Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề kiem tra 1 tiet ly 9 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.42 KB, 8 trang )

Họ và tên :...................................
1
Lớp : 9/...

Tiết 19 )
Điểm :

đề kiểm tra 1 tiết - đề
Môn : Vật lý 9 ( Tuần 10 -

Lời phê của thầy(cô) giáo :

A/ Phần trắc nghiệm :(3 đ)
Trong các câu sau đây đều có các câu trả lời A,B,C,D em cần đọc kỹ
và ghi vào bảng trả lời trong phần bài làm những câu trả lời mà em cho
là đúng nhất .
1. Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu
lần thì cờng độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi nh thế nào ? Chọn kết
quả đúng trong các kết quả sau đây :
A. Không thay đổi .
B. Giảm hay tăng bấy nhiêu
lần .
C. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần .
D. Không thể xác định
chính xác đợc .
2. Mắc nối tiếp hai điện trở có giá trị lần lợt là R1 = 8 và R2 = 12 vào hai đầu
đoạn mạch có hiệu điện thế U = 4,8V. Cờng độ dòng điện qua đoạn mạch có
thể nhận giá trị nào đúng trong các giá trị sau đây :
A. I = 0,6A .
B. I = 0,4A .
C. I = 0,24A .


D. I
= 1A .
3. Nếu giảm tiết diện dây dẫn N lần thì điện trở dây dẫn :
A. Tăng N lần .
B. Tăng N2 lần .
C. Giảm N lần .
D. Giảm
2
N lần .
4. Trong các kim loại đồng, nhôm, sắt, bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?
A. Sắt .
B. Nhôm .
C. Bạc .
D.
Đồng .
5. Trong các cách sắp xếp theo thứ tự giảm dần của điện trở suất của một số
chất, cách sắp xếp nào
là đúng ?
A. Vonfram - Bạc - Nhôm - Đồng .
B. Vonfram - Nhôm - Bạc - Đồng
.
C. Vonfram - Nhôm - Đồng - Bạc .
D. Vonfram - Đồng - Bạc Nhôm .
6. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lợng nào sau đây sẽ
thay đổi
theo ? Chọn phơng án trả lời đúng .
A. Chiều dài dây dẫn của biến trở .
B. Điện trở suất của chất làm dây
dẫn biến trở .
C. Tiết diện dây dẫn của biến trở .

D. Nhiệt độ của biến trở .
7. Một dây dẫn bằng nicrôm dài 15 m, tiết diện 0,3 mm2 đợc mắc vào hiệu
điện thế 220 V
( biết điện trở suất của nicrôm là 1,1.10-6 .m ) . Cờng độ dòng điện chạy qua
dây dẫn này có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây :
A. I = 2A .
B. I = 4A .
C. I = 6A .
D. I = 8A .
8. Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế 12 V thì dòng điện chạy qua nó có cờng độ 0,4A. Công suất tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào
trong các giá trị sau đây ?
A. p = 4,8W .
B. p = 4,8 J .
C. p = 4,8kW .
D. p =
4,8 kJ .
9. Số đếm của công tơ điện dùng ở gia đình cho biết :
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình .
B. Công suất điện mà gia
đình đã sử dụng .


C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng .
D. Số dụng cụ và thiết bị
đang đợc sử dụng.
10. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật JunLenxơ ?
A. Q = I2Rt .
B. Q = IRt .
C. Q = IR2t .
D. Q =

