Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐẦU RA CỦA NGÀNH GD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.84 KB, 60 trang )

DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẦU RA CỦA GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN ĐỂ SỬ DỤNG TRONG THỜI
GIAN THÍ ĐIỂM EMIS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4056 /QĐ-BGDĐT ngày 10/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
TT
Tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Đầu năm học Giữa năm học Cuối năm học
Cơ quan, đơn
vị chịu
trách
nhiệm
cung cấp
I - Giáo dục mầm non
Nhà trẻ
Trường
1 Số nhà trẻ 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
2 Số nhà trẻ đạt chuẩn quốc gia:
- mức 1
- mức 2
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
3 Số nhóm trẻ độc lập
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/6 Sở GD&ĐT
Lớp
4 Số nhóm trẻ. Chia ra:
- Nhóm trẻ 3-12 tháng
- Nhóm trẻ 13-24 tháng


- Nhóm trẻ 25-36 tháng
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
5 Số nhóm trẻ bán trú (tổ chức nấu ăn).
Chia ra:
- Nhóm trẻ 3-12 tháng
- Nhóm trẻ 13-24 tháng
- Nhóm trẻ 25 -36 tháng
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
6 Số nhóm (lớp) thực hiện chương trình 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công 30/6 Sở GD&ĐT
1
chăm sóc giáo dục lập, dân lập, tư thục
Trẻ em
7 Số trẻ em nhà trẻ 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
8 Số trẻ em. Chia ra:
- Nhóm trẻ 3-12 tháng
- Nhóm trẻ 13-24 tháng
- Nhóm trẻ 25-36 tháng
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
9 Số trẻ em mới tuyển 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.

Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
10 Số trẻ em dân tộc 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
11 Số trẻ em dân tộc. Chia ra:
- Nhóm trẻ 3-12 tháng
- Nhóm trẻ 13-24 tháng
- Nhóm trẻ 25-36 tháng
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
12 Số trẻ em dân tộc theo từng tên dân tộc
thiểu số
63 tỉnh/thành phố.
Giới tính 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
13 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
14
Số trẻ em bán trú (được tổ chức nấu ăn).
Chia ra:
- Nhóm trẻ 3-12 tháng
- Nhóm trẻ 13-24 tháng
- Nhóm trẻ 25-36 tháng
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
30/01 năm sau Sở GD&ĐT

2
15
Số trẻ em chia theo độ tuổi:
- Dưới 1 tuổi
- 1 tuổi
- 2 tuổi
- Trên 2 tuổi
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính, dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
16 Số trẻ em đánh giá sức khỏe theo:
- Kênh A - Kênh C
- Kênh B - Kênh D
Chia ra:
- Nhóm trẻ 3-12 tháng
- Nhóm trẻ 13-24 tháng
- Nhóm trẻ 25-36 tháng
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
17 Số trẻ em béo phì 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/6 Sở GD&ĐT
18 Số trẻ em thực hiện chương trình chăm
sóc giáo dục
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/6 Sở GD&ĐT
19

Số trẻ em. Chia ra:
- Đô thị
- Đồng bằng
- Núi thấp/Vùng sâu
- Núi cao/Hải đảo
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
Cán bộ QL, giáo viên, nhân viên
20
Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
- Trong biên chế
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
21 Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên là
đảng viên
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
Số hiệu trưởng 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
3
22 - Trong biên chế
Số phó hiệu trưởng
- Trong biên chế
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
23

Số hiệu trưởng
Chia ra:
- Trung cấp
- Cao đẳng
- Đại học
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ, TSKH
Số phó hiệu trưởng
Chia ra:
- Trung cấp
- Cao đẳng
- Đại học
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ, TSKH
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính. Dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
24
Số giáo viên (trực tiếp dạy):
- Trong biên chế
- Hợp đồng (theo NĐ 68)
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
25
Số giáo viên dân tộc:
- Trong biên chế
- Hợp đồng (theo NĐ 68)

