Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

10 TLBG BTTL 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.16 KB, 9 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

CÁC ĐẠI LƯỢNG DAO ĐỘNG x, v(p), a(F) và MỐI QUAN HỆ - P3
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG + BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ
Đây là tài liệu đi kèm theo bài giảng “Các đại lượng dao động và mối quan hệ - P3” thuộc khóa học PEN-C: Môn Vật lí
(Thầy Đỗ Ngọc Hà). Để sử dụng tài liệu hiệu quả, Bạn cần kết hợp theo dõi bài giảng với tài liệu bài giảng trước khi làm
bài tập tự luyện và so sánh với đáp án.

Dạng 4. Quan Hệ Giá Trị Tức Thời Các Đại Lượng x, v, p, a, F Tại Cùng Một Thời Điểm

Ghi Nhớ:
Tại cùng một thời điểm, giá trị tức thời các đại lượng dao động quan hệ với nhau qua các hệ thức độc lập (không phụ
thuộc) với thời gian (thời điểm) như sau:
Hệ thức liên hệ của x với (v, p): đại lượng x vuông pha với nhóm đại lượng (v, p)
2

2

2

2

2

2

2



2

 x   v 
 x   p 

 
  1;

 
 1
 x max   v max 
 x max   p max 
Hệ thức liên hệ của (v, p) với (a, F): đại lượng nhóm (v, p) vuông pha với nhóm đại lượng (a, F)
2

2

2

2

 v   a 
 v   F 
 p   a 
 p   F 

 
  1;


 
  1;

 
  1;

 
 1
 v max   a max 
 v max   Fmax 
 p max   a max 
 p max   Fmax 
Hệ thức liên hệ của x với (a, F): đại lượng x ngược pha với nhóm đại lượng (a, F)
F  ma   m2 x .
Nhận xét: Tại thời điểm bất kì, biết độ lớn giá trị một trong các đại lượng (x, v, p, a, F) sẽ xác định được độ lớn giá
trị các đại lượng còn lại.
Nhẩm nhanh giá trị các đại lượng vuông pha:

x

x max
v
3
a
 v  max
 a  max
2
2
2


 x

x max 3
v
a
3
 v  max  a  max
2
2
2

 x

x max 2
v
2
a
2
 v  max
 a  max
2
2
2

Bài Tập Mẫu
Example 1:
Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm.
a) Khi vật có li độ 5 cm thì tốc độ, gia tốc của nó bằng ?
b) Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng ?
c) Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm và đi theo chiều dương thì vận tốc của nó bằng ?

d) Khi vật có tốc độ 5π cm/s và gia tốc dương thì li độ của nó bằng ?
e) Khi vật có li độ âm và tốc độ 5 3 thì gia tốc của nó bằng ?
f) Khi vật có li độ 7 cm thì lực kéo về tác dụng lên vật là – 0,21 N. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là
Lời Giải:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Example 2 (ĐH-2011):
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động
toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy
 = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là


A. x  6 cos(20t  ) (cm)
B. x  4 cos(20t  )(cm)

6
3


C. x  4 cos(20t  ) (cm)
D. x  6 cos(20t  ) (cm)
3
6
Lời Giải:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Example 3:
Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng v2 = 640 – 40x2, trong đó x (cm), v (cm/s). Tại
67
thời điểm t =
 s  , vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy 2  10 . Phương trình dao động của vật là
12
2 

A. x  4 cos  2 t 
 cm  .
3 


2 

B. x  4 cos  2 t 
 cm  .
3 







C. x  4 cos  2 t    cm  .
D. x  4 cos  2 t    cm 
3
3


Lời Giải:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Example 4:

Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t1 và t2 tương ứng là: v1 = 20 cm/s; x1 = 8 3 cm và v2
= 20 2 cm/s ; x2 = 8 2 cm. Vận tốc cực đại của vật dao động là
A. 40 2 cm/s
B. 80 cm/s
C. 40 cm/s
D. 40 3 cm/s
Lời Giải:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
Example 5:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s, vật có vận
tốc v  2 2 cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(2πt + 0,5π) cm.
B. x = 4cos(πt + 0,5π) cm.
C. x = 4cos(πt – 0,5π) cm.
D. x = 4cos(2π.t – 0,5π) cm.
Lời Giải:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Example 6 (ĐH-2011):
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s.
Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm

A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.