I2R2t .
11. Khi dòng điện có cờng độ 3A chạy qua một vật dẫn trong thời gian 10 phút
thì toả ra một nhiệt lợng 5400 J. Hỏi điện trở của vật dẫn nhận giá trị nào sau
đây là đúng ?
A. 60 .
B. 180 .
C. 1 .
D. Một giá
trị khác .
12. Trên một bóng đèn có ghi 12V - 3W . Trờng hợp nào sau đây đèn sáng bình
thờng ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V .
B. Cờng độ dòng điện
qua bóng đèn là 0,25A .
C. Cờng độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5A .
D. Trờng hợp A và B .
B/ Phần tự luận :(7 đ)
Câu 1 : (1,75 đ) Phát biểu và viết công thức của định luật Jun - Lenxơ .
Câu 2 : (2,25đ) Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15 , R2 = 10 mắc nối
tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Tính :
a. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch .
b. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong thời gian 10 phút .
Câu 3 : (3đ) Một bếp điện có ghi 220V-500W đợc mắc vào mạng điện có hiệu
điện thế 220V để đun sôi 3 kg nớc có nhiệt độ ban đầu là 200C. Biết hiệu suất
của bếp là 80%, nhiệt lợng cung cấp cho nớc sôi đợc coi là có ích . Tính :
a. Tính nhiệt lợng cần cung cấp để đun sôi nớc. Biết nhiệt dung riêng của nớc là
4200J/kg.K.
b. Nhiệt lợng do bếp toả ra .
c. Nếu dây điện trở của bếp bị cắt ngắn đi 1/4 và bếp đợc mắc vào mạng
điện có hiệu điện thế 165V. Tính công suất tiêu thụ của bếp lúc này ?

Bài làm :
A/ Phần trắc nghiệm :(3 đ)
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B/ Phần tự luận : (7 đ)
























































Họ và tên :...................................
đề kiểm tra 1 tiết - đề
2
Lớp : 9/...
Môn : Vật lý 9 ( Tuần 10 -

Tiết 19 )
Điểm :

Lời phê của thầy(cô) giáo :

A/ Phần trắc nghiệm :(3 đ)
Trong các câu sau đây đều có các câu trả lời A,B,C,D em cần đọc kỹ
và ghi vào bảng trả lời trong phần bài làm những câu trả lời mà em cho
là đúng nhất .
1. Khi hiệu điện thế đặt vào giữa hai đầu dây dẫn giảm hay tăng bao nhiêu
lần thì cờng độ dòng điện qua dây dẫn đó thay đổi nh thế nào ? Chọn kết
quả đúng trong các kết quả sau đây :
A. Không thay đổi .
B. Giảm hay tăng bấy nhiêu

lần .
C. Tăng hay giảm bấy nhiêu lần .
D.Không thể xác định
chính xác đợc .
2. Mắc song song hai điện trở có giá trị lần lợt là R1 = 20 và R2 = 30 vào hai
đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U = 24V. Cờng độ dòng điện qua mạch chính
có thể nhận giá trị nào đúng trong các giá trị sau đây :


A. I = 0,8A .
B. I = 1,2A .
C. I = 1,6A .
D. I =
2A .
3. Nếu tăng chiều dài dây dẫn N lần thì điện trở dây dẫn :
A. Giảm N lần .
B. Giảm N2 lần .
C. Tăng N lần .
D. Tăng
2
N lần .
4. Trong các kim loại đồng, nhôm, sắt, bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?
A. Đồng .
B. Bạc.
C. Nhôm .
D. Sắt.
5. Trong các cách sắp xếp theo thứ tự tăng dần của điện trở suất của một số
chất, cách sắp xếp nào là đúng ?
A. Bạc - Đồng - Nhôm - Vonfram .
B. Bạc - Nhôm - Vonfram Đồng .

C. Bạc - Vonfram - Nhôm - Đồng .
D. Bạc - Nhôm - Đồng Vonfram .
6. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lợng nào sau đây sẽ
thay đổi
theo ? Chọn phơng án trả lời đúng .
A. Nhiệt độ của biến trở .
B. Chiều dài dây dẫn
của biến trở .
C. Điện trở suất của chất làm dây dẫn biến trở .
D. Tiết diện dây
dẫn của biến trở .
7. Một dây dẫn bằng nicrôm dài 15 m, tiết diện 0,6 mm2 đợc mắc vào hiệu
điện thế 220 V
( biết điện trở suất của nicrôm là 1,1.10-6 .m ) . Cờng độ dòng điện chạy qua
dây dẫn này có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây :
A. I = 2A .
B. I = 4A .
C. I = 6A .
D. I = 8A .
8. Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế 24 V thì dòng điện chạy qua nó có cờng độ 0,4A. Công suất tiêu thụ điện của bóng đèn này có thể nhận giá trị nào
trong các giá trị sau đây ?
A. p = 9,6 kJ .
B. p = 9,6 J .
C. p = 9,6 kW .
D. p =
9,6 W .
9. Số đếm của công tơ điện dùng ở gia đình cho biết :
A. Điện năng mà gia đình đã sử dụng .
B. Số dụng cụ và thiết bị
đang đợc sử dụng

