Tải bản đầy đủ (.doc) (179 trang)

Thực trạng tuân thủ thuế thu nhập doanh nghiệp tại cục thuế tỉnh bình dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 179 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

NGUYỄN THỊ HỒNG VIỆT

THỰC TRẠNG TUÂN THỦ THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ
TỈNH BÌNH DƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 04 năm
2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

NGUYỄN THỊ HỒNG VIỆT

THỰC TRẠNG TUÂN THỦ THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP TẠI CỤC THUẾ
TỈNH BÌNH DƯƠNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số ngành: 60340301
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHAN MỸ HẠNH

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 04 năm
2015




CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. Phan Mỹ Hạnh

Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
ngày 19 tháng 4 năm 2015
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)

T
T
1
2
3
4
5

H C
d
P
C
G
T
P
S.
T
P

S.
T

S.
T

S.
Th
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV

PGS. TS. Phan Đình Nguyên



TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

PHÒNG QLKH – ĐTSĐH

NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 2015

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Nguyễn Thị Hồng Việt

Giới tính: Nữ


Ngày, tháng, năm sinh: 23/5/1976

Nơi sinh: Bình Dương

Chuyên ngành: Kế toán

MSHV: 134 1850058

I- Tên
tài:

đề

Thực trạng tuân thủ thuế thu nhập doanh nghiệp tại Cục Thuế tỉnh Bình
Dương
II- Nhiệm vụ và nội
dung:
- Hệ thống hóa các lý luận cơ bản về sự tuân thủ thuế TNDN của doanh nghiệp và
hệ thống kiểm soát thuế.
- Khảo sát thực trạng tuân thủ thuế TNDN đối với các doanh nghiệp thuộc phạm vi
quản lý của Cục Thuế. Qua đó phân tích, đánh giá những ưu điểm, hạn chế và tìm ra
nguyên nhân của những hạn chế này.
- Đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý kiểm soát sự tuân thủ
thuế TNDN của doanh nghiệp và hệ thống kiểm soát của cơ quan thuế.
III- Ngày
18/8/2014

giao

IV- Ngày

15/3/2015

hoàn

nhiệm
thành

vụ:
nhiệm

vụ:

V- Cán bộ hướng dẫn: TS. Phan Mỹ
Hạnh
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH


TS. Phan Mỹ Hạnh


i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này

đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn
gốc.
Học viên thực hiện Luận văn

Nguyễn Thị Hồng Việt


ii

LỜI CÁM ƠN
Sau quá trình học tập và nghiên cứu, tôi đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp
của mình. Kết quả hôm nay không chỉ do quá trình nỗ lực của bản thân mà còn rất
nhiều sự hỗ trợ và động viên của nhiều người. Tôi xin chân thành gửi lời cám ơn
đến:
Quý Thầy, Cô trường Đại học Công nghệ TP.HCM đã truyền đạt kiến thức
trong thời gian mà tôi học tại trường, đặc biệt là sự hương dẫn tận tình của TS. Phan
Mỹ Hạnh – Khoa Tài chính ngân hàng.
Lãnh đạo và các anh, chị em đồng nghiệp tại văn phòng Cục Thuế tỉnh Bình
Dương, đã tạo điều kiện thuận lợi, cung cấp các tài liệu quý báu để tôi hoàn thành
luận văn này.
Gia đình, bạn bè, những người đã động viên, hỗ trợ và là chỗ dựa tinh thần,
chia sẽ khó khăn trong quá trình tôi thực hiện luận văn này.
Trong quá trình hoàn tất đề tài, mặc dù đã cố gắng tham khảo nhiều đề tài,
tranh thủ nhiều ý kiến đóng góp, song thiếu sót là điều không thể tránh khỏi. Rất
mong được sự đóng góp rất quý báu từ Quý Thầy, Cô, đồng nghiệp và các bạn.
Xin chân thành cảm ơn.

Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Việt



3

TÓM TẮT

Bình Dương là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ cách trung tâm Thành phố
Hồ Chí Minh 30 km. Dự kiến đến năm 2020, Bình Dương là đô thị loại I, thành phố
trực thuộc Trung ương, gồm 6 quận nội thành, 4 huyện ngoại thành với 112 xã,
phường, thị trấn.
Bình Dương là vùng đất chiến trường năm xưa với những địa danh đã đi
vào lịch sử như Phú Lợi, Bàu Bàng, Bến Súc, Lai Khê, Nhà Đỏ và đặc biệt là chiến
khu Đ với trung tâm là huyện Tân Uyên, vùng Tam giác sắt trong đó có ba làng An
(An Điền, An Tây và Phú An). Bình Dương hôm nay đang là một điểm sáng trên
bản đồ kinh tế đất nước với những thành tựu về đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế,
trước hết là kết quả nổi trội về thu hút vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài.
Cùng với xu hướng phát triển kinh tế là số lượng doanh nghiệp ngày càng
tăng nhanh, bên cạnh những doanh nghiệp có nguồn vốn trong nước còn có doanh
nghiệp có vốn đầu tư từ nước ngoài, những doanh nghiệp này đóng góp rất lớn vào
sự phát triển kinh tế cho tỉnh nhà. Song song với sự phát triển đó, để đảm bảo nguồn
thu cho NSNN theo tiêu chí của ngành thuế “thu đúng, thu đủ, kịp thời” thì người
nộp thuế và hệ thống kiểm soát thuế cùng nhau thực hiện việc tuân thủ thuế theo
đúng quy định thông qua các văn bản chính sách thuế và tình hình hoạt động kinh
doanh thực tế tại doanh
nghiệp.
Nguồn thu thuế từ Cục Thuế tỉnh Bình Dương chiếm tỷ trọng lớn trong tổng
thu NSNN của tỉnh nhà, đặc biệt là nguồn thu từ thuế TNDN. Loại thuế này rất
phức tạp đòi hỏi phải kiểm soát chặt chẽ để tránh thất thu cho NSNN. Nhận thấy
được sự phức tạp này luận văn tiến hành nghiên cứu đề tài “Thực trạng tuân thủ thuế
TNDN tại Cục Thuế tỉnh Bình Dương”. Luận văn giới thiệu về tình hình kinh tế xã
hội tại tỉnh Bình Dương, thông qua đó giới thiệu về Cục Thuế Bình Dương và các
doanh nghiệp đang hoạt động thuộc Cục Thuế quản lý. Bằng phương pháp định tính

với những lý luận cơ bản, luận văn nêu lên được những khái niệm, nội dung, tiêu
chí đánh giá sự


4

tuân thuế TNDN từ hai phía là người nộp thuế và hệ thống kiểm soát thuế kết hợp
việc phân tích những nhân tố tác động đến sự tuân thủ thuế. Luận văn cũng nói lên
thực trạng tuân thủ thuế TNDN qua việc trình bày số liệu thực tế tại Cục Thuế. Sau
đó kiểm chứng lại bằng phương pháp định lượng thông qua việc phát phiếu khảo sát
điều tra những nhân tố tác động đến sự tuân thủ thuế. Sau khi tổng hợp phân tích
đánh giá kết quả, tác giả đưa ra những giải pháp nhằm tăng cường sự tuân thủ thuế
TNDN đối với người nộp thuế và hệ thống kiểm soát thuế, góp phần nâng cao công
tác quản lý thuế tại Cục Thuế Bình Dương.


5

ABSTRACT

Binh Dương is the province that belongs to the Southeast of Viet Nam. It’s
far from Ho Chi Minh City about 30km. It’s expected up to the year 2020, Binh
Dương will be the first type city, which is the city under the central government
including 6 inner districts, 4 outer districts together with 112 communes, wards and
towns.
Binh Dương is an old battlefield with place-names that come into history
such as Phu Loi, Bau Bang, Ben Suc, Nha Do and especially the war zone D with its
center is Tan Uyen District, the iron triangle in which there are 3 villages beginning
with the first names An ( An Dien, An Tay, Phu An ). At present time, Binh Duong
is one shining point in the national economic map with the achievements of

