PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
THỊ XÃ HOÀNG MAI
Năm học 2018 - 2019
Môn: Toán - Lớp 9
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 2:
a) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức: 2 x 2 y 2 3xy 3 x 2 y 2 0
Giải:
2 x 2 y 2 3xy 3x 2 y 2 0
2
�3
� 1
� � x y 1� x 2 1 0
�2
� 4
� x y 1 2 x y 1 1
Xét các trường hợp ta được kết quả: (x; y) = (-2; 2) và (x; y) = (2; -4)
b) Giải phương trình:
x3
16 x 2
Điều kiện: - 4 < x < 4.
Ta có:
x3
x 2 16 0 � x3
2
16 x
� x 16 x 2
x 2 16 0
x x 16 x
2
16 x
2
2
3
0
16 x 2 0
� x 16 x 2 0 ( x 2 x 16 x 2 16 x 2 0)
� x 16 x 2
� ...... � x �2 2 (tm)
Câu 3:
a) Cho ∆ABC có độ dài ba cạnh a, b, c và có chu vi bằng 2.
Chứng minh rằng a 2 b 2 c 2 2abc 2
Đặt x = a + b - c; y = b + c - a; z = c + a - b.
xz
xy
yz
�a
; b
; c
và x + y + z = a + b + c = 2
2
2
2
Do a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên x, y, z là các số dương.
Ta có: a b c
2
2
2
x z
2abc
4
2
x y
4
2
y z
4
2
2.
x z x y y z
2
2
2
2 y
2
2 z
2
2 x
2
2 y 2 z 2 x
4
4
4
4
4 4y y 2 4 4z z 2 4 4x x 2 8 4x 4y 4z 2xy 2yz 2zx xyz
4
20 8(x y z) (x y z) 2 xyz 20 8.2 22 xyz 8 xyz
xyz
2
2
4
4
4
4
Câu 4: Cho ba điểm S, C, D cố định nằm trên một đường thẳng và theo thứ tự đó. Đường
tròn (O; R) thay đổi nhưng luôn đi qua C và D. Từ S kẻ các tiếp tuyến SA, SB với (O) (A, B
là các tiếp điểm. Đường thẳng AB cắt SO và CD lần lượt tại H và I. Gọi E là trung điểm của
CD. Chứng minh rằng:
a) SA2 = SC.SD
b) AC.BD = BC.AD.
c) Khi (O) thay đổi, tâm của đường tròn ngoại tiếp ∆OEH nằm trên một đường thẳng cố
định.
B
Chứng minh:
a) (Sử dụng định lí Py-ta-go)
O
H
M
E là trung điểm của CD nên OE CD và EC
ED
S
C
N E
I
Ta có: SC.SD = (SE - CE)(SE + ED)
= (SE - CE)(SE + CE)
A
= SE2 - CE2 = SO2 - CO2
= SO2 - OA2 = SA2.
b) Từ SA2 = SC.SD suy ra ∆SCA ∽ ∆SAD (c.g.c)
CA SA
�
(1)
AD SD
Do SA = SB nên SB2 = SC.SD suy ra ∆SCB ∽ ∆SBD (c.g.c)
CB SB
�
(2)
BD SD
CA CB
� AD.CB AC.BD
Từ (1), (2) và SA = SB suy ra: �
AD BD
c) Ta chứng minh được SO AB tại H suy ra: ∆SHI ∽ ∆SEO
SH SI
�
� SI.SE SH.SO . Mà SH.SO = SA2(Do ∆SAO vuông tại A)
SE SO
SC.SD
� SI có độ dài không đổi
Suy ra SI.SE = SA2 = SC.SD � SI
SE
� I là điểm cố định � IE có độ dài không đổi.
=
D
Gọi M là trung điểm của OI, N là trung điểm của IE
� MN là đường trung bình của ∆IOE
� MN // OE. Mà đường thẳng OE cố định và N cố định nên đường thẳng MN là cố định,
hay M nằm trên một đường thẳng cố định.
(3)
Ta chứng minh được 4 điểm H, O, E, I cùng thuộc đường tròn tâm M đường kính OI
� M là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆OEH (4)
Từ (3) và (4) suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp ∆OEH nằm trên một đường thẳng cố định.