D. 8 cm.
Lời Giải:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Example 7:
Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia
tốc lần lượt là aM = - 3 m/s2 và aN = 6 m/s2.
a) I là trung điểm trên đoạn MN. Gia tốc chất điểm khi đi qua I là ?
b) P là một điểm trên đoạn MN và 5NP = 4PM. Gia tốc chất điểm khi đi qua P là ?
Lời Giải:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Example 8:
Một chất điểm có khối lượng m = 250 g thực hiện dao động điều hòa. Khi chất điểm ở cách vị trí cân bằng 4 cm
thì tốc độ của vật bằng 0,15 m/s và lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng 0,25 N. Biên độ dao dộng của
chất điểm là
A. 4,0 cm.
B. 5 cm.
C. 5 5 cm.
D. 2 14 cm.
Lời Giải:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Example 9:
Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là
x1 = A1cos(1t + φ1) (cm) và x2 = A2cos(2t + φ2) (cm). Biết 64 x12 + 36 x22 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ
nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 8 3 cm/s.
Lời Giải:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Bài Tập Tự Luyện

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v là vận tốc của vật. Hệ thức đúng là:
x2 v 2
v2
x2 v 2
2 x 2
A. 2  4  A 2 .
B. x 2  2  A2
C. 2  4  A2 .
D. 2  2  A 2 .
A

 

v

Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Ở li độ x, vật có vận tốc v. Hệ thức nào viết sai ?
v2
v2
2
x


A

C.
D.   v A 2  x 2
2
2
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,5A thì tốc độ của vật là


A. v   A 2  x 2

B. A  x 2 

A. ωA.

B.

A 3
2

C.

A 2
2

D.

A
2

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax . Khi vật cách vị trí cân bằng

A 2
thì tốc độ
2

của vật là
A. vmax.


B.

v max 3
2

C.

v max 2
2

D. .

v max
.
2

A 3
thì tốc độ của vật là
2
A
A 3
A 2
A. ωA.
B.
C.
D.
2
2
2
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax . Vật có tốc độ 0,6vmax khi vật li độ của vật có

độ lớn là
A. 0,8A.
B. 0,6A
C. 0,4A
D. 0,5A
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,6A thì tốc độ của vật là
A. ωA.
B. 0,8ωA
C. 0,6ωA
D. 0,4ωA
Câu 8 (ĐH-2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật. Hệ thức đúng là:
v2 a2
v2 a2
v2 a2
2 a 2
A. 4  2  A 2 .
B. 2  2  A 2
C. 2  4  A 2 .
D. 2  4  A 2 .
 
 
 
v

v
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax và gia tốc cực đại amax . Khi tốc độ của vật max thì gia tốc
2
của vật có độ lớn là
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Khi vật cách vị trí cân bằng


A. amax.

B.

a max 3
2

C.

a max 2
2

D.

a max
2

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc là ω . Khi vật gia tốc của vật có độ lớn là

2 A 2
thì
2

tốc độ của vật là
A
A 3
A 2
C.
D.

2
2
2
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax và gia tốc cực đại amax . Khi tốc độ của vật 0,6vmax thì gia
tốc của vật có độ lớn là
A. 0,8amax.
B. 0,6amax
C. 0,4amax
D. 0
Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, tần số góc ω. Tại một thời điểm, li độ x, vân tốc v và
gia tốc a của vật có hệ thức đúng là:
x2 v 2
v2 a2
A. 2  4  A 2 .
B. 2  2  A 2
C. a = - ω2x.
D. a = ω2x .
 
 
Câu 13: Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm, tần số góc 1 rad/s. Khi vật có li độ là 5 cm thì tốc độ của nó
bằng
A. 5 3 cm/s.
B. 5 2 cm/s.
C. 15,03 cm/s.
D. 5 cm/s.

A. ωA

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


B.