63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
26
Số giáo viên. Chia ra:
- Trình độ trên chuẩn
- Trình độ chuẩn
- Chưa đạt trình độ chuẩn
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính. Dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
4
27
Số giáo viên. Chia ra:
- Trung cấp
- Cao đẳng
- Đại học
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ, TSKH
- Khác
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính. Dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
28
Số giáo viên. Chia ra:
- Dưới 30 tuổi
- Từ 30 – 35 tuổi

- Từ 36 – 40 tuổi
- Từ 41 – 45 tuổi
- Từ 46 – 50 tuổi
- Từ 51 – 55 tuổi
- Từ 56 – 60 tuổi
- Trên 60 tuổi
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính. Dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
29
Số nhân viên:
- Trong biên chế
- Hợp đồng (theo NĐ 68)
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính. Dân tộc
30/10 Sở GD&ĐT
Cơ sở vật chất
30
Số phòng học/phòng sinh hoạt chung
- Kiên cố. Trong đó: XD mới
- Bán kiên cố. Trong đó: XD mới
- Tạm. Trong đó: XD mới
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
31
Số phòng khối phục vụ học tập:
- Số phòng giáo dục thể chất.

- Số phòng giáo dục nghệ thuật/đa chức
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Kiên cố, bán kiên cố, tạm
30/10 Sở GD&ĐT
5
năng.
32
Số phòng tổ chức ăn, phòng ngủ cho trẻ
em:
- Số nhà bếp/nhà kho
- Số phòng ngủ
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Kiên cố, bán kiên cố, tạm
30/10 Sở GD&ĐT
33
Số phòng khối hành chính quản trị:
- Số phòng hiệu trưởng/phó hiệu trưởng
- Số phòng y tế
- Số các loại phòng hành chính quản trị
khác
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Kiên cố, bán kiên cố, tạm
30/10 Sở GD&ĐT
34
Số công trình vệ sinh:
- Dành cho trẻ em. Trong đó:
Đạt chuẩn vệ sinh

- Dành cho giáo viên. Trong đó: Đạt
chuẩn vệ sinh
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
30/10 Sở GD&ĐT
35 Số phòng học nhờ, mượn
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
36
Số sân chơi
Số sân chơi có thiết bị đồ chơi
Số sân chơi ngoài trời
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
37 Số diện tích đất toàn trường
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
38
Số diện tích phòng học/phòng sinh hoạt
chung
- Trong đó: Xây dựng mới
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
39
Số diện tích khối phòng phục vụ HT:
- Số phòng giáo dục thể chất.

- Số phòng giáo dục nghệ thuật/đa chức
năng.
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Kiên cố, bán kiên cố, tạm
30/10 Sở GD&ĐT
6
40 Số diện tích phòng tổ chức ăn, phòng ngủ
cho trẻ em :
- Nhà bếp/nhà kho
- Phòng ngủ cho trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
41 Số nhà trẻ có nguồn nước sinh hoạt hợp
vệ sinh
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
42 Số nhà trẻ có công trình vệ sinh dành cho
trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
43 Số nhà trẻ có điện (lưới, phát điện riêng)
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
44
Số máy vi tính:

- Phục vụ giảng dạy
- Phục vụ quản lý
Số máy in, fotocopy
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
Mẫu giáo
Trường
45 Số trường mẫu giáo
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau 30/6 Sở GD & ĐT
46
Số trường đạt chuẩn quốc gia:
- Mức 1
- Mức 2
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD & ĐT
47 Số lớp mẫu giáo độc lập
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/6 Sở GD & ĐT
Lớp
48 Số lớp mẫu giáo 5-6 tuổi
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 30/6 Sở GD & ĐT
49 Số lớp mẫu giáo. Chia ra: 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
7

