Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

đề thi thử THPTQG 2019 THPT chuyên lam sơn thanh hóa lần 1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.14 KB, 17 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG CHUYÊN LAM SƠN LẦN I

Câu 1: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng
A. Đá vôi

B. Vôi sống

C. Phèn chua

D. Thạch cao

C. Fe (NO3)3

D. Fe2(SO4)3

Câu 2: Cơng thức hóa học của sắt (III) nitrat là
A. FeCl3

B. Fe(NO3)2

Câu 3: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc nguội

B. H 2SO4 lỗng

C. HNO3 lỗng

D. H 2SO4 đặc, nóng

Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai:
A. Cu  2HNO3  Cu  NO3 2  H2



B. Cu  2AgNO3  Cu  NO3 2  2Ag

C. Fe  CuCl2  FeCl2  Cu

D. Cu  2FeCl3  2FeCl3  CuCl2

Câu 5: Chất không phân hủy trong môi trường axit là:
A. Xenlulozơ

B. Tinh bột

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 6: Khi hịa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là :
A. Hiđroclorua

B. Metylamin

C. Etanol

D. Glyxin

Câu 7: Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng.
A. Este hóa

B. Trùng ngưng


C. Xà phịng hóa

D. Tráng gương

Câu 8: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu SO 2 tạo thành hợp chất có màu
A. Vàng

B. Đỏ

C. Trắng

D. Tím

C. Propyl axetat

D. Metyl axetat

Câu 9: Tên gọi của CH3COOCH2CH3 là
A. Etyl axetat

B. Metyl propionat

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dd HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24

B. 1,12

C. 3,36

D. 4,48


Câu 11: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300ml dung dịch HCl 0,2 M thu được dung dịch X và khí H2.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: G
A. 7,36

B. 8,61

C. 10,23

D. 9,15


Câu 12: Kết luận nào sau đây không đúng
A. Phenol  C6 H5OH  và anilin không làm đổi màu quỳ tím
B. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học
C. lsoamyl axetat có mùi dứa
D. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit
Câu 13: Cho các dãy các chất: NH2CH  CH3  COOH, C6 H5OH  phenol  , CH3COOC2 H5 ,

C2 H5OH, CH3 NH3Cl . Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với

200ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ
thích hợp thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hoàn tồn X cần
dùng 44,24 lít (đktc) khí O2. Cơng thức phân tử của axit tạo ra Y là
A. C3H6O2

B. C2 H4O2

C. C5 H10O2

D. C4 H8O2

Câu 15: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa
Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được là
A. 224ml

B. 336ml

C. 672ml

D. 448ml

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C2 H4O2

B. C5 H10O2

C. C3H6O2

D. C4 H8O2


Câu 17: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe(NO3)2 là
A. NaOH, Mg, KCl, H2SO4

B. AgNO3 , Br2 , NH3 , HCl

C. AgNO3 , NaOH,Cu, FeCl3

D. KCl, Br2 , NH3 , Zn

Câu 18: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có cơng thức phân
tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H5

B. C2 H5COOCH3

C. HCOOC3H7

D. CH3COOC2 H5

Câu 19: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300ml dung
dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là
A. 24,6

B. 2,04

C. 1,80

D. 18,0



Câu 20: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong q trình nhị bột người ta thường cho thêm
hóa chất nào trong số các hóa chất sau:
A. NaCl

B. NaNO3

C. Na2CO3

D. NH4HCO3

Câu 21: X là hợp chất hữu cơ chứa nhân thơm có cơng thức phân tử C7H6O3. Biết X tác dụng với
NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. NaCl

B. NaNO3

C. Na2CO3

D. NH4HCO3

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm ancol CH3OH,C2 H5OH,C3H7OH,C4H9OH
bằng một lượng khí O 2 (vừa đủ) thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc. Sục tồn bộ lượng và
hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca  OH 2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam.
Giá trị của m là :
A. 7,32.

B. 6,84.

C. 7,48.


D. 6,46.

Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu đỏ

Y

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

AgNO3 / NH3

Kết tủa Ag

T


Cu  OH 2

Màu xanh lam


Các dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là:
A. Axit axetic, glucozo, xenlulozo.

B. Natri axetat, anilin, glucozo, saccarozo.

C. Axit axetic, anilin, saccarozo, glucozo

D. Axit glutamic, anilin, glucozo, saccarozo.

Câu 27: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử X là
A. C3H5 N

B. C3H7 N

C. C2 H7 N

D. CH5 N

Câu 28: Cho tất cả các đồng phân đơn chức,mạch hở,có cùng cơng thức phân tử C2 H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3 . Số phản ứng xảy ra là
A. 5.