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 14 (CĐ-2011): Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm thì tốc
độ của nó bằng
A. 12,56 cm/s.
B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 18,84 cm/s.
Câu 15 (CĐ-2012): Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25
cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5,24cm.
B. 5 2 cm
C. 5 3 cm
D. 10 cm
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo dài 20 cm. Khi vật đi qua li độ 6 cm thì nó có tốc độ là 8π cm/s. Chu
kì dao động của vật là
A. 4 s.
B. 0,5 s.
C. 2 s.
D. 1 s.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 8π cm/s. Khi vật cách vị
trí cân bằng 3,2 cm thì nó có tốc độ là 4,8π cm/s. Tần số của dao động là

A. 4 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi vật ở biên,
gia tốc của vật có độ lớn là 0,8 m/s2. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì nó có tốc độ
A. 12 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 18 cm/s.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với tốc độ trung bình trong một chu kì là 20 cm/s. Khi vật cách vị trí
2
cân bằng 2,5 3 cm thì tốc độ của vật là là 5π cm/s. Quãng đường lớn nhất vật có thể đi trong khoảng thời gian s là
3
A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 25 cm.
D. 12 cm.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao
động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 3 cm theo chiều dương với tốc độ là 40 cm/s.
Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là


A. x  4 cos(20t  ) (cm)
B. x  4 cos(20t  )(cm)
6
3


C. x  4 cos(20t  ) (cm)

D. x  6 cos(20t  ) (cm)
3
6
2
x
v2

 1 , trong đó x (cm), v (m/s). Lấy
Câu 21: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng
48 0,768
π2 = 10. Tại t = 0 vật qua li độ 2 3 cm và đang đi về VTCB. Phương trình dao động của vật là




A. x  4 cos  4 t   cm
B. x  4 3 cos  4t   cm
6
6



2 


cm
C. x  4 3 cos  4t   cm
D. x  4 3 cos  4t 
6
3 



x2 v 2
Câu 22: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ v, x dạng

 1 , trong đó x (cm), v (cm/s). Tại
16 640
67
thời điểm t =
 s  , vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy 2  10 . Phương trình dao động của vật là
12
2 
2 


A. x  4 cos  2 t 
B. x  4 cos  2 t 
 cm  .
  cm  .
3
3 







C. x  4 cos  2 t    cm  .
D. x  4 cos  2 t    cm 

3
3



Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T và biên độ A. Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có li độ
A
với vận tốc v0 = 20 3 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì là
2
A. 0,6 m/s.
B. 0,3 m/s.
C. 0,4 m/s.
D. 0,8 m/s.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số 1 Hz. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ 5
cm với vận tốc là 10 cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là


A. x  5 2cos(2 t  ) (cm)
B. x  5cos(2 t  )(cm)
6
6


C. x  4cos(2 t  ) (cm)
D. x  5 2cos(2 t  ) (cm)
4
4
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc 10 5 rad/s . Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí
có li độ 2 cm với vận tốc là 20 15 cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là
2

A. x  2 2 cos(10 5t  ) (cm)
B. x  4 cos(10 5t  )(cm)
3
3

2
C. x  4 cos(10 5t  ) (cm)
D. x  2 2 cos(10 5t  ) (cm)
3
3
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, quả cầu khối lượng m = 200 g dao động điều hoà
theo phương ngang. Tại thời điểm t = 0, quả cầu của con lắc có li độ x0 = 5 cm và đang chuyển động hướng ra xa vị trí
cân bằng với tốc độ là 50 30 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là




A. x  10cos 10 10t   cm.
B. x  8cos  5 10t   cm.

3
3






C. x  10cos 10 10t   cm.
D. x  8cos  10 10t   cm.
3
6


Câu 27: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 3 Hz. Tại thời điểm t = 1,5 s vật có li độ 4 cm đang chuyển động
hướng về vị trí cân bằng với tốc độ 24  3 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
2
)  cm  .
3


C. x  8cos(6 t  )  cm  .
D. x  4 3 cos(6 t  )  cm  .
3
3
Câu 28: Một vật dao động điều hoà với biên độ A quanh vị trí cân bằng O. Khi vật qua vị trí M có li độ x1 và tốc độ
v1. Khi qua vị trí N có li độ x2 và tốc độ v2. Biên độ A là

A. x  4 3 cos(6 t 


A.

2
)  cm  .
3

v12 x22  v 22 x12
v12  v 22

B.