- Lớp 3-4 tuổi
- Lớp 4-5 tuổi
- Lớp 5-6 tuổi
lập, dân lập, tư thục
30/01 năm sau Sở GD & ĐT
50 Số lớp bán trú (được tổ chức nấu ăn).
Chia ra:
- Lớp 3-4 tuổi
- Lớp 4-5 tuổi
- Lớp 5-6 tuổi
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/01 năm sau Sở GD & ĐT
51 Số lớp thực hiện chương trình chăm sóc
giáo dục
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/6 Sở GD&ĐT
Trẻ em
52 Số trẻ em mẫu giáo 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
53
Số trẻ em. Chia ra:
- Lớp 3-4 tuổi
- Lớp 4-5 tuổi
- Lớp 5-6 tuổi
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục

Giới tính
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
54 Số trẻ em 5-6 tuổi 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 30/6 Sở GD&ĐT
55 Số trẻ em mới tuyển 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
56 Số trẻ em dân tộc 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
57 Số trẻ dân tộc. Chia ra:
- Lớp 3-4 tuổi
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
8
- Lớp 4-5 tuổi
- Lớp 5-6 tuổi
58 Số trẻ em dân tộc theo từng tên dân tộc
thiểu số
63 tỉnh/thành phố.
Giới tính 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
59 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT

60 Số trẻ em bán trú (được tổ chức nấu ăn).
Chia ra:
- Lớp 3-4 tuổi
- Lớp 4-5 tuổi
- Lớp 5-6 tuổi
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
61
Số trẻ em được làm quen với tin học.
Chia ra:
- Lớp 3-4 tuổi
- Lớp 4-5 tuổi
- Lớp 5-6 tuổi
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
62
Số trẻ em chia theo độ tuổi:
- Dưới 3 tuổi
- 3 tuổi
- 4 tuổi
- 5 tuổi
- Trên 5 tuổi
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính, dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
63
Số trẻ em đánh giá sức khỏe theo:

- Kênh A - Kênh C
- Kênh B - Kênh D
Chia ra:
- Lớp 3-4 tuổi
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
9
- Lớp 4-5 tuổi
- Lớp 5-6 tuổi
64 Số trẻ em béo phì
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/6 Sở GD&ĐT
65 Số trẻ em thực hiện chương trình chăm
sóc giáo dục
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/6 Sở GD&ĐT
66
Số trẻ em. Chia ra:
- Đô thị
- Đồng bằng
- Núi thấp/Vùng sâu
- Núi cao/Hải đảo
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
Cán bộ QL, giáo viên, nhân viên
67

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
- Trong biên chế
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
68 Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên là
đảng viên
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
69 Số hiệu trưởng
- Trong biên chế
Số phó hiệu trưởng
- Trong biên chế
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
70
Số hiệu trưởng. Chia ra:
- Cao đẳng
- Đại học
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ, TSKH
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính, dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
10

Số phó hiệu trưởng. Chia ra:
- Cao đẳng
- Đại học
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ, TSKH
71
Số giáo viên (trực tiếp dạy):
- Trong biên chế
- Hợp đồng (theo NĐ 68)
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
72
Số giáo viên dân tộc:
- Trong biên chế
- Hợp đồng (theo NĐ 68)
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
73
Số giáo viên. Chia ra:
- Trình độ trên chuẩn
- Trình độ chuẩn
- Chưa đạt trình độ chuẩn
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính, dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT

74
Số giáo viên. Chia ra:
- Trung cấp
- Cao đẳng
- Đại học
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ, TSKH
- Khác
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính, dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
75
Số giáo viên. Chia ra:
- Dưới 30 tuổi
- Từ 30 – 35 tuổi
- Từ 36 – 40 tuổi
- Từ 41 – 45 tuổi
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính, dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
11
- Từ 46 – 50 tuổi
- Từ 51 – 55 tuổi
- Từ 56 – 60 tuổi
- Trên 60 tuổi
76 Số nhân viên:
- Trong biên chế
- Hợp đồng (theo NĐ 68)