innovation and the integration into international economy, the first is the good result
of attracting the capital of foreign direct investment.
Together with the tendency to economic development, the quantity of
business is increasing more and more. There are lots of foreign-invested enterprises
beside the local enterprises. These enterprises have contributed so much to the
economic development for the provincial benefit. Together with this development,
in order to ensure the source of revenue for national budget based on the tax criteria
“ right collection, sufficient collection and timely collection “ that the tax-payers and
the taxation checking system have to work synchronizingly to make sure the tax
collection is followed up with the regulations through the documents of tax policies
and the real situation of business activities at enterprises.
The source of tax collection from Binh Duong Tax Department has got a
high rate in total of tax collection of provincial budget, especially the sources from
business income tax. This kind of tax is very complicated. It requires to control
strictly in order to avoid getting loss for the national budget. To recognize this
complicatedness. The thesis aims at the topic “ The real situation of business income
tax in Binh Duong Tax Department “. The thesis introduces something about the
situation of economy and


6

society in Binh Duong Province, recommends something about Binh Duong Tax
Department and some enterprises operating under the management of Binh Duong
Tax Department. By qualitative method with basic theories, the thesis presents
some concepts, contents, the criteria of appreciation of the following up business
income tax from two sides: the tax-payer and the taxation checking system. To
combine the analysis of factors impacting on the conformity with tax policy. The
thesis also shows the real situation of the following up business income tax through
the presentation of real data at Binh Duong Tax Department. Then verifying by

quantitative method through issuing the survey forms, investigating the factors
impacting on the conformity with tax policy. After synthesizing, analyzing and
evaluating the results, writer shows the solutions in order to strengthen the following
up business income tax for the tax- payers and the taxation checking system, to
heighten the tax management tasks at Binh Duong Tax Department.


vii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i
LỜI

CÁM

ƠN

................................................................................................................ii

TÓM

TẮT......................................................................................................................iii
ABSTRACT.................................................................................................................... v
MỤC LỤC ....................................................................................................................vii
DANH

MỤC

TỪ


VIẾT

TẮT

.....................................................................................xii DANH MỤC CÁC BẢNG
.........................................................................................xiii DANH MỤC SƠ ĐỒ,
HÌNH

......................................................................................

xv

CHƯƠNG

1

.................................................................................................................... 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU................................................
1
1.1 Đặt vấn đề .................................................................................................................. 1
1.2 Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................ 1
1.3 Mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu......................................................
2
1.3.1 Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2
1.3.2 Nội dung nghiên cứu.......................................................................................... 2
1.3.3 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3
1.4 Các nghiên cứu liên quan ......................................................................................... 4
1.4.1 Nghiên cứu nước ngoài...................................................................................... 4
1.4.2 Nghiên cứu trong nước ...................................................................................... 6
1.5 Kết cấu luận văn ........................................................................................................ 7

CHƯƠNG 2 .................................................................................................................... 8
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ SỰ TUÂN THỦ THUẾ TNDN VÀ HỆ THỐNG KIỂM
SOÁT THUẾ .................................................................................................................. 8
2.1 Lý luận cơ bản về tuân thủ thuế TNDN ...................................................................
8
2.1.1 Thuế TNDN ....................................................................................................... 8
2.1.1.1 Khái niệm ................................................................................................8
2.1.1.2.Vai trò của thuế TNDN ...........................................................................9


vii
2.1.2 Tuân thủ và không tuân thủ thuế TNDN......................................................... 10


8

2.1.2.1 Khái niệm ..............................................................................................10
21.2.2 Phân loại.................................................................................................11
2.1.3 Nội dung về sự tuân thủ thuế TNDN của doanh nghiệp................................ 13
2.1.4 Tiêu chí đánh giá sự tuân thủ thuế TNDN của DN......................................... 14
2.1.5 Những nhân tố ảnh hưởng đến sự tuân thủ thuế TNDN................................. 15
2.1.5.1 Nhân tố về đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp ...............................15
2.1.5.2 Tổ chức hoạt động kế toán của doanh nghiệp.......................................18
2.1.5.3 Nhân tố ý thức về nghĩa vụ thuế của NNT ...........................................20
2.1.5.4 Chính sách thuế .....................................................................................22
2.1.5.5 Tổ chức bộ máy quản lý thuế ................................................................24
2.2 Hệ thống kiểm soát của cơ quan thuế ..................................................................... 28
2.2.1 Khái niệm về hệ thống kiểm soát thuế TNDN................................................ 28
2.2.2 Vai trò của hệ thống kiểm soát thuế TNDN.................................................... 28
2.2.3 Nội dung thực hiện của hệ thống kiểm soát thuế TNDN ............................... 29

