Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Vai trò của tảo spirulina

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 51 trang )

GVHD: TS. Nguyễn Thúy Hương
SVTH : Nguyễn Thị Minh Tâm
MSSV: 60602122


Nội dung chính:



1. Lịch sử, hình thái, phân loại:
Spirulina là tên gọi do nhà tảo học người

Đức-Deurben đặt vào năm 1827 dựa trên
hình thái đặc trưng: dạng xoắn lò xo 5-7
vòng đều nhau không phân nhánh, đường
kính xoắn 35-50µm, bước xoắn 60µm,
chiều dài thay đổi có thể đạt 0,25mm.
Phân loại: Ngành: Cyanophyta, Lớp:

Cyanophyceae, Bộ: Oscillatoriales, Họ:
Oscillatoriaceae, Giống: Spirulina.


2. Sinh sản:


3. Thành phần hóa học của Spirulina:
STT
1
2
3


4
5
6
7

Thành phần
Protein tổng số
Glucid
Lipid
Acid nucleic
Diệp lục
Carotene
Tro

Chất màu

Màu sắc

Phycocyanin Xanh da trời
Chlorophyll
Xanh lá cây
Carotenoids Màu vàng cam

Số lượng (% chất khô)
60 ÷ 70
13 ÷ 16
7÷8
4,29
0,76
0,23

4÷5

Hàm lượng trong 10g

% Spirulina

1400µg
100 µg
37 µg

14%
1,0%
0,37%


3. Thành phần hóa học của Spirulina:
Vitamin

Trên 10g

Nhu cầu hàng ngày
cho phép

Vitamin A (β-caroten)
Vitamin B1 (Thiamine)

23000IU
0,31µg
0,35 µg
1,46 µg

80 µg
32 µg
1IU
1 µg
10 µg
0,50 µg
6,40

5000
1,5
1,7
20
2,0
6,0
30
400
10
-

Vitamin B2 (Riboflavin)
Vitamin B3 (Niacin)
Vitamin B6 (Pyridoxine)
Vitamin B12
(Cyanocobalamine)
Vitamin E (α-tocopherol)
Folacin
Phanthothenic acid
Biotin
Inositol


% so với nhu cầu
hàng ngày cho
phép
460
21
21
7
4
533
3
0,04
1
-


3. Thành phần hóa học của Spirulina:
Khoáng

Trên 10g

Nhu cầu hàng
ngày cho phép

% so với nhu cầu
hàng ngày cho
phép

Calcium
Iron
Phosphorus

Magnesium
Zinc
Potassium
Copper
Manganese
Chromium
Sodium
Selenium

70 mg
10 mg
80 mg
40 mg
300 µg
140 mg
120 µg
500 µg
25 µg
90 mg
10 µg

1000 mg
18 mg
1000 mg
400 mg
15 mg
3500 mg
2 mg
2 mg
120 µg

2400 mg
70 µg

7
55
8
10
2
4
6
25
21
4
14


3. Thành phần hóa học của Spirulina:

STT

Thành phần

µg/10g

Số lượng (%
tổng chất
khô)

STT


Thành phần

µg/10g

Số lượng
(% tổng
chất khô)

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Isoleucin
Leucin
Lysin
Methionin
Phenilalanin
Theonin
Tryptophan
Valin
Alanin

350
540

290
140
280
320
90
400
470

5,6
8,7
4,7
2,3
4,5
5,2
1,5
6,5
7,6

10
11
12
13
14
15
16
17
18

Arginin
A.aspartic

Cystin
A.glutamic
Glycin
Histidin
Prolin
Serin
Tyrosin

430
610
60
910
320
100
270
320
300

6,9
9,8
1,0
14,6
5,2
1,6
4,3
5,2
4,8


4. Tình hình nuôi trồng và phát triển

Spirulina:
 Thế giới:
• Có khoảng 80 nước dùng tảo Spirulina,

trong đó trên 20 nước sản xuất ở quy
mô lớn từ 2-30 hecta như Mexico, Mỹ,
Trung Quốc, Thái Lan…
• Các trang trại quy mô lớn: Trang trại

Twin Tauong (Myanmar), Sosa Texcoco
(Mexico), Chenhai (Trung Quốc), nông
trại Hawai (Hoa kỳ)…


4. Tình hình nuôi trồng và phát triển Spirulina:
 Việt Nam:
• Hà Nội – Bình Thuận: Spirulina được nuôi thử nghiệm – đề

tài cấp nhà nước, năm 1977 ở Vĩnh Hảo-Bình Thuận, sản
lượng 4-5 tấn/năm.
• Thành phố Hồ Chí Minh: Nghiên cứu triển khai công nghệ

kiểu nhà kính, liên hoàn nuôi, chế biến, chiết xuất hoạt chất
và sản xuất sản phẩm tảo Spirulina, quy mô 2000 m2, sản
lượng 2,5 tấn/năm.


To
ging


Nhõn
ging

NUOI TAO SPIRULINA KIEU
NHAỉ
KNH Sy khụ, úng gúi,
B húa cht
Nc khoỏng
(ging khoang)

b sung

bo qun v ch bin
sn phm

nh lng

X lý

To dng
t
20% H2O

H
NUễI
Mỏy bm

Kim soỏt

Lc ra

(bng nc
sch)

p
H, T0
nh sỏng
Khuy sc khớ
Dng cht
Chng ụ nhim

CHIT
XUT
Th phm
(chn nuụi)

S dng dng bt
ti: ch bt dinh
dng, thc ung,
yaourt

Acid amin
Phycocyanin
Polysaccharide
Carotenoids




Nghiên cứu xử lý mùi vị tảo
Spirulina



Pediococcus

Spirulina
platensis

• Dạng huyền phù.
• 1-20g/ 100g hỗn hợp.
3-10g/ 100g hh.