63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
Cơ sở vật chất
77
Số phòng học/phòng sinh hoạt chung
- Kiên cố. Trong đó: XD mới
- Bán kiên cố. Trong đó: XD mới
- Tạm. Trong đó: XD mới
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
78
Số phòng khối phục vụ học tập:
- Số phòng giáo dục thể chất.
- Số phòng giáo dục nghệ thuật/đa chức
năng.
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Kiên cố, bán kiên cố, tạm
30/10 Sở GD&ĐT
79
Số phòng tổ chức ăn, phòng ngủ cho trẻ
em:
- Số nhà bếp/nhà kho
- Số phòng ngủ
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Kiên cố, bán kiên cố, tạm

30/10 Sở GD&ĐT
80 Số phòng khối hành chính quản trị:
- Số phòng hiệu trưởng/phó hiệu trưởng
- Số phòng y tế
- Số các loại phòng hành chính quản trị
khác
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Kiên cố, bán kiên cố, tạm
30/10 Sở GD&ĐT
81
Số công trình vệ sinh:
- Dành cho trẻ em
Trong đó: Đạt chuẩn vệ sinh
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
12
- Dành cho giáo viên
Trong đó: Đạt chuẩn vệ sinh
82 Số phòng học nhờ, mượn
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
83
Số sân chơi
Số sân chơi có thiết bị đồ chơi
Số sân chơi ngoài trời
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục

30/10 Sở GD&ĐT
84 Số diện tích đất toàn trường
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
85
Số diện tích phòng học/phòng sinh hoạt
chung
- Trong đó: Xây dựng mới
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
86
Số diện tích khối phòng phục vụ học tập:
- Phòng giáo dục thể chất
- Phòng GD nghệ thuật/đa chức năng
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
87
Số diện tích phòng tổ chức ăn, phòng ngủ
cho trẻ em:
- Số nhà bếp/nhà kho
- Số phòng ngủ
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
88 Số nhà trẻ có nguồn nước sinh hoạt hợp
vệ sinh
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công

lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
89 Số nhà trẻ có công trình vệ sinh dành cho
trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
90 Số nhà trẻ có điện (lưới, phát điện riêng)
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
91 Số máy vi tính:
- Phục vụ giảng dạy
- Phục vụ quản lý
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
13
Số máy in, fotocopy
Mầm non
Trường
92 Số trường mầm non
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
93
Số trường mầm non đạt chuẩn quốc gia:
- mức 1
- mức 2
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công

lập, dân lập, tư thục
30/10 30/6 Sở GD&ĐT
Cán bộ QL, giáo viên, nhân viên
94
Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
- Trong biên chế
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục.
Giới tính
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
95 Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên là
đảng viên
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
96
Số hiệu trưởng
- Trong biên chế
Số phó hiệu trưởng
- Trong biên chế
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
97
Số hiệu trưởng. Chia ra:
- Cao đẳng
- Đại học
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ, TSKH

Số phó hiệu trưởng. Chia ra
- Cao đẳng
- Đại học
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Giới tính, dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
14
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ, TSKH
Cơ sở vật chất
98
Số phòng khối phục vụ học tập:
- Số phòng giáo dục thể chất.
- Số phòng giáo dục nghệ thuật/đa chức
năng.
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Kiên cố, bán kiên cố, tạm
30/10 Sở GD&ĐT
99 Số phòng tổ chức ăn, phòng ngủ cho trẻ
em:
- Số nhà bếp/nhà kho
- Số phòng ngủ
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Kiên cố, bán kiên cố, tạm
30/10 Sở GD&ĐT
100
Số phòng khối hành chính quản trị:

- Số phòng hiệu trưởng/phó hiệu trưởng.
- Số phòng y tế
- Số các loại phòng hành chính quản trị
khác
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Kiên cố, bán kiên cố, tạm
30/10 Sở GD&ĐT
101 Số công trình vệ sinh:
- Dành cho học trẻ em
Trong đó: Đạt chuẩn vệ sinh
- Dành cho giáo viên
Trong đó: Đạt chuẩn vệ sinh
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
102 Số phòng học nhờ, mượn
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
103 Số diện tích đất toàn trường
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
15
104
Số diện tích khối phòng phục vụ học tập:
- Phòng giáo dục thể chất
- Phòng giáo dục nghệ thuật/ đa chức
năng