2.2.3.1 Tuyên truyền hỗ trợ...............................................................................29
2.2.3.2 Kiểm soát các hoạt động đăng ký thuế, kê khai thuế, nộp thuế (phạt) .30
2.2.3.3 Thanh kiểm tra ......................................................................................34
2.2.3.4 Xử lý vi phạm (chế tài) .........................................................................35
2.2.3.5 Phối hợp với các cơ quan hữu quan khác .............................................36
2.2.4 Tiêu chí đánh giá hiệu quả hệ thống kiểm soát của CQT ...............................
36
2.2.4.1 Đối với Nhà nước..................................................................................36
2.2.4.2 Đối với hệ thống kiểm soát thuế ...........................................................37
2.2.4.3 Đối với nội bộ ngành.............................................................................37
2.3 Kinh nghiệm về tuân thủ thuế ở một số nước, địa phương khác. ..........................
38
2.3.1 Kinh nghiệm tuân thủ thuế ở Australia ........................................................... 38
2.3.2 Kinh nghiệm tuân thủ thuế ở Singapore.......................................................... 38
2.3.3 Kinh nghiệm tuân thủ thuế ở Việt Nam .......................................................... 40
Tóm tắt chương 2 .......................................................................................................... 41
CHƯƠNG 3 .................................................................................................................. 42


9

THỰC TRẠNG TUÂN THỦ THUẾ TNDN VÀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT TẠI
CỤC THUẾ TỈNH BÌNH DƯƠNG .......................................................................... 42
3.1 Tổng quan về kinh tế - xã hội tại Bình Dương ....................................................... 42
3.1.1 Tình hình kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương.................................................... 42
3.1.2 Giới thiệu sơ lược về Cục Thuế Bình Dương ................................................. 45
3.2 Giới thiệu doanh nghiệp thuộc phạm vi Cục Thuế quản lý ...................................
48
3.2.1 Giới thiệu doanh nghiệp................................................................................... 48
3.2.2 Nội dung tuân thủ thuế TNDN của doanh nghiệp .......................................... 51

3.3 Tổ chức kiểm soát thuế TNDN ............................................................................... 52
3.3.1 Tổ chức hệ thống kiểm soát ............................................................................. 52
3.3.2 Chức năng nhiệm vụ ........................................................................................ 54
3.4.2 Thực trạng kiểm soát thuế TNDN của hệ thống kiểm soát ............................ 59
3.4.2.1 Công tác tuyên truyền ...........................................................................59
3.4.2.2 Kiểm soát các hoạt động đăng ký thuế, kê khai thuế, nộp thuế (phạt) .61
3.4.2.3 Công tác thanh kiểm tra thuế ................................................................62
3.4.2.4 Xử lý vi phạm........................................................................................64
3.4.2.5 Phối hợp với các cơ quan hữu quan khác .............................................64
3.4.3 Đánh giá thực trạng sự tuân thủ thuế TNDN .................................................. 65
3.4.3.1 Về phía NNT .........................................................................................65
3.4.3.2 Về phía cơ quan thuế.............................................................................66
Tóm tắt chương 3 .......................................................................................................... 68
CHƯƠNG 4 .................................................................................................................. 70
KHẢO SÁT SỰ TUÂN THỦ THUẾ TNDN TẠI CỤC THUẾ TỈNH BÌNH
DƯƠNG ........................................................................................................................ 70
4.1 Giới thiệu mô hình khảo sát và các giả thuyết ....................................................... 70
4.2 Quy trình khảo sát ................................................................................................... 73
4.2.1 Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát ........................................................................ 73
4.2.2 Xác định kích thước mẫu và thang đo ............................................................. 73
4.2.3 Gửi và nhận phiếu khảo sát.............................................................................. 74