B. x  8cos(6 t 

v12 x 22  v 22 x12
v12  v 22

C.

v12 x 22  v 22 x12
v12  v 22

D.

v12 x22  v 22 x12
v12  v 22

Câu 29: Một vật dao động điều hòa khi có li độ x1 = 2 cm thì có tốc độ v1 = 4 3 cm/s và khi vật có li độ x2 = 2 2
cm thì có tốc độ v2 = 4  2 cm/s. Biên độ và tần số dao động của vật là
A. 8 cm và 2 Hz
B. 4 cm và 1 Hz

C. 4 2 cm và 2 Hz
D. 4 2 cm và 1 Hz
Câu 30: Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm t1 và t2 tương ứng là: v1 = 20 cm/s; x1 = 8 3 cm và
v2 = 20 2 cm/s ; x2 = 8 2 cm. Vận tốc cực đại của dao động là
A. 40 2 cm/s
B. 80 cm/s
C. 40 cm/s
D. 40 3 cm/s
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà theo hàm cos với chu kì 2 s và có vận tốc - 1 m/s vào lúc pha dao động

bằng
rad thì có biên độ dao động là
4
A. 15 cm
B. 45 cm
C. 0,25 m
D. 35 cm
Câu 32: Vật dao động điều hòa. Khi vật có li độ 3 cm thì tốc độ của nó là 15 3 cm/s, khi nó có li độ 3 2 cm thì tốc
độ của nó là 15 2 cm/s. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 50 cm/s
B. 30 cm/s
C. 25 cm/s

D. 20 cm/s.

Câu 33: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos(2t  )cm. Tại thời điểm pha của dao động bằng

1
6


lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, vận tốc của vật bằng
A. 6 3 cm / s.
B. 12 3 cm / s.
C. 6 3 cm / s.
D. 12  cm / s.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s, vật có vận
tốc v  2 2 cm/s, gia tốc a > 0. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(2πt + 0,5π) cm.
B. x = 4cos(πt + 0,5π) cm.
C. x = 4cos(πt – 0,5π) cm.
D. x = 4cos(2πt – 0,5π) cm.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  A cos  t   . Khi đi qua vị trí cân bằng, vật
có tốc độ 20 10 cm/s. Thời điểm ban đầu t = 0, vật có vận tốc 20 5 cm và gia tốc có giá trị dương. Giá trị φ là
A. φ = − 3π/4.
B. φ = 2π/3.
C. φ = − 2π/3.
D. φ = 3π/4.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 36: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với tốc độ cực đại vmax = 20 cm/s, tần số góc là 4 rad/s. Khi vật nhỏ
có vận tốc 10 3 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là
A. 40 cm/s2.

B. 10 cm/s2.

C. 20 cm/s2.

D. 30 cm/s2.

Câu 37 (CĐ-2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của
con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ
lớn là
A. 4 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 5 m/s2.
Câu 38 (ĐH-2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của
nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên độ dao động của
chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
Câu 39 (ĐH-2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều
hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm.

B. 4 cm.

C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
2
2

v
a

 1 , trong đó v (cm/s), a (m/s2).
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng
360 1,44
Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 2 2 cm
2
Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T = 2 s. Lấy   10 . Tại thời điểm t = 0 vật có gia
tốc a = - 0,1 m/s2, vận tốc v   3 cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là

2
A. x  2cos(t  ) (cm)
B. x  2 cos( t  )(cm)
3
3

5
C. x  2cos(t  ) (cm)
D. x  2cos(t  ) (cm)
6
6
Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t = 0 vật cách vị trí cân bằng 2 cm có gia tốc






1002 2 cm / s2 và vận tốc là 10 2  cm / s  . Phương trình dao động của chất điểm là

A. x  2cos(10t  ) (cm)
3

C. x  2cos(5t  ) (cm)
6

2
)(cm)
3

D. x  2cos(10t  ) (cm)
4

B. x  2 cos(5t 

Câu 43: Vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng có tốc độ cực đại 40 cm/s. Tại vị trí có tốc độ 20 3 cm/s
thì gia tốc có độ lớn là 2 m/s2. Chu kì dao động của vật là?
A. π/6 s.
B. π/3 s.
C. 0,2π s.
D. 2 s.
Câu 44: Vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 20 cm/s. Khi vật có tốc độ 10 cm/s
thì độ lớn gia tốc của vật là 50 3 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 3 cm