63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10
Sở GD&ĐT
105
Số phòng tổ chức ăn, phòng ngủ cho trẻ
em:
- Số nhà bếp/nhà kho
- Số phòng ngủ
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Kiên cố, bán kiên cố, tạm
30/10 Sở GD&ĐT
106 Số trường có nguồn nước sinh hoạt hợp
vệ sinh
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
107 Số trường có công trình vệ sinh dành cho
trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
108 Số trường có điện (lưới, phát điện riêng)
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
109 Số máy vi tính:
- Phục vụ giảng dạy
- Phục vụ quản lý

Số máy in, fotocopy
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
110 Thu, chi cho hoạt động sự nghiệp giáo
dục
63 tỉnh/thành phố. Loại hình: Công
lập, dân lập, tư thục
Nguồn thu, chi, khoản mục
Năm
Bộ Tài chính,
Tổng cục
Thống kê, Sở
GD&ĐT
Một số tỷ lệ chung
Nhà trẻ
111 Tỷ lệ trẻ em nữ/Tổng số trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
112 Tỷ lệ trẻ em dân tộc/Tổng số trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
16
113 Tỷ lệ trẻ em dân tộc đi học theo từng tên
dân tộc thiểu số
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/01 năm sau
Sở GD&ĐT và
T.Cục Thống kê
114 Tỷ lệ trẻ em khuyết tật học hòa nhập/

Tổng số trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/10
Bộ LĐTB&XH,
Sở GD&ĐT
115 Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng, béo phì/
Tổng số trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
116 Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên
chuẩn/Tổng số giáo viên
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
117 Diện tích đất bình quân cho một trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/10 Sở GD&ĐT
118 - Tỷ lệ phòng học kiên cố/bán kiên
cố/tạm trên tổng số phòng học.
- Tỷ lệ phòng học XD mới
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/10 Sở GD&ĐT
119 Tỷ lệ trẻ em/nhóm 63 tỉnh/thành phố. Loại hình 30/10 Sở GD&ĐT
120 Tỷ lệ trẻ em/giáo viên 63 tỉnh/thành phố. Loại hình 30/10 Sở GD&ĐT
121 Tỷ lệ giáo viên/nhóm 63 tỉnh/thành phố. Loại hình 30/10 Sở GD&ĐT
122 Tỷ lệ trẻ em đi nhà trẻ 63 tỉnh/thành phố. Loại hình.
Giới tính 30/10 30/01 năm sau
Sở GD&ĐT và
T.Cục Thống kê
Mẫu giáo
123 Tỷ lệ trẻ em nữ/Tổng số trẻ em

63 tỉnh/thành phố. Loại hình

30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
124 Tỷ lệ trẻ em dân tộc/Tổng số trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
125 Tỷ lệ trẻ em dân tộc đi học theo từng tên
dân tộc thiểu số
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/01 năm sau
Sở GD&ĐT và
T.Cục Thống kê
126 Tỷ lệ trẻ em khuyết tật học hòa nhập/
Tổng số trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/10
Bộ LĐTB&XH,
Sở GD&ĐT
17
127 Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng, béo phì/
Tổng số trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
128 Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn và trên
chuẩn/Tổng số giáo viên
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
129 Diện tích đất bình quân cho một trẻ em
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/10 Sở GD&ĐT