10

4.2.4 Xử lý dữ liệu.................................................................................................... 75
4.3 Kết quả khảo sát ...................................................................................................... 76
4.3.1 Phân tích mô tả thông tin về đối tượng thu thập dữ liệu................................. 76
4.3.2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha ...................
77

4.3.2.1 Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố Đặc điểm hoạt động của DN 77
4.3.2.2 Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố Đặc điểm hoạt động kế toán .78
4.3.2.3 Ý thức nghĩa vụ thuế của NNT .............................................................79
4.3.2.4 Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố Chính sách thuế ....................80
4.3.2.5 Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Bộ máy quản lý .......................81
4.3.3 Phân tích nhân tố (EFA) .................................................................................. 82
4.3.3.1 Phân tích nhân tố các biến độc lập ........................................................82
4.3.3.2 Phân tích nhân tố biến phụ thuộc ..........................................................84
4.3.4 Phân tích hồi quy tuyến tính ............................................................................ 85
4.3.5 Kiểm định mô hình .......................................................................................... 87
4.4 Đánh giá kết quả khảo sát về sự tuân thủ thuế TNDN tại Cục Thuế tỉnh Bình
Dương ............................................................................................................................ 89
4.4.1. Phân tích mức độ tác động của đặc điểm hoạt động của DN ........................
89
4.4.2. Phân tích mức độ tác động của đặc điểm hoạt động kế toán .........................
90
4.4.3. Phân tích mức độ tác động của ý thức nghĩa vụ thuế của NNT ....................
91
4.4.4. Phân tích mức độ tác động của nhân tố Chính sách thuế ..............................
92
4.4.5. Phân tích mức độ tác động của nhân tố Bộ máy quản lý thuế.......................
93
Tóm tắt chương 4 .......................................................................................................... 95
CHƯƠNG 5 .................................................................................................................. 96
GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO SỰ TUÂN THỦ THUẾ
TNDN ............................................................................................................................ 96
5.1 Chiến lược phát triển kinh tế xã hội của tỉnh trong giai đoạn 2015-2020 .............
96
5.1.1 Chiến lược kinh tế xã hội chung của tỉnh........................................................ 96
5.1.2 Chiến lược của ngành thuế .............................................................................. 97



11

5.2 Giải pháp và kiến nghị ............................................................................................ 98


12

5.2.1 Giải pháp đối với doanh nghiệp và hệ thống kiểm soát.................................. 98
5.2.1.1 Đối với doanh nghiệp ............................................................................98
5.2.1.2 Đối với hệ thống kiểm soát doanh nghiệp ............................................99
5.2.2 Kiến nghị đối với Nhà nước
..........................................................................103
5.3 Hạn chế của luận văn và phương hướng nghiên cứu tiếp theo
............................107
KẾT LUẬN ................................................................................................................108
TÀI LIỆU THAM KHẢO
........................................................................................109
PHỤ LỤC


xii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ATO

Cơ quan thuế Australia

CNTT


Công nghệ thông tin

CQT

Cơ quan thuế

DN

Doanh nghiệp

DNNN

Doanh nghiệp nhà nước

ĐTNN

Đầu tư nước ngoài

ĐTNT

Đối tượng nộp thuế

EFA

Exploratory Factor Analysis (phân tích nhân tố khám phá)