D. 2 cm
Câu 45: Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc là 10 rad/s. Tại thời điểm t, vận tốc
và gia tốc của vật nặng lần lượt là 40 cm/s và 4 3 m/s2. Trong quá trình dao động lực phục hồi tác dụng lên vật có độ
lớn cực đại là
A. 0,04 N.
B. 1,6 N.
C. 0,8 N.
D. 0,08 N.
Câu 46: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí
cân bằng là 1 s. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu, vật có vận tốc là  3 cm/s và gia tốc của nó là – 0,1 m/s2.
Phương trình dao động của vật là
5

A. x  2 cos(t  ) (cm)
B. x  2 cos(t  ) (cm)
6
6

2
C. x  2 cos(t  ) (cm)
D. x  4 cos(t  ) (cm)
3
3
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)


DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 47: Trong dao động điều hoà, gọi tốc độ và gia tốc tại hai thời điểm khác nhau lần lượt là v1; v2 và a1; a2 thì tần
số góc được xác định bởi biểu thức nào sau là đúng
A.  

a12  a 22
v 22  v12

B.  

a12  a 22
v 22  v12

C.  

a12  a 22
v 22  v12

D.  

a 22  a12
v 22  v12

Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tại các thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của vật có giá trị
tương ứng là v1  10 3 cm/s , a1  1 m / s2 và v 2  10 cm/s , a 2   3 m / s2 Li độ tại thời điểm t2 của vật là

1


cm.
B.  3 cm.
C. 3 cm.
D. 3 cm.
3
Câu 49: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc toạ độ O. Gia tốc của vật phụ
thuộc vào li độ x theo phương trình a  4002 x . Số dao động toàn phần vật thực hiện trong 2 s là
A. 20
B. 5
C. 10
D. 40
Câu 50 (CĐ-2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là
A. 120 N/m.
B. 20 N/m.
C. 100 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 51: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có
gia tốc lần lượt là aM = 30 cm/s2 và aN = 40 cm/s2. Khi đi qua trung điểm MN, chất điểm có gia tốc là
A. ±70 cm/s2.
B. 35 cm/s2.
C. 25 cm/s2.
D. ±50 cm/s2.
Câu 52: Gọi M là trung điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa. Biết gia tốc tại
A và B lần lượt là -2 cm/s2 và 6 cm/s2. Gia tốc khi vật đi qua M là
A. 2 cm/s2
B. 1 cm/s2
C. 4 cm/s2
D. 3 cm/s2
2

Câu 53: Một vật dao động điều hòa, tại vị trí có li độ - 1 cm thì gia tốc là 1 m/s . Tại vị trí có li độ 4 cm độ lớn gia
tốc bằng bao nhiêu?
A. - 4 m/s2.
B. 4 m/s2.
C. 8 m/s2.
D. 2 m/s2.
Câu 54: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng, tại vị trí có li độ x = 2 cm thì gia tốc có độ lớn là 18
m/s2. Biết trị số độ lớn cực đại của gia tốc là 54 m/s2. Biên độ dao động là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Câu 55: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có
gia tốc lần lượt là aM = - 3 m/s2 và aN = 6 m/s2. C là một điểm trên đoạn MN và CM = 2.CN. Gia tốc chất điểm khi đi
qua C
A. 1 m/s2.
B. 2 m/s2.
C. 3 m/s2.
D. 4 m/s2.
Câu 56: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có
gia tốc lần lượt là aM = 2 m/s2 và aN = 4 m/s2. C là một điểm trên đoạn MN và CM = 4.CN. Gia tốc chất điểm khi đi
qua C
A. 2,5 m/s2.
B. 3 m/s2.
C. 3,6 m/s2.
D. 3,5 m/s2.
Câu 57: : Một chất điểm có khối lượng m = 250 g thực hiện dao động điều hòa. Khi chất điểm ở cách vị trí cân bằng
4 cm thì tốc độ của vật bằng 0,15 m/s và lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng 0,25 N. Biên độ dao dộng của
chất điểm là
A.