130 - Tỷ lệ phòng học kiên cố/bán kiên
cố/tạm trên tổng số phòng học.
- Tỷ lệ phòng học XD mới
63 tỉnh/thành phố. Loại hình
30/10 Sở GD&ĐT
131 Tỷ lệ trẻ em/lớp 63 tỉnh/thành phố. Loại hình 30/10 Sở GD&ĐT
132 Tỷ lệ trẻ em/giáo viên 63 tỉnh/thành phố. Loại hình 30/10 Sở GD&ĐT
133 Tỷ lệ giáo viên/lớp 63 tỉnh/thành phố. Loại hình 30/10 Sở GD&ĐT
134 Tỷ lệ trẻ em đi mẫu giáo 63 tỉnh/thành phố. Loại hình
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT và T
Cục Thống kê
135 Tỷ lệ trẻ em 3-5 tuổi đi mẫu giáo 63 tỉnh/thành phố. Loại hình
Giới tính
30/01 năm sau Sở GD&ĐT và T
Cục Thống kê
136 Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi mẫu giáo 63 tỉnh/thành phố. Loại hình. Giới
tính
30/01 năm sau Sở GD&ĐT và T
Cục Thống kê
II – Giáo dục phổ thông
Tiểu học
Trường
1 Số trường tiểu học 63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục 30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
2 Số trường đạt mức chất lượng tối thiểu
Số trường đạt chuẩn quốc gia:
- Mức 1
- Mức 2
63 tỉnh/thành phố

Loại hình: Công lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
18
3 Số trường dạy 2 buổi/ngày
Số trường bán trú (có tổ chức nấu ăn)
63 tỉnh/thành phố.
Loại hình: Công lập, tư thục 30/10 Sở GD&ĐT
4 Số điểm trường 63 tỉnh/thành phố.
Loại hình: Công lập, tư thục 30/10 Sở GD&ĐT
Lớp
5
Số lớp. Chia ra:
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục 30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
6
Số lớp:
- Học tin học
- Học tiếng dân tộc
- Học ngoại ngữ: tiếng Anh; tiếng Pháp;
tiếng Nga; tiếng Trung Quốc; tiếng Nhật;
ngoại ngữ khác
Số lớp ghép
Số lớp bán trú (có tổ chức nấu ăn)
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục

30/01 năm sau Sở GD&ĐT
7 Số học sinh tiểu học
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
Giới tính, dân tộc
30/10 30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
8
Số học sinh dân tộc theo từng tên dân tộc
thiểu số
63 tỉnh/thành phố
Giới tính
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
9
Số học sinh. Chia ra:
- Lớp 1
- Lớp 2
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
Giới tính, dân tộc 30/10 30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
19
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
10
Số học sinh khuyết tật học hòa nhập.
Chia ra:
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4

- Lớp 5
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
11
Số học sinh khuyết tật học chuyên biệt.
Chia ra:
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
12 Số học sinh:
- Học 2 buổi/ngày
- Học lớp ghép
- Học bán trú (được tổ chức nấu ăn)
- Bán trú dân nuôi
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
13
Số học sinh mới tuyển:
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3

- Lớp 4
- Lớp 5
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
Giới tính, dân tộc
30/10 Sở GD&ĐT
20
14
Số học sinh khuyết tật học hòa nhập mới
tuyển:
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục.
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
15 Số học sinh mới tuyển đã qua mẫu giáo 5
tuổi
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục 30/10 Sở GD&ĐT
16 Số học sinh lưu ban. Chia ra:
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
63 tỉnh/thành phố

Loại hình: Công lập, tư thục
Giới tính, dân tộc
30/10 Sở GD&ĐT
17 Số học sinh khuyết tật học hòa nhập lưu
ban. Chia ra:
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
30/10 Sở GD&ĐT
18 Số học sinh bỏ học. Chia ra:
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
Giới tính, dân tộc
30/10 30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
21
19 Số học sinh khuyết tật học hòa nhập bỏ
học
63 tỉnh/thành phố.
Loại hình: Công lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
20 Số học sinh bỏ học theo các nguyên