KCN

Khu công nghiệp


KD

Kinh doanh

KHĐT

Kế hoạch đầu tư

NNT

Người nộp thuế

NSNN

Ngân sách nhà nước

NQD

Ngoài quốc doanh

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TTHT

Tuyên truyền hỗ trợ



13

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Số thu thuế TNDN qua cac năm 2011-2013 .............................................. 9
Bảng 2.2: Những nhân tố ảnh hưởng đến sự tuân thủ thuế TNDN........................... 27
Bảng 3.1: GDP và cơ cấu kinh tế qua các năm của Bình Dương ............................. 43
Bảng 3.2: Kết quả thu ngân sách qua các năm 2011-2013 ....................................... 43
Bảng 3.3: Các khu công nghiệp và cụm công nghiệp ............................................... 44
Bảng 3.4: Số lượng DN đang hoạt động sản xuất kinh doanh từ năm 2011-2013 ... 47
Bảng 3.5: Bảng số lượng DN hoạt động thuộc Cục Thuế quản lý............................ 48
Bảng 3.6: Bảng phân loại DN 2011-2013 ................................................................. 50
Bảng 3.7: Chức năng nhiệm vụ của Hệ thống kiểm soát thuế TNDN ...................... 54
Bảng 3.8 Kết quả quản lý tờ khai QTT TNDN năm thuộc VP Cục Thuế Bình
Dương giai đoạn 2011-2013 ..................................................................................... 57
Bảng 3.9: Tình hình nợ thuế của các DN thuộc văn phòng Cục Thuế Bình Dương
quản lý đến ngày 31/12/2013 .................................................................................... 58
Bảng 3.10: Tổng kết công tác tuyên truyền, hỗ trợ NNT qua các năm 2011-2013 .. 60
Bảng 3.11: Tình hình hoạt động của NNT do văn phòng Cục Thuế Bình Dương
quản lý tính đến 31/12/2013..................................................................................... 61
Bảng 3.12: Kết quả thanh, kiểm tra thuế TNDN của Cục thuế tỉnh Bình Dương từ
2011-2013.................................................................................................................. 63
Bảng 4.1: Tình hình thu thập dữ liệu nghiên cứu định lượng ................................... 74
Bảng 4.2: Mã hóa các thang đo mức độ tác động của các nhân tố đến sự tuân
thủ thuế TNDN.......................................................................................................... 75
Bảng 4.3: Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố Đặc điểm hoạt động của DN .... 77
Bảng 4.4: Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố Đặc điểm hoạt động kế toán .... 78
Bảng 4.5: Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố Ý thức nghĩa vụ thuế của NNT 79
Bảng 4.6: Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố Chính sách thuế ........................ 80
Bảng 4.7: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Bộ máy quản lý ........................... 81
Bảng 4.8: Hệ số KMO và kiểm định Barlett các thành phần lần thứ hai.................. 82



14

Bảng 4.9: Bảng phương sai trích lần thứ hai............................................................. 82
Bảng 4.10: Kết quả phân tích nhân tố EFA lần thứ hai ............................................ 83
Bảng 4.11: Kết quả phân tích nhân tố biến phụ thuộc Y .......................................... 84
Bảng 4.12: Kết quả phân tích hồi quy....................................................................... 86
Bảng 4.13: Kết quả khảo sát mức độ tác động của ................................................... 89
Bảng 4.14: Kết quả khảo sát mức độ tác động của đặc điểm hoạt động kế toán ...... 90
Bảng 4.15: Kết quả khảo sát mức độ tác động của Ý thức nghĩa vụ thuế của NNT 91
Bảng 4.16: Kết quả khảo sát mức độ tác động của nhân tố Chính sách thuế ........... 92
Bảng 4.17: Kết quả khảo sát mức độ tác động của Bộ máy quản lý thuế................. 93


15

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH
Sơ đồ 1.1: Mô hình các nhân tố tác động đến hành vi tuân thủ thuế .......................... 5
Sơ đồ 2.1: Nội dung quy trình thanh kiểm tra thuế................................................... 35
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ ngành thuế Bình Dương ................................................................ 45
Sơ đồ 3.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy Cục Thuế Bình Dương....................................... 46
Hình 3.3: Tỷ lệ DN trên địa bàn Bình Dương theo quy mô vốn .............................. 49
Sơ đồ 3.4: Tóm tắt thực hiện tuân thủ thuế TNDN................................................... 53
Hình 4.1: Mô hình khảo sát ....................................................................................... 71
Hình 4.2 Quy trình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởngđến sự tuân thủ thuế TNDN 72