�1 1 �
Câu 5: Cho 1 �x y �2 . Tìm GTLN của M = x y � �
�x y �
Chứng minh:
�1 1 � x y
Ta có: M x y � � 2
�x y � y x
Từ 1 �x y �2 suy ra:
* 1 �x và y �2 � 1 + y �x + 2 � y - x �1
(1)
y
y x 1
* (x - 1)(x - y) �0 � x2 - xy - x + y �0 ۣ
(2)
x
x x y
* (y - 2)(y - x) �0 � y2 - xy - 2y + 2x �0 � � 1
(3)
y 2 2
x y
x y
Cộng theo vế (2) và (3) ta được: �y x 1 1
y x
2 2
x y yx
x y
yx
� �
2 �
2�
4
y x
2
y x
2
x y
1
9
9
Kết hợp với (1) ta được 2 � 4 . Hay M �
y x
2
2
2
Dấu " = " xảy ra khi 3 bất đẳng thức (1), (2) và (3) đồng thời xảy ra dấu bằng. Ta tìm được x
= 1 và y = 2.
9
Vậy GTLN của M là khi x = 1 và y = 2.
2
Giáo viên: Hồ Xuân Chiến-Trường THCS Quỳnh Vinh
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
CẨM THỦY
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN
DỰ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH (LẦN 2)
Năm học 2018 - 2019
Môn: Toán - Lớp 9
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I. (4,0 điểm):
1. Hãy tính giá trị của biểu thức Q = (3x3 – x2 - 1)2020, biết:
x
3
26 15 3. 2 3
3
9 80 3 9 80
2. Tính tổng:
8.12 1
8.2 2 1
8.32 1
8.1009 2 1
S 1 2 2 1 2 2 1 2 2 ... 1
1 .3
3 .5
5 .7
2017 2.2019 2
Câu II. (4,0 điểm):
3
2
5
2
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M(1; ); N(3;0); K(4; ). Xác định tọa độ
các đỉnh của tam giác ABC sao cho M, N, K lần lượt là trung điểm của AC, CB, BA.
2. Giải phương trình: 13 x 2 x 4 9 x 2 x 4 16 .
Câu III. (4,0 điểm):
1. Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn: 3 x 2 18 y 2 2 z 2 3 y 2 z 2 18 x 27 .
2. Cho x, y là các số nguyên, x ≠ -1; y ≠ -1 sao cho:
x4 1 y4 1
là số nguyên. Chứng
y 1 x 1
minh rằng: (x4y44 – 1) chia hết cho (y + 1).
Câu IV. (6,0 điểm): Cho đường tròn (O; R) và dây cung AH < R. Qua H vẽ đường thẳng d
tiếp xúc với đường tròn (O; R). Vẽ đường tròn (A; R) cắt đường thẳng d tại B và C sao cho
H nằm giữa B và C. Vẽ HM vuông góc với OB (M �OB), vẽ HN vuông góc với OC (N �
OC).
1) Chứng minh: OM.OB = ON.OC và MN luôn đi qua một điểm cố định.
2) Chứng minh: OB.OC = 2R2.
3) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi.
Câu V. (2,0 điểm): Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a b c 3.
Chứng minh rằng:
1
1
1
�1.
2
2
2 a b 2 b c 2 c2a
-------------Hết-----------Chữ ký giám thị 1: ………………………………
Chữ ký giám thị 2: ………………………………
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9
(Đáp án gồm có 04 trang)
Bài
Đáp án
Điểm
1. Hãy tính giá trị của biểu thức Q = (3x3 – x2 - 1)2020, biết:
x
1
(4đ)
3
26 15 3. 2 3
3
9 80 3 9 80
Đặt
a 3 9 80 3 9 80
� a 3 9 80 9 80 3 3 9 80 9 80 .a
� a 3 18 3 3 81 80.a
� a 3 18 3a
� a 3 3a 18 0
� a 3 a 2 3a 6 0
a3
�
� �2
a 3a 6 0
�
0,5đ
Mặt khác: 3 26 15 3 3 3 2 3 2
3
Suy ra: x
3
26 15 3. 2 3
3
9 80 3 9 80
2020
32 2 3
2020
� 1 1 �
Vậy Q �3. 1� 1 1
� 27 9 �
3
0,5đ
43 1
3
0,5đ
3
0,5đ
2. Tính tổng:
S 1
8.12 1
8.22 1
8.32 1
8.1009 2 1
1
1
...