nhân:
- Có hoàn cảnh gia đình khó khăn
- Học lực yếu kém
- Xa trường, đi lại khó khăn
- ảnh hưởng thiên tai, dịch bệnh
- Nguyên nhân khác
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
30/10 30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
21
Số học sinh:
- Là đội viên thiếu niên tiền phong
- Học lớp ghép
- Học tin học
- Học tiếng dân tộc
- Học ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Pháp,
tiếng Nga, tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật
và ngoại ngữ khác
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
22
Số học sinh. Chia ra:
- Dưới 6 tuổi
- 6 tuổi
- 7 tuổi
- 8 tuổi
- 9 tuổi
- 10 tuổi
- 11 tuổi trở lên

63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
Khối lớp
Giới tính, dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
23
Số học sinh thuộc đối tượng chính sách.
Chia ra:
- Con liệt sĩ
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
22
- Con thương binh
- Con hộ nghèo
- Con hộ nghèo theo CT135
- Mồ côi cả cha lẫn mẹ
- Diện chính sách khác
30/6 Sở GD&ĐT
24 Số học sinh chuyển đi trong năm
Số học sinh chuyển đến trong năm
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục 30/6 Sở GD&ĐT
25
Số học sinh lên lớp:
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
63 tỉnh/thành phố

Loại hình: Công lập, tư thục
Giỏi, tiên tiến
30/6 Sở GD&ĐT
26 Số học sinh thi lại 63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục 30/6 Sở GD&ĐT
27 Số học sinh. Chia ra:
- Đô thị
- Đồng bằng
- Núi thấp/Vùng sâu
- Núi cao/Hải đảo
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
28
Số học sinh xếp loại hạnh kiểm:
Thực hiện đầy đủ
Chưa thực hiện đầy đủ
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
Khối lớp
30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
29
Số học sinh xếp loại học lực:
Toán,
Tiếng Việt
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục
Khối lớp
30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
23

Khoa học
Lịch sử và địa lý
Tiếng nước ngoài
Tin học
Giỏi, khá, trung bình, yếu
30
Số học sinh xếp loại học lực:
Đạo đức
Thể dục
Tự nhiên xã hội
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thủ công
Kỹ thuật
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục.
Khối lớp
30/01 năm sau 30/6 Sở GD&ĐT
31
Số học sinh hoàn thành chương trình tiểu
học:
- Con liệt sĩ
- Con thương binh
- Mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương
tựa
- Khuyết tật
- Diện chính sách khác
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục.
Giới tính, dân tộc

30/6 Sở GD&ĐT
Cán bộ QL, giáo viên, nhân viên
32 Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
- Trong biên chế
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục.
Giới tính
30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
33 Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên là
đảng viên
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục 30/10 Sở GD&ĐT
34
Số hiệu trưởng
- Trong biên chế
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục. 30/10 30/01 năm sau Sở GD&ĐT
24
Số phó hiệu trưởng
- Trong biên chế
Giới tính
35
Số hiệu trưởng. Chia ra:
- Cao đẳng
- Đại học
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ, TSKH
Số phó hiệu trưởng. Chia ra:
- Cao đẳng
- Đại học

- Thạc sĩ
- Tiến sĩ, TSKH
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục.
Giới tính, dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
36
Số giáo viên:
- Trong biên chế
- Hợp đồng (theo NĐ 68)
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục.
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
37
Số giáo viên dân tộc:
- Trong biên chế
- Hợp đồng (theo NĐ 68)
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục.
Giới tính
30/10 Sở GD&ĐT
38
Số giáo viên. Chia ra:
- Trung cấp
- Cao đẳng
- Đại học
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ, TSKH
63 tỉnh/thành phố

Loại hình: Công lập, tư thục.
Giới tính, dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
39
Số giáo viên. Chia ra:
- Trình độ trên chuẩn
- Trình độ đạt chuẩn
63 tỉnh/thành phố
Loại hình: Công lập, tư thục.
Giới tính, dân tộc
30/01 năm sau Sở GD&ĐT
25

×