C. Công suất điện mà gia đình đã sử dụng .
D. Thời gian sử dụng điện
của gia đình .
10. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức tính công của dòng
điện sản ra trong một đoạn mạch ?
A. A = UI2t .
B. A = U2It .
C. A = UIt .
D. A = R2It
.
11. Cho dòng điện có cờng độ 2 A chạy qua một vật dẫn có điện trở 15 thì
toả ra nhiệt lợng
18000 J. Hỏi thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn nhận giá trị nào sau đây là
đúng ?
A. 20 phút .
B. 15 phút .
C. 10 phút .
D. 5
phút .
12. Trên một bóng đèn có ghi 6V - 3W . Trờng hợp nào sau đây đèn sáng bình thờng ?
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V .
B. Cờng độ dòng điện
qua bóng đèn là 0,25A .
C. Cờng độ dòng điện qua bóng đèn là 0,5A .
D. Trờng hợp A và B .
B/ Phần tự luận :(7 đ)
Câu 1 : (1,75 đ) Phát biểu và viết công thức của định luật Ôm .
Câu 2 : (2,25đ) Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 15 , R2 = 10 mắc
song song. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12V. Tính :
a. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch .

b. Nhiệt lợng toả ra trên đoạn mạch trong thời gian 15 phút .


Câu 3 : (3đ) Một bếp điện có ghi 220V-1210W đợc mắc vào mạng điện có
hiệu điện thế 220V để đun sôi 3,5 kg nớc có nhiệt độ ban đầu là 150C. Biết
hiệu suất của bếp là 75%, nhiệt lợng cung cấp cho nớc sôi đợc coi là có ích . Tính
:
a. Tính nhiệt lợng cần cung cấp để đun sôi nớc. Biết nhiệt dung riêng của nớc là
4200J/kg.K.
b. Nhiệt lợng do bếp toả ra .
c. Nếu dây điện trở của bếp bị cắt ngắn đi 3/4 và bếp đợc mắc vào mạng
điện có hiệu điện thế 160V. Tính công suất tiêu thụ của bếp lúc này ?
Bài làm :
A/ Phần trắc nghiệm :(3 đ)
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B/ Phần tự luận : (7 đ)























































Bài kiểm tra môn vật lý 9 (Tiết
19)
Họ và tên Năm học
Lớp: 9
Thời gian làm bài 45
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo

Đề lẻ

I. trắc nghiệm.(3điểm)./ Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1 Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn tăng.
B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. Không thay đổi khi hiệu điện thế thay đổi.
Câu 2 Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12 và cờng độ dòng
điện dây tóc là 0,5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc là:
A. U = 6V
B. U = 12V
C. U = 18V
D. Một
giá trị khác
Câu 3 Hai điện trở R1 = 12 và R2 = 18 đợc mắc nối tiếp với nhau
vào mạch điện có hiệu điện thế 45V. Điện trở tơng đơng R12 của đoạn
mạch là:
A. R12 = 12
B. R12 = 18
C. R12 = 6
D. R12 = 30
Câu 4 Hai điện trở R1 = 30 , R2 = 20 mắc song song vào hai điểm
A và B. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch là:
A. RAB = 10
B. RAB = 50
C. RAB = 12
D. RAB = 600
Câu 5 Hai dây dẫn đợc làm từ một loại vật liệu và tiết diện S1 = S2, có
chiều dài l1 và l2. Ta có:
R1

l2
R1
l1
R1
S1
R1
S2
A. R2 = l1
B. R2 = l 2
C. R2 = S 2
D. R2 = S1
Câu 6 Công thức tính nhiệt lợng tỏa ra trên dây dẫn là:
A. Q = I.R.t
B. Q = I.R 2.t
C. Q = I.R.t2