Nhân giống
106-109 t b/g Spirulina

Phối trộn
Nuôi cấy

• pH: 6-8
•T: 20-400 C
• t: 8-24h

Sấy phun

• w: 4-7%
•T: 40-600 C

Thành phẩm

Đường Galacto
oligosaccharid

e


Thí nghiệm kiểm chứng

Sấy phun
(550C)
Sử dụng Lactobacillus plantarum
• Sử dụng Lactobacillus lactis
• Sử dụng Lactobacillus acidophilus
• Sử dụng Leuconostoc
• Sử dụng Pediococcus


Bột Spirulina 1
Bột Spirulina 2
Bột Spirulina 3
Bột Spirulina 4
Bột Spirulina 5


Thí nghiệm kiểm chứng

Sấy phun
(550C)
Sử dụng Lactobacillus plantarum
• Sử dụng Lactobacillus lactis
• Sử dụng Lactobacillus acidophilus
• Sử dụng Leuconostoc
• Sử dụng Pediococcus



Bột Spirulina 6
Bột Spirulina 7
Bột Spirulina 8
Bột Spirulina 9
Bột Spirulina 10


Thí nghiệm kiểm chứng

Sấy phun
(550C)
Bột
Spirulina
A


Thí nghiệm kiểm chứng

Sấy phun
(550C)
Sử dụng Lactobacillus plantarum
• Sử dụng Lactobacillus lactis
• Sử dụng Lactobacillus acidophilus
• Sử dụng Leuconostoc


Bột Spirulina B
Bột Spirulina C

Bột Spirulina D
Bột Spirulina E


Thí nghiệm kiểm chứng
10g
Spirulina

Sấy phun
(550C)

190ml nước
muối sinh lý

Bột
Spirulina F


Phương pháp đánh giá
Xác định tạp nhiễm:
1g bột
Spirulina

1ml
mỗi
mẫu
pha
loãng

19ml

nước
muối
sinh lý

Pha loãng huyền phù 1, 10, 102, 103,
104 lần

10 ml MT agar, đóng
rắn, nuôi 350C, 48h

Đếm đĩa có khoảng
30-300 khuẩn lạc
phát triển , sau đó
nhân lên với độ pha
loãng


Đánh giá vị, mùi
Đánh giá vị:

0,1g Spirulina được nếm thử, sau đó chấm điểm như sau:
+3: Vị đặc trưng Spirulina giống như mẫu chuẩn
+2: Vị đặc trưng của Spirulina yếu
+1: Vị đặc trưng của Spirulina rất yếu
0: Không có vị đặc trưng của Spirulina.
Cường độ = (0 × N0 + 1 × N1 + 2 × N2 + 3 × N3 )/N
o Đánh giá mùi:
2g Spirulina đặt trong túi polyethylene, đóng kín và rung 10s, ngửi.
Chấm điểm và đánh giá tương tự như đánh giá vị.



Xác định hàm lượng phycocyanin:
0,5g bột Spirulina + 25ml đệm phosphate (pH 6)
Chiết xuất

Ly tâm

Lọc

Dịch lọc pha loãng với nước thành 50ml và đo độ hấp thu ở bước
sóng 560nm, 618nm, 650nm.
Hàm lượng phycocyanin xác định theo CT:
Phycocyanin (%) =
[(0,198 × A618 – 0,0019 × A560 – 0,133 × A650) × D × 100]/W
D: mức pha loãng
W: khối lượng mẫu


So sánh mẫu thử nghiệm 1-10 với mẫu đối chứng
Mẫu

STT
bột Spirulina

STT vi khuẩn
lactic nuôi cấy

Số lượng vi
khuẩn


Vị

Mùi

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đối chứng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A

1
2

3
4
5
1
2
3
4
5
Không

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4.0 × 104

+ 0.3
+ 0.4
+ 0.4
+ 0.3
+ 0.2
+ 0.8
+ 0.7
+ 0.7

+ 0.7
+ 0.4
+ 3.0

+ 0.3
+ 0.3
+ 0.3
+ 0.3
+ 0.2
+ 0.7
+ 0.7
+ 0.7
+ 0.6
+ 0.5
+ 3.0


Kết quả mẫu không bổ sung đường
Mẫu

STT
bột
Spirul
ina

STT
vi khuẩn
lactic nuôi
cấy


Đường

Số lượng
vi khuẩn

Vị

Mùi

Mẫu so sánh 2
Mẫu so sánh 3
Mẫu so sánh 4
Mẫu so sánh 5
Mẫu chuẩn

B
C
D
E
A

1
2
3
4
Không

Không
Không
Không

Không
Không

2.0 × 102
3.0 × 102
8.0 × 103
1.0 × 103
4.0 × 104

+ 0.8
+ 0.9
+ 1.2
+ 1.1
+ 3.0

+ 0.6
+ 0.9
+ 1.2
+ 1.2
+ 3.0


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×