B. 3.


C. 4.

D. 2.

Câu 29: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozo với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 15 gam
Ag,nồng độ của dung dịch glucozo là
A. 10%

B. 30%

C. 15%

D. 5%

Câu 30: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55gam chứa 35,43% Ca  H2 PO4 2 còn lại là

CaSO4 . Độ dinh dưỡng của phân bón trên là bao nhiêu ?
A. 21,5%

B. 16%

C. 61,2%

D. 21,68%

Câu 31: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 1M với điện cực trơ,cường độ dòng điện là 5A trong
thời gian 25 phút 44 giây thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là
A. 3,2gam

B. 3,84gam


C. 2,88gam

D. 2,56gam

Câu 32: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit cơ cơ lỗng,thu được chất hữu cơ X. Cho
X phản ứng với khí H 2 (Ni, t  ) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X,Y lần lượt là
A. glucozo, sorbitol

B. glucozo, fructozo

C. glucozo, saccarozo

D. glucozo, etanol

Câu 33: Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0, 2M và Fe  NO3 3 2M. Kết thúc
phản ứng thu được (m+4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của
a là ?
A. 25,3

B. 7,3

C. 18,5

D. 24,8

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X,este đơn chức Y và andehit Z (X,Y,Z
đều no, mạch hở và có cừng số nguyên tử hidro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít



CO2 (đktc) và 21,6gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch

AgNO3 / NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 86,4 gam

B. 97,2 gam

C. 64,8 gam

D. 108 gam

Câu 35: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K 2 O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về
khối lượng) vào H 2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H 2 (đktc). Trộn 200ml dung dịch Y
với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400ml dung dịch có
pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn .giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15.

B. 14.

C. 13.

D. 12.

Câu 36: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ,hiệu suất 100% dòng điện có cường độ khơng đổi)
dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch
Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi
kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn.biết các khí sinh ra hịa tan khơng đáng kể trong
nước. Giá trị của m là
A. 8,6


B. 15,3

C. 8,0

D. 10,8

Câu 37: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn
toàn phần 1 thu được CO2 , N2 và 7,02 gam H 2O . Thủy phân hoàn toàn phần 2 thu được hỗn hợp X
gồm Ala, Gly, Val. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung
dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 19,88

B. 24,92

C. 24,20

D. 21,32

Câu 38: Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO3 và y mol

Al  NO3 3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ b:a có giá trị là


A. 12

B. 13


C. 11

D. 14

Câu 39: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C,H và O)
thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần 1 bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thu tồn bộ sản phẩm
cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu
được 0,448 lít H 2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 6,48 gam

B. 5,58 gam

C. 5,52 gam

D. 6,00 gam

Câu 40: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm
COOH) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300ml dung dịch
NaOH 1M vào X sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn
khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch chưa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,39

B. 37,215

C. 19,665

D. 39,04

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-B

4-A

5-C

6-B

7-C

8-D

9-A

10-D

11-D

12-C

13-B

14-B

15-A


16-C

17-B

18-D

19-C

20-D

21-B

22-B

23-C

24-D

25-A

26-D

27-D

28-C

29-D

30-A


31-A

32-A

33-A

34-D

35-C

36-A

37-D

38-C

39-B

40-B

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Q thầy cơ liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Đất bị chua tức là đất có pH<7=> muốn khử chua phải dùng chất có tính bazo
=>dùng vơi sống để khử chua cho đất vì vừa rẻ vừa an tồn.
Câu 2: C
Cơng thức hóa học của sắt (III) nitrat là Fe (NO3)3
Câu 3: B



A,C,D là các axit có tính oxi hóa mạnh =>hịa tan được Cu
B vì H / H2  Cu 2 / Cu  Cu  H  không phản ứng
Câu 4: A
Phản ứng của Cu và HNO3 không tạo sản phẩm là H2 vì ion H+ khơng oxi hóa được Cu
Câu 5: C
Glucozơ là monosaccarit không bị thủy phân => chọn C còn lại các dissaccarit và polisaccarit đều bị
thủy phân ạo các monosaccarit :