D. Q = I2.R.t

Hãy ghi kết quả Phần trắc nghiệm vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
Kết quả em
chọn
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (1đ): Phát biểu định luật Ôm. Viết biểu thức và giải thích các kí

hiệu?
Câu 8 (3đ): Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V 100W .


a. Giải thích ý nghĩa của các con số ghi trên đèn?
b. Khi đèn sáng bình thờng thì cờng độ dòng điện qua đèn là bao
nhiêu?
c. Dây tóc của đèn đợc làm bằng vonfram có tiết diện S = 0,0001mm2.
Tính chiều dài của dây tóc ( = 5,5.10-8m ).
Câu 9 (3đ): Cho mạch điện nh sơ đồ.
R1
R2
R1 = 20 , R2 = 30 , R3 =30 , UAB = 60V
a. Tính điện trở tơng đơng của mạch ABA?
A
b. Xác định số chỉ của Ampe kế ?
B
c. Tính nhiệt lợng toả ra trên toàn mạchtrong 3 giờ ?

R3

Phần tự luận làm ra giấy kiểm tra
Trờng thcs vạn hoà
Bài kiểm tra môn vật lý 9 (Tiết 19)
Họ và tên Năm học 2010-2011
Lớp: 9
Thời gian làm bài 45
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo


Đề
chẵn
I. trắc nghiệm.(3điểm).
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1 (0,5đ): Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn:
A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
B. Không thay đổi khi hiệu điện thế thay đổi.
C. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây
dẫn tăng.
D. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
Câu 2(0,5đ): Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12 và cờng độ
dòng điện dây tóc là 1,5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc là:
A. U = 6V
B. U = 12V
C. U = 18V
D. Một giá trị
khác
Câu 3(0,5đ): Hai điện trở R1 = 12 , R2 = 18 mắc song song vào
hai điểm A và B . Điện trở tơng đơng của đoạn mạch là:
A. RAB = 6
B. RAB = 7,2
C. RAB = 30
D. RAB = 600
Câu 4(0,5đ): Hai điện trở R1 = 30 và R2 = 20 đợc mắc nối tiếp với
nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 45V. Điện trở tơng đơng R12 của
đoạn mạch là:
A. R12 = 10
B. R12 = 12
C. R12 = 30
D. R12 = 50

Câu 5(0,5đ): Hai dây dẫn đợc làm từ một loại vật liệu và tiết diện S1 ,
S2, có chiều dài l1 = l2. Ta có:
R1
l2
R1
l1
R1
S1
R1
S2
A. R2 = l1
B. R2 = l 2
C. R2 = S 2
D. R2 = S1
Câu 6(0,5đ): Mối quan hệ giữa nhiệt lợng Q tỏa ra trên dây dẫn với cờng độ dòng điện, hiệu điện thế và thời gian dòng điện chạy qua là:
A. Q = I.R.t2
B. Q = I2.R.t
C. Q = I.R2.t
D. Q = I.R.t

Hãy ghi kết quả Phần trắc nghiệm vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
Kết quả em
chọn

Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 7(1đ): Phát biểu định luật Jun-Lenxơ. Viết biểu thức và giải thích
các kí hiệu?
Câu 8(3đ): Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V 75W .
a. Giải thích ý nghĩa của các con số ghi trên đèn?


b. Khi đèn sáng bình thờng thì cờng độ dòng điện qua đèn là bao
nhiêu?
c. Dây tóc của đèn đợc làm bằng vonfram có tiết diện S = 0,0001mm2.
Tính chiều dài của dây tóc ( = 5,5.10-8m ).
Câu 9(3đ): Cho mạch điện nh sơ đồ.
R2
R1 = 20 , R2 = 30 , R3 =30 , UAB = 60V R
1
a. Tính điện trở tơng đơng của mạch AB ?
A
A
b. Xác định số chỉ của Ampe kế ?
B
c. Tính nhiệt lợng toả ra trên toàn mạch
trong 3 giờ ?
R3
Phần tự luận làm ra giấy kiểm tra



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×