1


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1 Đặt vấn đề
Thuế gắn liền với sự tồn tại, phát triển của Nhà nước và là một công cụ
quan trọng mà bất kỳ quốc gia nào cũng sử dụng để thực thi chức năng, nhiệm vụ
của mình. Thuế thu nhập doanh nghiệp giữ vai trò đặc biệt quan trọng trong việc
đảm bảo ổn định nguồn thu ngân sách Nhà nước và là công cụ quan trọng để Nhà
nước thực hiện chức năng tái phân phối thu nhập, đảm bảo công bằng xã hội.
Trong các loại thuế, thuế thu nhập doanh nghiệp là một loại thuế trực thu
đánh vào kết quả sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp. Do tính chất phức tạp
hơn các loại thuế khác và dựa vào các yếu tố phát sinh: doanh thu, các loại chi phí
(lương, khấu hao, quãng cáo, chi phí lãi vay,…) trong suốt một kỳ kinh doanh (một
năm) đòi hỏi phải theo dõi, quản lý, tính thuế một cách chính xác. Do vậy việc kiểm
soát sự tuân thủ thuế TNDN đối với các doanh nghiệp là yêu cầu bức thiết nhằm
đảm bảo luật thuế TNDN được thực hiện đúng quy định.

1.2 Tính cấp thiết của đề tài
Quản lý thuế ở nước đang phát triển hiện nay đang phải đối mặt với nhiều
thách thức khác nhau tạo ra sức ép ngày càng tăng đối với nhiệm vụ thu thuế của
Nhà nước. Một trong những thách thức lớn đó là sự đa dạng hóa hành vi tuân thủ
thuế của doanh nghiệp. Để kiểm soát được sự tuân thủ thuế của doanh nghiệp và hệ
thống kiểm soát của cơ quan thuế, cần phải dựa vào hệ thống các tiêu chí và nội
dung đánh giá phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý kiểm soát của cơ quan thuế
và sự tuân thủ thuế TNDN của doanh nghiệp.
Hiện nay, quản lý thuế được thực hiện theo cơ chế “tự khai, tự tính, tự nộp”
bên cạnh những hiệu quả tích cực đã đạt được còn có những nhược điểm dễ dẫn đến
tình trạng gian lận thuế, trốn thuế khó phát hiện. Tuân thủ thuế là yếu tố cốt lõi của
cơ chế tự tính, tự khai, tự nộp thuế. Hơn nữa, thuế TNDN là một trong những loại



2

thuế có nguồn thu tương đối lớn và phức tạp nên việc kiểm soát sự tuân thủ loại
thuế này hiện nay rất cần thiết nhằm giảm thiểu sự thất thoát ngân sách Nhà nước,
đặc biệt đối với tỉnh Bình Dương bởi nguồn thu thuế TNDN chiếm tỷ trọng lớn trên
34% (số liệu năm 2013) trong tổng số thu thuế.
Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn ấy, việc thực hiện đề tài “Thực trạng tuân
thủ thuế thu nhập doanh nghiệp tại Cục Thuế tỉnh Bình Dương” có ý nghĩa thiết
thực cả về lý luận và thực tiễn đối với hoạt động quản lý thu thuế tại tỉnh Bình
Dương.
1.3 Mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu
1.3.1 Mục tiêu nghiên cứu

Đề tài nghiên cứu nhằm hướng đến những mục tiêu sau:
- Hệ thống hóa các lý luận cơ bản về sự tuân thủ thuế TNDN của doanh
nghiệp và hệ thống kiểm soát sự tuân thủ thuế TNDN của cơ quan thuế.
- Khảo sát thực trạng tuân thủ thuế TNDN đối với các doanh nghiệp thuộc
phạm vi quản lý của Cục Thuế. Qua đó phân tích, đánh giá những ưu điểm, hạn chế
và tìm ra nguyên nhân của những hạn chế này.
- Trên cơ sở đó, đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý
kiểm soát sự tuân thủ thuế TNDN của doanh nghiệp và hệ thống kiểm soát của cơ
quan thuế.
1.3.2 Nội dung nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là hoạt động chấp hành thuế của các doanh
nghiệp thuộc Cục Thuế Bình Dương quản lý và hệ thống kiểm soát thuế trên cơ sở
dữ liệu giai đoạn 2011-2013.
* Lý luận:
- Vai trò và yêu cầu quản lý của thuế TNDN.
- Sự tuân thủ thuế TNDN đối với doanh nghiệp và đối với hệ thống kiểm
soát của cơ quan thuế.

- Nội dung về sự tuân thủ thuế TNDN theo những quy định pháp luật hiện
hành.


×