Tinh bột và xenlulozo:
Câu 6: B
A. Hiđroclorua=> quỳ tím hóa đỏ.
B. Metylamin=> quỳ tím hóa xanh.
C. Etanol => quỳ tím khơng đổi màu.
D. Glyxin=> quỳ tím không đổi màu.
Câu 7: C
Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
Nó bắt nguồn từ phản ứng thủy phân chất béo – trieste, trong mơi trường kiềm => xà phịng.
Câu 8: D
Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu SO 2 tạo thành hợp chất có màu tím (đặc trưng)
Câu 9: A


Tên gọi của CH3COOCH2CH3 là etyl axetat
Câu 10: D
Câu 11: D


Dung dịch X chứa Fe2 0,02mol,H 0,02mol và Cl  0,06mol

Thêm AgNO3 dư thì : nH  4nNO

 nNO  0,005  ne  nFe2  3nNO  nAg
 nAg  0,005mol
Mặt khác nAgCl  0,06mol nên m kết tủa = 9,15 gam
Câu 12: C
Câu 13: B
Có 4 chất tác dụng với dung dịch KOH đun nóng:

NH 2CH  CH 3  COOH  KOH  NH 2  CH  CH 3   COOK  H 2O
C6H 5OH  KOH  C6H 5OK  H 2O
CH3COOC2H 5  KOH  CH3COOK  C2H 5OH
CH3NH3Cl  KOH  CH3NH 2  KCl  H 2O
Câu 14: B
MT = 1,7 MZ nên T là ete.

 2MZ  18  1,7MZ  MZ  MZ  60: C3H7OH
Quy đổi X thành C3H7OH (0,35), CnH2nO2  0,2 và H 2O

nO  0,35.4,5  0,2 1,5n  1  1,975
2

 n  2 : C2H 4O2

Câu 15: A


nHCl  0,03; nNa CO  nNaHCO  0,02
2


2
3



3

3


3

H  CO  HCO
0,02...0,02

HCO3  H   CO2  H 2O
..............0,01....0,01
 V  0,224(l)  224ml
Câu 16: C
nCO  NH O  0,45  Este no, đơn chức,mạch hở.
2

Số C 

2

nCO

2


nX

 3  X là C3H6O2

Câu 17: B
Dãy A, D: KCl không phản ứng
Dãy C: Cu, FeCl 3 không phản ứng
Dãy B: tất cả đều phản ứng:

Ag  Fe2  Fe3  Ag
Br 2  Fe2  Fe3  Br 

NH 3  H 2O  Fe2  Fe  OH 2  NH 4
H   NO3  Fe2  Fe3  NO  H 2O

Câu 18: D
Y là muối CH3COONa
=> X có dạng CH3COO...
Mà CTPT của X là C4 H8O2 nên X là CH3COOC2 H5
Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có cơng thức phân tử
Câu 19: C
X có công thức chung là C2H 4O2

 nX  nNaOH  0,03
 mX  0,03.60  1,8gam


Câu 20: D
Câu 21: B
phân tử X có k = 5

nX : nNaOH  1: 3 nên X chứa 1 este của phenol +1 phenol

X là HCOO  C6H4  OH  o,m,p

Câu 25: A
Đặt a,b là số mol CO2 ,H2O
 a  b  0,58
nO X   nX  b  a

 mX  12a  2b  16  b  a  5,16
 a  0,24; b  0,34
nCaCO  nCO  0,24
3

2

m  M CO  mH O  mCaCO  7,32
2

2

3

 giảm 7,32 gam
Câu 26: D
Câu 27: D
X đơn chức nên nX  nHCl  0,1


mX  25.12,4%  3,1gam

 mX  31: CH 5N
Câu 28: C Các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H 4O2 gồm
CH3COOH;HCOOCH3

Có 4 phản ứng :
CH3COOH  Na  CH3COONa  H 2
CH3COOH  NaOH  CH3COONa  H 2O
CH3COOH  Na2CO3  CH3COONa  CO2  H 2O
HCOOCH3  NaOH  HCOONa  CH 3OH

