và m  0

b b.m

- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung
của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
a a:n
với n  ƯC(a,b)

b b:n

Câu 2 Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh cịn lại nằm
trên hai nửa mặt phẳng đối có bờ chứa cạnh chung.
Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900.
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800.
Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.
Bài 1 a) (-5) . (-7) = 5 . 7 = 35.
b) (-4) . 2017 = -(4 . 2017) = -8068.
3 5
9 10 9  10 1
 =

 
 .
4 6
12 12
12
12
8 7
8.(7) 56 28
d)
=
.
.


5 6
(5).6 30 15

c)

Bài 2

Bài 3

12 - x = 4(2x - 3) + 6
12 - x = 8x - 12 + 6
-x - 8x = -6 - 12
-9x = - 18
x=2
Vậy x = 2.
a)  1,5 .


2 
3 3
3 2  10 3  7
  2,5   :1 =
.   :
3 
4 4
2 3  4 4 4
7 4
= 1 .
4 7

1
1
1
1


 ... 
1.4 4.7 7.10
100.103
3
3
3
3
3B =


 ... 

1.4 4.7 7.10
100.103
1 1 1 1 1 1
1
1
3B =       .... 

1 4 4 7 7 10
100 103
1 1 103 1 102
3B = 



1 103 103 103 103
102
102 1 34
Suy ra B =
:3 
. 
103
103 3 103

Bài 4

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ

= 1 + 1 = 2.
b)

0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ

B

Đàn gà nhà bạn Hà có: 14 : 2  14. 5  35 (con).
5
2
Tỉ số phần trăm số gà trống trong đàn gà là : 14.100 %  40% .
35

0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ

Trang 11


Bài 5

y
z

0,5đ

x

t

O


- Vì hai góc xOy và yOt kề bù nên : xOy
+ yOt = 1800


Suy ra yOt = 1800 - xOy
= 1800 - 1000 = 800 (vì xOy
= 1000)



- Vì tia Oz là tia phân giác của góc xOy nên: xOz
= yOz = xOy
:2

Hay xOz
= yOz = 1000: 2 = 500

- Vì tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ot nên: zOt
= yOz + yOt

Hay zOt
= 500 + 800 = 1300


 và zOt

(Hoặc: Vì xOz
kề bù nên: xOz
+ zOt
= 1800


Suy ra zOt
= 1800 - xOz
= 1800 - 500 = 1300)

A.


11
6

Câu 2: Số đối của
A.

7
13

Câu 3: Hỗn số 2
A.

6
4

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II
Mơn Tốn Lớp 6
Thời gian: 90 phút

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5

Câu 1: Số nghịch đảo của

0,25đ

0,25đ

6
là:
11

B.

6
11

C.

6
11

D.

11
6

B.

7
13

C.

13
7


D.

7
13

C.

9
4

7
là:
13

1
viết dưới dạng phân số là:
4
7
B.
4

D.

8
4

Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc cịn lại bằng bao nhiêu ?
A. 900
B. 1000

C. 1800
D. 1100
Trang 12


Phần tự luận (8đ)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)

1 3

8 8

b)

1 5

8
3

c)

6 49

35 54

d)

4 3
:

5 4

Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh:
a)

31 5 8 14



17 13 13 17

b)

5 2 5 9 5
   
7 11 7 11 7

Câu 3: (1điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hồng ăn

số táo còn

lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
Câu 4 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho
;
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao ?
b) Tính số đo góc

.

c) Tia Ot có là phân giác của


khơng ? Vì sao ?

V.ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0,5đ
1
A
Phần tự luận

2
B

Câu Nội dung
1 3 1 3 4 1
 =
 
8 8
8
8 2
1 5 3 40 43
b)
  

8 3 24 24
24

a)

1


6 49 (1).(7) 7
.


35 54
5.9
45
4 3 4 4 16
d)
: 
 
5 4 5 3 15
31 5 8 14  31 14   5 8 
a) 

      
17 13 13 17  17 17   13 13 
17 13
 
 1  (1)  0
17 13

3
C

4
D
Điểm
Mỗi câu
đúng 0,5


c)

2

0,5đ
0,5đ

Trang 13


×