Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

HIỂU ĐƯỜNG TRÒN PHA xác ĐỊNH TRỤC PHÂN bố THỜI GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.02 KB, 4 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

HIỂU ĐƯỜNG TRÒN PHA XÁC ĐỊNH TRỤC PHÂN BỐ THỜI GIAN
(ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ
Đây là tài liệu đi kèm theo bài giảng “Hiểu đường tròn pha xác định trục phân bố thời gian” thuộc khóa học PEN-C: Môn
Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà). Để sử dụng tài liệu hiệu quả, Bạn cần kết hợp theo dõi bài giảng với tài liệu bài giảng trước khi
làm bài tập tự luyện và so sánh với đáp án này.

01. D

02. D

03. B

04. C

05. B

06. A

07. A

08. B

09. B

10. C



11. A

12. C

13. D

14. B

15. D

16. D

17. C

18. B

19. C

20. A

21. B

22. C

23. A

24. A

25. A


26. A

27. C

28. C

29. A

30. D



A 3 A 2

2
2

Câu 5:

A



A
2

A
2


O

A 2
2

A 3
2

x

A

T
12

T
4

Theo trục phân bố thời gian, thời điểm cần tìm là t =

T T T
  . Chọn B.
4 12 3

Câu 6:
Tại t = 0, φ = 


A
→ x  () . Ta có diễn biến dao động trên trục phân bố thời gian:

3
2

A



A 3 A 2

2
2



A
2

A
2

O

T
6

Vậy thời điểm cần tìm là: t =
Câu 7:
A




A 3 A 2

2
2

A 2
2
T
6

A 3
2

A

x

A 2
2

A 3
2

A

x

T
4


T T T 2T
  
 0,23 s . Chọn A
6 4 6
3


A
2

A
2

O

T
12
T
2

Vậy thời điểm cần tìm là: t =

T T 7T
 
 1,75 s . Chọn A.
12 2 12

Câu 8:
A




A 3 A 2

2
2

T
8

Vậy thời điểm cần tìm là: t =

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12



A
2

A
2

O
T
2

A 2
2


A 3
2

A

x

T
3

T T T 23T 23
  

s . Chọn B.
3 2 8 24 12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 9:
A



A 3 A 2


2
2



A
2

A
2

O

T
6

A 2
2

A 3
2

x

A

T
6


Khoảng thời gian ngắn nhất cần tìm là: ∆t =

T T T 1
  
s . Chọn B.
6 6 3 12

Câu 11:
∆t1 =

T
T
; ∆t2 =
. Vậy ∆t1 = 0,5∆t2. Chọn A.
12
6

Câu 12:
A



A 3 A 2

2
2



A

2

A
2

O
T
8

Khoảng thời gian ngắn nhất là: ∆t =

A 2
2

A 3
2

x

A

T
4

T
3

T T T
   1,7 s  T = 2,4 s . Chọn C.
8 4 3


Câu 13:

T
= 0,25 s → T = 2 s. Chọn D.
8

∆t =
Câu 14:

T
= 1 s → T = 3 s. Chọn B.
3

∆t =
Câu 15:

T 1
 s . Chọn D.
6 30

∆t =
Câu 17:

A

t 2 




A 3 A 2

2
2



A
2

A
2

O

A 2
2

T
t1 
6
T
t1 
6

T
3

x


A

t 2 

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách VTCB 0,5A có thể là t1 
gian ngắn nhất cần tìm là

A 3
2

T
3

T
T
hoặc t 2  , do đó khoảng thời
6
3

T
. Chọn C.
6

Câu 18:
A

t 2 




A 3 A 2

2
2



A
2

O

2T
3

A 2
2

A 3
2

x

A

t 2 

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có li độ 0,5A có thể là t1 
gian ngắn nhất cần tìm là


A
2

T
3

T
2T
hoặc t 2 
, do đó khoảng thời
3
3

T
. Chọn B.
6

Câu 19:
Tương tự bài 17.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 20:

A

t 



A 3 A 2

2
2



A
2

A
2

O

A 2
2

T
t 
4
T
t 
4


T
4

Dễ thấy cứ sau t 

A 3
2

x

A

t 

T
4

A 2
T
 A . Vậy T = 0,2 s → f = 5 Hz. Chọn A.
thì vật cách VTCB một đoạn d =
2
4

Câu 21:
Theo bài 20, cứ sau t1 
Dễ thấy, cứ sau t1 

A 2

T
vật lại cách VTCB một đoạn d1 =
2
4

T
vật lại ở 1 trong 2 biến, tức cách VTCB đoạn d2 = A.
2

Vậy Δt1 = 0,5Δt2. Chọn B
Câu 22:
Biên độ A = 5 cm.
Dễ thấy: t =

T T
 = 2,5 s → T = 3,75 s.
6 2

Vậy 2 phút = 120 s, số dao động toàn phần vật thực hiện là

120
 32 . Chọn C.
3,75

Câu 23:
Tương tự ví dụ trong video bài giảng

1
1
T

A
s → t  s 
. Do đó, theo trục phân bố thời gian thì x = -3 cm =   A  6 cm
2
6
3
2
A
2
Ban đầu, t = 0, vật có x = 
(-) → pha ban đầu φ =
.
2
3
Ta có T =

Chọn A
Câu 24:
T = 0,5(s) → ω = 4π rad/s.
∆t = 0,375 (s) = 3T/4. Theo trục phân bố thời gian, dễ dàng thấy x = - 4 cm = 
Tại t = 0, vật có x = 

A 2
→ A  4 2 cm.
2

A 2
3
(+) → pha ban đầu là   
.

2
4

Chọn A.
Câu 25:
Sử dụng công thức học về khoảng thời gian vật dao động giữa VTCB và li độ x không đặc biệt là:

t 0x

x
x
arcsin   T.arcsin  
A
 A  . Chọn A.


2

Câu 26:
Sử dụng công thức học về khoảng thời gian vật dao động giữa biên và li độ x không đặc biệt là:

x
x
arccos   T.arccos  
A
 A  . Chọn A.
t Biªn x

2


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 27:
Cách 1 - sử dụng công thức học về khoảng thời gian vật dao động giữa VTCB và li độ x không đặc biệt là:

x
x
arcsin   T.arcsin  
A
A.

2

T.arcsin  0,6 

P1

T.arcsin 0,8

P2

T  T

. 
2
2
2 2 4
Cách 2 - sử dụng đường tròn pha, thấy rằng khoảng thời gian vật đi từ vị
trí 0,6A đến vị trí -0,8A chính là khoảng thời gian điểm pha chạy từ P1 đến

T
P2. Mà (0,6A)2 + (0,8A)2 = A2 → P
→ Δt =
1 P2 
2
4
Chọn C.

→ Thời gian cần tìm là :





Câu 28:
A

A
2

O

Khoảng thời gian cần tìm là: t  t O15cm  t O 10cm  T


-0,8A

3A
4

0,6A

O

A

x

A

15
20  T  0,155 s . Chọn C.
2
12
A
2

O

Khoảng thời gian cần tìm là: t  t1020cm  t A 15cm

-A

arcsin


Câu 29:
A

(+)

φ

T
 
6

3A
4

T.arccos
2

A

x

15
20  0,845 s . Chọn A.

Câu 30:
A

4cm


O

Khoảng thời gian cần tìm là: t  t 4 O  t OA  t A 6 

6cm

A

x

4
6
T.arccos
T
10  
10  0, 463 s
2
4
2

T.arsin

Chọn D.
Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Nguồn

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

:


Hocmai.vn

- Trang | 4 -

x



×