1
12.32
32.52
52.7 2
2017 2.20192
Ta có:
1
8n 2 1
2n 1 2n 1
2
2
1
8n 2 1
4n
2
1
2
16n 4 8n 2 1 8n 2 1
4n
2
1
2
1 � 1
1 �
1 .�
�
2 �2n 1 2n 1 �
Với n ≥ 1, n �N
Thay lần lượt n từ 1 đến 1009 ta được:
1 �
1 1�
1 �1 1 �
1 �1
1 �
S 1 . � � 1 . � � ... 1 . �
�
2 �
1 2�
2 �3 5 �
2 �2017 2019 �
1 �
1 �
1009
1009 . �
1
� 1009
2 � 2019 �
2019
4n 2
4n
2
1
2
4n 2
4n 2 1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
2
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M(1; ); N(3;0);
5
2
K(4; ). Xác định các đỉnh của tam giác ABC sao cho M, N, K lần lượt là
trung điểm của AC, CB, BA.
Lời giải:
Phương trình đường thẳng MN có dạng y=ax + b.
Vì M(1;
3
3
) thuộc đường thẳng MN nên: = a + b (1)
2
2
Vì M(3;0) thuộc đường thẳng MN nên: 0 = 3a + b (2)
Từ (1 ) và (2) suy ra: a = -3/4; b = 9/4
2
(4đ) Suy ra phương trình đường thẳng MN là: y 3 x 9
4
4
1
7
Tương tự phương trình đường thẳng MK là: y x
3
6
5
15
phương trình đường thẳng NK là: y x
2
2
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC suy ra MN // AB
Phương trình đường thẳng AB có dạng y 3 x c
4
5 3
11
.4 c => c=
2 4
2
Phương trình đường thẳng AB là: y 3 x 11
4
2
1
Tương tự : phương trình đường thẳng BC là: y x 1
3
5
Phương trình đường thẳng AC là: y x 1
2
11
� 3
y .x
�
� 4
2 � �x 2
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình �
�
�y 4
�y 5 .x 1
� 2
5
2
Mà K(4; )
Suy ra A(2;4)
0,5đ
AB suy ra
0,5đ
0,5đ
1. Giải phương trình: 13 x 2 x 4 9 x 2 x 4 16 .
Lời giải:
Đk: -1 ≤ x ≤ 1
13. x . 1 x 2 9 x . 1 x 2 13
Ta có:
� x 2 . 13 1 x 2 9 1 x 2
2
0,5đ
256
Áp dụng Bđt bunhicopxki cho 2 dãy số:
13 ; 3 3
13(1 x ); 3 1 x
2
2
0,5đ
ta được:
13. 13 1 x 2 3 3. 3 1 x 2
2
� 13 27 13 13 x 2 3 3 x 2 40. 16 10 x 2
Áp dụng bđt Cosi ta có:
0,5đ
4.10 x 2 . 16 10 x 2 �(10 x 2 16 10 x 2 ) 2 162 256
2
2 5
Dấu bằng xảy ra � 10x2 = 16 - 10x2 � x � �
5
III
(4đ)
0,5đ
5
1) Tìm các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn:
3 x 2 18 y 2 2 z 2 3 y 2 z 2 18 x 27 .
2
Giả thiết � 3 x 3 18 y 2 2 z 2 3 y 2 z 2 54 (1)
+) Lập luận để z 2 M3 �z M
�
3 z 2 M9 z 2 9 (*)
(1) � 3( x 3) 2 2 z 2 3 y 2 ( z 2 6) 54(2)
(2) � 54 3( x 3) 2 2 z 2 3 y 2 ( z 2 6) �3( x 3) 2 2.9 3 y 2 .3
0,5đ
( x 3) 2 3 y 2 �12
2
y�
4
y 2 1; y 2 4 vì y nguyên dương.