Câu 29: D
5
5
 nC H O 
6 12 6
36
72
 C%C6H12O6  5%
nAg 

Câu 30 : nCa H PO  
2

4 2

15,55.35,43%
 0,02354
234

Bảo toàn P  nP O  0,02354

2

5

 Độ dinh dưỡng = %P2O5  21,54%

Câu 30: A
Câu 31: A
lt
 0,08
F
nCuSO  0,1

ne 

4

ne
 0,04
2
n
anot : nO  e  0,02
2
4
 mgiam  mCu  mO  3,2gam
catot :nCu 

2

Câu 32: A

Vì tinh bột được tạo thành từ các mắt xích  Glucozo


=>Thủy phân hoàn toàn tinh bột => Glucozo
Glucozo + H2 => sorbitol
Câu 33: A

nAg  0,1
nFe3  1

Mg  2Ag  Mg2  2Ag 1

Mg  Fe3  Mg2  2Fe2  2
Mg  Fe2  Mg2  Fe  3

Nếu (1) chưa xong, đặt nMg  a

 m  108.2a  24a  4  a 

1
 m  0,5
48

Nếu (1) đã xong, (2) chưa xong ở (1) có nMg  0,05 . ở (2) đặt nMg  b

m  108.0,1 24  0,05  b  4  b 
 m  24  b  0,05  6,8

7
30


Nếu (1) (2) xong, (3) chưa xong :
ở (1) có nMg  0,05 . ở (2) có nMg  0,5 . Ở (3) đặt nMg  c

m  108.0,1  56c  24  0,05  0,5  c  4
 c  0,2

 m  24  0,05  0,5  c  18

Vậy tổng các giá trị = 0,5 +6,8+18=25,3
Câu 34: D
nH O  1,2  số H =
2

2nH O
2

nE

4

Các chất có cùng số H nên E gồm :
X là CH3OH  3amol 
Y là HCOOCH3  a mol 


Z là CnH4Oz  2a mol 
 nE  3a  a  2a  0,6  a  0,1
nCO  3a  2a  2na  1,1  n  3
2


Z no, mạch hở nên z là OHC  CH2  CHO

nAg  2nY  4nZ  1 mol
 mAg  108 gam
Câu 35: C
nHCl  0,04 và nH SO  0,03  nH 0,1
2

4

pH  13  OH   0,1  nOH du  0,04
du

 nOH ban đầu = 0,1 + 0, 04=0,14
 nOH trong Y = 0,28

nOH  2nH  2nO  nO  0,07
2

mO
 mX 
 12,8gam
8,75%
Câu 36: A
CuSO4  2HCl  Cu  Cl 2  H 2SO4
0,2..........0,15.......0,075...0,075
nCuSO

4 du


 0,125

1
CuSO4  H 2O  Cu  O2  H 2SO4
2
0,125....................a.....0,5a

 m giảm  mCu  mCl  mO  14,125
2

2

 a  0.05

Dung dịch Y chứa CuSO4 dư (0,075) và H2SO4  0,125 thêm vào Y 15 gam Fe:
 nCu  0,075; mFe dư = 3,8

 m  8,6


Câu 37: D
nNaOH  0,1; nKOH  0,12

Gọi X là NH2  R  COOH
 nHCl  nNaOH  nKOH  nX
 mX  0,14

Bảo toàn khối lượng:
mX  mNaOH  mKOH  m chất tan mH2O


mX  12,46

Quy đổi mỗi phần của T thành :

C2H3ON : 0,14mol (Bảo toàn)

CH 2 : amol
H 2O : bmol
Khi đốt T  nH2O  0,14.1,5  a  b  0,39 1
Số N trung bình = 0,14/b

 Số CONH trung bình = 0,14/b -1
 nH2O phản ứng = b(0,14/b -1) =0,14 - b
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy phân:
0,14.57  14a  18 0,14  b  18b  12,46 2

1 2  a  0,14 và b  0,04
 mT  10,66
 mT ban đầu  10,66.2  21,32

Câu 38: C

nKOH  0,56  x  3a
nKOH  1,04  x  3 a  0,8x 

nKOH  b  x  4y   a  0,8x 


nKOH  7x  0,08  x  4y  a

 a  0,12; b  1,32;x  0,2;y  0,35

 b: a  11

Câu 39: B
nC  nCaCO3  0,05

nX  0,05  Các chất đều 1C
 X chứa CH3OH  a ,HCOOH  b ,HCHO  c

 nX  a  b  c  0,05

nAg  2b  4c  0,08
nH2  a/ 2  b/ 2  0,02

 a  b  0,02& c  0,01
 mX  1,86gam

 mX ban đầu  1,86.3  5,58

Câu 40: B
Gọi A là các amino axit. Bảo toàn khối lượng :
mA  m  COOH 2  mNaOH  mY  mH2O  nH2O  0,25

Dễ thấy nH2O  nNaOH nên NaOH vẫn còn dư
 nH2O  nA  2n  COOH 2

 nA  0,15
Y  HCl  m muối mA  0,15.36,5  0,3.58,5  37,215






×