Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

13 giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.35 KB, 3 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

NĂNG LƢỢNG CON LẮC DAO ĐỘNG (P1)
(ĐÁP ÁN - HƢỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ
Đây là tài liệu đi kèm theo bài giảng “Năng lượng con lắc dao động (P1)” thuộc khóa học PEN-C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ
Ngọc Hà ). Để sử dụng tài liệu hiệu quả, Bạn cần kết hợp theo dõi bài giảng với tài liệu bài giảng trước khi làm bài tập tự
luyện và so sánh với đáp án này.

Dạng 1: Những Dạng Bài Cơ Bản
01. B

02. C

03. C

04. D

05. B

06. D

07. A

08. B

09. A


10. A

11. C

12. B

13. C

14. A

15. C

16. D

17. A

18. A

19. B

20. C

21. A

22. C

23. D

24. B


25. D

26. B

27. B

28. B

29. D

30. D

31. B

32. A

Câu 6:
Con lắc dao động với chu kì T = 0,5 s → Động năng biến thiên với chu kì TWđ = 0,25 s. Chọn C.
Câu 8:
Biên độ: A = 0,5L = 10 cm → W 

1
m2 A2 = 0,018 J. Chọn B.
2

Câu 9:
Tại 2 biên thế năng đạt cực đại, bằng cơ năng → W 

1
1

m2 A2  kA2  0,04J . Chọn A.
2
2

Câu 10:
Tại VTCB, động năng đạt cực đại, bằng cơ năng → W 

1
m2 A2  3,6.104 J . Chọn A.
2

Câu 11:

1
W  m2 A2  0,5J . Chọn C.
2
Câu 12:

1
W  kA2  k  40 N/m . Chọn B.
2
Câu 13:

1
W  m2 A2  A  0,04 m  L = 2A  8 cm. . Chọn C.
2
Câu 14:
Động năng biến thiên với tần số gấp đôi vật dao động → tần số dao động của vật là f = 2,5 Hz → ω = 5π

1

W  m2 A2  0,08 J. Chọn A.
2
Câu 15:
Tại hai biên, gia tốc có độ lớn cực đại amax = ω2A = 80 cm/s2 → A = 8 cm.

1
W  m2 A2  3,2 mJ. Chọn C.
2
Câu 16:
Chu kì: T = 0,25 s → ω = 8π rad/s.
W

1
m2 A2  0,288J  A  6 cm  L = 2A  12 cm. Chọn D.
2

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 17:
W

Fmax = mω2A = 5N

→ A

1
m2 A2  0,1J
2

2W
 0,04m  4cm . Chọn A.
Fmax

Câu 18:

1
1
W  m2 A2  mv 2max  10 mJ . Chọn A.
2
2
Câu 19:

v tb(T) 

4A 2A 2v max
1
1


 v max  10 cm/s → W  m2 A2  mv 2max  4,93 mJ . Chọn B.
T



2
2

Câu 20:

1
1
W  m2 A2  kA2  0,5 J  A = 10cm . Chọn C.
2
2
Câu 21:
 x2 

 Chu kì T = 0,314 s → ω = 20 rad/s
Vậy W 

v2
 A2  A  4cm
2

1
m2A  64 mJ . Chọn A.
2

Câu 22:
 Chu kì T = 5 s → ω = 0,4π rad/s
 Diễn biến dao động của vận tốc trong một chu kì của vật như sau:
 v max
O
40


Các đoạn nét liền thời gian dao động mất
→ vmax = 80π → W 

v max

40

v

v
2 2T
, do đó theo trục phân bố thời gian: 40π = max

2
15 3

1 2
mv max  0,96 J . Chọn C.
2

Câu 23:
 W

1
m2 A2  0,125J  A  0,5 m/s2
2




v2

 A 

2



a2

 A
2

2

 1  A  2 cm. Chọn D.

Câu 24: Tương tự Câu 23.
Câu 25:
 

k
 10 rad/s
m



v2

 A 


2



a2

 A
2

2

 1  A  2 cm → W = 0,01 J. Chọn D.

Câu 26: Tương tự Câu 23.
Câu 27:

1
m2 A2  0,125J  A  0,5 m/s2
2
v
A 3
() .
 Tại t = 0: v = 25 cm/s = max > 0 → x = 
2
2
 W

Mà a < 0 → x 


A 3

() →    . Chọn B.
2
6

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 28:
 ω = π rad/s; A =

2W
 4cm → vmax = 4π cm/s.
Fmax

 Tại t = 0: v  2  3 

v max 3
A
cm/s → x =  .
2
2


A
A

, động năng đang giảm (đi về biên) → x = () →   
2
2
3


Vậy phương trình dao động là: x  4 cos  t   cm. Chọn B.
3

Mà a < 0 → x =

Câu 29:
 ω = π rad/s.
 t  2  0 : x = A → a = -ω2A = 20 3 cm/s2 → A = 2 3 cm.
→ Cơ năng: W = 12 mJ. Chọn C.
Câu 30:

10
 T  0,6 s.
3
A 3
A 3
A 3
v
() hoặc x 
() , thế năng tăng→ x 

() ,
 t = 0: v = 30cm/s = max > 0 → x  
2
2
2
2
a
A
Khi: a = π (m/s2) = max → x   . Theo trục phân bố thời gian:
2
A2
A 3
 vmax = ωA = 60 cm/s; amax = ω2A = 200π cm/s2 → ω =

A

Vậy thời điểm cần tìm là:



2

O

T T
  0,25 s. Chọn D.
12 3

2


T
3

A

x

T
12

Câu 31:
Ví dụ trong bài giảng!
Câu 32:

1
2 2
W1 2 m11 A1

 0,5 . Chọn A.

W2 1 m 2 A 2
2 2 2 2

Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Nguồn :
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×