Nếu y 2 1 � y 1 thì (1) có dạng:
3 x �
3 �
5
z 2 72
2
5z 2
z2
72
72
5
z2
9
z
3 (vì có(*))
Khi đó 3 x 3 27 � x 3 9 , x nguyên dương nên tìm được x = 6
Nếu y 2 4 � y 2 (vì y nguyên dương) thì (1) có dạng:
2
3 x �
3 �
14
z 2 126 14 z 2 126 z 2 9 z 2 9 z 3 (vì z nguyên dương)
Suy ra ( x 3) 2 0 � x 3 (vì x nguyên dương)
2
�x 3 �x 6
�
�
Đáp số �y 2; �y 1
�z 3 �z 3
�
�
0,5đ
2
0,5đ
0,5đ
x4 1 y 4 1
2) Cho x, y là các số nguyên, x ≠ -1; y ≠ -1 sao cho:
là số
y 1 x 1
nguyên. Chứng minh rằng: (x4y44 – 1) chia hết cho (y + 1)
Lời giải:
x4 1 a y4 1 m
;
Đặt
với (a;b)=1; (m;n)=1 và b,n > 0
y 1 b x 1 n
a m an bm
�Z
Theo bài ra ta có:
b n
bn
an bmMb �
an Mb
�
��
Suy ra: �
mà (a;b)=1; (m;n)=1 suy ra:
an bmMn �
bm Mn
�
0,5đ
n Mb
�
� �nb
b Mn
�
0,5đ
a m x4 1 y 4 1
.
.
�Z ( vì x4 - 1 Mx+1 và y4 - 1 My + 1)
b n
y 1 x 1
Suy ra a.m Mn mà (m;n) =1 suy ra a Mn mà n = b nên a Mb suy ra x4 - 1My + 1
Do đó: x4y44 – 1= y44 (x4 - 1) + (y44 – 1) My + 1
0,5đ
Vì x4 - 1My + 1 và y44 – 1My + 1 (đpcm)
0,5đ
Mặt khác:
B
A
M
D
O
H
1) Chứng minh: OM.OB = ON.OC và MN luôn đi qua Nmột điểm
cố định.
C
a) Chứng minh: OM.OB = ON.OC.
Vì tam giác OHB vuông tại H có HM là đường cao nên: OM.OB = OH2
Vì tam giác OHC vuông tại H có HN là đường cao nên: ON.OC = OH2
IV
(6đ) Suy ra: OM.OB = ON.OC (vì cùng bằng OH2)
0,5đ
0,5đ
b) Chứng minh MN luôn đi qua một điểm cố định.
Vì OM.OB = OH2 � OA2 = OM.OB �
�
Xét OMA và OAB có: AOB
chung
OA OB
OM OA
OA OB
(chứng minh trên)
OM OA
� OMA : OAB (c.g.c)
� OBA
� mà �
�
(vì OA = AB = R)
� MAO
AOB OBA
� MOA
�
� MAO
� MOA cân tại M � MA = MO � M thuộc đường trung trực của AO
Chứng minh tương tự ta có N cũng thuộc đường trung trực của AO
� MN đi qua trung điểm D của OA cố định.
2) Chứng minh: OB.OC = 2R2.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ta có: OM.OB = ON.OC (chứng minh câu a)
�
0,5đ
OM OC
ON OB
Chứng minh được OMN : OCB (c.g.c)
OM OC
OM OC
1
�
� OM OC
1
Mà OH BC ; OD MN
OD OH
R
2
R
2
1
Lại có: OM.OB = OH2 � OC.OB R 2
2
�
Vậy OB.OC = 2R2.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi
2
SOMN �OD � R 2
1
1
1
� �
� SOMN SOCB .OH .BC
Ta có: OMN : OCB �
2
SOCB �OH � 4R
4
4
8
2
1
1
R
� R(AB AC) R( R R)
8
8
4
Dấu bằng xảy ra khi A, B, C thẳng hàng A H
R2
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OMN là: SOMN khi điểm A trùng với
4
điểm H. />Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a b c 3. Chứng minh
rằng:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1
1
1
�1.
2
2
2 a b 2 b c 2 c 2a
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM,
V ta có 1 1 a 2b �3 3 a 2b và 3 3 ab 2 �a b b a 2b.
(2đ)
2
1
a 2b
1
1
2
1 a�׳
b ׳ 2
1
1
a 3 ab 2 1
a a 2b
Suy ra 2 a 2b �
3
2
11 a b
3
9
3 ab
Suy ra
0,5đ
1
1 1
� (a 2 2ab)
2
2 a b 2 18
(1)
0,5đ
0,5đ
Tương tự, cũng có:
1
1 1
� (b 2 2bc)
2
2 b c 2 18
1
1 1
� (c 2 2ca)
2
2 c a 2 18
(2)
(3)
0,5đ
Cộng (1), (2), (3) vế đối vế, thu được
1
1
1
3 1
2
� a b c 1. Điều phải chứng minh.
2
2
2
2 a b 2 b c 2 c a 2 18
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài hình không vẽ
hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm.
0,5đ