A. 4,0 cm.
B. 5 cm.
C. 5 5 cm.
D. 2 14 cm.
Câu 58: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm quả nặng có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Vật dao
động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 4 cm. Tại vị trí vật có tốc độ 40 3 cm/s thì lực phục hồi tác
dụng lên vật có độ lớn là
A. 0,2 N
B. 0,4 N
C. 0,8 N
D. 1,6 N

Câu 59: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T =
(s). Tại vị trí gia
15
tốc có độ lớn 18 m/s2 thì phục hồi tác tác dụng lên vật có độ lớn là 3,6 (N). Độ cứng k của lò xo là?
A. 200 N/m
B. 150 N/m
C. 120 N/m
D. 180 N/m
Câu 60: Ly độ và tốc độ của một vật dao động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức 103 x2  105  v 2 . Trong đó x
và v lần lượt tính theo đơn vị cm và cm/s. Lấy π2 = 10. Khi gia tốc của vật là 50 m/s2 thì tốc độ của vật là
A. 50 π cm/s.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

B. 0.

C. 50π 3 cm/s.


D. 100π cm/s.
- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 61: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân
bằng theo phương nằm ngang. Khi lực kéo về có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực kéo về bằng 0 thì vật có vận
tốc v2. Ta có mối liên hệ
F2
F2
F2
F2
A. v 22  v12 
B. v 22  v12 
C. v 22  v12 
D. v 22  v12 
mk
mk
k
k
Câu 62: Hai vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O với cùng biên độ và tỉ số giữa chu kì dao động của
vật thứ nhất so với vật thứ hai bằng n. Tỉ số giữa tốc độ của vật thứ nhất với vật thứ hai khi chúng gặp nhau là
1
A. n.
B. n.
C.

D. n2 .
n
T2
Câu 63: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = , dao động với cùng biên độ A. Khi khoảng cách từ vật nặng
2
của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là:
A.

v1 1

v2 2

B.

v1
2

v2
2

C.

v1
 2
v2

D.

v1
2

v2

Câu 64: Hai chất điểm dao động điều hòa có tần số lần lượt là f1 = 3f và f2 = 4f. Biên độ dao động của hai chất điểm
bằng đều là A. Tại thời điểm tốc độ hai chất điểm bằng nhau và bằng 4,8πfA thì tỉ số giữa khoảng cách của chất điểm
thứ hai tới vị trí cân bằng với khoảng cách của chất điểm thứ nhất tới vị trí cân bằng là?
A. 12/9.
B. 16/9.
C. 40/27.
D. 44/27.
Câu 65: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt
là x1 = A1cos(1t + φ1) (cm) và x2 = A2cos(2t + φ2) (cm). Biết 2 x12 + 3 x22 = 50 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi
qua vị trí có li độ x1 = 1 cm với vận tốc v1 = 15 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 5 3 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 2,5 cm/s.
Câu 66: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt
là x1 = A1cos(t + φ1) (cm) và x2 = A2cos(t + φ2) (cm). Biết 4 x12 + 9 x22 = 252 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi
qua vị trí có li độ x1 = -2 cm với vận tốc v1 = 9 m/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 8 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 9 cm/s.
Câu 67: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt
là x1 = A1cos(1t + φ1) (cm) và x2 = A2cos(2t + φ2) (cm). Biết x12 + x22 = 50 (cm2). Tại thời điểm t, hai vật đi ngược
chiều nhau và vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = - 1 cm. Khi đó vật thứ hai có li độ là
A. 7 cm.
B. - 7 cm.
C. ± 7 cm.
D. ± 1 cm/s.

Câu 68: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình vận tốc lần lượt
v1  V1 sin( t  1) cm/s; v 2  V2 sin(t  2 ) cm/s. Cho biết: v12  9v22  900 (cm/s)2 . Khi chất điểm thứ nhất có
tốc độ v1 = 15 cm/s thì gia tốc có độ lớn bằng a1  150 3 cm / s2 ; khi đó độ lớn gia tốc của chất điểm thứ hai là
A. 50 cm / s2 .

B. 60 cm / s2 .

C. 100 cm / s2 .

D. 200 cm / s2 .

Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Nguồn

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn

- Trang | 9 -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×